Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.61 MB, 93 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần cơng nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

MỤC LỤC

Chương I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.....................................................................6
1.1. Tên chủ dự án đầu tư......................................................................................................................6
1.2. Tên dự án đầu tư.............................................................................................................................9
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư.........................................................................9
1.3.1. Mục tiêu, công suất của dự án đầu tư..........................................................................................9
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu
tư...........................................................................................................................................................9
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư........................................................................................................19
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư.........................................................................................................................20
1.5. Thông tin khác về dự án...............................................................................................................27
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MƠI TRƯỜNG..........................................................................................................................32
Chương III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.....................................................................................................35
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.............................................35
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa.........................................................................................................35
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải...........................................................................................................36
3.1.3. Xử lý nước thải..........................................................................................................................37
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải......................................................................................44
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường..................................................54
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................................................................59
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có):.......................................................61
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử nghiệm và khi dự
án đi vào vận hành...............................................................................................................................62
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động


môi trường (nếu có):............................................................................................................................67
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...........................................73
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...............................................................................73
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải..................................................................................74
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn..........................................................................77
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...................................................................79
Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...............................................81
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải..............................................................81
Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.................................85
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án............................................85
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm....................................................................................85
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử lý chất thải
............................................................................................................................................................86
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.......88
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ..............................................................................88
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.....................................................................91
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm.....................................................................91
Chương VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI DỰ
ÁN......................................................................................................................................................92
Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................................................................93
PHỤ LỤC BÁO CÁO........................................................................................................................95


Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
KCN
: Khu công nghiệp
CTR
: Chất thải rắn
CTR CNTT
: Chất thải rắn công nghiệp thông thường
CTNH
: Chất thải nguy hại
BTCT
: Bê tơng cốt thép
PCCC
: Phịng cháy chữa cháy
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
KT-XH
: Kinh tế - xã hội
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
COD

: Nhu cầu oxi hóa học
BOD5
: Nhu cầu oxi sinh học
DO
: Hàm lượng oxi hòa tan
SS
: Chất rắn lơ lửng
WHO
: Tổ chức Y tế thế giới
NXB
: Nhà xuất bản
BTNMT
: Bộ Tài nguyên và Môi trường
BYT
: Bộ Y tế
UBND
: Ủy ban nhân dân

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ vị trí lơ đất thực hiện dự án .......................................................................7
Bảng 1.2. Bảng các sản phẩm đầu ra của dự án ...................................................................19

Bảng 1.3: Bảng nhu cầu nguyên, nhiên liệu chính phục vụ QTSX của dự án .....................20
Bảng 1.4: Bảng tổng nhu cầu sử dụng điện và nước của dự án ...........................................24
Bảng 1.5: Bảng danh mục máy móc thiết bị phục vụ quá trình hoạt động ...........................25
Bảng 1.6: Bảng danh mục các hạng mục cơng trình phục vụ q trình hoạt động của dự án
28
Bảng 1.7: Bảng nhu cầu lao động của Dự án .......................................................................30
Bảng 3.1. Bảng danh mục vị trí các bể tự hoại, bể tách mỡ của dự án .................................38
Bảng 3.2.Bảng thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ...........................42
Bảng 3.3. Bảng cân bằng nước của dự án ............................................................................42
Bảng 3.4. Bảng nhu cầu sử dụng hóa chất cho HTXLNT của dự án ...................................43
Bảng 3.5. Thơng số kỹ thuật của HTXL bụi, khí thải lị hơi ................................................46
Bảng 3.6. Thông số của Hệ thống xử lý nhiệt dư, bụi phát sinh từ quá trình làm lạnh trong
quy trình sản xuất thức ăn gia súc gia cầm và QTSX thức ăn thủy sản ...............................50
Bảng 3.7. Thông số của 03 Hệ thống xử lý nhiệt dư, bụi phát sinh từ cơng đoạn ép đùn, sấy
trong quy trình sản xuất thức ăn thủy sản ............................................................................55
Bảng 3.8. Bảng khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh tại dự án .........................57
Bảng 3.9. Bảng khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại dự án .......................................59
Bảng 3.10: Bảng giá trị giới hạn cho phép của tiếng ồn và độ rung ....................................61
Bảng 3.11. Bảng phân bố diện tích cây xanh của dự án ......................................................66
Bảng 3.12. Bảng các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM ...........67
Bảng 4.1: Bảng các thông số ô nhiễm đặc trưng trong nước thải và giới hạn nồng độ đấu nối
vào hệ thống thu gom và xử lý nước thải của KCN .............................................................73
Bảng 4.2: Bảng các nguồn phát sinh khí thải của dự án ......................................................74
Bảng 4.3: Bảng các thông số ô nhiễm đặc trưng trong khí thải và giới hạn cho phép theo
Quy chuẩn ...........................................................................................................................76
Bảng 4.4: Bảng khối lượng, chủng loại chất thải sinh hoạt đề nghị cấp phép ......................77
Bảng 4.5: Bảng khối lượng, chủng loại CTR CNTT đề nghị cấp phép............................... 78
Bảng 4.6: Bảng khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại đề nghị cấp phép ......................78
Bảng 4.7: Bảng giá trị giới hạn cho phép của tiếng ồn ........................................................79
Bảng 4.8: Bảng giá trị giới hạn cho phép của độ rung .........................................................80

Bảng 5.1: Bảng kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ............................81
Bảng 5.2: Bảng kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với HTXL bụi, khí thải lị hơi ...82
Bảng 6.1: Bảng tổng hợp thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .......................................85
Bảng 6.2: Bảng tổng hợp thời gian lấy mẫu nước thải ........................................................86
Bảng 6.3: Bảng tổng hợp các vị trí quan trắc khí thải định kỳ của dự án .............................89
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần cơng nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án ...................................................................................7
Hình 1.2. Sơ đồ dây chuyền sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm ....................11
Hình 1.3. Sơ đồ dây chuyền sản xuất thức ăn thủy sản ........................................................15
Hình 1.4. Sơ đồ cân bằng sử dụng nước của dự án ..............................................................24
Hình 1.5. Sơ đồ tổ chức quản lý điều hành dự án ................................................................30
Hình 3.1. Hình ảnh hệ thống thu gom và thốt nước mưa của dự án ...................................36
Hình 3.2. Sơ đồ phương án thốt nước mưa của dự án ........................................................36
Hình 3.3. Sơ đồ thoát thu gom và thoát nước thải của dự án ...............................................37
Hình 3.4. Bể tự hoại xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt của dự án ..........................................38
Hình 3.5. Hình ảnh HTXLNT tập trung của dự án ..............................................................39
Hình 3.6. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý NTSH tập trung của dự án ................................40
Hình 3.7. Hình ảnh hệ thống xử lý bụi, khí thải lị hơi ........................................................44
Hình 3.8. Sơ đồ cơng nghệ xử lý bụi, khí thải lị hơi ...........................................................45
Hình 3.9. Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý bụi phát sinh từ quá trình nạp liệu, tải liệu ......48
Hình 3.10. Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý bụi phát sinh từ quá trình nghiền ...................49

Hình 3.11. Sơ đồ 05 hệ thống Cyclone xử lý nhiệt dư, bụi phát sinh từ quá trình làm lạnh
trong quy trình sản xuất thức ăn gia súc gia cầm và QTSX thức ăn thủy sản ......................50
Hình 3.12. Hệ thống Cyclone xử lý nhiệt dư, bụi tại buồng làm lạnh số 1, số 2 và số 3 trong
quy trình sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm .........................................................................53
Hình 3.13. Hệ thống Cyclone xử lý nhiệt dư, bụi tại buồng làm lạnh số 1 và số 2 trong quy
trình sản xuất thức ăn thuỷ sản ............................................................................................54
Hình 3.14. Sơ đồ 03 hệ thống Cyclone thu gom và xử lý nhiệt dư, bụi phát sinh từ cơng
đoạn ép đùn, sấy trong quy trình sản xuất thức ăn thủy sản .................................................55
Hình 3.15. 02 Hệ thống Cyclone xử lý nhiệt dư, bụi của máy sấy số 1 và số 2 trong quy
trình sản xuất thức ăn thủy sản ............................................................................................56
Hình 3.16. 01 Hệ thống cyclone xử lý nhiệt dư, bụi của máy ép đùn số 1 và số 2 trong quy
trình sản xuất thức ăn thủy sản ............................................................................................56
Hình 3.17. Hình ảnh khu lưu giữ chất thải thơng thường, CTNH của dự án .......................60

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần cơng nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

Chương I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật
- Địa chỉ văn phòng: Đường D1, KCN Yên Mỹ II, xã Trung Hưng, huyện Yên
Mỹ, tỉnh Hưng Yên
- Điện thoại: 02213 789 111

Fax: 02213 789 333
- Mã số thuế: 0900904921
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Đinh Quốc Nhân
- Sinh ngày: 08/04/1984
Quốc tịch: Việt Nam
- Chứng minh nhân dân số: 131283374
- Ngày cấp: 15/8/2016
- Nơi cấp: Công an tỉnh Phú Thọ
- Chức danh: Giám đốc
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Thôn 4, xã Bằng Doãn, huyện Đoan Hùng,
tỉnh Phú Thọ.
Chỗ ở hiện tại: Thôn Đỗ Xá, thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
- Chức danh: Tổng Giám đốc
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 3228142051, do Ban Quản lý các KCN tỉnh
Hưng Yên cấp chứng nhận lần đầu ngày 21/8/2020;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 0900904921 do Phòng đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 13/01/2015, đăng
ký thay đổi lần thứ 4 ngày 26/3/2021.
- Vị trí tiếp giáp của khu đất thực hiện dự án như sau:
+ Phía Đơng Bắc: Giáp Cơng ty TNHH Cơng nghệ Raidon;
+ Phía Đơng Nam: Giáp đường nội bộ D1 của KCN;
+ Phía Tây Nam: Giáp hàng rào của KCN;
+ Phía Tây Bắc: Giáp hàng rào của KCN.
- Vị trí lơ đất thực hiện dự án theo tọa độ chuẩn được thể hiện trong bảng số
liệu sau:

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 6



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

Bảng 1.1. Tọa độ vị trí lơ đất thực hiện dự án
Tọa độ ơ đất
1
2
3
4

X(M)
2308394.168
2308488.242
2308561.645
2308480.324

Y(M)
555895.449
555937.769
555774.566
555704.487

Vị trí thực hiện dự án

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án
* Mối tương quan với các đối tượng:
* Các đối tượng tự nhiên:
- Đường giao thông: Xung quanh và tiếp giáp với dự án có đường nội bộ D1

của KCN; KCN tiếp giáp với Quốc lộ 39.
- Hệ thống đồi núi, khu bảo tồn:
Công ty hoạt động trên diện tích đất bằng phẳng. Quanh khu vực của Cơng ty
khơng có đồi núi hay khu bảo tồn nào cần phải bảo vệ.
- Giao thông:
Đường giao thông của KCN, phường thực hiện dự án đều được bê tơng hóa
hoặc trải nhựa đường vì vậy điều kiện giao thơng tương đối thuận lợi cho việc vận
chuyển nguyên, nhiên vật liệu và tiêu thụ, phân phối sản phẩm tới các địa phương,
thành phố khác.
Bên cạnh đó, Cơng ty gần các đường quốc lộ 5A và đường 39A.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

* Các đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội:
Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản Việt Nhật của Công ty Cổ
phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật tại Đường D1, KCN Yên Mỹ II, xã Trung
Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. Trong KCN Yên Mỹ II có sự hoạt động của
các Cơng ty có vốn đầu tư của Việt Nam, Trung Quốc như: Công ty TNHH Minghui
Việt Nam; Công ty TNHH UNI – PRESIDENT Việt Nam; Công ty TNHH Tribeco
Miền Bắc;...
Yên Mỹ là một trong những huyện có quy hoạch phát triển kinh tế bậc nhất
tỉnh Hưng Yên, phía đơng và đơng nam giáp huyện Ân Thi, phía Tây giáp huyện Văn
Giang, phía Tây Nam và Nam giáp huyện Khối, phía Bắc giáp huyện Khối Châu.
Trên địa bàn huyện được phân làm 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm

thị trấn Yên Mỹ (huyện lỵ) và 16 xã: Đồng Than, Giai Phạm, Hoàn Long, Liêu
Xá, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Nghĩa Hiệp, Ngọc Long, Tân Lập, Tân Việt, Thanh
Long, Trung Hòa, Trung Hưng, Việt Cường, Yên Hịa, n Phú.
Nơng nghiệp: Cây nơng nghiệp chủ yếu trên địa bàn huyện là lúa nước, ngô,
khoai,… Chăn nuôi chủ yếu là theo đàn gia súc lớn như: đàn lợn, trâu, bò,…
Làng nghề: huyện Yên Mỹ phát triển các làng nghề làm giò chả, say sát gạo,
mây tre đan….
Yên Mỹ có đường 39A chạy qua, đoạn từ Phố Nối tới Minh Châu dài 11 km;
đường 200 từ Cầu Lác, Thôn Lạc Cầu, Xã Giai Phạm đi Hoan Ái-Cống Tráng, xã
Tân Việt; đường 199 trước là đê ngăn lũ từ Thiết Trụ (Bình Minh, Khối Châu) qua
Từ Hồ - Vai Bị - Lực Điền gặp đường 39A đến xã Lý Thường Kiệt-Tân Việt tới Sa
Lung, đoạn qua Yên Mỹ dài 15 km: đường 206 từ Bần Yên Nhân đi Từ Hồ - Quán
Cà - Dân Tiến: Đường 207 từ Từ Hồ đi Văn Giang, đoạn qua huyện dài 3 km. Một
đoạn rất ngắn của Quốc lộ 5A đi qua địa bàn xã Giai Phạm.
- Đánh giá hiện trạng khu vực thực hiện dự án:
Tổng diện tích khu đất được sử dụng để thực hiện dự án là 20.000 m2. Hiện tại,
Công ty đã lắp đặt xong máy móc thiết bị và dự án đã đi vào hoạt động.

1.2. Tên dự án đầu tư
Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản Việt Nhật
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Đường D1, KCN Yên Mỹ II, xã Trung

Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án đầu tư (nếu có): UBND tỉnh Hưng Yên cấp thẩm định thiết kế
xây dựng. UBND tỉnh Hưng Yên cấp Giấy phép môi trường cho dự án.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường: Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 về việc phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật.
- Quy mô của dự án đầu tư:
+ Loại hình của dự án là Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, với tổng mức đầu
tư là: 240.000.000.000 (Hai trăm bốn mươi tỷ) đồng, n ên dự án thuộc nhóm B theo
Luật Đầu tư công.
+ Mục tiêu sản xuất của dự án là: Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thức ăn
chăn nuôi cho gia súc, gia cầm và thủy sản. Dự án không thuộc Phụ lục II, Nghị định
08/2022/NĐ-CP.
+ Dự án thuộc Mục 2, Phụ lục IV, Nghị định 08/2022/NĐ-CP.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1. Mục tiêu, công suất của dự án đầu tư
Mục tiêu dự án:
Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm và
thủy sản.
Công suất dự án:
+ Thức ăn cho gia súc, gia cầm: 180.000 tấn/năm;
+ Thức ăn cho thủy sản: 30.000 tấn/năm.
Sản phẩm của dự án: Thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm và thủy sản.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ
sản xuất của dự án đầu tư
a. Quy trình cơng nghệ sản xuất của dự án
* Quy trình dây chuyền sản xuất thức ăn chăn ni cho gia súc, gia cầm:
Nguyên liệu

Nguyên liệu
không đạt yêu cầu

Nguyên liệu
(rỉ mật, mỡ cá)

Kiểm tra
Kiểm tra
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

Nhập silo
(ng.l ngô)

Nhập kho
(các ng.l khác)

Nhập vào bồn chứa
Bao bì đựng ngun liệu

Chuẩn bị
Ng.l khơng qua nghiền: cám
gạo,cám mì,bột xương,…


Ng.l cần nghiền: Ngơ,
sắn, khơ đậu,…

Sàng
Cân

Bin chờ nghiền

Máy nghiền

Đất, đá, tạp chất;
Bụi.

Bụi, mùi

Bụi, mùi

Bụi, khí thải,
Xỉ, tro thải
Bin chứa sau nghiền
Đốt than, mùn cưa,
vỏ điều cấp nhiệt

Bụi, mùi
Bụi, mùi

Cân liệu sau nghiền

Nồi hơi


Bao bì đựng
nguyên liệu

Bụi, mùi

Trộn tinh

Vitamin, khoáng, dầu,
nguyên liệu cung cấp đạm

Bụi, mùi

Cấp hơi trộn ẩm

Đập mảnh

Ép viên, làm lạnh

Nhiệt dư, bụi

Mùi

Kiểm tra

Sản phẩm lỗi.

Thành phẩm

Bụi, mùi, bao
bì đóng gói sp


Bột

Bụi, mùi

Kiểm tra

Sản phẩm lỗi..

Thành phẩm

Bụi, mùi, bao
bì đóng gói sp

Hình 1.2. Sơ đồ dây chuyền sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm
* Thuyết minh quy trình:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

- Kiểm tra nguyên liệu, chuẩn bị, sàng: Nguyên liệu được chuyển về nhà máy
theo kế hoạch thu mua và đáp ứng nhu cầu sản xuất. Tất cả nguyên liệu sẽ được kiểm
tra theo đúng quy trình, nguyên liệu đạt theo yêu cầu sẽ được nhập silo hoặc nhập vào
kho:
Nguyên vật liệu nhập về nhà máy phải được kiểm tra đảm bảo tiêu chuẩn về độ

ẩm từ 12 – 20 %, các nguyên vật liệu nhập về đảm bảo đã được sơ chế, tại nhà máy
không thực hiện việc sơ chế, rửa, làm sạch nguyên liệu. Nguyên liệu không đạt yêu
cầu sẽ trả lại nhà cung cấp.
+ Silo dùng để chứa các nguyên liệu dạng hạt (ngô), nguyên liệu đạt yêu cầu
khi về nhà máy vận chuyển tới khu vực xuống hàng. Nguyên liệu được đổ xuống hệ
thống xích tải nguyên liệu chuyển tới gầu tải số 1. Từ gầu tải số 1 đổ lên hệ thống
sàng lọc nguyên liệu thô (sàng lọc nguyên liệu có tác dụng tách các tạp chất bụi, cùi
ngơ, vật thể to...). Hệ thống hút bụi sẽ thu các bụi tinh, bụi nhẹ bay lơ lửng trong sàng
lọc và tại vị trí cửa nạp liệu và giữ lại bên trong túi vải. Hệ thống điều khiển cấp khí
tự động được cài đặt sẵn liên tục thổi khí vào trong lịng túi vải, bụi bám trên thành
túi vải sẽ rơi vào hệ thống xích cùng với nguyên liệu vào chỗ silo.
+ Nguyên liệu dạng lỏng (rỉ mật, mỡ cá): nhập về dự án được kiểm tra ngoại
quan, sau đó chuyển bơm trực tiếp từ xe bồn vào bồn chứa. Chờ cấp cho công đoạn
trộn tinh.
+ Các nguyên liệu cần nghiền khác đạt yêu cầu được chuyển về khu vực kho
chứa sau đó theo hệ thống gầu tải đổ lên hệ thống sàng lọc ngun liệu thơ (sàng lọc
ngun liệu có tác dụng tách các tạp chất bụi, vật thể to...), sau đó dẫn vào bin chờ.
Hệ thống hút bụi sẽ thu các bụi tinh, bụi nhẹ bay lơ lửng trong sàng lọc và tại vị trí
cửa nạp liệu và giữ lại bên trong túi vải. Hệ thống điều khiển cấp khí tự động được
cài đặt sẵn liên tục thổi khí vào trong lòng túi vải, bụi bám trên thành túi vải sẽ rơi
vào hệ thống xích cùng với nguyên liệu vào bin chứa.
+ Các nguyên liệu không qua nghiền (cám gạo, cám mì,bột xương,…) đạt yêu
cầu được chuyển về khu vực kho chứa sau đó theo hệ thống gầu tải đổ vào các bin
chờ. Hệ thống hút bụi sẽ thu các bụi tinh, bụi nhẹ bay lơ lửng trong quá trình tải gầu
(tại thân gầu tải) và giữ lại bên trong túi vải. Hệ thống điều khiển cấp khí tự động
được cài đặt sẵn liên tục thổi khí vào trong lịng túi vải, bụi bám trên thành túi vải sẽ
rơi vào hệ thống gầu cùng với nguyên liệu vào bin chứa.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên


Page 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

Tất cả các nguyên liệu dự án sử dụng đều được chuyển lên các bin chờ, silo và
bồn chứa.
Dây chuyền sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm có tất cả 03 cửa nạp liệu: 02 cửa
nạp liệu thô và 01 cửa nạp liệu bột. Hệ thống hút bụi sẽ thu các bụi tinh, bụi nhẹ bay
lơ lửng trong sàng lọc và tại vị trí cửa nạp liệu và giữ lại bên trong túi vải. Hệ thống
điều khiển cấp khí tự động được cài đặt sẵn liên tục thổi khí vào trong lịng túi vải,
bụi bám trên thành túi vải sẽ rơi vào hệ thống xích cùng với nguyên liệu vào bin
chứa.
Dây chuyền sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm, dự án sử dụng tất cả 07 dây
chuyền gầu tải. Trên thân mỗi gầu tải được lắp đặt 01 thiết bị lọc bụi túi vải. Hệ
thống hút bụi sẽ thu các bụi tinh, bụi nhẹ bay lơ lửng trong quá trình tải gầu và giữ lại
bên trong túi vải. Hệ thống điều khiển cấp khí tự động được cài đặt sẵn liên tục thổi
khí vào trong lòng túi vải, bụi bám trên thành túi vải sẽ rơi vào hệ thống gầu cùng với
nguyên liệu vào bin chứa.
- Nghiền nguyên liệu: Nguyên liệu ở bin chờ nghiền được xả xuống máy
nghiền, tại đây các nguyên liệu sẽ được nghiền mịn theo tiêu chuẩn sản xuất. Sau đó
theo hệ thống vít tải, các ngun liệu sau đã nghiền mịn sẽ được đưa lên chứa trên
các bin chứa nguyên liệu sau nghiền.
Trong dây chuyền sản xuất thức ăn giá súc, gia cầm, Dự án sử dụng 02 máy
nghiền, mỗi máy được lắp đồng bộ thiết bị lọc bụi túi vải. Hệ thống hút bụi sẽ thu các
bụi tinh, bụi nhẹ bay lơ lửng trong quá trình nghiền và giữ lại bên trong túi vải. Hệ
thống điều khiển cấp khí tự động được cài đặt sẵn liên tục thổi khí vào trong lịng túi
vải, bụi bám trên thành túi vải sẽ rơi trở lại vào bin chứa sau nghiền.
- Cân nguyên liệu sau nghiền: Nguyên liệu đã nghiền được chạy qua cân tự

động để cân xác định khối lượng phục vụ công đoạn trộn tinh.
Nguyên liệu không qua nghiền như: Cám gạo, cám mì, bột xương,... từ các bin
chứa được chạy trực tiếp qua cân tự động để cân xác định khối lượng phục vụ công
đoạn trộn tinh.
- Nguyên liệu dạng lỏng (rỉ mật, mỡ cá): nhập về dự án được kiểm tra ngoại
quan, sau đó chuyển bơm trực tiếp từ xe bồn vào bồn chứa. Chờ cấp cho công đoạn
trộn tinh.
- Trộn tinh:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

Nguyên liệu đã nghiền; nguyên liệu không qua nghiền sau khi được cân định
lượng sẽ được chuyển vào hệ thống máy trộn. Ngồi ra, cơng đoạn này cũng được bổ
sung thêm các thành phần: Vitamin, khống, dầu, ngun liệu cung cấp đạm. Cơng
đoạn trộn được thực hiện theo lệnh đã được lập trình sẵn.
Sau khi trộn tinh xong, tùy theo yêu cầu của khách hàng mà sản phẩm sẽ được
chia làm 3 dòng: Sản phẩm dạng viên ép, dạng đập mảnh hoặc sản phẩm dạng bột.
Q trình nạp vi lượng sử dụng cho cơng đoạn trộn tinh được lắp đặt đồng bộ
01 thiết bị lọc bụi túi vải. Hệ thống hút bụi sẽ thu các bụi tinh, bụi nhẹ bay lơ lửng
trong quá trình nạp liệu và giữ lại bên trong túi vải. Hệ thống điều khiển cấp khí tự
động được cài đặt sẵn liên tục thổi khí vào trong lịng túi vải, bụi bám trên thành túi
vải sẽ rơi trở lại vào máy trộn tinh.
a. Sản xuất thức ăn dạng bột:
Nguyên liệu sau trộn tinh hoàn chỉnh, sẽ được chuyển lên bin chứa thành phẩm

dạng bột -> Tiến hành kiểm tra -> Sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đóng bao thu được
thành phẩm dạng bột.
Sản phẩm chưa đạt yêu cầu được dẫn quay trở lại máy trộn tinh để trộn lại.
Sản phẩm đóng bao xong sẽ được chuyển vào kho chờ xuất cho khách hàng.
b. Sản xuất thức ăn dạng viên:
Nguyên liệu sau trộn hoàn chỉnh sẽ được chuyển đến chứa ở bồn chờ trước ép
viên.
Nguyên liệu tại bin chờ được cấp vào máy ép viên. Trong máy ép viên, đầu
tiên, nguyên liệu đi qua bộ phận trộn hơi nóng (hơi nước) nhằm mục đích cấp ẩm,
làm chín nguyên liệu, nhiệt độ tại bộ phận này vào khoảng 80-90 0C. Sau đó nguyên
liệu được đẩy xuống bộ phận ép viên, tại đây nguyên liệu được chuyển vào các khuôn
và được ép chặt lại để tạo ra các viên cám. Kích thước viên cám được điều chỉnh phù
hợp với từng loại vật nuôi và giai đoạn tuổi của chúng.
Sau khi qua bộ phận ép viên, viên cám sẽ chạy vào buồng làm lạnh. Tại buồng
làm lạnh, gió tự nhiên sẽ được hút vào buồng để làm nguội viên cám, duy trì ổn định
thành phần, giữ hương vị và giá trị dinh dưỡng của viên cám.
Phía trên buồng làm lạnh được lắp đặt hệ thống quạt để hút bụi và gió nóng
bên trong buồng qua các mắt sàng, sau đó dẫn vào hệ thống cyclone để tách bụi,
khơng khí sau đó sẽ được thốt ra ngồi mơi trường qua ống khói. Dự án sử dụng 03
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

buồng làm lạnh nên sẽ lắp đặt 03 hệ thống cylone xử lý.
Viên cám thu được sau đó sẽ được chuyển lên các bin thành phẩm dạng viên > Tiến hành kiểm tra -> đạt -> Đóng bao -> Thành phẩm dạng viên.

c. Sản xuất thức ăn dạng đập mảnh:
Đối với sản phẩm dạng mảnh, sau khi cám được làm nguội sẽ được chuyển qua
máy đập mảnh để đập các viên cám thành dạng mảnh theo kích thước của sản phẩm
tiêu chuẩn, sau đó sẽ được chuyển lên chứa trong các bin thành phẩm dạng mảnh ->
Tiến hành kiểm tra -> Sản phẩm đạt yêu cầu được đóng bao theo đúng quy cách thu
được sản phẩm dạng mảnh.
* Công đoạn kiểm tra sản phẩm:
Công đoạn kiểm tra được thực hiện trong phịng thí nghiệm, dự án chỉ tiến
hành kiểm tra độ ẩm của sản phẩm. Dự án cam kết khơng sử dụng hóa chất cho công
đoạn này.
Sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đưa đi đóng gói, chờ ngày xuất cho khách hàng.
Sản phẩm khơng đạt yêu cầu được thu gom, tái sử dụng làm nguyên liệu đầu vào.

* Quy trình dây chuyền sản xuất thức ăn thủy sản:
Ng.l khơng qua nghiền: cám
gạo,cám mì,bột xương,…

Ngun liệu đã qua nghiền,
ngô, khô đậu, hạt mỳ…

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

Cân phối liệu


Cân phối liệu
Máy trộn thô
Nguyên liệu
(mỡ cá)
Máy nghiền mịn

Bụi, mùi

Kiểm tra
Nhập vào bồn chứa
Vitamin, khoáng, dầu,
nguyên liệu cung
cấp đạm, nước

Bụi, mùi

Máy nghiền siêu mịn

Máy trộn tinh

Bụi, mùi

Máy ép đùn

Bụi, mùi

Máy sấy

Bụi, mùi


Nồi hơi

Đốt than, mùn cưa,
vỏ điều cấp nhiệt

Sàng phân loại
Bụi, khí thải,
Xỉ, tro thải
Vitamin, khống, dầu

Sản phẩm khơng đặt tiêu chuẩn

Làm lạnh

Bụi, nhiệt dư

Máy áo dầu chân không
Bin thành phẩm

Sàng phân loại

Sản phẩm khơng đặt tiêu chuẩn

Cân đóng bao

Bụi, mùi, bao
bì đóng gói sp

Hình 1.3. Sơ đồ dây chuyền sản xuất thức ăn thủy sản

Thuyết minh:
Nguyên liệu được chuyển về nhà máy theo kế hoạch thu mua và đáp ứng nhu
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

cầu sản xuất. Tất cả nguyên liệu sẽ được kiểm tra theo đúng quy trình, nguyên liệu
đạt theo yêu cầu sẽ được nhập và lưu kho.
Nguyên vật liệu nhập về nhà máy phải được kiểm tra đảm bảo tiêu chuẩn về độ
ẩm từ 12 – 20 %, các nguyên vật liệu nhập về đảm bảo đã được sơ chế, tại nhà máy
không thực hiện việc sơ chế, rửa, làm sạch nguyên liệu. Nguyên liệu không đạt yêu
cầu sẽ trả lại nhà cung cấp.
Khi nhận được đơn hàng của khách, phòng kế hoạch sẽ lập và chuẩn bị kế
hoạch bao bì, kế hoạch lấy nguyên liệu, máy móc, thiết bị, cơng cụ dụng cụ… để đáp
ứng cho sản xuất.
Nguyên liệu sử dụng cho quy trình sản xuất thức ăn thủy sản được chia làm 2
loại chính. Ngun liệu khơng qua nghiền (như cám gạo, cám mì, bột xương) và
nguyên liệu cần nghiền (như ngô, sắn, khô, đậu,...: Những nguyên liệu này đã được
nghiền trong Quy trình sản xuất thức ăn cho gia súc, gia cầm, và được chứa trong Bin
chứa sau nghiền). Vì vậy, trong quy trình sản xuất thức ăn chăn ni cho thủy sản dự
án không thực hiện công đoạn nghiền. Mà lấy luôn nguyên liệu đã qua nghiền trong
Bin chứa sau nghiền.
Trong dây chuyền sản xuất thức ăn thủy sản, dự án sử dụng 01 dây chuyền gầu
tải. Trên thân gầu tải được lắp đặt 01 thiết bị lọc bụi túi vải. Hệ thống hút bụi sẽ thu
các bụi tinh, bụi nhẹ bay lơ lửng trong quá trình tải gầu và giữ lại bên trong túi vải.

Hệ thống điều khiển cấp khí tự động được cài đặt sẵn liên tục thổi khí vào trong lòng
túi vải, bụi bám trên thành túi vải sẽ rơi vào hệ thống gầu cùng với nguyên liệu vào
bin chứa.
Nguyên liệu dạng lỏng (mỡ cá): nhập về dự án được kiểm tra ngoại quan, sau
đó chuyển bơm trực tiếp từ xe bồn vào bồn chứa. Chờ cấp cho công đoạn trộn tinh.
- Cân phối liệu: Nguyên liệu đã nghiền và ngun lệu khơng qua nghiền (Cám
gạo, cám mì, bột xương,... ) được chạy qua cân tự động để cân xác định khối lượng
phục vụ công đoạn trộn thô.
- Trộn thô:
Nguyên liệu đã nghiền; nguyên liệu không qua nghiền sau khi được cân định
lượng sẽ được chuyển vào hệ thống máy trộn thô. Công đoạn trộn được thực hiện
theo lệnh đã được lập trình sẵn.
Sau khi trộn thơ xong, hỗn hợp nguyên liệu sẽ được chuyển sang máy nghiền
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

mịn.
- Nghiền mịn:
Tại công đoạn này, máy nghiền mịn sẽ tiến hành nghiền mịn hỗn hợp sản phẩm
đạt kích thước ....
Sau khi nghiền mịn xong, sản phẩm sẽ được chuyển tiếp sang công đoạn
nghiền siêu mịn.
Dự án sử dụng 01 máy nghiền mịn được lắp đồng bộ thiết bị lọc bụi túi vải. Hệ
thống hút bụi sẽ thu các bụi tinh, bụi nhẹ bay lơ lửng trong quá trình nghiền và giữ lại

bên trong túi vải. Hệ thống điều khiển cấp khí tự động được cài đặt sẵn liên tục thổi
khí vào trong lịng túi vải, bụi bám trên thành túi vải sẽ rơi vào bin chứa sau nghiền.
- Nghiền siêu mịn:
Công đoạn này được thực hiện tự động bằng máy nghiền siêu mịn đã cài đặt
sẵn chương trình.
Dự án sử dụng 02 máy nghiền siêu mịn, mỗi máy được lắp đồng bộ thiết bị lọc
bụi túi vải (gồm Cyclone và túi vải). Hệ thống hút bụi sẽ thu các bụi tinh, bụi nhẹ bay
lơ lửng trong quá trình nghiền và giữ lại bên trong túi vải. Hệ thống điều khiển cấp
khí tự động được cài đặt sẵn liên tục thổi khí vào trong lịng túi vải, bụi bám trên
thành túi vải sẽ rơi trở lại vào bin chứa sau nghiền.
Sau khi nghiền siêu mịn xong, sản phẩm sẽ được chuyển tiếp sang công đoạn
trộn tinh.
- Trộn tinh:
Nguyên liệu đã nghiền siêu mịn được dẫn vào hệ thống máy trộn tinh. Ngồi
ra, cơng đoạn này cũng được bổ sung thêm các thành phần: Vitamin, khoáng, dầu,
nguyên liệu cung cấp đạm. Công đoạn trộn được thực hiện theo lệnh đã được lập
trình sẵn.
Sau khi trộn tinh xong, tùy theo yêu cầu của khách hàng mà sản phẩm sẽ được
chuyển vào máy ép đùn.
- Máy ép đùn:
Là công nghệ ép viên ở áp lực và nhiệt độ cao để tạo viên. Áp lực nén cao tạo
ra áp lực lớn trên viên thức ăn và khi ra khỏi khuôn ép, viên ép sẽ nở. Nhiệt độ cao
120-1250C giúp hồ hóa hồn tồn tinh bột. Khi làm lạnh chúng chỉ chiếm khoảng
0,25 – 0,3 g/cm3 vì thế viên thức ăn có thể nổi được. Cơng nghệ ép đùn có nhiều ưu
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 17



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần cơng nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

điểm như: hồ hóa tinh bột tốt hơn; dễ kiểm sốt nhờ tự động hóa; có khả năng bất
hoạt một số yếu tố kháng dinh dưỡng trong nguyên liệu; khử trùng được các loại vi
khuẩn, nấm mốc có trong thức; q trình ép viên sẽ làm giảm 50% lượng nước trong
nguyên liệu; giúp nấu chín thức ăn làm tăng độ tiêu hóa protein và năng lượng.
Dự án sử dụng nhiệt và hơi nước của nồi hơi để cấp ẩm, làm chín nguyên liệu.
Nhiệt dư và bụi từ máy ép đùn được thu gom dẫn về hệ thống cylone xử lý bụi, khơng
khí được thốt ra ngồi mơi trường thơng qua ống khói. Dự án sử dụng 02 máy ép
đùn nên sẽ lắp đặt 02 hệ thống cyclone xử lý.
- Máy sấy:
Sau khi ép viên xong, các viên cám được đưa hệ thống máy sấy. Dự án sử dụng
lò hơi đốt than để cấp nhiệt và hơi nước cho máy sấy.
Dự án sử dụng 02 máy sấy được lắp đặt hệ thống quạt để hút bụi và gió nóng
bên trong máy sấy qua các mắt sàng, sau đó dẫn vào hệ thống cyclone để tách bụi,
khơng khí sau đó sẽ được thốt ra ngồi mơi trường qua ống khói.
- Sàng phân loại:
Sản phẩm sau khi sấy xong sẽ được chuyển qua hệ thống sàng phân loại để
sàng lọc kích thước sản phẩm. Những hạt cám kích thước không đạt yêu cầu sẽ được
thu gom và tái sử dụng làm nguyên liệu. Sản phẩm đạt yêu cầu được chuyển sang
công đoạn làm lạnh.
- Làm lạnh:
Sau khi qua sàng phân loại, viên cám sẽ chạy vào buồng làm lạnh. Tại buồng
làm lạnh, gió tự nhiên sẽ được hút vào buồng để làm nguội viên cám, duy trì ổn định
thành phần, giữ hương vị và giá trị dinh dưỡng của viên cám.
Phía trên buồng làm lạnh được lắp đặt hệ thống quạt để hút bụi và gió nóng
bên trong buồng qua các mắt sàng, sau đó dẫn vào hệ thống cyclone để tách bụi,
khơng khí sau đó sẽ được thốt ra ngồi mơi trường qua ống khói. Dự án sử dụng 02
buồng làm lạnh nên sẽ lắp đặt 02 hệ thống cyclone xử lý.

- Máy áo dầu chân không:
Tại công đoạn này, sản phẩm sẽ được phủ thêm lớp dầu, vitamin, khoáng lên
bề mặt sản phẩm bằng máy phun áo dầu chân không.
- Bin thành phẩm, sàng phân loại:
Sản phẩm sau khi qua máy áo dầu được chuyển về bin thành phẩm. Sau đó
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật

chuyển về sàng phân loại để loại bỏ các sản phẩm không đạt yêu cầu.
- Cân đóng bao:
Sản phẩm đạt yêu cầu được đưa qua cân, đóng bao theo đúng quy cách mà chủ
dự án đưa ra.
* Công đoạn kiểm tra sản phẩm:
Công đoạn kiểm tra được thực hiện trong phịng thí nghiệm, dự án chỉ tiến
hành kiểm tra độ ẩm của sản phẩm. Dự án cam kết khơng sử dụng hóa chất cho cơng
đoạn này.
Sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đưa đi đóng gói, chờ ngày xuất cho khách hàng.
Sản phẩm khơng đạt yêu cầu được thu gom, tái sử dụng làm nguyên liệu đầu vào.
b. Đánh giá về việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án
Dự án được thực hiện với mục tiêu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia
cầm và thủy sản. Nên công nghệ sản xuất bán tự động dự án hiện đang sử dụng là
công nghệ được sử dụng rộng rãi trên thị trường thế giới và tại Việt Nam cho. Vì vậy,
việc dự án quyết định sử dụng công nghệ này để áp dụng vào q trình sản xuất là
hồn tồn phù hợp.

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Bảng 1.2. Bảng các sản phẩm đầu ra của dự án
STT
1
2

Tên sản phẩm
Thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm
Thức ăn cho thủy sản
Tổng

Khối lượng
(Tấn sản phẩm/năm)
180.000
30.000
210.000

Nguồn: Chủ dự án

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
a. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu sử dụng cho năm hoạt động ổn định
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thủy sản Việt Nhật” của Công ty Cổ phần công nghệ dinh dưỡng Việt Nhật


Hiện tại, dự án đã đưa cả 2 mục tiêu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia
cầm và sản xuất thức ăn chăn nuôi cho thủy sản đi vào hoạt động. Nên nhu cầu sử
dụng nguyên, nhiên liệu phục vụ quá trình sản xuất của dự án được thể hiện chi tiết
trong bảng sau:
Bảng 1.3: Bảng nhu cầu nguyên, nhiên liệu chính phục vụ QTSX của dự án
TT
A
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
II
1
2
3
4
5
6
7

Tên nguyên liệu
Đơn vị
Lượng sử dụng
Nguyên liệu phục vụ mục tiêu sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm
Nguyên liệu thô
177,590.5
Ngô ép đùn
Tấn/năm
2,439.2
Ngô hạt
Tấn/năm
82,625.6
Đậu ép đùn
Tấn/năm
3,284.7
DDGS- Bột bã ngô

Tấn/năm
8,000.0
Khô cải đắng
Tấn/năm
250.0
Khô cọ
Tấn/năm
6,903.9
Khô đậu
Tấn/năm
21,395.5
Khô đậu tương lên men
Tấn/năm
200.0
Khơ dừa
Tấn/năm
100.0
Cám gạo
Tấn/năm
13,378.5
Cám gạo trích ly
Tấn/năm
8,500.0
Cám mỳ
Tấn/năm
5,071.4
Cám ngơ
Tấn/năm
1,000.0
Hạt đậu tương

Tấn/năm
4,075.0
Hạt lúa mỳ
Tấn/năm
14,254.7
Bột cá 65%
Tấn/năm
73.5
Bột cá 55%
Tấn/năm
126.4
Bột thịt xương
Tấn/năm
69.1
Bột đá mịn
Tấn/năm
400.0
Bột đá thô
Tấn/năm
100.0
Sắn lát
Tấn/năm
1,163.3
Mỡ cá
Tấn/năm
891.5
Rỉ mật
Tấn/năm
1,635.9
Whey Permeat

Tấn/năm
160.0
Bentonine
Tấn/năm
1,542.2
Muối sấy
Tấn/năm
150.0
Nguyên liệu tinh
2,411.5
Whey Permeat
Tấn/năm
160.0
Natri bicacbonat- NaHCO3
Tấn/năm
117.6
Dicalcium phosphate- DCP
Tấn/năm
207.7
(CAHP04)
Đồng sunphat -CUSO4
Tấn/năm
23.9
Chất bổ sung sắt hữu cơ-Availa
Tấn/năm
7.4
Fe
Kẽm ơxít- ZnO
Tấn/năm
3.7

Sắt sunphat -FeSO4
Tấn/năm
51.5

Nguồn cung cấp

Việt Nam
Việt Nam/Nhập khẩu
Việt Nam
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Việt Nam/Nhập khẩu
Nhập khẩu
Việt Nam/Nhập khẩu
Nhập khẩu
Việt Nam/Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Việt Nam
Việt Nam
Nhập khẩu
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam/Nhập khẩu
Việt Nam
Nhập khẩu

Việt Nam
Việt Nam
Nhập khẩu
Việt Nam
Việt Nam/Nhập khẩu
Việt Nam/Nhập khẩu
Việt Nam/Nhập khẩu
Việt Nam/Nhập khẩu
Nhập khẩu

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Page 20



×