TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN: TỐN 8
Thời gian: 150 phút
Bài 1. (2 điểm)
a)
x
Phân tích đa thức thành nhân tử:
2
2 x x 2 2 x 1 6
3
b) Đa thức f x 4 x ax b chia hết cho các đa thức x 2; x 1. Tính 2a 3b
Bài 2. (2 điểm)
a) Cho an 1 2 3 ... n. Chứng minh rằng an an1 là một số chính phương
10n 2 9n 4
2
b) Chứng minh rằng vơi mọi số tự nhiên n thì phân số 20n 20n 9 tối giản
Bài 3. (3 điểm)
xyz
P
3
3
3
x y y z z x
a) Cho x y z 3 xyz. Hãy rút gọn phân thức :
14 4 54 4 94 4 17 4 4
M 4
. 4
. 4
.... 4
3
4
7
4
11
4
19 4
b) Tìm tích:
Bài 4. (4 điểm)
a) Cho x by cz; y ax cz; z ax by và x y z 0; xyz 0 .
1
1
1
2
1
a
1
b
1
c
CMR:
1 1 1
yz xz xy
0,
P 2 2 2
x
y
z
b) Cho x y z
tính giá trị của biểu thức
x 1
x2 x
1
2 x2
P 2
:
x 2x 1 x
1 x x2 x
Bài 5. (3 điểm) Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x để P 1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x 1
Bài 6. (3 điểm). Cho hình vng ABCD, gọi E , F thứ tự là trung điểm của AB, BC.
a) Chứng minh rằng: CE DF
b) Gọi M là giao điểm của CE và DF . Chứng minh rằng: AM AD
Bài 7. (3 điểm) Cho tam giác ABC. Vẽ ở ngoài tam giác các hình vng ABDE , ACFH .
a) Chứng minh rằng EC BH ; EC BH
b) Gọi M , N thứ tự là tâm của các hình vng ABDE , ACFH . Gọi I là trung điểm của
BC. Tam giác MNI là tam giác gì ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a)
x 1 x 3 x 2
2x 2
3
b) Đa thức f ( x) 4 x ax b chia hết cho các đa thức x 2; x 1 nên:
f 2 0 32 2a b 0(1)
f ( 1) 0 4 a b 0
(2)
Từ 1 và 2 ta tìm được a 12; b 8
Vậy 2a 3b 0
Bài 2.
a) Ta có: an1 1 2 3 ..... n n 1
n n 1
an an1 2 1 2 3 ..... n n 1 2.
n 1 n 2 2n 1
2
2
n 1 là một số chính phương.
2
2
b) Gọi d là ƯCLN của 10n 9n 4 và 20n 20n 9
10n 2 9n 4d
20n 2 18n 8d
2n 1d
2
2
20n 20n 9d 20n 20n 9d
d là số tự nhiên lẻ
2
2
Mặt khác : 2n 1d 4n 4n 1d 20n 20n 5d 4d , mà d lẻ nên d 1
Vậy phân số trên tối giản
Bài 3.
3
3
3
a) Từ x y z 3xyz chỉ ra được x y z 0 hoặc x y z
TH 1: x y z 0 x y z; x z y; y z x P 1
1
TH 2 : x y z P
8
2
2
n 4 4 n 1 1 n 1 1
. Do đó:
b) Nhận xét được:
1. 22 1
4
M
.
2 1 . 4 1 6
2
2
2
2
1 . 62 1
16
......
1 . 8 1
18
2
2
2
1 . 182 1
1 . 202 1
1
202 1
1
401
Bài 4.
a) Từ giả thiết 2cz z x y 2cz x y z
c
x y z
x yz
1
2z
c 1
2z
2z
c 1 x y z
1
2x
1
2y
1
1
1
;
2
1
a
x
y
z
1
b
x
y
z
1
a
1
b
1
c
Tương tự:
. Khi đó:
1 1 1
1
1 1
3
0 3 3 3
x
y
z
xyz
b) Từ x y z
Khi đó:
1
yz xz xy xyz xyz xyz
1
1
3
P 2 2 2 3 3 3 xyz. 3 3 3 xyz.
3
x
y
z
x
y
z
x
y
z
xyz
Bài 5. a) ĐKXĐ: x 0; x 1; x 1
x2
P
x 1
P
Rút gọn ta có:
2
1 3
x
2
2
2
x
x
x x 1
2 4
P 1
1
1 0
0
0
x 1
x 1
x 1
x 1
b)
x 1 0 x 1
Vậy với x 1 và x 0; x 1 thì P 1
x2
x2 1 1
1
1
P
x 1
x 1
2
x 1
x 1
x 1
x 1
c) Ta có:
Khi x 1; x 1 0. Áp dụng bất đẳng thức Cơ si ta có:
khi và chỉ khi x 2. Vậy GTNN của P bằng 4 x 2
x 1
1
2
x 1
. Dấu " " xảy ra
Bài 6.
E
A
B
M F
D
1
1
N
2
K
C
a) Chứng minh được CBE DFC c.g.c C1 D1
0
0
Lại có: C1 C2 90 D1 C2 90 CE DF
b) Gọi K là trung điểm của CD. Chứng mnh được tứ giác AECK là hình bình hành
suy ra AK / / CE
Gọi N là giao điểm của AK và DF .DCM có DK KC và KN / / CM nên N là trung
điểm của DM. Vì CM DM ( câu a), KN / /CM KN DM
Tam giác ADM có AN là đường cao đồng thời là trung tuyến nên là tam giác cân tại A.
AM AD
Bài 7.
H
E
F
N
A
M
D
B
I
C
a) Chứng minh được: EAC BAH c.g.c EC BH , AEC ABH
Gọi K và O thứ tự là giao điểm của EC với BA và BH
Xét AEK và OBK có: AEK OBK ; AKE OKB EAK BOK
BOK
900. Vậy EC BH
1
1
MI / / EC ; MI EC ; IN / / BH ; IN BH
2
2
b) Ta có:
Mà EC BH và EC BH nên MI IN và MI IN
Vậy tam giác MIN vuông cân tại I