Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Cd2.2 Gia Tri Cuc Tri Cua Hs-Md3.Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.9 KB, 4 trang )

TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN

PHƯƠNG PHÁP

GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG I
CHỦ ĐỀ 2.2 Giá trị cực trị của hàm số.
MỨC ĐỘ 3
Câu 1.

1
5

5
3
[2D1-2.2-3] [BTN 163] Tính tổng các cực tiểu của hàm số. y  x  x  2 x  2016 .

A.

2  1.

B.

20154  4 2
.
5

2.

C. 1 

D.



20166  4 2
.
5

Hướng dẫn giải
Chọn B.

1
y  x 5  x 3  2 x  2016  y '  x 4  3x 2  2, y ' 0 
5

 x 1
.

 x  2

Ta có bảng biến thiên:

.
20154  4 2
Dựa vào BBT ta suy ra tổng các giá trị cực tiểu là y   1  y 2 
.
5
Lưu ý: Cực tiểu của hàm số chính là giá trị cực tiểu của hàm số các em cần phân biệt rõ giữa
điểm cực tiểu và cực tiểu.

 

Câu 2.


[2D1-2.2-3] [TT Tân Hồng Phong] Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực
tiểu của hàm số g  x   f

 x  1 .
y
4

–1

O

2

x

.
A. 4 .

B. 3 .

C. 1 .
Hướng dẫn giải

D. 2 .

Chọn B.
Đồ thị hàm số g  x   f

 x  1


được suy ra từ đồ thị hàm số f  x  qua các phép biến đổi sau:

– Bước 1: Tịnh tiến đồ thị hàm số f  x  sang phải một đơn vị, ta được đồ thị của hàm số

h  x   f  x  1 (như hình bên).
– Bước 2: Vẽ đồ thị hàm số g  x   f

 x  1

từ đồ thị h  x   f  x  1 .

TRANG 1


TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN

PHƯƠNG PHÁP

Giữ lại phần đồ thị của hàm số h  x  nằm bên phải trục Oy, bỏ toàn bộ phần đồ thị của h  x 
nằm bên trái trục Oy.
Lấy đối xứng qua Oy phần vừa giữ lại của đồ thị h  x  .
Hợp hai phần đồ thị này, ta được đồ thị của hàm số g  x   f  x  1 (hình dưới).

.
Quan sát đồ thị hàm số g  x   f

Câu 3.

 x  1 , ta thấy có 5 điểm cực trị: 3 cực tiểu.

1
5

5
3
[2D1-2.2-3] [BTN 163] Tính tổng các cực tiểu của hàm số. y  x  x  2 x  2016 .

A.

2  1.

B.

20154  4 2
.
5

2.

C. 1 

D.

20166  4 2
.
5

Hướng dẫn giải
Chọn B.


1
y  x 5  x 3  2 x  2016  y '  x 4  3x 2  2, y ' 0 
5

 x 1
.

 x  2

Ta có bảng biến thiên:

.
20154  4 2
Dựa vào BBT ta suy ra tổng các giá trị cực tiểu là y   1  y 2 
.
5
Lưu ý: Cực tiểu của hàm số chính là giá trị cực tiểu của hàm số các em cần phân biệt rõ giữa
điểm cực tiểu và cực tiểu.

 

Câu 4.

[2D1-2.2-3] [BTN 162] Gọi giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y x 3  3 x  2 lần
lượt là yCĐ , yCT . Tính 3 yCĐ  2 yCT .
A. 3 y  2 y  3 .

CT

B. 3 y  2 y 12


CT
.

C. 3 yCĐ  2 yCT 3 .

D. 3 yCĐ  2 yCT  12 .
Hướng dẫn giải

Chọn B.

TRANG 2


TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN

PHƯƠNG PHÁP

 yCD 4
. Vậy 3 yCD  2 yCT 12 .
 yCT 0

2
Ta có: y 3 x  3, y 0  x 1  

Câu 5.

3
[2D1-2.2-3] [BTN 161] Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x  3 x  2016 ?


A. y  2020 .
CT

B. y  2018
CT
.

C. y  2014 .
CT

D. y  2016 .
CT

Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: y  x 3  3 x  2016  y   3 x 2  2; y  0  x 1 .
Lập bảng biến thiên ta có yCT  2018 .

Câu 6.

[2D1-2.2-3] [BTN 161] Giá trị cực đại của hàm số y  x  2 cos x trên khoảng  0;   là:
A.

5
.
6

B.



.
6

C.


 3.
6

D.

5

6

3.

Hướng dẫn giải
Chọn C.



x

 k 2

6
Ta có: y 1  2sin x . Suy ra y 0  1  2sin x 0  
.
 x  5  k 2


6

6

Trên khoảng  0;   ta có các nghiệm x  ; x 

5
.
6


 
  3  0 , nên hàm số đạt cực đại tại x  .
6
 6

Ta có: y  2 cos x . Suy ra y

 
  
   2 cos   3 .
6 6
6 6

Từ đó suy ra y 

Câu 7.

3

3
[2D1-2.2-3] [THPT Chuyên KHTN] Cho hàm số y x  3  x  m   mx  1  m  2, khi hàm
3
3
số có cực trị, giá trị của yCĐ  yCT bằng.

A. 50 .

B. 20 5 .

C. 30 2 .
Hướng dẫn giải

D. 64 .

Chọn D.





3
2
2
3
Ta có: y x  3mx  3 m  1 x  m  3m  2  y ' 3 x 2  6mx  3m 2  3 .

 x  m  1  y   m  1 0
y ' 0  3 x 2  6mx  3m 2  3 0 ( ' 9)  
.

 x  m  1  y   m  1 4
3
3
Do đó: yCĐ  yCT 64 .
Câu 8.

3
2
[2D1-2.2-3] [THPT Ngô Quyền] Đồ thị hàm số y  x  9 x  24 x  4 có điểm cực tiểu và cực đại

lần lượt là A  x1 ; y1  và B  x2 ; y2  . Giá trị y1  y2 bằng:
A. y1  y2 0 .

B. y1  y2 2 .

C. y1  y2 44 .

D. y1  y2 4 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.

TRANG 3


TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN

PHƯƠNG PHÁP

 x 2  y 24

Ta có y 3 x 2  18 x  24  y 0  
.
 x 4  y 20
Lập bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu và cực đại lần lượt là A  4; 20  ; B  2; 24  .
Khi đó y1  y2  20  24 4 .

TRANG 4



×