Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Đề thi hsg toán 12 bắc ninh năm học 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.37 KB, 34 trang )

NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

ĐỀ THI HSG TỐN 12 –SỞ BẮC NINH –NĂM 2020-2021
Mơn: Tốn Lớp 12

HỌC HỎI - CHIA SẺ KIẾN
THỨC

Câu 1.

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

 SAB  là tam giác cân
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vng cạnh 2a , mặt bên

 S  ngoại
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, góc ASB 120 . Tính bán kính mặt cầu
tiếp hình chóp.
A. Kết quả khác.

Câu 2.

a
B. 2 .

a 2
C. 2 .

a 21


D. 3 .

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh a , góc giữa mặt bên
và mặt phẳng đáy là  thỏa mãn

cos  

1
3 . Mặt phẳng  P  qua AC và vng góc với mặt

 SAD  chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là
phẳng
gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau
A. 0,9 .
B. 0,11 .
C. 0,13 .
D. 0,17 .
9

Câu 3.

Câu 4.

10

9
P x  1 x  1 x
Tìm hệ số chứa x trong khai triển của   
.
A. 11 .

B. 10 .
C. 12 .
D. 13 .
y  f  x
Cho hàm số
liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hình phẳng được đánh dấu
trong hình bên có diện tích là

b

A.
C.

c

f  x  dx  f  x  dx.
a

b

b

b

f  x  dx  f  x  dx.
a

c

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA


b

B.

a

b

D.

c

 f  x  dx  f  x  dx.
b

c

f  x  dx  f  x  dx.
a

b

Trang 1


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT


y  f  x
f  x   f   x  a, x  
Câu 5. Cho số dương a và hàm số
liên tục trên  thỏa mãn
.Giá
a

trị của biểu thức
2
A. 2a .
Câu 6.

f  x  dx

a

bằng
2
B. a .

3
x
,
y
Cho hai số thực
thỏa mãn

x y 

 316 x


2 2

y

 4 2 log 2  xy   log

Tổng các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
49
32
.

.
.
A. 72
B. 432
C. 71
Câu 7.

Câu 8.

y

Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
đồ thị hàm số trên tại điểm M là
A. 3 y  x  1 0 .
B. 3 y  x  1 0 .

M


 Q  :  x  2 y  2 z  11 0

và điểm

tiếp xúc cả hai mặt phẳng

 P



B. 4 .

 x  y

và x, y 1 .

D.



113
.
432

x 1
x  2 với trục hồnh. Phương trình tiếp tuyến với

A   2;1;1


 Q

2

1 3
x  y 3   xy

4


C. 3 y  x  1 0 .

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng là

A. 2 3 .
Câu 9.

D. a.

C. 2a.
2

D. 3 y  x  1 0 .
 P  : x  2 y  2 z  1 0

. Một mặt cầu di động

 S




đi qua A đồng thời

có tâm I của nó nằm trên đường cong có độ dài bằng
C. 2 .

D. 2 2 .

 SAB  và  SAC  cùng vng góc với  ABC  . Tam
Cho hình chóp S . ABC có hai mặt phẳng
 SAI  và  SBC  là
giác ABC đều, I là trung điểm của BC . Góc giữa hai mặt phẳng
A. 90 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 45 .

u1 2

u  4un 4  5n  n 1
un 

Câu 10. Cho dãy số
được xác định như sau:  n 1
Tính tổng S u2021  2u2020
2020
A. S 2018  3.4 .

2020
2021

2021
B. S 2018  3.4 . C. S 2019  3.4 . D. S 2019  3.4 .

Câu 11. Một khối gỗ hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 8. Trên một đường tròn đáy

nào đó ta lấy hai điểm A, B sao cho cung AB có số đo bằng 120 . Người ta cắt khúc gỗ bởi một
mặt phẳng đi qua A, B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là trung điềm của đoạn nối tâm 2
đáy) để được thiết diện như hình vẽ.

Biết diện tích S của thiết diện thu được có dạng S a  b 3 . Tính P a  b
Trang 2

TÀI LIỆU ƠN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

B. P 30 .

A. P 50 .
2

x

C. P 45 .

x 1
dx a ln 5  b ln 3; a, b  Q

 4x  3

2

Câu 12. Giả sử 0
A. P  5 .

D. P 60 .

. Tính P a.b
C. P  4 .

B. P 8 .
D. P  6 .
Câu 13. Cho hình lăng trụ đều ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vng cạnh a . Mặt phẳng ( ) lần lượt
cắt các cạnh bên AA ', BB ', CC ', DD ' tại 4 điểm M , N , P, Q . Góc giữa mặt phẳng ( ) và
0
mặt phẳng ( ABCD) bằng 60 . Diện tích tứ giác MNPQ là :
2 2
3 2
1 2
a
a
a
A. 2
.
B. 2 .
C. 3 .

2

D. 2a .

Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC sao
cho 5SM 2SC , mặt phẳng ( ) đi qua A, M và song song với BD cắt hai cạnh SB, SD lần
VS . AHMK
lượt tại H , K . Tính tỷ số thể tích VS . ABCD ?
1
6
A. 5 .
B. 35 .
Câu 15. Cho hàm số
85
A. 4 .

F ( x) x x 2  1dx

Câu 16. Cho điểm
với M qua d

M   4; 2;8 

Câu 17. Cho

. Biết

.

B.




d:

M   4;  2;0 



2021

8
D. 35 .

4
3 , khi đó F (2 2) bằng

C. 3 .

và đường thẳng

f  x  a ln x  x 2  1

giá trị của
A. 34 .

F (0) 

B. 19 .

M  2;  6; 4 


A.

1
C. 7 .

D. 10 .

x  1 y 3 z


2
1
 2 . Tìm tọa độ điểm M  đối xứng

.

 b sin 3 x  18

C.

M  3;  6;5 

.

D.

M  4; 2;  8 

.


f log  loge   2
với a , b   . Biết rằng 
. Tính

f  log  ln10  
C. 18 .

B. 2 .
y

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
 m 0

A. m 0 .
B.  1 m  2 .

D. 36 .

  
cot x  2
 ; 
cot x  m nghịch biến trên  4 2  .
C. m  2 .

D. 1 m  2 .

lim f ( x ) 0, lim f ( x ) 1
x  
Câu 19. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn x   
. Tổng số đường tiệm

cận đứng và ngang của hàm số đã cho là
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 20. Cho hai dãy ghế được xếp như sau:

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 3


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT

Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với nhau
nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế (số ở ghế). Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện
với một bạn nữ bằng
B. 4!4!2 .

A. 4!2 .

C. 4!4! .

4
D. 4!4!2 .

Câu 21. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a, AA ' 3a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của AA ', A ' C , AC . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện BMNP


a 3 3
3
a
V  a3
2
12 .
A.
B.
C.
.
D.
D ¢ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABCD.A ¢B ¢C ¢
·
ABC
= 120°. Các cạnh AA ¢, A ¢B, A ¢D cùng tạo với đáy một góc 60°. Tính theo a thể tích
V

3 3
a
8
.

3 3
a
4 .

V


V

khối lăng trụ đã cho.
3

A. a

a3 3
.
C. 6

3a3
.
B. 2

3.

a3 3
.
D. 2

2
Câu 23. Cho số dương a thỏa mãn điều kiện hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol y = ax - 2
2
và y = 4 - 2ax có diện tích bằng 16. Giá trị ca a bng
1
1
.
.
A. 2.

B. 4
C. 2
D. 1.

1 17ử



B
;.


4
2


A ( 0;- 2)
2

è
y
=
ax
+
bx
+
c
Câu 24. Đồ thị hàm số
đạt cực đại tại
và cực tiểu tại

Tính
a +b +c
A. a + b + c = - 1.
B. a + b + c = - 3. C. a + b + c = 2.
D. a + b + c = 0.

Câu 25. Số tiền mà My để dành hằng ngày là x (đơn vị nghìn đồng, với x  0, x   ) biết x là nghiệm

log

của phương trình
tuần (7 ngày)
A. 21 nghìn đồng.

 x  2   log3  x  4 
B. 35 nghìn đồng.

x

Câu 26. Cho phương trình
phân biệt là :
A. m  0, m 1

3

x

4   m  1 2  m 0
B. m 1 .


2

0

. Tính tổng số tiền My để dành được trong 1

C. 28 nghìn đồng.

D. 14 nghìn đồng.

. Điều kiện của m để phương trình có đúng 3 nghiệm
C. m  1 .

D. m  0 .

A 1;1;1 , B  2;0;1
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm 
và mặt phẳng

( P) : x  y  2 z  2 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng  d  , đi qua A , song
d
song với mặt phẳng ( P) sao cho khoảng cách từ B đến   lớn nhất.
x 2 y 2 z
x y z 2


d :
d :  
1
1

1
2 2
2
A.
B.

Trang 4

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC

C.

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

x 1 y 1 z 1


3
1
2

d :

d :

x 1 y 1 z 1



3
1
1

D.
2 2
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị y = x - 2m x +1 có ba điểm cực trị lập thành một tam
4

giác vuông cân.
A. m  1 .
Câu 29.

B.

m    1;1

.

C.

m    1;0;1

D. m 1 .

.

y =- x 4 +( m - 2) x 2 + 4
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

có ba điểm cực.

A. m 2 .
Câu 30. Cho hàm số

B. m 2 .
y = f ( x)

C. m  2 .

D. m  2 .

liên tục và có đồ thị như hình bên.

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox . Quay hình phẳng D quanh
trục Ox ta được khối trịn xoay có thể tích V được xác định theo cơng thức
3

A.

3

2

V  f  x   dx
1

.

B.


1

3

V
B.

3

2
1
 f  x   dx

31
.

Câu 31. Cho hàm số

y  f  x

2

V   f  x   dx

C.

.

2


V  2  f  x   dx
1

3 f  x  .e f

3

 x   x2  1

có đạo hàm trên  thỏa mãn



.

2x
0
f  x
2



f  0  1

7

xf  x  dx

. Tích phân


0

15
A. 4 .

bằng:
2 7
C. 3 .

45
B. 8 .

5 7
D. 4 .

 P  có phương trình x  2 y  2 z  5 0 . Xét mặt
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
phẳng

 Q :

 P
phẳng

x   2m  1 z  7 0

 Q
tạo với


 m 1

m  2
A. 
.

, với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt


một góc 4 :
 m 4

m 2
B. 
.

 m 2

m  2 2
C. 
.

 m 1

D.  m 4 .

Câu 33. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB a 3 ; AD a ; SA vng góc
với mặt đáy và mặt phẳng
tiếp khối chóp S . ABCD :


 SBC 

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại

Trang 5


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT

13 13 3
V
a
6
A.
.

13 13 3
V
a
24
B.
.

C.

5 5 3

a
6
.

V

D.

V

5 10 3
a
3
.

Câu 34. Cho 0  a 1 ,  ,    . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A.

a



 a






a
a 

B. a
.



.

C.

a



 a





.

D.

 a

a 




.

Câu 35. Cho tứ diện ABCD cạnh 2a . Tính thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là trung điểm các
cạnh của tứ diện ABCD .

2a 3 2
9 .
A.

a3 2
B. 6 .

a3 2
D. 3 .

3
C. a 2 .

n

  1
1
1
S  1   2  ...  n  1  ...
10 10
10
Câu 36. Tổng
bằng

10
10

A. 11 .
B. 11 .
C.  .

D. 0 .

 S  : x 2  y 2  z 2 3. Một mặt phẳng   
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
tiếp xúc với mặt cầu

 S

cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C và thỏa mãn .

OA2  OB 2  OC 2 27 . Diện tích tam giác ABC bằng:

9 3
B. 2 .

A. 9 3 .

Câu 38. Cho hàm số

y  f  x

đạo hàm


Giá trị nhỏ nhất của hàm số

f  x

 a b 
f

A.  2  .

f  b

B.

3 3
C. 2 .

f  x   x 2  1
trên đoạn
.

D. 3 3 .

. Với các số thực dương a, b thỏa mãn a  b .

 a; b . bằng:
C.

f




ab

.

D.

f  a

.

Câu 39. Cho đa giác đều 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vng có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác
đều đó:
A. 121 .
B. 128 .
C. 560 .
D. 112 .
A   1;0;1 , B  1;1;  1 , C  5;0;  2 
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm
. Tìm toạ
độ điểm H sao cho tứ giác ABCH theo thứ tự đó lập thành hình thang cân với hai đáy
AB, CH .

H  1;  2; 2 
D.
.
f  x
x 2
20
y  f  x  x5  5 x  22

x 2
Câu 41. Cho hàm số
. Số nghiệm của phương trình
tương ứng

A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
A.

Trang 6

H  7;1;  4 

.

B.

H   1;  3; 4 

.

C.

H  3;  1;0 

.

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA



NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC

Câu 42. Cho hàm số

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

y  f  x

có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của

tham số m để phương trình
tập S

A.
C.

S   1;3

.





S   1; f 3 

2




4  x 2 m

  2; 3 
 . Tìm
có hai nghiệm thuộc đoạn 

B. S  .



2 
.

Câu 43. Cho hàm số bậc ba

x
g  x 



f 3

D.

f  x  ax3  bx 2  cx  d

 


S  f 3



2 ;3
.

có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số

 3x  2  x  1

x  f 2  x   f  x  
có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 4 .

B. 3 .

C. 5 .

D. 6 .

X  0;1; 2;3; 4;5;6;7
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập
.
Rút ngẫu nhiên một số thuộc tập S . Tính xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng
sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước.
3
A. 32 .


3
B. 16 .

11
C. 64 .

2
D. 7 .

4
2
 C  . Biết rằng đồ thị  C  cắt trục
Câu 45. Cho hàm số y  x  mx  m ( m là tham số) có đồ thị
2
2
2
2
hồnh tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn x1  x2  x3  x4 30 khi
m m0 . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0  m0  4 .

B. m0  2 .

D. 4  m0 7 .
   . Giả sử a / /    và b / /    . Mệnh đề
Câu 46. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng
nào sau đây đúng?
A. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA


C. m0  7 .

Trang 7


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT

B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
C. a và b chéo nhau.
D. a và b không có điểm chung.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

log 2  | cos x |  m log  cos 2 x   m2  4 0

  ;  2   
 2; 2 .
C.
A.

2; 

.

 1

vô nghiệm


 2; 2 .
  2; 2  .
D.
B.

Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Điểm P là trung
điểm SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể
V1
tích khối chóp S . AMPN . Giá trị lớn nhất nhỏ nhất của V thuộc khoảng nào sau đây ?
1 1
 1 1
 1
1 
 ; 
 ; 
 0; 
 ;1
3
2
5
3
5






A.
.

B.
.
C.
.
D.  2  .

Câu 49. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
2
A. Hàm số y ln x khơng có cực trị.

y ln   x 
B. Đồ thị hàm số
khơng có đường tiệm cận ngang.
2
  ;0  .
C. Hàm số y ln x nghịch biến trên khoảng
2
D. Hàm số y ln x có một điểm cực tiểu.

Câu 50. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có thể tích V . Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên ba lần và
giảm độ dài đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là
9
3
V
V
A. 2 .
B. 3V .
C. 2 .
D. 9V .
------------------------HẾT------------------------


Trang 8

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

ĐỀ THI HSG TỐN 12 –SỞ BẮC NINH –NĂM 2020-2021
Mơn: Tốn Lớp 12

HỌC HỎI - CHIA SẺ KIẾN
THỨC

Câu 1.

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

 SAB  là tam giác cân
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vng cạnh 2a , mặt bên

 S  ngoại
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, góc ASB 120 . Tính bán kính mặt cầu
tiếp hình chóp.
A. Kết quả khác.

a
B. 2 .


a 2
C. 2 .

a 21
D. 3 .

Lời giải
Chọn D

 Gọi O là tâm của hình vng ABCD và H là tâm của đường trịn ngoại tiếp SAB .
 d  vng góc với  ABCD  .
Từ O kẻ đường thẳng
   vng góc với  SAB  .
Từ H kẻ đường thẳng
 d      I  IA IB IC ID
 Ta có:
 I là tâm đường trịn ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .
 R IB  IH 2  HB 2 .
Mà HI OM a với M là trung điểm của AB .

HB RSAB 

 Xét SAB cân tại S có:

AB
2a 3


3 .

2sin ASB

2

 2a 3 
a 21
 R IB  a  
 
3
 3 
.
2

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 9


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

Câu 2.

NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh a , góc giữa mặt bên
và mặt phẳng đáy là  thỏa mãn

cos  

1

3 . Mặt phẳng  P  qua AC và vuông góc với mặt

 SAD  chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là
phẳng
gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau
A. 0,9 .
B. 0,11 .
C. 0,13 .
D. 0,17 .
Lời giải
Chọn B

Gọi O là tâm hình vng ABCD , H là trung điểm của AB .
 AB   SHO 




  SAB  ,  ABC    SH , OH  SHO

1
1
 cos    tan  
 1 2 2
3
cos 2 
 SO OH tan  a 2
 SH  SO 2  OH 2 
Kẻ


3a
2

CM  SD  M   SD  

.

.

 ACM 

chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện M . ACD có thể tích V1
và khối đa diện cịn lại có thể tích V2 .
Ta có:
Mặt phẳng

1
1 3a
3a 2
S SAB  SH . AB  . .a 
2
2 2
4 .
2
a 10  S S  1 CM .SD  3a  CM  3a
SD  SO  OD 
SCD
SAB
2
4

10 .
2
a
 MD  CD 2  MC 2 
10 .
Tam giác MCD vuông tại M
2

2

MD 1

SD 5 .
V
MD 1
 M . ACD 

VS . ACD
SD 5


V
V
V V
V 1
 V1  S . ACD  S . ABCD  1 2  1  0,11
5
10
10
V2 9

Trang 10

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC

ĐỀ THI THỬ:2019-2020
9

Câu 3.

9

10

9

10

k 0

i 0

P  x   1  x    1  x   C9k x k   C10i x i

Câu 4.

10


9
P x  1 x  1 x
Tìm hệ số chứa x trong khai triển của   
.
A. 11 .
B. 10 .
C. 12 .
Lời giải
Chọn B

D. 13 .

.

k 9
 
9
9
i 9  Hệ số chứa x9 là: C9  C10 1  9 10 .
x9
y  f  x
Cho hàm số
liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hình phẳng được đánh dấu
trong hình bên có diện tích là

b

A.
C.


c

b

f  x  dx  f  x  dx.
a

b

b

b

B.

f  x  dx  f  x  dx.
a

D.

c

c

 f  x  dx  f  x  dx.
a

b

b


c

f  x  dx 

f  x  dx.

b

c

a

b

Lời giải
Chọn D
c

Diện tích
Câu 5.

b

c

S  f  x  dx  f  x  dx   f  x  dx f  x  dx 
a

a


b

a

f  x  dx
b

y  f  x
Cho số dương a và hàm số
liên tục trên  thỏa mãn

.
f  x   f   x  a, x  

.Giá

a

trị của biểu thức
2
A. 2a .

f  x  dx

a

bằng
2
B. a .


C. 2a.

D. a.

Lời giải
Chọn B
a

f  x   f   x  a 

a

a

f  x  dx  f   x  dx  adx

a
a
Ta có
.
x

a

t

a
;
x


a

t

a
Đặt t  x  dt  dx đổi cận
a

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 11


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT

a

a

Khi đó

a

a

a


Nên
Câu 6.

a

f   x  dx  f  t  dt  f  x  dx
a

a

a

a

2 f  x  dx  adx ax  a 2a
a

2

. Vậy

a

3
x
,
y
Cho hai số thực
thỏa mãn


x y 

2

f  x  dx a

2

a

 316 x

2 2

y

 4 2 log 2  xy   log

Tổng các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
49
32
.

.
.
A. 72
B. 432
C. 71


M

2

 x  y

và x, y 1 .

1 3
x  y 3   xy

4


D.



113
.
432

Lời giải
Chọn D
 xy  0

x  y  0
 x, y 1
ĐK: 
Ta có


3

x y 

 3

2

 316 x

x y 

2

2 2

y

 4 2 log 2  xy   log
2

 log 2  x  y  316 x

Xét hàm số

2

M 


M

 x  y

 log 2  16 x 2 y 2 


f  t  3t.ln 3 

1
 0, t  0
t.ln 2
nên hàm số

 0;   

  x  y    f  16 x y    x  y 

Khi đó

2

2

2

16 x 2 y 2  x  y 4 xy  y 

x
1 

1  x   ;1
4x  1
3 

1 3
1
2
x  y 3   xy   x  y    x  y   3xy   xy 16 x 3 y 3  3x 2 y 2  xy



4
4

16 x 6

 4 x  1

3



 M  0  x 

Câu 7.

y

f  t  3t  log 2 t , t  0


đồng biến trên khoảng
Suy ra
f

2 2

2

3x 4

 4 x  1

2



x2
1 
, x   ;1
4x  1
3 

1
2

2
3
 1
 1
max M M  1 M   

, min M   
27
16 .
 3
 2
Nên
113

Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của M là 432 .
x 1
y
x  2 với trục hồnh. Phương trình tiếp tuyến với
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
đồ thị hàm số trên tại điểm M là
A. 3 y  x  1 0 .
B. 3 y  x  1 0 .
C. 3 y  x  1 0 .
D. 3 y  x  1 0 .
Lời giải
Chọn C

Trang 12

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC

ĐỀ THI THỬ:2019-2020


 Do M là giao điểm của đồ thị hàm số
3
1
y 
 y   1 
2
3
 x  2
 Ta có:
.

y

x 1
x  2 và trục hoành nên tọa độ M   1;0  .

y

x 1
x  2 tại M là

 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
y  y  1  x  1  0  y   x  1  3 y  x  1 0
3
.
Câu 8.

 P  : x  2 y  2 z  1 0 và
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng là

 Q  :  x  2 y  2 z  11 0

và điểm

tiếp xúc cả hai mặt phẳng

 P

A. 2 3 .



A   2;1;1

 Q

. Một mặt cầu di động

 S

đi qua A đồng thời

có tâm I của nó nằm trên đường cong có độ dài bằng

B. 4 .

C. 2 .

D. 2 2 .


Lời giải
Chọn A

 Ta có:

 P / /  Q

nên

11    1
1
1
R  d   P ; Q   .
2
2
2 12    2  2  22

 Gọi

I  x; y; z 

 P

 Q  . Phương trình mặt phẳng   



là tâm mặt cầu

d     ; P 

Vậy phương trình mặt phẳng

 S  . Khi đó

I  

tâm

I

của

mặt

là mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng

   : x  2 y  2 z  d 0 .
có dạng:
 1  d 11  d
d     ;  Q   

 d 5
3
3
.

   : x  2 y  2 z  5 0 .

   , ta có:
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng

Vậy

.

cầu

 S

thuộc

AH d  A;     

đường

trịn

tâm

 2  2 2 5
1
3
.
H



bán

kính


r  IA2  AH 2  4  1  3 .
Vậy độ dài đường cong là chu vi đường tròn độ dài là 2 r 2 3 (đvdd).
Câu 9.

 SAB  và  SAC  cùng vng góc với  ABC  . Tam
Cho hình chóp S . ABC có hai mặt phẳng
 SAI  và  SBC  là
giác ABC đều, I là trung điểm của BC . Góc giữa hai mặt phẳng
A. 90 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 45 .
Lời giải
Chọn A

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 13


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

Do

 SAB 



NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT


 SAC 

cùng vng góc với

 ABC 

SA   ABC   SA  BC  1

nên

.

AI  BC  2 
Do I là trung điểm của BC nên
.
Từ (1) và (2) suy ra

BC   SAI   *

.

Trong SAI kẻ AH  SI với H  SI .


BC   SAI   BC  AH

. Vậy

AH   SBC   **


Từ (*) và (**) suy ra góc giữa hai mặt phẳng
AH và BC .

 SAI 

.


 SBC 

là góc giữa hai đường thẳng

 SAI  và  SBC  bằng 90 .
Mà AH  BC nên góc giữa hai mặt phẳng
u1 2

u  4un 4  5n  n 1
u
Câu 10. Cho dãy số  n  được xác định như sau:  n 1
Tính tổng S u2021  2u2020
2020
A. S 2018  3.4 .

2020
2021
2021
B. S 2018  3.4 . C. S 2019  3.4 . D. S 2019  3.4 .
Lời giải

Chọn B

 Ta đặt: un vn  n suy ra v1 u1  1 3, vn 1  4vn  5
 Ta đặt tiếp vn  yn  1 suy ra y1 2 và yn 1  4 yn
Khi đó ta suy ra được dãy

 yn 2.  4 
un 2.  4 

n 1

n 1

 yn 

là một cấp số nhân với công bội q  4

mà un vn  n  yn  n  1 nên suy ra

 n 1

Vậy từ đó ta suy ra



S u2021  2u2020  2.   4 

2020

 

 2021  1  2 2.   4 


2019



 2020  1

2018  3.42020 .

Câu 11. Một khối gỗ hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 8. Trên một đường trịn đáy

nào đó ta lấy hai điểm A, B sao cho cung AB có số đo bằng 120 . Người ta cắt khúc gỗ bởi một
Trang 14

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

mặt phẳng đi qua A, B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là trung điềm của đoạn nối tâm 2
đáy) để được thiết diện như hình vẽ.

Biết diện tích S của thiết diện thu được có dạng S a  b 3 . Tính P a  b
A. P 50 .
B. P 30 .
C. P 45 .
D. P 60 .
Lời giải

Chọn A
Gọi giao tuyến của mặt phẳng cắt với đáy còn lại là đoạn CD
Kẻ các đường sinh CC ', DD ' khi đó ABC ' D ' là hình chữ nhật


Góc C ' OD ' bằng 120  C ' D ' 6 3; BC ' 6; AOD ' 60

AD
6
3

cos  cos DAD
'


AD
6 2  82 5
Gọi góc giữa mặt cắt và mặt đáy là  suy ra

Suy ra thiết diện cần tìm là có hình chiếu xuống đường trịn đáy tâm O là phần hình nằm giữa
cung C ' D ' và AB . Khi đó ta áp dụng cơng thức hình chiếu, có được:

S

S hinhchieu
cos 

1

3 60

S hinhchieu 2 SAOB  S AOD ' 2  .6.6.

. .36  18 3  12
2 360
2

Mà ta có:



TÀI LIỆU ƠN THi THPT QUỐC GIA



Trang 15


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

Vậy suy ra
2

x

2

Câu 12. Giả sử 0
A. P  5 .

S


NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT

S hinhchieu 5
 18 3  12 20  30 3  a 20, b 30  a  b 50
cos 
3





x 1
dx a ln 5  b ln 3; a, b  Q
 4x  3
B. P 8 .

. Tính P a.b
C. P  4 .
Lời giải

D. P  6 .

Chọn D
A  x  3  B  x  1  A  B  x  3 A  B
x 1
x 1
A
B






x  4 x  3  x  1  x  3 x  1 x  3
 x  1  x  3 
 x  1  x  3
2

 Ta có:
Như vậy đồng nhất hệ số với biểu thức ban đầu thì ta thu được hệ phương trình như sau
 A  B 1
 A  1
x 1
2
1




2
3 A  B  1  B 2 như vậy suy ra x  4 x  3 x  3 x  1
2

2
x 1
1 
 2
 25 
dx




dx ln   2ln 5    3 ln 3
2


x  4x  3
x 1 
 27 
 a 2, b  3
0 x 3
Suy ra 0
Vậy suy ra P a.b  6 .

Câu 13. Cho hình lăng trụ đều ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a . Mặt phẳng ( ) lần lượt
cắt các cạnh bên AA ', BB ', CC ', DD ' tại 4 điểm M , N , P, Q . Góc giữa mặt phẳng ( ) và
0
mặt phẳng ( ABCD) bằng 60 . Diện tích tứ giác MNPQ là :
2 2
3 2
1 2
a
a
a
A. 2
.
B. 2 .
C. 3 .


2
D. 2a .

Lời giải
Chọn D
B'

C'

N
A'

D'
P

M
B

C
Q

A

D

Ta có ABD là hình chiếu của MNQ lên mặt phẳng ( ABCD ) , ( MNQ)  ( ) mà góc giữa
0
S
S MNQ .cos 600
mặt phẳng ( ) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60 suy ra ABD

hay
S
S MNQ  ABD 0 a 2
cos 60
.
S
S PNQ  CBD 0 a 2
cos 60
Tương tự ta tính được
.
Vậy

Trang 16

S MNPQ S MNQ  S PNQ 2a 2

.

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC sao
cho 5SM 2SC , mặt phẳng ( ) đi qua A, M và song song với BD cắt hai cạnh SB, SD lần
VS . AHMK
lượt tại H , K . Tính tỷ số thể tích VS . ABCD ?
1

6
1
A. 5 .
B. 35 .
C. 7 .
Lời giải
Chọn D

8
D. 35 .

S

H

M
I

K

B

A
O
D

C

Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD , I  AM  SO .
Qua I kẻ đường thẳng song song với BD cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại H , K suy ra

SH SI SK


SB SO SD .
MS 2


MC 3 .
Theo đầu bài M là điểm trên cạnh SC sao cho 5SM 2SC
MS AC IO
IO 3
SI 4
.
.
1 
 
 .
IS 4
SO 7
Trong tam giác SAC có: MC AO IS
VS . AHM SH SM 4 2 8 VS . AKM SK SM 4 2 8

.
 . 
 .
 . 
V
SB
SC
7

5
35
V
SD
SC
7 5 35
S
.
ABC
S
.
ADC
Khi đó ta có:
,
VS . AHMK VS . AHM  VS . AKM 1 VS . AHM VS . AKM
8

 (

)
35 .
Vậy VS . ABCD VS . ABC  VS . ADC 2 VS . ABC VS . ADC
4
F (0) 
F ( x) x x 2  1dx
3 , khi đó F (2 2) bằng
Câu 15. Cho hàm số
. Biết
85
A. 4 .

B. 19 .
C. 3 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn D
1
1
F ( x) x x 2  1dx   x 2  1d ( x 2  1)  ( x 2  1) x 2  1  C
2
3
Ta có
.
4
1 2
F ( x)  ( x  1) x 2  1  1
F (0) 
C

1
3
3

suy ra
hay
.
Vậy F (2 2) 10 .

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 17



ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT

M  2;  6; 4 

Câu 16. Cho điểm
với M qua d
A.

M   4; 2;8 

và đường thẳng

.

d:

M   4;  2;0 

B.

x  1 y 3 z


2
1
 2 . Tìm tọa độ điểm M  đối xứng


.

C.

M  3;  6;5 

.

D.

M  4; 2;  8 

.

Lời giải
Chọn B


x  1 y 3 z

  H  1  2t ;  3  t ;  2t   MH  2t  1; t  3;  2t  4 
2
1
2
 Gọi
.

a  2;1;  2 
 Đường thẳng d có vectơ chỉ phương

.
 
 H là hình chiếu của M trên d khi MH .a 0 .
H d:

 4t  2  t  3  4t  8 0  t  1  H   1;  4; 2 

.

MM   M   4;  2;0 
 M  đối xứng M qua đường thẳng d khi H là trung điểm của
.
Câu 17. Cho



f  x  a ln x  x 2  1

giá trị của
A. 34 .



2021

 b sin 3 x  18

f log  loge   2
với a , b   . Biết rằng 
. Tính


f  log  ln10  
C. 18 .

B. 2 .

D. 36 .

Lời giải
Chọn A
 Ta có



f  x  a ln x  x 2  1
Xét hàm

g  x



2021



 a ln x  x 2  1
 Do đó
 Mà




2021

 b sin 3 x

có tập xác định D    x  D   x  D .
2

g   x  a ln  x  x  1





 b sin 3 x  18  g  x   f  x   18 a ln x  x 2  1



2021



2021



1
 b sin   x  a ln 

2

 x  x 1 
3

 b sin 3 x  g  x 

nên hàm số

g  x

2021

 b sin 3 x
.

là hàm lẻ.

g   x   g  x   f   x   18   f  x   18  f   x   f  x   36
.


 1 
f  log  ln10    f  log 
   f   log  loge    f  log  loge    36  2  36 34
 loge  

.
y

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
 m 0


A. m 0 .
B.  1 m  2 .

cot x  2
cot x  m nghịch biến trên

C. m  2 .

  
 ; 
 4 2.
D. 1 m  2 .

Lời giải
Chọn B

Trang 18

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA

.


NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

  
t cot x ,  x   ; 

 4 2.
 Đặt
1
  
  
t  
 0,  x   ; 
 ; 
2
sin x
 4 2  nên hàm số nghịch biến trên khoảng  4 2   t   0;1 .
t 2
y
t  m đồng biến trên khoảng  0;1 .
 Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để hàm số
y 
 Ta có

 m2

 t  m

2

nên có

 m  2  0


m   0;1


m  2

  m 0 
  m 1


 m 0
 1 m  2


.

lim f ( x ) 0, lim f ( x ) 1
x  
Câu 19. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn x   
. Tổng số đường tiệm
cận đứng và ngang của hàm số đã cho là
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Do hàm số luôn liên tục trên R nên suy ra hàm số f ( x ) khơng có tiệm cận đứng
lim f ( x) 0, lim f ( x ) 1

nên suy ra hàm số f ( x ) có 2 tiệm cận ngang
Như vậy, tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của hàm số đã cho là 2
x  


x  

Câu 20. Cho hai dãy ghế được xếp như sau:

Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với nhau
nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế (số ở ghế). Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện
với một bạn nữ bằng
B. 4!4!2 .

A. 4!2 .

C. 4!4! .

4
D. 4!4!2 .

Lời giải
Chọn D
 Ta có: ta xếp 4 bạn nam vào trước, mỗi bạn nam được xếp vào các ghế số khác nhau, mỗi
4

ghế có số cụ thể lại có 2 cách chọn ghế nên số cách xếp 4 bạn nam vào 4 ghế khác nhau là 4!2
cách
 Với mỗi cách xếp các bạn nam như trên, các bạn nữ phải ngồi ở 4 ghế còn lại, mỗi ghế số chỉ
còn 1 cách chọn nên số cách xếp các bạn nữ vào là 4!
4
Vậy số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một bạn nữ bằng 4!4!2 cách

Câu 21. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a, AA ' 3a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm

của AA ', A ' C , AC . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện BMNP
A.

V

3 3
a
8
.

B.

V

3 3
a 3 3
a
V
a
4 .
2
C.
.
Lời giải

D.

V

3 3

a
12 .

Chọn B
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 19


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT

1
1
S MNP  S MNPA  S ACC ' A '
2
8
 Ta có:
1
V BMNP  .V B '. ACC ' A '
8
Suy ra
2

 2a  3 2a3 3
2
2
2
V B '. ACC ' A ' VABC . A ' B ' C '  AA '.SABC  .3a.

3
3
3
4
Mặt khác:
1
2a 3 3 a 3 3
V BMNP  .V B '. ACC ' A '

8
8
4
Nên từ đó suy ra
D ¢ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABCD.A ¢B ¢C ¢
·
ABC = 120°. Các cạnh AA ¢, A ¢B, A ¢D cùng tạo với đáy một góc 60°. Tính theo a thể tích
khối lăng trụ đã cho.
3

A. a

3.

3a3
.
B. 2

a3 3
.

C. 6
Lời giải

a3 3
.
D. 2

Chọn D

( ABCD )
Gọi H là hình chiếu vng góc của A ¢ lên mặt phẳng
¢ ¢ ¢
Ta có các cạnh AA , A B, A D cùng tạo với đáy một góc 60° nên các tam giác
AHA ¢, BHA ¢, DHA ¢ là các tam giác bằng nhau.
ïìï A ¢A = A ¢B = A ¢D
Þ H
í
ïï HA = HB = HD
Do đó ỵ
là trọng tâm tam giác ABD
Mà tam giác ABD đều nên

Trang 20

OA =

a 3
2
a 3
Þ AH = OA =

2
3
3

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA



×