Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi hsg toán 12 bến tre năm học 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.96 KB, 8 trang )

NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

ĐỀ THI HSG TỐN 12 – SỞ BẾN TRE
– NĂM 2021
Mơn: Tốn Lớp 12
HỌC HỎI -C HỎI -I - CHIA SẺ KIẾNN
THỨCC

Câu 1.

Thời gian: 1800 phút (Không kể thời gian phát đề)

(3,0 điểm)
Cho hàm số

y

x 1
3  x có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của  C  . Tìm các số

 C  tại hai điểm M , N tạo thành tam giác MNI có
thực m để đường thẳng d : y x  m cắt
trọng tâm nằm trên
Câu 2.

 C .

(2,5 điểm)
Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một được lập từ tập



X  0;1; 2;3; 4;5

. Lấy ngẫu nhiên 2 phần tử của M . Tính xác suất để có ít nhất một trong hai
phần tử đó chia hết cho 3.
Câu 3.

(3,0 điểm)
Giải phương trình

Câu 4.

 x  2

x  1   4 x  5  2 x  3  6 x  23

(với x   ).

(3,0 điểm)
 x 2  y 2  xy  1 4 y
, x, y  

2
2
y
x

y

2

x

7
y

2


Giải hệ phương trình 
.

Câu 5.

(2,5 điểm)
2sin 2 x  12sin x cos x
y
1  2sin x cos x  2cos 2 x .
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số

Câu 6.

(2,0 điểm)
AM 1


M
,
N
AD
,

A
C
Cho hình hộp ABCD. ABC D . Các điểm
ần lượt thuộc đoạn
sao cho AD 5


Câu 7.

MN  BC D 

CN
. Tìm CA .

(4,0 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm
của SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể

V1
tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 1


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT

------------------------HẾT------------------------


Trang 2

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

ĐỀ THI HSG TỐN 12 – SỞ BẾN TRE
–NĂM 2021
Mơn: Tốn Lớp 12
HỌC HỎI -C HỎI -I - CHIA SẺ KIẾNN
THỨCC

Câu 1.

Thời gian: 1800 phút (Không kể thời gian phát đề)

(3,0 điểm)
Cho hàm số

y

x 1
3  x có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của  C  . Tìm các số

 C  tại hai điểm M , N tạo thành tam giác MNI có
thực m để đường thẳng d : y x  m cắt

trọng tâm nằm trên

 C .
Lời giải

Ta có

I  3;  1

là giao điểm hai đường tậm cận của đồ thị

 C .

x 1
x  m
và đường thẳng d : 3  x

 *
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị
Điều kiện x 3 .
 *   x 2   2  m  x  3m  1 0 .
 C  cắt đường thẳng d tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình  * có 2
Đồ thị
nghiệm phân biệt xM ; xN 3

 C

 m   8
 m 2  8m  0
m  8


 2
  m  0  
 m  0.
 4 0
 3   2  m  3  3m  1 0

M  xM ; xM  m  , N  xN ; xN  m 
 C  và đường thẳng d .
Gọi
là giao điểm của đồ thị
 x  xN  3 xM  xN  2m  1 
G M
;

3
3
MNI

.
Khi đó tọa độ trọng tâm tam giác

Theo Viét ta có xM  xN  m  2 nên



G  C 




m 1  m  8

 m 2  8m  20 0 
3
m4

nên
m

10;
m 2 là giá trị cần tìm.
Vậy
Câu 2.

  m  5 m 1 
G
;

3 .
 3
 m  10  tm 

 m 2  tm  .

(2,5 điểm)
Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đơi một được lập từ tập

X  0;1; 2;3; 4;5

. Lấy ngẫu nhiên 2 phần tử của M . Tính xác suất để có ít nhất một trong hai

phần tử đó chia hết cho 3.
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 3


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT

4
X  0;1; 2;3; 4;5
* Số các số có 5 chữ số khác nhau đôi một được lập từ tập
là 5. A5 600 .
2
n    C600
179700
*
.
* Gọi A là biến cố “Trong hai phần tử được lấy ngẫu nhiên của M có ít nhất một phần tử chia

hết cho 3”.

 1;2;3; 4;5 ;
* Số thuộc M và chia hết cho 3 là số được lập thành từ 1 trong các bộ 5 số:
 0;1;2; 4;5 .
Suy ra số các số thuộc M và chia hết cho 3 là 5! 4.4! 216 số, số các số thuộc M và không
chia hết cho 3 là 384 số.
* Gọi A là biến cố: “Trong hai phần tử được lấy ngẫu nhiên của M cả hai phần tử đều không

chia hết cho 3”.
*

 

2
n A C384
73536

 

 P A 

* Vậy
Câu 3.

.

 

n A

73536
6128
n    179700 14975
.

 

P  A  1  P A 1 


6128
8847

14975 14975 .

(3,0 điểm)
Giải phương trình

 x  2

x  1   4 x  5  2 x  3  6 x  23

(với x   ).

Lời giải
 Điều kiện: x  1.
2
 Đặt t  x  1 0 suy ra x t  1.

 Phương trình đã cho trở thành





 t 3  6t 2  t  17  4t 2  1




 



t t 2  1  4t 2  1

2t 2  1  6t 2  17 0

2t 2  1 0

  4t 2  1  2t 2  1   t  1    t  1  4t 2  1  t 3  6t 2  t  17 0



 4t


2

 1  t 2  2t 
2

2t  1  t  1

  t  2   3t 2  4t  8  0



4t 3  t
  t  2 

 3t 2  4t  8  0
2
 2t  1  t  1

4t 3  t

 t 2 (do
 Suy ra

2

2t  1  t  1

 3t 2  4t  8  0, t 0

x  1 2  x 3 (thỏa mãn).

 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
Câu 4.

Trang 4

).

S  3 .

(3,0 điểm)

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA



NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

 x 2  y 2  xy  1 4 y
, x, y  

2
2
y
x

y

2
x

7
y

2



Giải hệ phương trình 
.
Lời giải
2
y


0
Nhận xét: Với
, suy ra x  1 0 (vô nghiệm).
 x 2  y 2  xy  1 4 y


2
2
y
x

y

2
x

7
y

2



Ta có: 

 2 x 2  2 y 2  2 xy  2 8 y (1)

2
2

 y  x  y   2 x  7 y 2 (2) .

2

Thay (2) vào (1) ta được:

y  x  y   2 y 2  2 xy  15 y 0

2

  x  y   2  x  y   15 0 y 0
(
theo nhận xét trên).
 x  y 3
 y 3  x


 x  y  5
 y  5  x .
TH1: Với y 3  x thay vào (1) ta có:

 x 1  y 2
2
x 2   3  x   x  3  x   1  4  3  x  0  x 2  x  2 0  
 x  2  y 5 .
TH2: Với y  5  x thay vào (1) ta có:
2

x 2    5  x   x   5  x   1  4   5  x  0  x 2  9 x  46 0


Vậy hệ phương trình trên có tập nghiệm là
Câu 5.

S   1; 2  ,   2;5  

(vô nghiệm).

.

(2,5 điểm)
2sin 2 x  12sin x cos x
y
1  2sin x cos x  2cos 2 x .
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số
Lời giải
2sin 2 x  12sin x cos x
6sin 2 x  cos 2 x  1
y

2
1  2sin x cos x  2cos x sin 2 x  cos 2 x  2  1 .
Ta có


sin 2 x  cos 2 x  2  2 sin  2 x    2  0,
4


với mọi x  .
Do đó


 1  y  sin 2 x  cos 2 x  2  6 sin 2 x  cos 2 x 1

  y  6  sin 2 x   y  1 cos 2 x  2 y  1 0  2 
Để tồn tại giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất thì phương trình

 y  6

2

2

2

 2

phải có nghiệm, nghĩa là

2

  y  1  2 y  1   2 y  6 y  36 0   6  y 3

.

Vậy min y  6,max y 3 .

Câu 6.

(2,0 điểm)
AM 1



M
,
N
AD
,
A
C
Cho hình hộp ABCD. ABC D . Các điểm
ần lượt thuộc đoạn
sao cho AD 5



MN  BC D 

CN
. Tìm CA

TÀI LIỆU ƠN THi THPT QUỐC GIA

Trang 5


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT

Lời giải

F

E

K
E

B'

A'

C'

F

Q

Q

D'

A'
N

N

C

B
C

M

P

P
A

M

D

EC  1
 , BC   CE Q
Trên BC  lấy điểm E sao cho BC  5
.
MN  PQ   BC D 
Gọi P BD  MC . Khi đó
.
PC
BC 5
PC 5 QE  EC   1 .

 

MC 9 ; QC BC 5
 Ta có PM MD 4
AE , PQ   MCEA  PQ  AE K , MN  AE F
Ta có
. Khi đó
EK QE 1

EK
1
EK 1
FK MP 4

 
 

1 ;



 2
5
E 9
E MC 9
PC QC 5
5
A
A
.MC
9

FK  EK FE 4 1 1
AF 2

   

AE
AE 9 9 3

AE 3 .
Lấy (2) – (1) ta được:
AN AF AF 2
CN 3


 
 .
CA 5
 Ta có NC MC AE 3

Câu 7.

(4,0 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm
của SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể

V1
tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
Lời giải
Bổ đề:
Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC , I là điểm bất kỳ trên AM .
AB AC
AM

2.
AI .
Đường thẳng đi qua I cắt AB , AC lần lượt tại E và F . Khi đó AE AF
Thật vậy:


Trang 6

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM TỐN 🙲 VD-VDC

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

Qua các điểm B và C lần lượt kẻ đường thẳng song song với EF cắt AM lần lượt tại P và
Q
Khi đó tứ giác BPCQ là hình bình hành. Suy ra PM QM .
AB AP AC AQ


Từ đó ta có AE AI ; AF AI .
Suy ra
AB AC AP AQ AM  PM AM  MQ AM  PM  AM  QM
AM






2
AE AF AI AI
AI
AI
AI

AI (ĐPCM)
Giải bài toán:
Gọi O là tâm đáy của hình chóp S . ABCD . Gọi I là giao điểm của AP và SO .
Lấy M thuộc SB . Gọi N là giao điểm của MI và SD .
Giả sử SM  x.SB , SN  y.SD với x , y  0 .

V1 VS . AMP  VS . ANP VS . AMP VS . ANP 1  VS . AMP VS . ANP  1  SM .SP SN .SP 



 


 

V
VS . ABCD
VS . ABCD VS . ABCD 2  VS . ABC VS . ADC  2  SB.SD SD.SC 
Khi đó:
1 SP  SM SN  1
xy
 .
.

 1
   x  y 
2 SC  SB SD  4
4
.


SA SC
SO
SO
SO 3

2.
 3  2.


SI
SI
SI 2 .
Áp dụng bổ đề vào SAC ta có: SA SP
SB SD
SO
1 1
SO
1 1

2.
  2.
  3
SI
x y
SI
x y
Áp dụng bổ đề vào SBD ta có: SM SN
 x  y 3xy 

x y

 xy  2 
3
.

Cách 1:
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có:
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 7


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN THPT

x  y 2 xy  x  y 2

x y
4
4
4
2

  x  y    x  y    x  y   x  y   0  x  y 
3
3
3
3.



x  y
2

 1 1
 x y 
3
 x  y 3


Dấu “=” xảy ra
V1 x  y 1 4 1

 . 
4
4 3 3.
Khi đó V

.

V1
1
2
2
2
x y 
SM  .SB SN  .SD
3 tức là
3
3
Vậy V có giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi

,
.
Cách 2:

V1
3x 2
x

x  y 3xy  y 
V 4  3 x  1
3
x

1
Từ (2) ta có:
. Khi đó (1) trở thành
.


0  x 1
0  x 1


1
1
 x

 0  x  0  x   1 x 

3

2
 3x  1

1 
1
1
 x

x   ;1
1
x  x


3
2
2 .

Do 0  x, y 1   3x  1
, hay
f  x 
Xét hàm số

f  x  

4  3x  1

min f  x  

Vậy


Trang 8

1 
x   ;1
2 .
với

3x  3x  2 

Ta có:
Bảng biến thiên

1 
x ; 1
2 

3x 2
4  3 x  1

1
3

khi

f  x  0 

2

. Suy ra


x y 

3x  3x  2 
4  3 x  1

2

 x 0
0  
 x 2
3.


2
3.

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA



×