Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA TÀI CHÍNH - KÉ TỐN
NGUYEN TAT THANH
KHĨA LUẬN TĨT NGHIỆP
ĐÈ TÀI:
TƠ CHỨC VÀ ĐÁNH GIÁ CƠNG TÁC KẾ TỐN
BÁN HÀNG TẠI TRƯNG TÂM KINH DOANH
CHUỎI CỬA HÀNG VISSAN
GVHD:
Th.s. TRÀN THỊ THANH HUYỀN
SVTH:
NGUYỄN THỊ THANH NGÂN
MSSV:
1711546262
LỚP:
17DKT1B
Tp.HCM, tháng 9 năm 2021
Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA TÀI CHÍNH - KÉ TỐN
NGUYEN TAT THANH
KHĨA LUẬN TĨT NGHIỆP
ĐÈ TÀI:
TĨ CHỨC VÀ ĐÁNH GIÁ CƠNG TÁC KÉ TỐN
BÁN HÀNG TẠI TRUNG TÂM KINH DOANH
CHUỎI CỬA HÀNG VISSAN
GVHD:
Th.s. TRÀN THỊ THANH HƯYÈN
SVTH:
NGUYỀN THỊ THANH NGÂN
MSSV:
1711546262
LỚP:
17DKT1B
Tp.HCM, tháng 9 năm 2021
LỜI MỞ ĐẦU
Trong nền kinh tế cạnh tranh như hiện nay, nhiều Cơng ty đấy mạnh việc tối
đa hóa lợi nhuận và hầu hết đều tập trung vào khâu bán hàng. Theo đó, Ke tốn Bán
hàng giữ vai trị hết sức quan trọng và cần thiết cho sự phát triến của mồi Doanh
nghiệp, là phần hành Ke toán chủ yếu của Doanh nghiệp, góp phần phục vụ đắc lực
cho hoạt động Bán hàng và tăng khả năng thu hồi vốn, kịp thời tổ chức quá trình kinh
doanh tiếp theo, cung cấp thơng tin nhanh chóng, đe từ đó Doanh nghiệp phân tích,
đánh giá, lựa chọn các phương án đầu tư, kinh doanh có hiệu quả
Trong những năm gần đây, nền kinh tế thế giới nói chung và Việt Nam nói
riêng chịu ảnh hưởng nghiêm trọng bởi đại dịch COVID-19, nhiều công ty đứng trên
bờ vực phá sản. Tuy nhiên Công ty cổ phần Việt Nam Kỳ nghệ súc sản-VISSAN,
một trong những công ty dần đầu về thực phàm của cả nước vần đứng vững và duy
trì mơi trường làm việc ổn định, có thể thấy VISSAN đã dành sự quan tâm rất lớn
trong việc tố chức bán hàng cùa Công ty. Sau thời gian thực tập tại Chi nhánh Công
ty VISSAN -Trung tâm kinh doanh Chuồi cửa hàng VISSAN, nhờ sự hồ trợ và hướng
dẫn nhiệt tình của anh chị phịng Ke tốn và sự chỉ dần, giúp đỡ của giáo viên hướng
dẫn Th.s Trần Thị Thanh Huyền, cùng kiến thức đã được nghiên cứu tại trường Đại
học Nguyễn Tất Thành, em đã nhận biết được công việc cụ thể và tầm quan trọng của
vị trí Ke tốn Bán hàng trên thực tế tại Doanh nghiệp, giúp em có đủ tự tin để chọn
đề tài “Tổ chức và đánh giá cơng tác Kế tốn bán hàng tại Trung tâm Kinh doanh
chuỗi Cửa hàng VISSAN” làm đề tài Khóa luận tốt nghiệp của mình.
Phương pháp nghiên cứu:
Đe nghiên cứu đề tài này em đã sử dụng phương pháp nghiên cứu hồn hợp là:
Phương pháp định tính và phương pháp định lượng. Trong đó phương pháp định tính
là em tổng hợp các lý thuyết nền liên quan đến kế toán bán hàng để nhận biết cơ sở
lý thuyết, các chính sách pháp luật hiện hành đang áp dụng cho việc hạch toán kế
toán bán hàng. Đồng thời em sử dụng phương pháp thống kê, mô tả để phản ánh thực
trạng công tác kế tốn bán hàng tại Chi nhánh Cơng ty VISSAN -Trung tâm kinh
doanh Chuồi cửa hàng VISSAN.
i
Phương pháp định lượng là em tống họp các dữ liệu về doanh thu bán hàng
qua các năm để đối chiếu, so sánh và đưa ra các đánh giá về thực tế công tác bán hàng
của Chi nhánh Công ty VISSAN -Trung tâm kinh doanh Chuồi cửa hàng VISSAN.
Phạm vi nghiên cứu: Ke tốn bán hàng tại Chi nhánh Cơng ty VISSAN -Trung
tâm kinh doanh Chuồi cửa hàng VISSAN.
Thời gian nghiên cứu: 2 tháng.
Nội dung báo cáo bao gồm:
Chương 1: Cơ sở lý luận về Ke toán bán hàng.
Chương 2: Thực trạng cơng tác Ke tốn bán hàng tại Trung tâm kinh doanh
chuồi cửa hàng VISSAN.
Chương 3: Nhận xét và hồn thiện cơng tác Ke tốn bán hàng tại Trung tâm
kinh doanh chuồi cửa hàng VISSAN.
ii
LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy cơ Khoa Tài chính - Ke tốn
trường Đại học Nguyễn Tất Thành, trong suốt thời gian được học tập, nghiên cứu tại
trường đã tận tình chỉ dạy, giúp em nắm được kiến thức và hiểu được làm thế nào để
có the trở thành một Ke tốn. Hơn hết em xin gửi lời cảm ơn đen cô Trần Thị Thanh
Huyền đà hướng dần và góp ý kiến giúp em hồn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Và đặc biệt em xin cảm ơn Trung tâm Kinh doanh chuồi cửa hàng VISSAN
đã tiếp nhận em là thực tập sinh tại doanh nghiệp. Trong suốt thời gian thực tập em
nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình từ Anh chị Phịng Ke tốn, cảm ơn Anh chị đã hồ trợ
em trong suốt quá trình thực tập và hồn thành khóa luận tốt nghiệp của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
iii
NHẬN XÉT
(CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẦN)
1/ Trình độ lý luận:..............................................................................................................
2/ Kỹ năng nghề nghiệp: ....................................................................................................
3/ Nội dung báo cáo: ...........................................................................................................
4/ Hình thức bản báo cáo: ..................................................................................................
Điểm:......................................
TP.HCM, ngày...... thảng........ năm 20....
(Ký tên)
iv
NHẬN XÉT
(CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN)
1/ Trình độ lý luận:..............................................................................................................
2/ Kỹ năng nghề nghiệp: ....................................................................................................
3/ Nội dung báo cáo: ...........................................................................................................
4/ Hình thức bản báo cáo: ..................................................................................................
Điểm:......................................
TP.HCM, ngày...... thảng........ năm 20....
(Ký tên)
V
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐÀU
CHƯƠNG 1: CO SỞ LÝ LUẬN KẾ TỐN BÁN HÀNG....................................... 1
1.1
Lý thuyết nền tảng về Kế tốn bán hàng:....................................................... 1
1.1.1
Khái niệm:.............................................................................................................. 1
1.1.2
Đặc điểm của quá trình bán hàng:....................................................................... 2
1.1.3
Các phương thức bán hàng:................................................................................. 2
1.1.4
Các phương thức thanh toán:............................................................................... 3
1.1.5
Bán hàng và ghi nhận doanh thu:........................................................................ 3
1.1.5.1
Tài khoản sử dụng:............................................................................................ 3
1.1.5.2
Điều kiện ghi nhận doanh thu:.........................................................................4
1.1.5.3
Chứng từ sử dụng:............................................................................................. 4
1.1.5.4
Sơ đồ hạch toán:.................................................................................................5
1.1.6
Bán hàng và ghi nhận giá vốn:............................................................................ 6
1.1.6.1
Tài khoản sử dụng:............................................................................................ 6
1.1.6.2
Điều kiện ghi nhận giá vốn:............................................................................. 7
1.1.6.3
Phương pháp kê khai hàng tồn kho:................................................................ 7
1.1.6.4
Phương pháp tính giá xuất kho:.......................................................................7
1.1.6.5
Chứng từ sử dụng:............................................................................................. 7
1.1.6.6
Sơ đồ hạch toán:................................................................................................. 8
1.1.7
Các khoản giảm trừ doanh thu:............................................................................ 9
1.1.7.1
Tài khoản sử dụng:............................................................................................ 9
1.1.7.2
Điều kiện ghi nhậnCác khoản giảm trừ doanh thu:....................................... 9
1.1.7.3
Chứng từ sử dụng:............................................................................................10
1.1.7.4
Sơ đồ hạch tốn:............................................................................................... 11
1.2
Vai trị, nội dung và ýnghĩacủa Ke tốn bán hàng:.................................... 12
1.2.1
Vai trị cùa Ke toán bán hàng:............................................................................12
1.2.2
Nội dung của Ke toán bán hàng:....................................................................... 12
1.2.3
Ý nghía của Ke tốn bán hàng:.......................................................................... 12
1.2.4
Kiểm sốt nội bộ đối với Ke toán bán hàng:.................................................... 13
vi
Chuẩn mực kế tốn:............................................................................................. 14
1.3
CHƯƠNG 2: THỤC TRẠNG CƠNG TÁC KỂ TOÁN BÁN HÀNG TẠI
TRUNG TÂM KINH DOANH CHUỖI CỬA HÀNG VISSAN........................... 15
2.1
Giới thiệu chung về Trung tâm kinh doanh chuỗi cửa hàng VISSAN:... 15
2.1.1
Quá trình hình thành và phát triển:................................................................. 15
2.1.2
Ngành nghề kinh doanh:.................................................................................. 15
2.1.3
Tổ chức bộ máy và tổ chức cơng tác Ke tốn tại Trung tâm kinh doanh chuồi
cửa hàng VISSAN:...........................................................................................................16
2.1.4
2.1.4.1
Tố chức chính sách ke tốn tại doanh nghiệp:............................................. 18
Chế độ kế toán doanh nghiệp áp dụng:........................................................ 18
2.1.4.2
Chính sách kế tốn của doanh nghiệp:......................................................... 18
2.1.4.3
Quy trình xử lý dừ liệu kế toán bằng phần mềm Ke toán AX:................. 19
2.2 Thực trạng cơng tác Ke tốn bán hàng tại Trung tâm kinh doanh chuỗi
cửa hàng VISSAN:......................................................................................................... 20
2.2.1
Chức năng, nhiệm vụ của Ke toán bán hàng tại Doanh nghiệp:................ 20
2.2.2
Mơ tả cơng việc Ke tốn bán hàng tại doanh nghiệp:.................................. 21
2.2.2.1
Các phương thức bán hàng doanh nghiệp áp dụng:................................... 21
2.2.2.2
Trình tự tiến hành theo phương thức bán lẻ:................................................ 22
2.2.2.3
Trình tự tiến hành theo phương thức bán sỉ:................................................ 24
2.2.3
Ket quả cơng việc:........................................................................................... 26
2.2.3.1
Chứng từ sử dụng:............................................................................................ 26
2.2.3.2
Số sách kế tốn được sử dụng:...................................................................... 26
2.2.3.3
Báo cáo kế toán được sử dụng:...................................................................... 27
2.2.3.4
Tài khoản sử dụng:...........................................................................................27
2.2.3.5
Bút tốn liên quan:...........................................................................................27
2.3 Tổ chức cơng tác Kế toán bán hàng tại Trung tâm kinh doanh chuỗi cửa
hàng VISSAN:................................................... ’............................................................ 28
2.3.1
Tố chức về tài khoản, chính sách bán hàng tại doanh nghiệp:...................28
2.3.1.1
Tài khoản 511 -Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ:........................28
2.3.1.2
Tài khoản 521 -Các khoản giảm trừ doanh thu:......................................... 28
2.3.1.3
Chính sách thu hồi cơng nợ:.......................................................................... 29
2.3.2
Minh họa nghiệp vụ bán hàng tại Trung tâm kinh doanh chuồi cửa hàng
VISSAN:..........
....................................
30
2.3.2.1
Minh họa nghiệp vụ bán hàng theo phương thức bán lẻ:.......................... 30
vii
2.3.2.2 Minh họa nghiệp vụ bán hàng theo phương thức bán sỉ:.............................. 33
2.3.3
Cơng việc của các bộ phận Ke tốn liên quan:.............................................. 47
2.3.4
Lưu trừ so sách, hồ so chứng từ tại doanh nghiệp:....................................... 47
2.3.5
Kiểm tra công việc:............................................................................................ 47
2.4
Kiểm tra đối chiếu và phân tích thực trạng Kế tốn bán hàng tại Trung
tâm kinh doanh chuỗi cửa hàng VISSAN:................................................................ 48
2.4.1
Kiểm tra đối chiếu cơng nợ:............................................................................ 48
2.4.2
Phân tích tình hình biến động doanh thu:....................................................... 49
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TOÁN BÁN
HÀNG TẠI TRUNG TÂM KINH DOANH CHUỖI CỬA HÀNG VISSAN....50
3.1
Sự cần thiết và yêu cầu hoàn thiện về cơng tác Kế tốn bán hàng tại Trung
tâm kinh doanh chuỗi cửa hàng VISSAN:................................................................ 50
3.1.1
Sự cần thiết:........................................................................................................ 50
3.1.2
Yêu cầu hồn thiện:........................................................................................... 51
3.2
Giải pháp:.............................................................................................................. 52
3.2.1
Giải pháp về cơng tác tố chức bộ máy kế tốn:............................................... 52
3.2.2
Giải pháp về cơng tác kế toán bán hàng tại doanh nghiệp:..........................53
KẾT LUẬN...................................................................................................................... 53
PHỤ LỤC..........................................................................................................................55
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................56
viii
DANH MỤC Sơ ĐỒ, LUU ĐỒ, HÌNH VÀ BẢNG BIỂU
Sơ ĐỒ VÀ LƯU ĐỊ:
Sơ đồ 1.1 Ke tốn Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...................................... 5
Sơ đồ 1.2 Ke toán Giá vốn hàng bán.............................................................................. 8
Sơ đồ 1.3 Ke toán Các khoản giảm trừ doanh thu...................................................... 11
Sơ đồ 2.1 Hệ thống tổ chức cùa Trung tâm kinh doanh............................................. 16
Sơ đồ 2.2 To chức Ke toán tại Trung tâm kinh doanh................................................. 16
Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ theo hình thức Ke toán trên phần mềm Ke toán AX..... 19
Lưu đồ 2.1 Lưu đo chứng từ trong phương thức bán lẻ.............................................. 22
Lưu đồ 2.2 Lưu đo chứng từ trong phương thức bán sỉ.............................................. 24
DANH MỤC HÌNH:
Hình 2.1 Hóa đơn bán lẻ ngày 20/5/2021 .....................................................................30
Hình 2.2 Phiếu thu doanh thu bán lẻ 20/5/2021.......................................................... 32
Hình 2.3 Đơn đặt hàng P0104/2021............................................................................. 34
Hình 2.4 Phiếu giao hàng số 049312 ........................................................................... 35
Hình 2.5 Hóa đơn GTGT số 0000417.......................................................................... 36
Hình 2.6 Phiếu xuất kho PX000252455........................................................................ 37
Hình 2.7 Hóa đơn GTGT số 000418............................................................................ 39
Hình 2.8 Phiếu xuất kho số PX000252460 .................................................................. 40
DANH MỤC BẢNG BIẾU:
Bảng 2.1
Nhật ký chung tháng 5/2021 (Trích).......................................................... 42
Bảng 2.2
Sổ cái TK632 - Giá vốn hàng bán tháng 5/2021 (trích)........................... 43
Bảng 2.3
Số cái TK 521 -Các khoản giảm trừ doanh thu tháng 5/2021 (Trích)... 44
Bảng 2.4 Sổ cái TK511 -Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tháng5/2021
(Trích)................................................................................................................................. 44
Bảng 2.5 So chi tiết TK5111 -Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tháng 5/2021
(Trích)................................................................................................................................. 45
Bảng 2.6 Bảng kê bán ra tháng 5/2021 (Trích).......................................................... 46
Bảng 2.7 Số chi tiết 1311-TH -Chi tiết cơng nợ phải thu tháng 5/2021 (Trích) ....48
Bảng 2.8 Trích khoản mục Doanh thu bản hàng và cung cấp dịch vụ..................... 49
ix
KÍ HIỆU CÁC CỤM TÙ VIÉT TẤT
TT
Thơng tư
BTC
Bộ tài chính
CN
Chi nhánh
QĐ
Ọuyểt định
TK
Tài khoản
GTGT
Giá trị gia tăng
PXK
Phiểu xuất kho
PGH
Phiếu giao hàng
CK
Chuyến khoản
TM
Tiền mặt
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
MTV
Một thành viên
X
CHƯƠNG 1
Cơ SỞ LÝ LUẬN VÈ KÉ TOÁN BÁN HÀNG
1.1 Lý thuyết nền tảng về Ke toán bán hàng:
1.1.1 Khái niệm:
Bán hàng là bán sản phàm doanh nghiệp sản xuất ra hoặc mua vào (Theo chuẩn
mực số 14- Doanh thu và thu nhập khác).
Ke tốn bán hàng: là vị trí có trách nhiệm quản lý, ghi chép tồn bộ các công
việc ảnh hưởng đến nghiệp vụ bán hàng của to chức, từ ghi hóa đơn kinh doanh, ghi
sổ chi tiết doanh thu hàng bán, thuế giá trị gia tăng (GTGT) phải nộp, ghi sổ chi tiết
hàng hóa, thành phẩm xuất bản đen xử lý hóa đơn chứng từ, lập báo cáo bán hàng
liên quan đến quy định.
Doanh thu: Là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế Doanh nghiệp đã thu được
trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường của Doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu bán hàng: là bao gồm toàn bộ số tiền thu được từ việc bn bán sản
phẩm hàng hóa và cung cấp dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định.
Giá vốn hàng bán: Giá vốn hàng bán là tồn bộ chi phí để tạo ra một sản phẩm.
Nó liên quan đen quá trình bán hàng bao gồm giá vốn hàng xuất kho, chi phí bán
hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
Thành phẩm là những sản phàm đã kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận
sản xuất của doanh nghiệp sản xuất và nhập kho. (Theo thơng tư 200/2014/TT-BTC).
Hàng hóa là các loại vật tư, sản phẩm mà doanh nghiệp mua về với mục đích
để bán (Theo chuẩn mực Ke tốn số 02-Hàng tồn kho).
1
1.1.2 Đặc điểm của q trình bán hàng:
Có sự thoả thuận, trao đoi giữa người mua và người bán. Người bán đồng ý
bán, người mua đong ý mua, trả tiền và chấp nhận trả tiền.
Có sự thay đổi quyền sở hữu về hàng hoá: người bán mất quyền sở hữu cịn
người mua có quyền sở hữu về hàng hố đã mua bán.
Trong q trình tiêu thụ hàng hố các đơn vị kinh tế cung cấp cho khách hàng
một khối lượng hàng hoá nhất định và nhận lại từ khách hàng một khoản tiền gọi là
doanh thu tiêu thụ hàng hoá.
1.1.3 Các phương thức bán hàng:
Bán bn hàng hóa: Là hình thức bán hàng theo lô hoặc bán với số lượng
lớn, thực chất người mua hàng hóa là những nhà cung cấp trung gian như các đơn vị
thương mại khác hoặc mua về đe tiếp tục sản xuất, hàng hóa sau khi bán buôn chưa
đến tay người tiêu dùng trực tiếp. Bán bn hàng hóa có the theo các phương thức
sau:
- Bán buôn hàng qua kho
- Bán buôn vận chuyển thắng.
Bán lẻ hàng hóa: Là phương thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng, các
tổ chức kinh te hoặc các đơn vị kinh tế tập thế mua về mang tính chất tiêu dùng nội
bộ. Bán hàng theo phương thức này có đặc điếm là hàng hóa đã ra khỏi lình vực lưu
thông và đi vào lĩnh vực tiêu dùng, giá trị sử dụng cùa hàng hóa đã được thực hiện.
Bán lẻ thường bán đơn chiếc hoặc bán với số lượng nhỏ, giá bán thường ổn định. Bán
lẻ có the thực hiện dưới các hình thức sau:
- Bán lẻ thu tiền tập trung
- Bán lẻ thu tiền trực tiếp
- Bán lẻ tự động.
Phương thức bán hàng gửi đại lý: Là phương thức bán hàng, trong đó doanh
nghiệp giao hàng cho các cơ sở nhận bán hàng đại lý đe các cơ sở này trực tiếp bán
hàng. Sau khi bán được hàng, cơ sở đại lý thanh toán tiền hàng cho doanh nghiệp và
được hưởng một khoản tiền gọi là hoa hồng đại lý.
2
1.1.4 Các ph iron g thức thanh toán:
Thanh toán ngay (thanh toán trực tiếp): Khách hàng sau khi mua hàng,
thanh toán ngay bằng tiền mặt (TM) hoặc chuyển khoản (CK) cho doanh nghiệp.
Thanh toán sau (trả chậm): Khách hàng sau khi nhận được hàng, khơng
thanh tốn ngay mà trả chậm sau đó. Việc trả chậm có the thực hiện theo điều kiện
tín dụng ưu đãi kèm theo, như chiết khấu thanh toán cho khách hàng thanh toán đúng
hoặc trước thời hạn tùy vào chính sách ưu đãi của doanh nghiệp.
1.1.5 Bán hàng và ghi nhận doanh thu:
1.1.5.1 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có 6 tài khoản cấp 2:
-
5111:
Doanh thu bán hàng hóa
-
5112:
Doanh thu bán các thành phàm
-
5113:
Doanh thu cung cấp dịch vụ
-
5114:
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
-
5117:
Doanh thu kinh doanh bất động sản, đầu tư
-
5118:
Doanh thu khác.
511 -Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Khoản chiêt khâu thương mại kêt Doanh thu bán sản phâm, hàng hóa và
chuyển cuối kỳ
cung cấp dịch vụ cùa doanh nghiệp thực
Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển hiện trong kỳ kế toán,
cuối kỳ.
Doanh thu của hàng bán bị trả lại kết
chuyển cuối kỳ
Ket chuyển doanh thu thuần sang TK
911 “Xác định kết quả hoạt động kinh
doanh”.
3
1.1.5.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu:
Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm:
- Giao dịch phát sinh; đã chuyến giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền
với quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua.
- Bên bán khơng cịn nắm quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiếm sốt hàng hóa.
- Khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá trị hợp
lý của các khoản được quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ
thu được tiền.
Được ghi nhận theo quy tắc phù hợp: doanh thu phù hợp với chi phí.
Doanh thu khơng bao gồm các khoản thu hộ bên thứ ba, ví dụ: các loại thuế
gián thu (thuế GTGT, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường,..)
phải nộp cho nhà nước.
1.1.5.3 Chứng từ sử dụng:
Chứng từ dùng cho ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
- Đơn đặt hàng/ Hợp đồng mua bán.
- Phiếu giao hàng/ Biên bản hoàn thành/ Biên bản bàn giao hàng hóa.
- Hóa đơn bán hàng.
- Hóa đơn Giá trị gia tăng.
- Tờ khai hải quan (nếu có).
4
1.1.5.4 Sơ đồ hạch toán:
511
911
111/112/131
Kết chuyến Doanh
thu thuần
◄----------------------------------------
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
---------------------------------------------------------- 1—►
521
Doanh thu bán hàng bị
trả lại, giàm giá, chiết
khấu thương mại
3331
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng bán bị trà lại, giảm giá,
chiết khấu thương mại
Kết chuyến doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá, chiết khấu thương mại
Sơ dồ 1.1: Ke toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(Nguồn: tác giả thu thập)
5
1.1.6 Bán hàng và ghi nhận giá vốn:
1.1.6.1 Tài khoản sử dụng:
155-Thành phẩm
thành Trị giá thực tê
giá
Trị
của thành phẩm
phâm nhập kho.
thành xuất kho.
giá
Trị
phẩm
156-Hàng hóa
khi
thừa
kiêm kê.
Trị giá mua vào Trị giá hàng hóa
của hàng hóa.
xuất kho bán.
Chi phí thu mua
Trị giá thực tế của
Trị giá thực tế
Trị giá hàng bán hàng hóa xuất bán
của thành phẩm
bị trả lại.
bị trả lại.
xuất bán bị trả lại.
Trị giá thừa khi
Trị giá hàng hóa
kiêm kê ...
thiếu
Trị
giá
thành
khi
kiểm
kê...
phâm thiêu hụt
khi kiêm kê.
157-Hàng gửi bán
Trị giá hàng hóa,
Trị giá hàng hóa,
thành phẩm đã gửi thành phẩm gửi
đi,
cung
dịch vụ
cấp
đã đi bán được xác
chưa định là đà bán.
được xác định là Trị giá hàng hóa,
đã bán trong kỳ.
632-Giá vốn hàng bán
Trị giá vơn của Kêt
chun
giá
hàng
hóa
xuất vốn của hàng hóa
bán,
gửi
bán đã gửi bán.
trong kỳ.
Trị giá vốn của
Số trích lập dự hàng hóa xuất bán,
thành phẩm, dịch
phịng giảm giá gửi bán bị trả lại.
vụ đã gửi đi bị
hàng tồn kho.
Hồn
nhập
dự
khách hàng trả
phịng.
lại.
Kết chuyển sang
TK911.
6
1.1.6.2 Điều kiện ghi nhận giá vốn:
Giá vốn hàng bán được ghi nhận dựa trên nguyên tắc phù hợp: doanh thu phù
hợp với chi phí. Giá vốn hàng bán được ghi nhận và tập hợp theo giá trị và số lượng
thành phẩm, hàng hoá, vật tư xuất bán cho khách hàng, phù hợp với doanh thu ghi
nhận trong kỳ.
Đối với thành phẩm giá von hàng bán là giá thành sản xuất thực tế của sản
phẩm xuất kho (chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí ngun vật liệu trực tiếp, chi phí
sản xuất chung). Đối với hàng hóa giá vốn hàng bán là giá mua thực tế của hàng xuất
bán (bao gồm cả chi phí thu mua hàng hóa: chi phí vận chuyển, các khoản thuế khơng
được khấu trừ...).
1.1.6.3 Phương pháp kê khai hàng tồn kho:
Phương pháp kê khai thường xuyên: theo dõi phản ánh thường xuyên liên
tục, có hệ thống tình hình nhập, xuất, tồn vật tư hàng hóa trên sổ sách Kế toán. Giá
trị hàng tồn kho trên sổ sách được xác định ở bất kỳ thời điếm nào trong kỳ kế toán.
Phương pháp kiểm kê định kỳ: không theo dõi phản ảnh thường xuyên, liên
tục, chỉ phản ánh hàng tồn đầu và cuối kỳ, giá trị hàng xuất trong kỳ tới cuối kỳ mới
tính được.
1.1.6.4 Phương pháp tính giá xuất kho:
Phương pháp bình qn gia quyền
Phương pháp thực tế đích danh
Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO).
1.1.6.5 Chứng từ sử dụng:
Chứng từ dùng cho xuất kho bán hàng và hạch toán giá vốn hàng bán:
- Phiếu xuất kho (PXK)
- Đơn đặt hàng cùa khách hàng
- Hóa đơn bán hàng/hóa đơn GTGT.
7
1.1.6.6 Sơ đồ hạch toán:
632
911
155
Giá trị thành phẩm xuất kho bán
157
Kết chuyển giá vốn hàng
bán trong kỳ đe xác định
kết quả hoạt động kinh
doanh
Giá trị thành
phẩm gửi bán
Giá trị thành phâm,
hàng hóa gùi bán đã
bán
156
Giá trị hàng hóa
gừi bán
155/156/157
Hàng bán bị trả lại
nhập kho
Giá trị hàng hóa xuất kho bán
-------------------------------------------------------------------------- ►
Sơ đồ 1.2: Kế toán Giá vốn hàng bán
(Nguồn: Tác giả thu thập)
8
1.1.7 Các khoăn giảm trừ doanh thu:
1.1.7.1 Tài khoản sử dụng:
TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu. Có 3 tài khoản cấp 2:
- TK 5211:
Chiết khấu thưong mại
- TK 5212:
Hàng bán bị trả lại
- TK 5213:
Giảm giá hàng bán.
521 -Các khoản giảm trừ doanh thu
Sô chiêt khâu thương mại đà châp nhận
Ci kỳ kê tốn, kêt chun tồn bộ sơ
thanh tốn cho khách hàng
chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận
bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại
cho người mua hàng
sang tài khoản 511 “Doanh thu bán
Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả hàng và cung cấp dịch vụ” đe xác định
lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào Doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
khoản phải thu khách hàng về số sản
phẩm, hàng hóa đã bán.
Cuối kỳ kết chuyến sang TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.1.7.2 Điều kiện ghi nhận Các khoản giảm trừ doanh thu:
Phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung
cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng
bán bị trả lại. Tài khoản này không phản ánh các khoản thuế được giảm trừ vào doanh
thu như thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp.
Các khoản giảm trừ được điều chỉnh giảm doanh thu của kỳ phát sinh. Ke toán
phải theo dõi chi tiết các khoản giảm trừ cho từng khách hàng và từng loại hàng hóa.
Cuối kỳ, kết chuyển tồn bộ sang TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
9
a) Chiết khấu thương mại (TK 5211): là khoản doanh nghiệp giảm giá
cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn nhưng chưa được phản ánh trên hóa
đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong kỳ. Ke toán bán hàng thực
hiện giảm giá hàng bán theo những nguyên tắc sau:
Doanh nghiệp tính chiết khấu thương mại căn cứ theo từng lần mua: Khoản
giảm trừ đã được trừ trên hóa đơn GTGT (giá bán trên hóa đơn là giá đã trừ chiết
khấu thương mại) thì doanh nghiệp không sử dụng tài khoản này. Doanh thu bán hàng
được ghi nhận theo giá đã trừ chiết khấu.
Doanh nghiệp tính chiết khấu thương mại căn cứ theo doanh thu, so lượng:
Khoản giảm trừ chưa được phản ánh trên hóa đơn GTGT kế toán phải theo dõi riêng
khoản chiết khấu thương mại, thì doanh nghiệp được sử dụng tài khoản này để theo
dõi khoản giảm trừ. Doanh thu bán hàng được ghi nhận theo giá chưa trừ chiết khấu.
b) Hàng bán bị trả lại (TK 5212): phản ánh giá trị của số sản phàm, hàng
hóa bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng
kinh tế, hàng bị kém, mat phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
c) Giảm giá hàng bán (TK 5213): là khoản giảm trừ cho người mua do
sản phàm, hàng hóa kém, mat pham chất hay khơng đúng quy cách theo quy định
trong hợp đồng kinh tế. Ke toán bán hàng thực hiện giảm giá hàng bán theo những
nguyên tắc sau: Chỉ phản ánh vào tài khoản này các khoản giảm trừ do việc chấp
nhận giảm giá sau khi bán hàng (đã ghi nhận doanh thu) và phát hành hóa đơn (giảm
giá ngồi hóa đơn) do hàng kém, mất phẩm chất,...
1.1.7.3 Chứng từ sử dụng:
Chiết khấu thương mại: Hóa đơn GTGT/ hóa đơn bán hàng (ghi rõ tỷ lệ chiết
khấu và số tiền chiết khấu), văn bản về chính sách chiết khấu thương mại của Công
ty.
Giảm giá hàng bán: Hủy hóa đơn cũ và lập hóa đơn mới (Biên bản thu hồi
hoặc hủy hóa đơn), văn bản ghi nhận sự đồng ý giảm giá.
Hàng bán bị trả lại: Hóa đơn bên mua xuất trả hàng cho bên bán, văn bản về
lý do trả hàng. Phiếu nhập kho: cho hàng bị trả.
10
1.1.7.4 Sơ đồ hạch toán:
521
111/112/131
Khi phát sinh các khoán hàng bán bị trả
lại, giảm giá, chiết khấu thương mại
Kết chuyển các khoản hàng
bán bị trả lại, giảm giá, chiết
khấu thương mại
3331
Giảm thuế GTGT
phải nộp
Ke toán nhận lại sản phấm, hàng hóa:
632
632
155/156
Giá trị thành phẩm, hàng
hỏa đưa đi tiêu thụ
Giá vốn hàng hóa, sân phẩm
nhận lại nhập kho
Hạch tốn chi phí liên quan đến hàng bị trả lại:
911
111/112/141/...
641
Chi phí liên quan đến hàng
bán bị trả lại
Kết chuyến chi phí bán hàng
Sơ dồ 1.3: Ke toán Các khoản Giảm trừ doanh thu
(Nguồn: Tác giả thu thập)
11
1.2 Vai trò, nội dung và ý nghĩa của Kế tốn bán hàng:
1.2.1 Vai trị của Kế tốn bán hàng:
Đối với Doanh nghiệp sự hồ trợ cùa Ke toán bán hàng sẽ giúp hạn chế được
sự thất thốt hàng hóa, phát hiện được nhừng hàng hóa luân chuyển chậm, có biện
pháp xử lý kịp thời, đẩy nhanh quá trình tuần hồn vốn. Các số liệu mà Ke tốn bán
hàng cung cấp giúp Doanh nghiệp nắm bắt được mức độ hoàn chỉnh về tình hình bán
hàng, từ đó tìm nhừng thiếu sót trong q trình mua, bán, dự trữ hàng hóa hoặc sản
xuất để đưa ra những phương án, điều chỉnh nhằm thu được lợi nhuận cao nhất.
1.2.2 Nội dung ciia Kế toán bán hàng:
Ghi chép đầy đủ kịp thời khối lượng thành phàm hàng hoá dịch vụ bán ra và
tiêu thụ nội bộ, tính tốn đúng đắn trị giá vốn của hàng đã bán, chi phí bán hàng, chi
phí quản lý doanh nghiệp và các khoản chi phí khác nhằm xác định kết quả bán hàng.
Kiểm tra giám sát tiến độ thực hiện, kế hoạch bán hàng, kế hoạch lợi nhuận,
phân phối lợi nhuận và kỷ luật thanh toán, làm trịn nghĩa vụ đối với nhà nước.
Cung cấp thơng tin chính xác, trung thực và đầy đủ về tình hình bán hàng, xác
định kết quả và phân phối kết quả, phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và quản lý
doanh nghiệp.
1.2.3 Ý nghĩa của Ke toán bán hàng:
Bán hàng là khâu cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh, tạo ra lợi nhuận
bù đắp các khoản chi phí cho doanh nghiệp. Đe thực hiện tốt khâu bán hàng địi hỏi
Ke tốn bán hàng phải có tính nghiệp vụ cao.
Nam bat số liệu kịp thời, nhanh chóng, hồ trợ doanh nghiệp trong việc đưa ra
phương án kinh doanh hiệu quả.
Tổng hợp, lưu trừ chứng từ một cách hợp lý, khoa học.
Cung cấp thông tin đúng đắn, thực tế về hiệu quả hoạt động kinh doanh trong
kỳ thông qua các báo cáo.
12
1.2.4 Kiểm sốt nội bộ đối vói Kế tốn bán hàng:
Vì bán hàng là khâu kinh doanh chính của doanh nghiệp, nên việc sai sót hoặc
có gian lận là việc khơng the tránh khỏi, địi hỏi cơng tác kiếm sốt nội bộ ở doanh
nghiệp phải được thực hiện tốt và có hiệu quả.
- Các rủi ro thường xảy ra trong chu trình bán hàng:
Bán hàng: khơng đúng sản phẩm, khơng đủ số lượng, không kịp thời điểm.
Thu tiền: không đúng sản phẩm, không đúng giá tiền, không kịp thời điểm.
Ghi nhận và báo cáo: không đúng, không đủ thông tin cần thiết và dài dịng
khó kiểm sốt.
- Các cơ chế kiểm soát cần được áp dụng:
Phê duyệt các báo cáo định kỳ.
Bất kiêm nhiệm các nhiệm vụ ngoài chức năng của mình.
Đối chiếu thường xuyên tất cả các chứng từ liên quan.
Kiểm tra bất thường đế xem tình hình thực tế.
Kiểm tra và theo dõi thường xuyên để nắm bắt tình hình tốt hơn.
Định dạng trước các giấy tờ quan trọng theo mầu nhất định.
Ví dụ:
- Trường họp sai sót trong việc ghi chép các nghiệp vụ:
Đối chiếu số lượng hàng bán và số lượng hàng hóa xuất kho trong tồn kho
Đối chiếu số tiền thu về với bảng kê từ ngân hàng hoặc sổ ghi chép công nợ.
- Trường họp phát hành sai hóa đơn:
Phê duyệt hố đơn bán hàng thường xuyên
Đối chiếu các hoá đơn với đơn đặt hàng và chứng từ xuất kho.
13