NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
ĐỀ THI HSG TỐN 12 –SỞ BẮC NINH –NĂM 2020-2021
Mơn: Tốn Lớp 12
HỌC HỎI - CHIA SẺ KIẾN
THỨC
Câu 1.
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
SAB là tam giác cân
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vng cạnh 2a , mặt bên
S ngoại
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, góc ASB 120 . Tính bán kính mặt cầu
tiếp hình chóp.
A. Kết quả khác.
Câu 2.
a
B. 2 .
a 2
C. 2 .
a 21
D. 3 .
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh a , góc giữa mặt bên
và mặt phẳng đáy là thỏa mãn
cos
1
3 . Mặt phẳng P qua AC và vng góc với mặt
SAD chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là
phẳng
gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau
A. 0,9 .
B. 0,11 .
C. 0,13 .
D. 0,17 .
9
Câu 3.
Câu 4.
10
9
P x 1 x 1 x
Tìm hệ số chứa x trong khai triển của
.
A. 11 .
B. 10 .
C. 12 .
D. 13 .
y f x
Cho hàm số
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hình phẳng được đánh dấu
trong hình bên có diện tích là
b
A.
C.
c
f x dx f x dx.
a
b
b
b
f x dx f x dx.
a
c
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA
b
B.
a
b
D.
c
f x dx f x dx.
b
c
f x dx f x dx.
a
b
Trang 1
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT
y f x
f x f x a, x
Câu 5. Cho số dương a và hàm số
liên tục trên thỏa mãn
.Giá
a
trị của biểu thức
2
A. 2a .
Câu 6.
f x dx
a
bằng
2
B. a .
3
x
,
y
Cho hai số thực
thỏa mãn
x y
316 x
2 2
y
4 2 log 2 xy log
Tổng các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
49
32
.
.
.
A. 72
B. 432
C. 71
Câu 7.
Câu 8.
y
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
đồ thị hàm số trên tại điểm M là
A. 3 y x 1 0 .
B. 3 y x 1 0 .
M
Q : x 2 y 2 z 11 0
và điểm
tiếp xúc cả hai mặt phẳng
P
và
B. 4 .
x y
và x, y 1 .
D.
113
.
432
x 1
x 2 với trục hồnh. Phương trình tiếp tuyến với
A 2;1;1
Q
2
1 3
x y 3 xy
4
là
C. 3 y x 1 0 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng là
A. 2 3 .
Câu 9.
D. a.
C. 2a.
2
D. 3 y x 1 0 .
P : x 2 y 2 z 1 0
. Một mặt cầu di động
S
và
đi qua A đồng thời
có tâm I của nó nằm trên đường cong có độ dài bằng
C. 2 .
D. 2 2 .
SAB và SAC cùng vng góc với ABC . Tam
Cho hình chóp S . ABC có hai mặt phẳng
SAI và SBC là
giác ABC đều, I là trung điểm của BC . Góc giữa hai mặt phẳng
A. 90 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 45 .
u1 2
u 4un 4 5n n 1
un
Câu 10. Cho dãy số
được xác định như sau: n 1
Tính tổng S u2021 2u2020
2020
A. S 2018 3.4 .
2020
2021
2021
B. S 2018 3.4 . C. S 2019 3.4 . D. S 2019 3.4 .
Câu 11. Một khối gỗ hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 8. Trên một đường tròn đáy
nào đó ta lấy hai điểm A, B sao cho cung AB có số đo bằng 120 . Người ta cắt khúc gỗ bởi một
mặt phẳng đi qua A, B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là trung điềm của đoạn nối tâm 2
đáy) để được thiết diện như hình vẽ.
Biết diện tích S của thiết diện thu được có dạng S a b 3 . Tính P a b
Trang 2
TÀI LIỆU ƠN THU THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
B. P 30 .
A. P 50 .
2
x
C. P 45 .
x 1
dx a ln 5 b ln 3; a, b Q
4x 3
2
Câu 12. Giả sử 0
A. P 5 .
D. P 60 .
. Tính P a.b
C. P 4 .
B. P 8 .
D. P 6 .
Câu 13. Cho hình lăng trụ đều ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vng cạnh a . Mặt phẳng ( ) lần lượt
cắt các cạnh bên AA ', BB ', CC ', DD ' tại 4 điểm M , N , P, Q . Góc giữa mặt phẳng ( ) và
0
mặt phẳng ( ABCD) bằng 60 . Diện tích tứ giác MNPQ là :
2 2
3 2
1 2
a
a
a
A. 2
.
B. 2 .
C. 3 .
2
D. 2a .
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC sao
cho 5SM 2SC , mặt phẳng ( ) đi qua A, M và song song với BD cắt hai cạnh SB, SD lần
VS . AHMK
lượt tại H , K . Tính tỷ số thể tích VS . ABCD ?
1
6
A. 5 .
B. 35 .
Câu 15. Cho hàm số
85
A. 4 .
F ( x) x x 2 1dx
Câu 16. Cho điểm
với M qua d
M 4; 2;8
Câu 17. Cho
. Biết
.
B.
d:
M 4; 2;0
2021
8
D. 35 .
4
3 , khi đó F (2 2) bằng
C. 3 .
và đường thẳng
f x a ln x x 2 1
giá trị của
A. 34 .
F (0)
B. 19 .
M 2; 6; 4
A.
1
C. 7 .
D. 10 .
x 1 y 3 z
2
1
2 . Tìm tọa độ điểm M đối xứng
.
b sin 3 x 18
C.
M 3; 6;5
.
D.
M 4; 2; 8
.
f log loge 2
với a , b . Biết rằng
. Tính
f log ln10
C. 18 .
B. 2 .
y
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
m 0
A. m 0 .
B. 1 m 2 .
D. 36 .
cot x 2
;
cot x m nghịch biến trên 4 2 .
C. m 2 .
D. 1 m 2 .
lim f ( x ) 0, lim f ( x ) 1
x
Câu 19. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn x
. Tổng số đường tiệm
cận đứng và ngang của hàm số đã cho là
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 20. Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA
Trang 3
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT
Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với nhau
nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế (số ở ghế). Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện
với một bạn nữ bằng
B. 4!4!2 .
A. 4!2 .
C. 4!4! .
4
D. 4!4!2 .
Câu 21. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a, AA ' 3a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của AA ', A ' C , AC . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện BMNP
a 3 3
3
a
V a3
2
12 .
A.
B.
C.
.
D.
D ¢ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABCD.A ¢B ¢C ¢
·
ABC
= 120°. Các cạnh AA ¢, A ¢B, A ¢D cùng tạo với đáy một góc 60°. Tính theo a thể tích
V
3 3
a
8
.
3 3
a
4 .
V
V
khối lăng trụ đã cho.
3
A. a
a3 3
.
C. 6
3a3
.
B. 2
3.
a3 3
.
D. 2
2
Câu 23. Cho số dương a thỏa mãn điều kiện hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol y = ax - 2
2
và y = 4 - 2ax có diện tích bằng 16. Giá trị ca a bng
1
1
.
.
A. 2.
B. 4
C. 2
D. 1.
ổ
1 17ử
ữ
ỗ
ữ
B
;.
ỗ
ữ
4
2
ỗ
ữ
A ( 0;- 2)
2
8ø
è
y
=
ax
+
bx
+
c
Câu 24. Đồ thị hàm số
đạt cực đại tại
và cực tiểu tại
Tính
a +b +c
A. a + b + c = - 1.
B. a + b + c = - 3. C. a + b + c = 2.
D. a + b + c = 0.
Câu 25. Số tiền mà My để dành hằng ngày là x (đơn vị nghìn đồng, với x 0, x ) biết x là nghiệm
log
của phương trình
tuần (7 ngày)
A. 21 nghìn đồng.
x 2 log3 x 4
B. 35 nghìn đồng.
x
Câu 26. Cho phương trình
phân biệt là :
A. m 0, m 1
3
x
4 m 1 2 m 0
B. m 1 .
2
0
. Tính tổng số tiền My để dành được trong 1
C. 28 nghìn đồng.
D. 14 nghìn đồng.
. Điều kiện của m để phương trình có đúng 3 nghiệm
C. m 1 .
D. m 0 .
A 1;1;1 , B 2;0;1
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và mặt phẳng
( P) : x y 2 z 2 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d , đi qua A , song
d
song với mặt phẳng ( P) sao cho khoảng cách từ B đến lớn nhất.
x 2 y 2 z
x y z 2
d :
d :
1
1
1
2 2
2
A.
B.
Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC
C.
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
x 1 y 1 z 1
3
1
2
d :
d :
x 1 y 1 z 1
3
1
1
D.
2 2
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị y = x - 2m x +1 có ba điểm cực trị lập thành một tam
4
giác vuông cân.
A. m 1 .
Câu 29.
B.
m 1;1
.
C.
m 1;0;1
D. m 1 .
.
y =- x 4 +( m - 2) x 2 + 4
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
có ba điểm cực.
A. m 2 .
Câu 30. Cho hàm số
B. m 2 .
y = f ( x)
C. m 2 .
D. m 2 .
liên tục và có đồ thị như hình bên.
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox . Quay hình phẳng D quanh
trục Ox ta được khối trịn xoay có thể tích V được xác định theo cơng thức
3
A.
3
2
V f x dx
1
.
B.
1
3
V
B.
3
2
1
f x dx
31
.
Câu 31. Cho hàm số
y f x
2
V f x dx
C.
.
2
V 2 f x dx
1
3 f x .e f
3
x x2 1
có đạo hàm trên thỏa mãn
.
2x
0
f x
2
và
f 0 1
7
xf x dx
. Tích phân
0
15
A. 4 .
bằng:
2 7
C. 3 .
45
B. 8 .
5 7
D. 4 .
P có phương trình x 2 y 2 z 5 0 . Xét mặt
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
phẳng
Q :
P
phẳng
x 2m 1 z 7 0
Q
tạo với
m 1
m 2
A.
.
, với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt
một góc 4 :
m 4
m 2
B.
.
m 2
m 2 2
C.
.
m 1
D. m 4 .
Câu 33. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB a 3 ; AD a ; SA vng góc
với mặt đáy và mặt phẳng
tiếp khối chóp S . ABCD :
SBC
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA
tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại
Trang 5
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT
13 13 3
V
a
6
A.
.
13 13 3
V
a
24
B.
.
C.
5 5 3
a
6
.
V
D.
V
5 10 3
a
3
.
Câu 34. Cho 0 a 1 , , . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
a
a
a
a
B. a
.
.
C.
a
a
.
D.
a
a
.
Câu 35. Cho tứ diện ABCD cạnh 2a . Tính thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là trung điểm các
cạnh của tứ diện ABCD .
2a 3 2
9 .
A.
a3 2
B. 6 .
a3 2
D. 3 .
3
C. a 2 .
n
1
1
1
S 1 2 ... n 1 ...
10 10
10
Câu 36. Tổng
bằng
10
10
A. 11 .
B. 11 .
C. .
D. 0 .
S : x 2 y 2 z 2 3. Một mặt phẳng
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
tiếp xúc với mặt cầu
S
cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C và thỏa mãn .
OA2 OB 2 OC 2 27 . Diện tích tam giác ABC bằng:
9 3
B. 2 .
A. 9 3 .
Câu 38. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x
a b
f
A. 2 .
f b
B.
3 3
C. 2 .
f x x 2 1
trên đoạn
.
D. 3 3 .
. Với các số thực dương a, b thỏa mãn a b .
a; b . bằng:
C.
f
ab
.
D.
f a
.
Câu 39. Cho đa giác đều 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vng có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác
đều đó:
A. 121 .
B. 128 .
C. 560 .
D. 112 .
A 1;0;1 , B 1;1; 1 , C 5;0; 2
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm
. Tìm toạ
độ điểm H sao cho tứ giác ABCH theo thứ tự đó lập thành hình thang cân với hai đáy
AB, CH .
H 1; 2; 2
D.
.
f x
x 2
20
y f x x5 5 x 22
x 2
Câu 41. Cho hàm số
. Số nghiệm của phương trình
tương ứng
là
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
A.
Trang 6
H 7;1; 4
.
B.
H 1; 3; 4
.
C.
H 3; 1;0
.
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC
Câu 42. Cho hàm số
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình
tập S
A.
C.
S 1;3
.
S 1; f 3
2
4 x 2 m
2; 3
. Tìm
có hai nghiệm thuộc đoạn
B. S .
2
.
Câu 43. Cho hàm số bậc ba
x
g x
f 3
D.
f x ax3 bx 2 cx d
S f 3
2 ;3
.
có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
3x 2 x 1
x f 2 x f x
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 6 .
X 0;1; 2;3; 4;5;6;7
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập
.
Rút ngẫu nhiên một số thuộc tập S . Tính xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng
sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước.
3
A. 32 .
3
B. 16 .
11
C. 64 .
2
D. 7 .
4
2
C . Biết rằng đồ thị C cắt trục
Câu 45. Cho hàm số y x mx m ( m là tham số) có đồ thị
2
2
2
2
hồnh tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn x1 x2 x3 x4 30 khi
m m0 . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 m0 4 .
B. m0 2 .
D. 4 m0 7 .
. Giả sử a / / và b / / . Mệnh đề
Câu 46. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng
nào sau đây đúng?
A. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA
C. m0 7 .
Trang 7
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
C. a và b chéo nhau.
D. a và b không có điểm chung.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
log 2 | cos x | m log cos 2 x m2 4 0
; 2
2; 2 .
C.
A.
2;
.
1
vô nghiệm
2; 2 .
2; 2 .
D.
B.
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Điểm P là trung
điểm SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể
V1
tích khối chóp S . AMPN . Giá trị lớn nhất nhỏ nhất của V thuộc khoảng nào sau đây ?
1 1
1 1
1
1
;
;
0;
;1
3
2
5
3
5
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2 .
Câu 49. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
2
A. Hàm số y ln x khơng có cực trị.
y ln x
B. Đồ thị hàm số
khơng có đường tiệm cận ngang.
2
;0 .
C. Hàm số y ln x nghịch biến trên khoảng
2
D. Hàm số y ln x có một điểm cực tiểu.
Câu 50. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có thể tích V . Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên ba lần và
giảm độ dài đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là
9
3
V
V
A. 2 .
B. 3V .
C. 2 .
D. 9V .
------------------------HẾT------------------------
Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
ĐỀ THI HSG TỐN 12 –SỞ BẮC NINH –NĂM 2020-2021
Mơn: Tốn Lớp 12
HỌC HỎI - CHIA SẺ KIẾN
THỨC
Câu 1.
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
SAB là tam giác cân
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vng cạnh 2a , mặt bên
S ngoại
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, góc ASB 120 . Tính bán kính mặt cầu
tiếp hình chóp.
A. Kết quả khác.
a
B. 2 .
a 2
C. 2 .
a 21
D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Gọi O là tâm của hình vng ABCD và H là tâm của đường trịn ngoại tiếp SAB .
d vng góc với ABCD .
Từ O kẻ đường thẳng
vng góc với SAB .
Từ H kẻ đường thẳng
d I IA IB IC ID
Ta có:
I là tâm đường trịn ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .
R IB IH 2 HB 2 .
Mà HI OM a với M là trung điểm của AB .
HB RSAB
Xét SAB cân tại S có:
AB
2a 3
3 .
2sin ASB
2
2a 3
a 21
R IB a
3
3
.
2
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA
Trang 9
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
Câu 2.
NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh a , góc giữa mặt bên
và mặt phẳng đáy là thỏa mãn
cos
1
3 . Mặt phẳng P qua AC và vuông góc với mặt
SAD chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là
phẳng
gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau
A. 0,9 .
B. 0,11 .
C. 0,13 .
D. 0,17 .
Lời giải
Chọn B
Gọi O là tâm hình vng ABCD , H là trung điểm của AB .
AB SHO
SAB , ABC SH , OH SHO
1
1
cos tan
1 2 2
3
cos 2
SO OH tan a 2
SH SO 2 OH 2
Kẻ
3a
2
CM SD M SD
.
.
ACM
chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện M . ACD có thể tích V1
và khối đa diện cịn lại có thể tích V2 .
Ta có:
Mặt phẳng
1
1 3a
3a 2
S SAB SH . AB . .a
2
2 2
4 .
2
a 10 S S 1 CM .SD 3a CM 3a
SD SO OD
SCD
SAB
2
4
10 .
2
a
MD CD 2 MC 2
10 .
Tam giác MCD vuông tại M
2
2
MD 1
SD 5 .
V
MD 1
M . ACD
VS . ACD
SD 5
V
V
V V
V 1
V1 S . ACD S . ABCD 1 2 1 0,11
5
10
10
V2 9
Trang 10
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
9
Câu 3.
9
10
9
10
k 0
i 0
P x 1 x 1 x C9k x k C10i x i
Câu 4.
10
9
P x 1 x 1 x
Tìm hệ số chứa x trong khai triển của
.
A. 11 .
B. 10 .
C. 12 .
Lời giải
Chọn B
D. 13 .
.
k 9
9
9
i 9 Hệ số chứa x9 là: C9 C10 1 9 10 .
x9
y f x
Cho hàm số
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hình phẳng được đánh dấu
trong hình bên có diện tích là
b
A.
C.
c
b
f x dx f x dx.
a
b
b
b
B.
f x dx f x dx.
a
D.
c
c
f x dx f x dx.
a
b
b
c
f x dx
f x dx.
b
c
a
b
Lời giải
Chọn D
c
Diện tích
Câu 5.
b
c
S f x dx f x dx f x dx f x dx
a
a
b
a
f x dx
b
y f x
Cho số dương a và hàm số
liên tục trên thỏa mãn
.
f x f x a, x
.Giá
a
trị của biểu thức
2
A. 2a .
f x dx
a
bằng
2
B. a .
C. 2a.
D. a.
Lời giải
Chọn B
a
f x f x a
a
a
f x dx f x dx adx
a
a
Ta có
.
x
a
t
a
;
x
a
t
a
Đặt t x dt dx đổi cận
a
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA
Trang 11
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT
a
a
Khi đó
a
a
a
Nên
Câu 6.
a
f x dx f t dt f x dx
a
a
a
a
2 f x dx adx ax a 2a
a
2
. Vậy
a
3
x
,
y
Cho hai số thực
thỏa mãn
x y
2
f x dx a
2
a
316 x
2 2
y
4 2 log 2 xy log
Tổng các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
49
32
.
.
.
A. 72
B. 432
C. 71
M
2
x y
và x, y 1 .
1 3
x y 3 xy
4
là
D.
113
.
432
Lời giải
Chọn D
xy 0
x y 0
x, y 1
ĐK:
Ta có
3
x y
3
2
316 x
x y
2
2 2
y
4 2 log 2 xy log
2
log 2 x y 316 x
Xét hàm số
2
M
M
x y
log 2 16 x 2 y 2
có
f t 3t.ln 3
1
0, t 0
t.ln 2
nên hàm số
0;
x y f 16 x y x y
Khi đó
2
2
2
16 x 2 y 2 x y 4 xy y
x
1
1 x ;1
4x 1
3
1 3
1
2
x y 3 xy x y x y 3xy xy 16 x 3 y 3 3x 2 y 2 xy
4
4
16 x 6
4 x 1
3
M 0 x
Câu 7.
y
f t 3t log 2 t , t 0
đồng biến trên khoảng
Suy ra
f
2 2
2
3x 4
4 x 1
2
x2
1
, x ;1
4x 1
3
1
2
2
3
1
1
max M M 1 M
, min M
27
16 .
3
2
Nên
113
Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của M là 432 .
x 1
y
x 2 với trục hồnh. Phương trình tiếp tuyến với
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
đồ thị hàm số trên tại điểm M là
A. 3 y x 1 0 .
B. 3 y x 1 0 .
C. 3 y x 1 0 .
D. 3 y x 1 0 .
Lời giải
Chọn C
Trang 12
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
Do M là giao điểm của đồ thị hàm số
3
1
y
y 1
2
3
x 2
Ta có:
.
y
x 1
x 2 và trục hoành nên tọa độ M 1;0 .
y
x 1
x 2 tại M là
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
y y 1 x 1 0 y x 1 3 y x 1 0
3
.
Câu 8.
P : x 2 y 2 z 1 0 và
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng là
Q : x 2 y 2 z 11 0
và điểm
tiếp xúc cả hai mặt phẳng
P
A. 2 3 .
và
A 2;1;1
Q
. Một mặt cầu di động
S
đi qua A đồng thời
có tâm I của nó nằm trên đường cong có độ dài bằng
B. 4 .
C. 2 .
D. 2 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
P / / Q
nên
11 1
1
1
R d P ; Q .
2
2
2 12 2 2 22
Gọi
I x; y; z
P
Q . Phương trình mặt phẳng
và
là tâm mặt cầu
d ; P
Vậy phương trình mặt phẳng
S . Khi đó
I
tâm
I
của
mặt
là mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng
: x 2 y 2 z d 0 .
có dạng:
1 d 11 d
d ; Q
d 5
3
3
.
: x 2 y 2 z 5 0 .
, ta có:
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng
Vậy
.
cầu
S
thuộc
AH d A;
đường
trịn
tâm
2 2 2 5
1
3
.
H
có
bán
kính
r IA2 AH 2 4 1 3 .
Vậy độ dài đường cong là chu vi đường tròn độ dài là 2 r 2 3 (đvdd).
Câu 9.
SAB và SAC cùng vng góc với ABC . Tam
Cho hình chóp S . ABC có hai mặt phẳng
SAI và SBC là
giác ABC đều, I là trung điểm của BC . Góc giữa hai mặt phẳng
A. 90 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 45 .
Lời giải
Chọn A
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA
Trang 13
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
Do
SAB
và
NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT
SAC
cùng vng góc với
ABC
SA ABC SA BC 1
nên
.
AI BC 2
Do I là trung điểm của BC nên
.
Từ (1) và (2) suy ra
BC SAI *
.
Trong SAI kẻ AH SI với H SI .
Mà
BC SAI BC AH
. Vậy
AH SBC **
Từ (*) và (**) suy ra góc giữa hai mặt phẳng
AH và BC .
SAI
.
và
SBC
là góc giữa hai đường thẳng
SAI và SBC bằng 90 .
Mà AH BC nên góc giữa hai mặt phẳng
u1 2
u 4un 4 5n n 1
u
Câu 10. Cho dãy số n được xác định như sau: n 1
Tính tổng S u2021 2u2020
2020
A. S 2018 3.4 .
2020
2021
2021
B. S 2018 3.4 . C. S 2019 3.4 . D. S 2019 3.4 .
Lời giải
Chọn B
Ta đặt: un vn n suy ra v1 u1 1 3, vn 1 4vn 5
Ta đặt tiếp vn yn 1 suy ra y1 2 và yn 1 4 yn
Khi đó ta suy ra được dãy
yn 2. 4
un 2. 4
n 1
n 1
yn
là một cấp số nhân với công bội q 4
mà un vn n yn n 1 nên suy ra
n 1
Vậy từ đó ta suy ra
S u2021 2u2020 2. 4
2020
2021 1 2 2. 4
2019
2020 1
2018 3.42020 .
Câu 11. Một khối gỗ hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 8. Trên một đường trịn đáy
nào đó ta lấy hai điểm A, B sao cho cung AB có số đo bằng 120 . Người ta cắt khúc gỗ bởi một
Trang 14
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
mặt phẳng đi qua A, B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là trung điềm của đoạn nối tâm 2
đáy) để được thiết diện như hình vẽ.
Biết diện tích S của thiết diện thu được có dạng S a b 3 . Tính P a b
A. P 50 .
B. P 30 .
C. P 45 .
D. P 60 .
Lời giải
Chọn A
Gọi giao tuyến của mặt phẳng cắt với đáy còn lại là đoạn CD
Kẻ các đường sinh CC ', DD ' khi đó ABC ' D ' là hình chữ nhật
Góc C ' OD ' bằng 120 C ' D ' 6 3; BC ' 6; AOD ' 60
AD
6
3
cos cos DAD
'
AD
6 2 82 5
Gọi góc giữa mặt cắt và mặt đáy là suy ra
Suy ra thiết diện cần tìm là có hình chiếu xuống đường trịn đáy tâm O là phần hình nằm giữa
cung C ' D ' và AB . Khi đó ta áp dụng cơng thức hình chiếu, có được:
S
S hinhchieu
cos
1
3 60
S hinhchieu 2 SAOB S AOD ' 2 .6.6.
. .36 18 3 12
2 360
2
Mà ta có:
TÀI LIỆU ƠN THi THPT QUỐC GIA
Trang 15
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
Vậy suy ra
2
x
2
Câu 12. Giả sử 0
A. P 5 .
S
NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT
S hinhchieu 5
18 3 12 20 30 3 a 20, b 30 a b 50
cos
3
x 1
dx a ln 5 b ln 3; a, b Q
4x 3
B. P 8 .
. Tính P a.b
C. P 4 .
Lời giải
D. P 6 .
Chọn D
A x 3 B x 1 A B x 3 A B
x 1
x 1
A
B
x 4 x 3 x 1 x 3 x 1 x 3
x 1 x 3
x 1 x 3
2
Ta có:
Như vậy đồng nhất hệ số với biểu thức ban đầu thì ta thu được hệ phương trình như sau
A B 1
A 1
x 1
2
1
2
3 A B 1 B 2 như vậy suy ra x 4 x 3 x 3 x 1
2
2
x 1
1
2
25
dx
dx ln 2ln 5 3 ln 3
2
x 4x 3
x 1
27
a 2, b 3
0 x 3
Suy ra 0
Vậy suy ra P a.b 6 .
Câu 13. Cho hình lăng trụ đều ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a . Mặt phẳng ( ) lần lượt
cắt các cạnh bên AA ', BB ', CC ', DD ' tại 4 điểm M , N , P, Q . Góc giữa mặt phẳng ( ) và
0
mặt phẳng ( ABCD) bằng 60 . Diện tích tứ giác MNPQ là :
2 2
3 2
1 2
a
a
a
A. 2
.
B. 2 .
C. 3 .
2
D. 2a .
Lời giải
Chọn D
B'
C'
N
A'
D'
P
M
B
C
Q
A
D
Ta có ABD là hình chiếu của MNQ lên mặt phẳng ( ABCD ) , ( MNQ) ( ) mà góc giữa
0
S
S MNQ .cos 600
mặt phẳng ( ) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60 suy ra ABD
hay
S
S MNQ ABD 0 a 2
cos 60
.
S
S PNQ CBD 0 a 2
cos 60
Tương tự ta tính được
.
Vậy
Trang 16
S MNPQ S MNQ S PNQ 2a 2
.
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC sao
cho 5SM 2SC , mặt phẳng ( ) đi qua A, M và song song với BD cắt hai cạnh SB, SD lần
VS . AHMK
lượt tại H , K . Tính tỷ số thể tích VS . ABCD ?
1
6
1
A. 5 .
B. 35 .
C. 7 .
Lời giải
Chọn D
8
D. 35 .
S
H
M
I
K
B
A
O
D
C
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD , I AM SO .
Qua I kẻ đường thẳng song song với BD cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại H , K suy ra
SH SI SK
SB SO SD .
MS 2
MC 3 .
Theo đầu bài M là điểm trên cạnh SC sao cho 5SM 2SC
MS AC IO
IO 3
SI 4
.
.
1
.
IS 4
SO 7
Trong tam giác SAC có: MC AO IS
VS . AHM SH SM 4 2 8 VS . AKM SK SM 4 2 8
.
.
.
.
V
SB
SC
7
5
35
V
SD
SC
7 5 35
S
.
ABC
S
.
ADC
Khi đó ta có:
,
VS . AHMK VS . AHM VS . AKM 1 VS . AHM VS . AKM
8
(
)
35 .
Vậy VS . ABCD VS . ABC VS . ADC 2 VS . ABC VS . ADC
4
F (0)
F ( x) x x 2 1dx
3 , khi đó F (2 2) bằng
Câu 15. Cho hàm số
. Biết
85
A. 4 .
B. 19 .
C. 3 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn D
1
1
F ( x) x x 2 1dx x 2 1d ( x 2 1) ( x 2 1) x 2 1 C
2
3
Ta có
.
4
1 2
F ( x) ( x 1) x 2 1 1
F (0)
C
1
3
3
Mà
suy ra
hay
.
Vậy F (2 2) 10 .
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA
Trang 17
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT
M 2; 6; 4
Câu 16. Cho điểm
với M qua d
A.
M 4; 2;8
và đường thẳng
.
d:
M 4; 2;0
B.
x 1 y 3 z
2
1
2 . Tìm tọa độ điểm M đối xứng
.
C.
M 3; 6;5
.
D.
M 4; 2; 8
.
Lời giải
Chọn B
x 1 y 3 z
H 1 2t ; 3 t ; 2t MH 2t 1; t 3; 2t 4
2
1
2
Gọi
.
a 2;1; 2
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương
.
H là hình chiếu của M trên d khi MH .a 0 .
H d:
4t 2 t 3 4t 8 0 t 1 H 1; 4; 2
.
MM M 4; 2;0
M đối xứng M qua đường thẳng d khi H là trung điểm của
.
Câu 17. Cho
f x a ln x x 2 1
giá trị của
A. 34 .
2021
b sin 3 x 18
f log loge 2
với a , b . Biết rằng
. Tính
f log ln10
C. 18 .
B. 2 .
D. 36 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
f x a ln x x 2 1
Xét hàm
g x
2021
a ln x x 2 1
Do đó
Mà
2021
b sin 3 x
có tập xác định D x D x D .
2
g x a ln x x 1
b sin 3 x 18 g x f x 18 a ln x x 2 1
2021
2021
1
b sin x a ln
2
x x 1
3
b sin 3 x g x
nên hàm số
g x
2021
b sin 3 x
.
là hàm lẻ.
g x g x f x 18 f x 18 f x f x 36
.
1
f log ln10 f log
f log loge f log loge 36 2 36 34
loge
.
y
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
m 0
A. m 0 .
B. 1 m 2 .
cot x 2
cot x m nghịch biến trên
C. m 2 .
;
4 2.
D. 1 m 2 .
Lời giải
Chọn B
Trang 18
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
.
NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
t cot x , x ;
4 2.
Đặt
1
t
0, x ;
;
2
sin x
4 2 nên hàm số nghịch biến trên khoảng 4 2 t 0;1 .
t 2
y
t m đồng biến trên khoảng 0;1 .
Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để hàm số
y
Ta có
m2
t m
2
nên có
m 2 0
m 0;1
m 2
m 0
m 1
m 0
1 m 2
.
lim f ( x ) 0, lim f ( x ) 1
x
Câu 19. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn x
. Tổng số đường tiệm
cận đứng và ngang của hàm số đã cho là
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Do hàm số luôn liên tục trên R nên suy ra hàm số f ( x ) khơng có tiệm cận đứng
lim f ( x) 0, lim f ( x ) 1
nên suy ra hàm số f ( x ) có 2 tiệm cận ngang
Như vậy, tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của hàm số đã cho là 2
x
x
Câu 20. Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với nhau
nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế (số ở ghế). Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện
với một bạn nữ bằng
B. 4!4!2 .
A. 4!2 .
C. 4!4! .
4
D. 4!4!2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: ta xếp 4 bạn nam vào trước, mỗi bạn nam được xếp vào các ghế số khác nhau, mỗi
4
ghế có số cụ thể lại có 2 cách chọn ghế nên số cách xếp 4 bạn nam vào 4 ghế khác nhau là 4!2
cách
Với mỗi cách xếp các bạn nam như trên, các bạn nữ phải ngồi ở 4 ghế còn lại, mỗi ghế số chỉ
còn 1 cách chọn nên số cách xếp các bạn nữ vào là 4!
4
Vậy số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một bạn nữ bằng 4!4!2 cách
Câu 21. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a, AA ' 3a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của AA ', A ' C , AC . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện BMNP
A.
V
3 3
a
8
.
B.
V
3 3
a 3 3
a
V
a
4 .
2
C.
.
Lời giải
D.
V
3 3
a
12 .
Chọn B
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA
Trang 19
ĐỀ THI THỬ:2019-2020
NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT
1
1
S MNP S MNPA S ACC ' A '
2
8
Ta có:
1
V BMNP .V B '. ACC ' A '
8
Suy ra
2
2a 3 2a3 3
2
2
2
V B '. ACC ' A ' VABC . A ' B ' C ' AA '.SABC .3a.
3
3
3
4
Mặt khác:
1
2a 3 3 a 3 3
V BMNP .V B '. ACC ' A '
8
8
4
Nên từ đó suy ra
D ¢ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABCD.A ¢B ¢C ¢
·
ABC = 120°. Các cạnh AA ¢, A ¢B, A ¢D cùng tạo với đáy một góc 60°. Tính theo a thể tích
khối lăng trụ đã cho.
3
A. a
3.
3a3
.
B. 2
a3 3
.
C. 6
Lời giải
a3 3
.
D. 2
Chọn D
( ABCD )
Gọi H là hình chiếu vng góc của A ¢ lên mặt phẳng
¢ ¢ ¢
Ta có các cạnh AA , A B, A D cùng tạo với đáy một góc 60° nên các tam giác
AHA ¢, BHA ¢, DHA ¢ là các tam giác bằng nhau.
ïìï A ¢A = A ¢B = A ¢D
Þ H
í
ïï HA = HB = HD
Do đó ỵ
là trọng tâm tam giác ABD
Mà tam giác ABD đều nên
Trang 20
OA =
a 3
2
a 3
Þ AH = OA =
2
3
3
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA