Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Thực trạng công tác kế toán bán hàng tại công ty tnhh dịch vụ kế toán tư vấn thuế thành công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 62 trang )

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA TÀÍ CHÍNH - KÉ TỐN

NGUYEN TAT THANH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

THựC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN
HÀNG TẠI CƠNG TY TNHH DỊCH vụ KẾ
TOÁN - Tư VẤN THƯÉ THÀNH CÔNG

GVHD
SVTH
MSSV
LỚP

:
:
:
:

ThS. TRẦN THỊ HƯƠNG GIANG
NGUYỄN ĐINH BẢO NGÂN
1711547275
17DKT1B

TP.HCM, tháng 09 năm 2021



Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA TÀÍ CHÍNH - KÉ TỐN

NGUYEN TAT THANH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

THựC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN
HÀNG TẠI CƠNG TY TNHH DỊCH vụ KẾ
TOÁN - Tư VẤN THƯÉ THÀNH CÔNG

GVHD
SVTH
MSSV
LỚP

:
:
:
:

ThS. TRẦN THỊ HƯƠNG GIANG
NGUYỄN ĐINH BẢO NGÂN
1711547275
17DKT1B

TP.HCM, tháng 09 năm 2021



LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn đến Ban Giám Hiệu trường Đại học Nguyễn

Tất Thành, Q thầy cơ trong khoa Ke tốn, tập thể cơng ty TNHH Dịch vụ Ke toán

- Tư vấn Thuế Thành Công, đã tạo điều kiện tốt nhất để cho sinh viên sắp ra trường
như chúng em có cơ hội cọ sát với thực tế, tìm hiếu thêm những kiến thức và tích lũy
kinh nghiệm q báu khơng có trong sách vở, đặc biệt là có thể hồn thành tốt Khóa

luận tốt nghiệp này.

Từ tận đáy lịng mình, em xin gừi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến cô Ths. Trần Thị

Hương Giang kính mến, người đã tận tình hướng dẫn về lĩnh vực chuyên môn cho
chúng em. Em đã học được ở cô thái độ làm việc nghiêm túc, cũng như những chỉ
bảo tận tình về kinh nghiệm sống. Cảm ơn cơ rất nhiều.

Bên cạnh đó, khơng thể khơng nhắc đến sự chi dần, truyền đạt của các anh chị
trong q cơng ty TNHH Dịch vụ Ke tốn - Tư vấn Thuế Thành Cơng đã hồ trợ em

hồn thành Khóa luận tốt nghiệp.

Mặc dù đã rất cố gắng trong quá trình thực hiện khóa luận khơng tránh khỏi những
thiếu sót. Vỉ vậy em rất mong nhận được sự góp ý của các thầy các cơ đe bài khóa

luận này được hoàn thiện hơn.

Một lần nữa, xin cảm ơn tất cả mọi người! Kính chúc mọi người nhiều sức khỏe
và hạnh phúc trong cuộc sống.

TP.HỒ Chí Minh, tháng 09 năm 2021
Sinh viên

Nguyễn Đinh Bảo Ngân

iii


NHẬN XÉT
(CỦA CO QÚAN THỤC TẬP)
Công ty TNHI ỉ Dịch vụ Ke tốn và Tư vấn Thuế Thành Cơng chúng tôi xác

nhận em Nguyền Đinh Bào Ngân đã thực tập tại công ty chúng tôi trong suốt thời
gian qua.

Trong quá trình thực tập. em Bào Ngân có cố găng hồn thiện công việc được
giao, siêng năng nỗ lực. thực hiện tốt nội quy của cơng ty. Hịa dồng, nhiệt huyết,

vui vè với mọi người.

Bài viết trình bày tốt, nội dung đầy đù.

Ngày 26 tháng 6 năm 2021

THÀNH CÔNG


NHẬN XÉT
(CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẦN)
1/ Trình độ lý luận:


2/ Kĩ năng nghề nghiệp:

3/ Nội dung báo cáo:

4/ Hình thức bản báo cáo:

Điểm:................................................
TP.HCM, ngày ... tháng ... năm 20...
(Ký tên)

V


NHẬN XÉT
(CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN)
1/ Trình độ lý luận:

2/ Kĩ năng nghề nghiệp:

3/ Nội dung báo cáo:

4/ Hình thức bản báo cáo:

Điểm:................................................
TP.HCM, ngày ... tháng ... năm 20...
(Ký tên)

vi



MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.................................................................................................................................................. iii

KÍ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIẾT TẤT............................................................................................................. X
LỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................................................................. xi

CHƯƠNG 1........................................................................................................................................................1
Cơ SỞ LÝ LUẬN VÈ KÉ TOÁN BÁN HÀNG............................................................................................. 1

1.1

Khái niệm và các phương thức bán hàng......................................................................................... 1
Doanh thu........................................................................................................................................... 1
Giá vốn hàng bán.............................................................................................................................. 2
Chiết khấu thương mại......................................................................................................................2
1.1.4
Hàng bán bị trà lại............................................................................................................................. 3
1.1.1
1.1.2
1.1.3

1.2

Phương pháp hạch toán kế toán bán hàng...................................................................................... 3
Chứng từ và sổ sách ke toán bán hàng sử dụng............................................................................. 3
Sổ Nhật ký chung............................................................................................................................... 3
o
So cái................................................................................................................................................... 3
o

Sổ chi tiết............................................................................................................................................4
1.2.2
Phương pháp hạch toán ke toán bán hàng.......................................................................................5
o
Theo phương pháp kê khai thường xuyên....................................................................................... 5
o
Sơ đo hạch toán bán hàng theo phương pháp kê khai thường xuyên........................................... 5
o
Theo phương pháp kiểm kê định kỳ.................................................................................................6
o
Sơ đồ hạch toán bán hàng theo phương pháp kiếm kê định kỳ..................................................... 7
1.2.1
o

1.3

Ý nghĩa cần thiết của kế tốn bán hàng............................................................................................ 7
Vai trị cùa kế toán bán hàng............................................................................................................ 7
Nhiệm vụ của kế toán bán hàng...................................................................................................... 8
1.3.3
Cơng việc của ke tốn bán hàng...................................................................................................... 9
1.3.1
1.3.2

Luật, Nghị định và Thơng tư mà kế tốn bán hàng vận dụng...................................................... 10

1.4

CHƯƠNG 2.................................................................................................................................................... 11
THỤC TÉ CƠNG TÁC KÉ TỐN BÁN HÀNG TẠI CƠNG TY TNHH DỊCH vụ KÉ TỐN - TƯ


VẨN TH THÀNH CƠNG....................................................................................................................... 11
Giới thiệu về cơng ty TNHH Dịch vụ Ke toán và Tư van Thuế Thành Công................................ 11

2.1

To chức hệ thong công ty........................................................................................................ 12

2.1.1

2.1.2
Công

2.2

Tống chức bộ mảy kế tốn trong cơng ty TNHH Dịch vụ Ke tốn và Tư vấn Thuế Thành

14

Đặc điếm và chính sách kế tốn...................................................................................................... 15
2.2.1
Hình thức ke tốn áp dụng tại cơng ty.......................................................................................... 15
2.2.2
Số sách kế toán................................................................................................................................. 16
2.2.3
Che độ ke toán và hệ thống tài khoản cơng ty............................................................................. 16
2.2.4
Phương pháp tính thuế và khấu hao............................................................................................... 16

2.3 THỤC TÉ CƠNG TÁC KẺ TỐN BẢN HÀNG TẠI CƠNG TY TNHH DỊCH vụ KÉ TỐN VÀ

TƯ VẨN THUÊ THÀNH CÔNG.................................... ’...................................... ’.......... .’....................... 18

vii


2.3.1
Cơng việc kế tốn bản hàng tại cơng ty TNHH Asia Outdoor Sport Travel Gear................... 18
2.3.1.1 Đặc điềm chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty TNHH Asia Outdoor Sport Travel Gear
18
Yêu cầu, nhiệm vụ của ke toánbán hàng tại công ty TNHH Asia Outdoor Sport Travel Gear.............. 19
o
Chứng từ............................................................................................................................................ 20
o
Tài khoản........................................................................................................................................... 20
o
Lưu đồ luân chuyển chứng từ.......................................................................................................... 20
2.3.1.2 Quy trình hạch tốn phần mềm...................................................................................................... 21

2.3.2

Thực tế cơng tác ke tốn bán hàng tại cơng ty’........................................................................... 21

2.3.2.1 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01 năm 2020........................................................ 21
2.3.3.2 Sổ sách kế tốn.................................................................................................................................. 23

2.4 Mơ tả cách thức kiểm tra hoặc kiếm soát giữa kế toán bán hàng và kế tốn cơng nợ..................... 24

CHƯƠNG 3.....................................................................................................................................................26
NHẬN XÉT VÀ ĐÈ XUẤT GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KÉ TỐN BÁN HÀNG TẠI
CỊNG TY TNHH DỊCH vụ KÉ TỐN VÀ TU VÁN THUÉ THÀNH CÔNG......................................26


3.1 Sự cần thiết và yêu cầu hồn thiện về cơng tác kế tốn bán hàng tại cơng ty TNHH Dịch vụ Ke
tốn - Tư vấn Thuế Thành Cơng............................................................................................................... 26
3.1.1 Sự cần thiết........................................................................................................................................ 26
3.1.2

3.2

u cầu hồn thiện............................................................................................................................ 26

Giải pháp.......................................................................................................................................... 27
3.2.1. Giải pháp về công tác tố chức bộ máy kế tốn............................................................................... 27
3.2.2. Giãi pháp ve cơng tác kế tốn bán hàng tại cơng ty TNHH Dịch vụ Ke tốn - Tư vấn Thuế
Thành Cơng..................................................................................................................................................... 29

KÉT LUẬN..................................................................................................................................................... 30

PHỤ LỤC.........................................................................................................................................................31
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................................... 50

viii


DANH MỤC CÁC sơ ĐỒ
sơ ĐỒ

Trang

Sơ đồ 1.1 - Phương pháp kê khai thường xuyên............................................................ 6
Sơ đồ 1.2- Phương pháp kiểm kê định kỳ...................................................................... 7

Sơ đồ 2.1.1 - Bộ máy tố chức công ty............................................................................ 12
Sơ đồ 2.1.2- Bộ máy tổ chức cơng ty............................................................................ 14
Sơ đồ 2.2.1 - Hình thức kế toán máy............................................................................. 15
Sơ đồ 2.2.2 - Sổ Nhật ký chung..................................................................................... 16
Sơ đồ 2.3.1.1 - Lưu đồ luân chuyến chứng từ.............................................................. 20
Sơ đồ 2.3.1.2 - Quy trình hạch tốn phần mềm........................................................... 21

ix


KÍ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIÉT TÁT
TÙ VIẾT TẤT

GIẢI THÍCH

CTV

Cộng tác viên



Hóa đơn

KVT

Ke tốn viên

TK

Tài khoản


X


LỜI MỞ ĐẦU
Ke toán là khoa học thu nhận, xử lý và cung cấp tồn bộ thơng tin về tài sản và sự
vận động của tài sản trong các đơn vị, nhằm kiểm tra giám sát toàn bộ hoạt động kinh

tế - tài chính của đơn vị đó. Vì vậy, nó là một trong những yếu tố quan trọng góp
phần vào sự tồn tại và phát triển của mỗi doanh nghiệp. Nó cịn là cơng cụ để nhà
nước tính tốn, xây dựng và kiếm tra việc chấp hành ngân sách nhà nước, kiểm soát

quản lý và điều hành nền kinh te ở tầm vĩ mô theo cơ chế thị trường có sự quản lý
của nhà nước theo định hướng Xã hội Chủ nghĩa.

Đối với công ty TNHH Dịch vụ Ke tốn - Tư vấn Thuế Thành Cơng, tổ chức cơng
tác kế tốn có vai trị tính tốn ghi chép các hoạt động kinh tế - tài chính phát sinh rồi

xử lý, tập hợp, cung cấp thơng tin về tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh đe
phân tích số liệu kế tốn giúp các nhà quản trị cơng ty đưa ra các quyết định hợp lý,

kịp thời về kinh te nhằm tìm kiếm lợi nhuận cho cơng ty.
Với ngày nay, khi nền kinh tế thế giới đang trên đà phát triển với trình độ ngày

càng cao thì nền kinh tế Việt Nam cũng đang dần phát triển theo xu hướng hội nhập
với nền kinh tế khu vực và quốc tế. Hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp ngày

càng đa dạng, phong phú và sơi động, địi hỏi luật pháp và các biện pháp kinh tế của
Nhà nước phải đổi mới đế đáp ứng yêu cầu cùa nền kinh tế phát triển. Trong xu hướng
đó, kế tốn cũng khơng ngừng phát triển và hoàn thiện về nội dung, phương pháp


cũng như hình thức tồ chức để đáp ứng nhu cầu quản lý ngày càng cao của nền sản
xuất xã hội. Đe có thể quản lý hoạt động kinh doanh thì hạch tốn kế tốn là một cơng
cụ khơng the thiếu. Đó là một lĩnh vực gắn liền với hoạt động kinh tế tài chính, đảm

nhận hệ thống tổ chức thông tin, làm căn cứ để ra các quyết định kinh tế.
Nhận thức được sâu sắc về vai trò cùa kế toán, đặc biệt là kế toán bán hàng nên
trong thời gian thực tập tại công ty TNHH Dịch vụ kế tốn - Tư vấn Thuế Thành

Cơng, được sự giúp đờ tận tình của ban lãnh đạo cơng ty và cán bộ nhân viên trong
phịng kế tốn, đặc biệt là sự hướng dẫn trực tiếp của chị Phạm Thị Duyên, cộng với
những kiến thức đã được trang bị trong quá trình học tập tại trường, em quyết định

chọn đề tài khóa luận: Ke tốn bán hàng tại cơng ty TNHH Dịch vụ Ke tốn - Tư vấn
Thuế Thành Cơng.
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp định tính và phương pháp định lượng.

Trong đó phương pháp định tính là em tong hợp các lý thuyết nền liên quan đến kế
toán bán hàng để nhận biết cơ sở lý thuyết, các chính sách pháp luật hiện hành đang
xi


áp dụng cho việc hạch toán kế toán bán hàng. Đồng thời em sử dụng phương pháp
thống kê, mô tả để phản ánh thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng tại cơng ty TNHH

Dịch vụ Ke tốn - Tư vấn Thuế Thành Công.
Phương pháp định lượng là em tong hợp các dữ liệu về doanh thu bán hàng qua
các năm đe đối chiếu, so sánh và đưa ra các đánh giá về thực tế công tác bán hàng

của công ty TNHH Dịch vụ Ke toán - Tư vấn Thuế Thành Công.


Phạm vi nghiên cứu: Do đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán nên phạm vi nghiên cứu
trong báo cáo là dừ liệu kế tốn bán hàng của cơng ty khách hàng. Cụ thể là công ty

TNHH Asia Outdoor Sport Travel Gear.
Thời gian nghiên cứu: 2 tháng.
Báo cáo được chia làm 3 phần:


Chương 1: Cơ sở lý luận về kế tốn bán hàng



Chương 2: Thực tế cơng tác kế tốn bán hàng tại cơng ty TNHH Dịch vụ Ke

tốn - Tư vấn Thuế Thành Cơng.



Chương 3: Nhận xét và đề xuất giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng

tại cơng ty TNHH Dịch vụ Ke tốn - Tư vấn Thuế Thành Công.
Mặc dù rat co gang, song do trình độ và sự hiếu biết của bản thân cịn hạn chế, và
thời gian thực tập khơng nhiều nên bài báo cáo này khơng tránh khỏi những thiếu sót.
Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô trong khoa và các thầy

cô trong bộ mơn Ke tốn đe bài viết khóa luận của em được hoàn thiện hơn nữa.

xii



CHƯƠNG 1

Cơ SỞ LÝ LUẬN VÈ KÉ TOÁN BÁN HÀNG
1.1

Khái niệm và các phương thức bán hàng

1.1.1

Doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ

phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp góp phần

làm tăng vốn chủ sở hữu.

Doanh thu
thuần về bán
hang và cung
cảp dịch vụ

=

Doanh thu
bán hàng và
cung cap
dịch vụ

Các khoànn giãtn trừ doanh

thu (Chiết khâu thương mại.
Hàng bán bị tra lại, Giam
giã hàng bãn)

Doanh thu chỉ bao gồm tông giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu
được hoặc sè thu được trong kỳ (tức được khách hàng chấp nhận, thanh tốn).

Các khoản thu hộ bên thứ 3 khơng phải là nguồn lợi ích kinh tế, khơng làm
tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp không được coi là doanh thu.

Chăng hạn đại lý thu hộ tiền bán hàng cho đơn vị chủ hàng không được coi là
doanh thu mà doanh thu chỉ tính là tiền hoa hồng được hưởng.

Các khoản vốn góp của cố đơng, của chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu
nhưng khơng tính doanh thu.
Chú ý:

Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT khấu trừ thì doanh thu không bao gom

thuế GTGT đầu ra.
Đối với doanh nghiệp nộp thue GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh

thu gồm cả thuế GTGT (tong giá thanh toán).
Đối với mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khi tiêu thụ trong nước thì doanh

thu bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt (giá thanh toán).


1.1.2 Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán là toàn bộ chi phí để tạo ra một sản phấm. Nó liên quan đến


quá trình bán hàng bao gồm giá vốn hang xuất kho, chi phí quản lý doanh nghiệp.
Sự hình thành giá vốn hàng bán được phân biệt ở các giai đoạn khác nhau

trong quá trình sản xuất như:
Giá von hàng tại điểm mua hàng hóa hay cịn gọi là giá trị mua thực tế.

Đối với các công ty sản xuất, tống chi phí đe hàng có mặt tại kho gom giá mua

từ nhà cung cấp, bảo hiểm, thuế GTGT, phí vận chuyển,...
Đối với các cơng ty sản xuất, chi phí sè nhiều hơn vì đầu vào chỉ là ngun

liệu tạo thành phấm.
Giá vốn hàng bán còn thay dối phụ thuộc vào các quy định theo họp đồng với

bên cung cấp. Do một số nhà cung cấp sẽ cộng tác các khoản phí như vận chuyển,
thuế, bảo hiểm,., vào giá hàng bán.

1.1.3

Chiết khấu thương mại
Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho

khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.

Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, các doanh nghiệp muốn bán được hàng với

khối lượng lớn luôn dùng chiết khấu thương mại. Chiết khấu thương mại có nhiều
hình thức thực hiện cụ the như sau




Chiết khấu thương mại theo từng lần mua hàng (Giảm giá hàng bán ngay trong
lần mua hàng đầu tiên)



Chiết khấu thương mại sau nhiều lần mua hàng (Sau nhiều lần mua hàng mới
đạt khối lượng hưởng chiết khấu).



Chiết khấu thương mại sau chương trình khuyến mại (Sau khi đã xuất hóa đơn
bán hàng rồi mới tính tốn chiết khấu được hưởng trong kỳ).

Mồi hình thức chiết khấu đều có những quy định riêng và thực hiện xuất hóa đon,
kê khai thuế khác nhau.

2


1.1.4 Hàng bán bị trả lại
Hàng bán bị trả lại là các sản phấm đã xác định tiêu thụ nhưng do lý do vi
phạm về phẩm chất, chủng loại, qui cách nên bị người mua trả lại.

Hàng hóa bị khách hàng trả lại thường do các nguyên nhân: vi phạm cam kết,
vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém chất lượng, mat pham chất, không đúng chủng

loại, qui cách.


1.2

Phương pháp hạch toán kế toán bán hàng

1.2.1

Chứng từ và so sách kế toán bán hàng sử dụng

o Sổ Nhật ký chung

Loại sổ được ghi nhận tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong doanh

nghiệp của một kỳ kế toán (Tháng, Ọuý, Năm) được gọi là sổ Nhật ký chung, sổ Nhật
ký chung được ghi nhận theo thời gian, tất cả những chứng từ ke tốn phát sinh chính

là căn cứ đe ghi so nhật ký chung.

ỈỔNMẬT KÝ CHUNG

Tư 1/1/2013 Ổ4n 15/1/2013

Ngay ghl sổ

Ngay chửng tứ

08/01/2013

08/01/2013

DlỉneUl


Sơ chứng tư
PT001

Thu Hín học pht íiu tltn Khol hột CTA LI 11M1J
Tiơn mat

TM Mioín
ỉỉỉl
131

2.200.000

1111

3.200.000

08/01/2013

08/01/2013

PT002

Phil thu của khâch hang
Thu tiến học phí cùa tiên Khoa học ƠA LI 112012 cùa Mt Màng
Trôn mat

08/01/2013

PT003


Phil thu cùa khách hang
ThuhínhoephlcủuhAnKhoihotơALl lUOUcủaMc
Tiin mat

131

08/01/2013

Phai thu cùa khâch hang
Nộp tiền học phí cùa Mr Nhựt.Thuỹ Tlón va Thưý Mịng cũa khoa hoc
TỈỒn Vlít Nam

131

Phãi thu cùa khâch hang
Thu tiịn hoc phí của tlftn Khoa hoc Cf A Ll 112012 cùa Mr Mưng
Tlén mât
Phil thu cùa khâch hang
Đô dùng lớp học ♦Phí glữ ne

131

09/01/2013

10/01/2013

11/01/2013

09/01/2013


8 CO 03

10/01/2013

PT004

11/01/2013

PC004

Gia vón đch vu
OM phi bìm ùtn kh»c
Tín mat

12/01/2013

12/01/2013

BC004

Nộp tiên hoc phí cua Mr Nhựt.Thuỳ Tiên va Thưy Hir g cùa khoa hoc
Tiỉn Vií t Nam
Phái thu cùa khach hang

Phat tinh nơ

1111

1121


1111
131

6322
64218
1111
1121
131

Phât sinh có

2.200300

3 200.000
3 200.000

3.200,000
8.600.000
8600.000

2.560.000

2.560.000

715.500
2.000
717.500
5.000.000
25,477,500


5.000,000
25,477,500

TpHCM.ngay thang nam
trahg. đành sơ tử trang
Ngăymớ

Ki tốn trường

Ngayghi sổ

IKly^vtơhọvd lén)

o sổ cái
Loại sổ dùng đe ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ (Tháng,

Quý, Năm) của từng tài khoản kế toán mà được ghi nhận tại sổ nhật ký chung được
gọi là sổ Cái.

Mục đích của sổ Cái là dùng đe theo dõi sự biến động tăng giảm của (Tài sản,

nguồn vốn, doanh thu và chi phí) về mặt giá trị.
3


Mâu sô: SỌ3b-DN

(Ban nành theo QĐ sổ 15/2OO6/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ truồng BTC)


SƠ CÁI
Từ ngáy 01/01/2013 đén ngày 15/01/2013
Tài khốn: 131 - Phát thu cùa khách hàng
Ngày,
tháng ghi


Ngày .tháng

Sổ hiệu

A

B

c

Chứng tũr

Diên giãi

08/01/2013

08/01/2013

PT001

08/01/2013


08/01/2013

PT002

08/01/2013

08/01/2013

PT003

09/01/2013

09/01/2013

BC003

10/01/2013

10/01/2013

PT004

12/01/2013

12/01/2013

BC004

D
só dư đàu kỹ

Thu tìin hoc phí của tiân Khố hoc CFA L 1
112012
Thu tiến hoc phí của tiền Khoã hoc CFA L 1
112012 cùa Ms HÀno
Thu tian hoc phí cùa tiẻn Khoể hoc CFA L 1
112012 của Ms HÀno
Nỗp tian hoc phí cùa Mr Nhoi ThuỷTlền vi
Thi IV HẰnn
>41 ná hnr.
Thu tian hoc phí cùa tiến Khố học CFA L 1
112012 của Mr Huno_________________________
Nòp tian hpc phi oúa Mr Nht»1 Thuỷ Ttin và
ThuvHằna cúa khoá hoc
Cõng phát sinh trong kỹ

Phát sinh

só higu
TK O/Ư

Nợ

Cỏ

E

1

2


F

5,500,000

1111

2 .200 000

1111

3.200.000

1111

3.200.000

1 12 1

8 000 .000

1111

2.500.000

1 121

SĨ dư cuối kỹ

- Sổ này có 1 trang, đảnh từ trang 1 đén trang
- Ngày mở sổ

Người lâp biếu

Ohi chú

0.000.000

24,760,000
19.260,000

Kế toán trường

Giám đốc

(Kỷ. ho tẻn)

(Kỷ, ho tên)

(Kỷ ho tén, ơónq ơấu)

Người quàn tri

Nguyên Thi Hoan

Nguyền Vãn Tâm

o sổ chi tiết

Sổ chi tiết có vai trị dùng để theo dõi chi tiết về tình hình tăng giảm của những
vấn đề như: Tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí... của từng tài khoản. Lưu ý rằng,
ngoài mặt giá trị thì sổ chi tiết cịn theo dõi theo từng đối tượng công nợ phải thu và


đối tượng công nợ phải trả cũng như theo dõi chi tiết từng mặt hàng tồn kho (Nguyên

vật liệu, Thành phẩm, CCDC, Hàng hóa).

Các tài khoản được theo dõi trong sổ chi tiết bao gồm:

Tài khoản Giá mua hàng hóa: TK 1561
Tài khoản Giá vốn hàng bán: TK 6321
Tài khoản Doanh thu bán hàng hóa: TK 5111
Tài khoản Thuế GTGT đầu ra: TK 33311

4


Mãu só: SKEY-04

SỐ CHI TIẾT PHÁI THU
Từ ngày 01/01/2013 ắn ngày 15/01/2013

Tãl khốn: Phải thu cùa KhAch hang (131)
ĐĨI tượng: Lỳ Hồng Nhựt (KH025NHUT)
Chứng từ
Ma

Ngãy

số

A


B

c

Diễn giịi

Phát sinh




r.ià đá
tương

1

2

F

TK Đếứ

E

D

số dư đàu kỳ (KH025NHUT . Lý Hoàng
TMPT


08/01/2013

PT003

NHBC

0901/2013

BC003

Thu bỗn hoc phi của tiên Khoã hoc CFA L1
112012 của MRNhut
Nộpttẻnhoc phi cúaMr Nhựt ThuỷTiẻnvã
Thuv Hằnn r.iìa khnâ hnr
Cộng phát sính ưong kỷ
sổdưcuổlkỳ (KH02SNHUT - Lý Hoảng

-

Sỏ nay cớ 1 trang đanh từ trang 1 đén trang 1

-

Ngây mở sò

111

3 200 000

111


3200 000
6,400.000
6.400.000

Người lạp blóu
(Kỹ, hị ten)

thăng
năm
Kể toan trướng
(Ký. họ ten)

Người qn tr)

Ngun Th| Hoan

Ngằy

1.2.2 Phương pháp hạch toán kế toán bán hàng
o Theo phương pháp kê khai thường xuyên

+ Theo dõi thường xuyên, lên tục, có hệ thống;
+ Phản ánh tình hình nhập, xuất, tồn của hàng tồn kho;
Trị giá hàng ton kho cuối kỳ = Trị giá hàng ton kho đầu kỳ + Trị giá hàng tồn

kho nhập trong kỳ - Trị giá hàng tồn kho xuất trong kỳ
o Sơ đo hạch toán bán hàng theo phương pháp kê khai thường xuyên

5



KẾ TOÁN HÀNG HOÁ
(Theo phương pháp kê khai thường xuyên)
156

111,112,
141, 151, 331,...
——r---------

133
Th GTGT

331, 111, 112, ...

(nếu có)

Nhảp kho hàng hồ mua ngoài
(Giá mua + chi phi mua háng)
154

Chiết khấu thương mại.
Giảm giá háng mua.
Hàng mua trả lạĩ cho ngươi bàn
133

Háng hố th ngối gia cơng,
chế biến xong nháp kho

(nếu có)


632

333 (3333, 3332)

Thuế nhảp khẩu, thuê tiéu thu đăc biẻt
hàng hoá phải nộp NSNN

Xuất kho háng hoá để bàn, trao đổi
biếu tăng, tiêu dùng nơi bỏ
157

333 (33312)

Xt kho hàng hố gửi cho cac đại lý đơn VI

Thué GTGĨ hàng nhàp kháu phàĩ nốp
NSNN (nếu khỗng được khấu thí)

nhân hàng kỷ gửi hoạc gửi hàng cho khách
hàng theo hơp đóng hôc gửi cho cac đơn VỊ
trực thuộc hạch toàn phu thuỗc
154

632
Hàng hoà đã xuất bán
bi trà lại nhảp kho

Xuát kho háng hoá
thuê ngồi gia cơng, chẻ biến


223. 222
Thu hói vốn góp vào cịng ly liên kết,
cơ sờ kinh doanh đồng kiểm sốt
bàng hảng hoá nhập kho

138 (1381)

338 (3381)

_______ Háng hoá phat hiên thừa_____
khi kiểm kẻ chờ xử lý

Háng hoà phát hiên thiéu
khi kĩểm kê chớ xử lý

Sơ đồ 1.1 - Phương pháp kê khai thường xuyên
o Theo phương pháp kiểm kê định kỳ

+ Không theo dõi, phản ánh thường xuyên, liên tục;
+ Chỉ phản ánh hàng ton đầu kỳ và cuối kỳ, không phản ánh hàng xuất trong kỳ;

Phương pháp kiểm kê định kỳ là phương pháp căn cứ vào kết quả kiểm kê thực
tế để phản ánh giá trị hàng tồn kho cuối kỳ trên sổ kế toán tổng hợp và từ đó tính ra

trị giá vật tư, hàng hố đã xuất.

6



Trị giá vật tư xuất kho = Trị giá vật tư tồn đầu kỳ + Tổng giá vật tư mua vào trong

kỳ - Trị giá vật tư tồn cuối kỳ
o Sơ đồ hạch toán bán hàng theo phương pháp kiềm kê định kỳ
KỂ TỐN GIÁ VĨN HANG BÁN

(Theo phiĩong pháp kiêm kê định kỳ)

6

111,112,331

632
Giã vón hàng bán

1

911

Kết chuvến giá vốn hàng

Mua hàng hoá
Trị giá vốn hàng

bán tiêu thụ trong kỳ

hoá xuảt bán trong

156


kỳ của các đơn vị

Kểt chuyên giá txị

thương mại

hàng hoá tồn kho

đầu kỳ

Kết chuyên giá trị hàng

Két chuyên thánh phãnL
hãng gũi đi bán cuối kỳ

hoả tôn kho cuôi kỳ

Kết chuyên thảnh phànỵ háng gũi đi bán
đầu kỳ

2294
63 1
Giá thánh thực tè thánh phàm nhập kho;

Hồn nhập dự phịng

dịch \~ụ hoàn thánh của các đơn ụ cung

giâm giá hàng tịn kho


càp dịch vụ

Trích lập dự phịng giâm giá hàng tồn kho

Sơ đồ 1.2 - Phương pháp kiêm kê định kỳ

1.3

Ý nghĩa cần thiết của kế tốn bán hàng

1.3.1

Vai trị của kế tốn bán hàng



Ke tốn bán hàng kiểm sốt, hạn che được sự thất thoát hàng hoá. Phát hiện

được những hàng hố chậm ln chuyển để có biện pháp xử lý thích họp nhằm thúc
đẩy q trình tuần hồn vốn.

7




Các số liệu mà kế toán bán hàng cung cấp giúp cho doanh nghiệp nắm bắt

đuợc mức độ hoàn chỉnh về ke toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng. Từ đó
tìm những biện pháp thiếu sót mất cân đối giữa khâu mua - khâu dự trừ và khâu bán

để có biện pháp khắc phục kịp thời...



Thơng qua số liệu mà kế toán bán hàng, đối tác của doanh nghiệp biết được

khả năng mua - dự trữ - bán các mặt hàng cùa doanh nghiệp để từ đó có quyết định

đầu tư, cho vay vốn...

1.3.2


Nhiệm vụ của kế toán bán hàng
Kiểm tra giám sát tiến độ thực hiện, kế hoạch bán hàng, kế hoạch lợi nhuận,

phân phối lợi nhuận và kỷ luật thanh tốn, làm trịn nghĩa vụ đối với nhà nước.



Tập hợp đầy đủ, chính xác, kịp thời các khoản chi phí bán hàng thực tế đã phát

sinh trong kỳ và kết chuyển (hay phân bổ) chi phí bán hàng cho hàng tiêu thụ, làm
căn cứ đe xác định kết quả kinh doanh.



Cung cấp thơng tin cần thiết về tỉnh hình bán hàng hóa dịch vụ phục vụ cho

việc chỉ đạo và điều hành hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.



Xác định chính xác giá mua thực tế của lượng hàng hóa đã được tiêu thụ. Đồng

thời phân bổ chi phí mua hàng cho hàng tiêu thụ nhằm xác định kết quả bán hàng.



Kiểm tra chặt chè, đơn đốc tình hình thu hồi đồng thời quản lý tiền hàng, quản

lý khách hàng nợ, theo dõi chi tiết từng khách hàng, lô hàng , so tiền khách nợ, thời

hạn và tình hỉnh trả nợ,...



Lập báo cáo bán hàng theo quy định: Báo cáo doanh số bán hàng theo nhân

viên, phân tích doanh số theo mặt hàng, chủng loại,.... Báo cáo tình hình sử dụng hóa

đon bán hàng, báo cáo về đối sốt với kế tốn kho, cơng nợ, ngân hàng,....


Ghi chép đầy đù kịp thời khối lượng thành phẩm hàng hoá dịch vụ bán ra và

tiêu thụ nội bộ, tính tốn đúng đan trị giá vốn của hàng đã bán,chi phí bán hàng và

chi phí quản lý doanh nghiệp và các khoản chi phí khác nhằm xác định kết quả bán
hàng.




Tính tốn và phản ánh chính xác tong giá trị thanh tốn của hàng hóa, dịch vụ

bán ra, gồm cả doanh thu bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ, thuế giá trị gia tăng đầu
8


ra cùa từng nhóm mặt hàng hóa khác nhau, từng hóa đơn bán hàng hay từng khách

hàng, từng đơn vị trực thuộc,...
1.3.3


Cơng việc của kế tốn bán hàng
Thực hiện tất cả các nghiệp vụ kế toán bán hàng phát sinh trong doanh nghiệp

từ số lượng, giá trị của hàng hóa nhập vào và xuất ra, chiết khấu thương mại...


Quản lý sổ sách và chứng từ liên quan đến bán hàng trong doanh nghiệp



Làm hợp đồng mua bán hàng với đối tác và khách hàng, đốc thúc cơng nợ



Lên danh sách cập nhật giá cả và sản phâm mới tùy thuộc vào mồi doanh


nghiệp cơng tác


Quản lý thơng tin của khách hàng, nhà cung cấp



Quản lý tất cả so sách, chứng từ liên quan tới mua bán hàng ở doanh nghiệp

9


1.4

Luật, Nghị định và Thơng tư mà kế tốn bán hàng vận dụng

88/2015/QH13

Luật kế toán số 88/2015/ỌH13 của Quốc hội

25/2017/NĐ-CP

Nghị định 25/2017/NĐ-CP của Chính phủ về báo
01/01/2018
cáo tài chính nhà nước

174/2016/NĐ-CP

Nghị định 174/2016/NĐ-CP của Chính phù quy
01/01/2017

định chi tiết một số điều của Luật kế tốn

105/2013/NĐ-CP

Nghị định 105/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lình vực 01/12/2013
kế tốn, kiếm tốn độc lập

96/2010/TT-BTC

Thơng tư 96/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính
hướng dẫn phục hồi, xử lý tài liệu kế toán bị mất 19/08/2010
hoặc bị huỷ hoại do các ngun nhân khách quan

01/01/2017

Chế độ kế tốn doanh nghiệp

200/2014/TT-BTC

Thơng tư 200/2014/TT-BTC cùa Bộ tài chính
22/12/2014
hướng dần che độ kế tốn doanh nghiệp

53/2016/TT-BTC

Thơng tư 53/2016/TT-BTC của Bộ tài chính sửa
đối, bố sung một số điều của Thông tư
18/05/2015
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 hướng dần

chế độ kế tốn doanh nghiệp

Thơng tư 133/2016/TT-BTC cùa Bộ tài chính
133/2016/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế tốn doanh nghiệp nhỏ và 26/08/2016
vừa.

10


CHƯƠNG 2

THỰC TÉ CƠNG TÁC KÉ TỐN BÁN HÀNG TẠI CƠNG
TY TNHH DỊCH vụ KÉ TỐN - Tư VẤN THƯÉ THÀNH
CƠNG
Giói thiệu về cơng ty TNHH Dịch vụ Kế tốn và Tư vấn Thuế Thành Công

2.1

Với mong muốn giúp Chủ doanh nghiệp an tâm về thuế và tập trung tìm kiếm
khách hàng, phát triến kinh doanh. THÀNH CONG ACT luôn không ngừng nâng

tầm dịch vụ đe đáp ứng tot nhất các nhu cầu của khách hàng.

Logo

CÒNG TY TNHH DỊCH vụ KÉ TOÁN - TƯ
Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp viết bằng


tiếng ngước ngồi

VẤN THUẾ THÀNH CỊNG

THANH CONG ACCOUNTING - TAX
CONSULTING SERVICES COMPANY
LIMITED

Tên doanh nghiệp viết tắt

THANH CONG ACT
Lầu 9, Số 68 Nguyền Huệ, Phường Ben Nghé,

Địa chỉ

Mã số doanh nghiệp

Người đại diện pháp luật
So điện thoại

Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
0309430216
Tổng giám đốc - TRẦN THÉ VIÊN
(028) 71006007 (nhánh 1)

Website



Email



- Ke tốn trọn gói
- Sốt xét thuế, hồn thuế, hồn thiện số sách

Ngành nghề kinh doanh

- Kiểm sốt nội bộ
- Đào tạo Ke toán trưởng

11


v^Nhiệm vụ
Hồ trợ các doanh nghiệp giảm đi gánh lo, giúp họ tập trung tồn bộ thế mạnh vào

cơng việc tạo ra doanh thu.

^Tầm nhìn
Trở thành doanh nghiệp đi đầu trong lĩnh vực và luôn là lựa chọn đáng tin cậy cho
mọi khách hàng.

•sLợi ích
- Ln cập nhật những thay đổi về chính sách pháp luật cho nhân viên.
- Đội ngũ nhân sự chủ chốt nhiều kinh nghiệm, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp.
- Luôn đảm bảo thời hạn nộp báo cáo cho co quan nhà nước.
- Giúp Chủ Doanh nghiệp an tâm về số liệu kế toán, báo cáo thuế.

- Đại diện cho Doanh nghiệp làm việc với các cơ quan nhà nước.


- Đảm bảo số liệu kế toán liên tục, không gián đoạn.
- Nhiều dịch vụ hỗ trợ khác đi kèm.
- Chi phí dịch vụ hợp lý.

2.1.1 Tổ chức hệ thống công ty
Bộ máy tổ chức quản lý tại Công ty được thể hiện qua sơ đồ sau:

Ban

Giám đốc

Phịng
Kế tốn

Thủ quỹ

Sơ đồ 2. ỉ. 1- Bộ máy tổ chức công ty

Công ty sử dụng cơ cấu trực tuyến làm cơ cấu tố chức bộ máy quản lý doanh nghiệp
-

Mồi cấp dưới chỉ có một thù trưởng cấp trên trực tiếp

12


Mối quan hệ giừa các thành viên trong tố chức được thực hiện theo đường
thăng
-


Người thừa hành chỉ nhận mệnh lệnh qua một cấp trực tiếp và chỉ thi hành

mệnh lệnh của người đó mà thơi.
-

Cơ cấu trực tuyến chủ yếu áp dụng ở những doanh nghiệp nhỏ, sản phẩm

không phức tạp, tính chất sản xuất liên tục.

về ưu điểm:



Cơ cấu này là tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện chế độ một thủ trưởng.
Người lãnh đạo nắm được trực tiếp hoạt động cùa người dưới quyền và chịu trách

nhiệm về kết quả hoạt động đó
Nhược điểm:



-

Khi áp dụng cơ cấu này, đòi hỏi người lãnh đạo phải có kiến thức tồn diện,

tổng hợp, hiếu biết về tất cả các mặt về kinh doanh như tài chính, nhân sự, kế tốn.....
-

Việc phối hợp cơng việc giữa hai cá nhân khác nhau khó thực hiện vì phải đi


vịng theo tuyến đã quy định
Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận:


Ban Giám Đốc bao gồm:
V Giám đốc

Giám đốc Công ty thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được quy định tại công Ty
đồng thời có quyền hạn và nhiệm vụ sau:

Báo cáo cho cơ quan Nhà Nước có thẩm quyền về kết quả kinh doanh của công ty.

Chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan Nhà Nước có thấm quyền đối với việc thực
hiện các chức năng, nhiệm vụ theo qui định.

Giám đốc cơng ty là người có quyền điều hành cao nhất trong công ty chịu trách

nhiệm trước công ty và pháp luật về mọi hoạt động của công ty.
V Phó giám đốc

Phó giám đốc cơng ty do Giám đốc công ty đề xuất, điều hành theo sự phân

công hoặc ủy quyền của Giám đốc công ty và chịu trách nhiệm trước Giám đốc công
ty, và pháp luật về nhiệm vụ được phân công.
Tham mưu về việc quyết định thực hiện các công việc trong lĩnh vực phụ trách

chuyên môn.
❖ Phịng

Ke tốn

13


×