Câu 1:
Cho hàm số y
x3
. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
x 3mx (2m2 1) x m
3
2
2020; 2020 của tham số
A. 4039 .
Câu 2:
Cho hàm số y
B. 4040 .
20 6 x x 2
x 2 8 x 2m
đường tiệm cận đứng
A. m 6;8 .
Câu 3:
m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?
D. 4037 .
. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số có đúng hai
C. m 12;16 .
B. m 6;8 .
D. m 0;16 .
Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 6 .
Câu 4:
C. 4038 .
B. 5 .
x
y
2
4 x 3 x 3 1
4
f f x 1
C. 3 .
là
D. 4 .
Cho đồ thị hàm số y ax3 bx2 cx d như hình vẽ dưới đây:
Đồ thị của hàm số g x
A. 5 .
3x 2 x 2
có bao nhiêu đường tiện cận đứng
3 f 2 x 6 f x
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 5:
Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Đồ thị hàm số g x
2x 7 3 4x 5
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận
f x 1
ngang
A. 4 .
Câu 6:
x 2 3x 2 x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x f 2 x f x
A. 3 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 4 .
Cho hàm trùng phương y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
y
x
2
4 x2 2 x
Biết đồ thị hàm số y
A.
f x 2 f x 3
2
A. 5 .
Câu 8:
D. 5 .
3
2
Cho hàm số bậc ba f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
g x
Câu 7:
C. 2 .
B. 3 .
4841
.
152
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
C. 3 .
B. 2 .
3 x 1 ax b
x 5
B.
2
4814
.
152
D. 4 .
khơng có tiệm cận đứng. Tính a2 b3
C.
4841
.
152
D.
4814
.
152
2
3
Câu 9:
a
a c
4 x 2
1 c
Biết rằng tích phân I 1 x 2 .e x dx 3.e b e d , trong đó các phân số ; tối giản.
b d
3
x
1
3
Hãy xác định phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y
25
.
3
B. y
25
.
53
25
.
9
C. y
ax b
.
cx d
D. y 3 .
Câu 10: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g x
tiệm cận bằng
A. 15 .
Câu 12:
A. 0 .
B. 1 .
Câu 13: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như sau
6 x 3 mx 2 m 3
có
3 x 3 14 x 2 20 x 8
C. 3 .
3
D. Vô số.
9 x 2 2 ln x 1
3
có 4 đường
D. 11 .
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y f ( x)
đúng hai đường tiệm cận?
A. 1 .
B. 2 .
f f x 1 m
C. 13 .
B. 1 .
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: f x
2020
x x
C. 2 .
là:
D. 3 .
Gọi M , m lần lượt là số tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x
y
2
2 x 3 . x 2 x . x 4 17 x 2 16
f x 2 . 2 x2 3x
A. 2 M 3m .
Câu 14: Đồ thị hàm số y
. Khi đó mệnh đề nào đúng?
B. M 3m .
2x 3
x 2 1 .
ngang là
A. 2 .
C. M 2m .
x2 2x 8
4x2 x 4 2x
B. 3 .
D. M m .
có tổng số đường tiệm cận đứng, tiệm cận
C. 4 .
D. 6 .
x2 2 x 2
khi x 2
2
Câu 15: Đồ thị hàm số y f x x x 2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
2
4 x x 1 2 x khi x 2
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 16: Cho hàm số y f x
4 x 3 20 x 2 m 24 x 2 m
20 x 2 14 x 9 14 x 11 2 x 2 1
có đồ thị là C . Gọi S là tập hợp
các giá trị của m để C có đúng một tiệm cận đứng. Tổng các giá trị trong S là
B. 3 .
A. 1 .
C. 5 .
D. 7 .
Câu 17: Cho đồ thị hàm số y f x liên tục trên và có đúng hai đường tiệm cận ngang y 5, y 1
. Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y f x m có đúng một đường tiệm cận
ngang.
A. m 1 .
B. m 2 .
Câu 18: Cho hàm số f x x.
cận ngang bằng y
.
A. 5; 3 .
3
C. m 2 .
D. m 3 .
ax3 bx 2 1 2 x 2 x 1 . Biết rằng đồ thị hàm số có một đường tiệm
5
. Giá trị a b thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
4
B. 3;0 .
C. 0; 3 .
D. 3; 5 .
Câu 19: Cho hàm số bậc ba f x ax bx cx d a , b , c , d có đồ thị như hình vẽ sau đây:
3
2
Đồ thị hàm số g x
A. 2
x ( x 2)
f
2
x 2 f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y
x 1
có 3 đường
x 2mx 4
2
tiệm cận.
A. m 2 .
B. 2 m 2 .
m 2
m 2
C.
.
5
m 2
Câu 21: Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y
đường tiệm cận. Số phần tử của S là:
A. 2 .
B. 3 .
m 2
D.
.
m 2
x 1
có đúng hai
x 2mx m 2 2m 6
2
C. 0 .
D. 1.
Câu 22: Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d a 0 có đồ thị như hình dưới đây.
Gọi S là tập các giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019; 2020 để đồ thị hàm số
g x
x 1
f x 2 x
2
f x
2mx m 2
Số phần tử của tập S là
A. 2016.
B. 4034.
có 5 đường tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang).
C. 4036.
D. 2017.
Câu 23: Cho hàm số bậc ba f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
g x
A. 4 .
x
2
2x 1 x
x 3 f 2 x 3 f x
B. 3 .
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
C. 5 .
D. 6 .
Câu 1:
Chọn B
Ta có lim y lim y 0, suy ra y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
x
Để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận khi và chỉ khi đồ thị hàm số có đúng 3 đường tiệm cận
3
2
2
đứng, hay khi x 3mx (2m 1) x m 0 1 có 3 nghiệm phân biệt khác 3.
Ta
có
x 3 3mx 2 (2m 2 1) x m 0 x m x 2 2 mx 1 0
x m
2
f x x 2mx 1 0 2
Để phương trình 1 có 3 nghiệm phân biệt khác 3 khi phương trình 2 có 2 nghiệm phân
m 1
m 1
0
m2 1 0
m 1
5
biệt khác 3 và m khi f 3 0 32 6m 1 0 m
.
3
m 1
m 2 2m 2 1 0
f m 0
m 1
Vì m là số nguyên thuộc đoạn 2020; 2020 nên có 4038 giá trị của tham số m .
Câu 2:
Chọn B
Ta có tập xác định của hàm số phải thỏa mãn 6 x x 2 0 0 x 6 .
Điều kiện để đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là phương trình x 2 8 x 2m 0 có 2 nghiệm
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 0 x1 x2 6 .
2
Ta có: x 2 8 x 2m . Đặt f x x 8 x .
Ta có bảng biến thiên của hàm f x trên đoạn 0;6 .
Yêu cầu bài toán 16 2m 12 6 m 8 .
Câu 3:
Chọn A
4
3
2
Hàm số bậc bốn có dạng y ax bx cx dx e a 0 . Ta có: y 4ax3 3bx2 2cx d .
Từ đồ thị trong hình vẽ đã cho ta thấy: Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị 1;0 , x0 ; y0 , 2;0
với 0 x0 1; y0 0 . Ngoài ra đồ thị hàm số đi qua các điểm 2;3 , 3;3 .
y 1 0
4a 3b 2c d 0
a 1
32a 12b 4c d 0
y
2
0
b 2
y 1 0
a
b
c
d
e
0
Từ đó ta có:
c 3 .
16
a
8
b
4
c
2
d
e
0
y
2
0
d 4
y 2 3
16a 8b 4c 2d e 3
e 4
81a 27b 9c 3d e 3
y 3 3
4
3
2
Suy ra bậc bốn y f x x 2 x 3x 4 x 4 .
Ta có: f x x 4 2 x 3 3 x 2 4 x 4 x 1 x 2 .
2
Từ
đó
ta
có
hàm
4 x 3 x 3 1
4
f f x 1
x 1 x 2 x 1 x 2 3
2 2
2
2
f
2
4 x 3 x 3 1
4
x 1 x 2 1
2
2
2
2
x 2 x 2 x 3 x 1 x 2 x 1
4
x 1 x 2 x 1 x 2
4
4
2
y g x
3
2
x 1 x 2
4
4
4
x2 x 2 3
Xét x 1 x 2 x 2 x 2 3
4
2
x 2 x 2 x 3 x 1 x 2 x 1
4
4
x
Ta có: lim g x ; lim g x
x 1
x 2
2
2
2
x2 x 2 3
x2 3
2
.
94 3
x1
2
9 4 3
x2 .
2
94 3
x3
2
94 3
x4
2
256
; lim g x ; lim g x ; lim g x ;
x x1
x x2
x x3
81
x
Suy ra đồ thị hàm số có 5 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
Chọn C
2
x 1
x 2
x 1
0 x 1
1
x
1
x
lim g x ; lim g x 0 .
x x4
Câu 4:
x
y
4
4
y
số
2
x 2 x 2 x 3 x 1 x 2 x 1
4
y
x
y
2
f x 0
Xét phương trình 3 f 2 x 6 f x 0
.
f x 2
Dựa vào đồ thị ta suy ra:
x 2
Phương trình f x 0
, với x 2 là nghiệm đơn và x 1 là nghiệm kép.
x 1
Suy ra: f x a x 2 x 1 , a 0 .
2
x 0
Phương trình f x 2 x m 2 m 1 , các nghiệm đều là nghiệm đơn.
x n n 1
Suy ra f x 2 ax x m x n , a 0 .
x 1 3x 2
x 1 3x 2
3 f x f x 2 3a 2 x 2 x 12 x x m x n
3x 2
2
, a 0
3a x x 2 x 1 x m x n
Vậy đồ thị hàm số g x có 5 đường tiệm cận đứng
3
2
Cách 2: Chọn hàm số f x . Ta có f x ax bx cx d
Đồ thị hàm số qua 4 điểm A 2;0 , B 1; 4 , C 0;2 , D 1; 0 .
Khi đó: g x
a 1
b 0
3
suy ra
hay f x x 3x 2
c
3
d 2
Khi đó:
g x
3x 2 x 2
3x 2 x 2
3x 2 x 2
3 f 2 x 6 f x 3 f x f x 2 3 x3 3 x 2 x 3 3x
x 1 3x 2
2
3 x 2 x 1 x x 2 3
Vậy đồ thị hàm số g x có 5 đường tiệm cận đứng
Câu 5:
Chọn B
5
x
Hàm số g x xác định khi
4
f x 1
Ta có y f x là hàm bậc ba và dựa vảo bảng biến thiên ta có y a x 2 1
y
a 3
x ax b .
3
a
ab 3
a 3
y 1 3 3
y x 3 3x 1
y
1
1
a
b
1
a b 1
3
2 7
4 5
3 3 5 6
2
2x 7 3 4x 5
x
x
x 0
lim g x lim
lim x
3
x
x
x
3
1
1
x 3x 1 1
1 2 3 3
x
x
x
y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
g x
4 x 1
2
4 x 1
x x 3
f x 1
f x 1 f x 1 2 x 7 3
2
4x 5
f x 1
x 3 x 2 x 1 2 x 7 3
2
4 f x 1
x x 3
x 3 x 2 2 x 7 3
x x 3 x 3 x 2 2x 7 3 4x 5
4 x2 8x 4 f x 1
2x 7 3 4x 5
f x 1
f 2 x 1 2x 7 3 4x 5
4x 5
x0
5
(vì x
4x 5
4
x 3
lim g x
x 0
x 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
g x
xlim
0
lim g x
x 3
x 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
g
x
xlim
3
Vậy đồ thị hàm số có tiện cận ngang là y 0 và tiệm cận đứng là y 3
Câu 6:
Chọn C
Điều kiện xác định của hàm số g x là x 1 .
x 0
Xét phương trình x f 2 x f x 0 x. f x . f x 1 0 f x 0 .
f x 1
Xét phương trình f x 0 có nghiệm kép x 2 và nghiệm đơn x 1 .
x a, 1 a 2
Xét phương trình f x 1 có ba nghiệm đơn x b, 1 b 2, b a . Ta thấy
x c, c 2
lim f x
x
f x
xlim
Nên khơng mất tính tổng quát, ta có
+ f x 0
+ f x 1
x 1 x 2 0
x a x b x c 0
2
Do đó:
g x
x2 3x 2 x 1
x 2 3x 2 x 1
2
x f 2 x f x x x 1 x 2 x a x b x c
Khi đó
lim g x
x0
+
khơng tồn tại giới hạn x 0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g x
lim
g
x
x 0
+ lim g x lim
x a x b x c
x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g x .
x 1
x 2 3x 2 x 1
x 1
x x 1 x 2
2
.
x 2 3x 2 x 1
lim
g
x
lim
x 2 x 2
2
x
x
1
x
2
x
a
x
b
x
c
+
x 2 3x 2 x 1
lim g x lim
2
x 2
x 2 x x 1 x 2
x
a
x
b
x
c
x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g x .
x 2 3x 2 x 1
g
x
lim
xlim
2
x a x x 1 x 2
x a x b x c
a
+
x 2 3x 2 x 1
lim g x lim
x a x a x x 1 x 2 2 x a x b x c
x a là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g x .
x 2 3x 2 x 1
lim
g
x
lim
x b
2
x b x x 1 x 2
x a x b x c
+
x 2 3x 2 x 1
lim g x lim
2
x b
x b x x 1 x 2
x a x b x c
x b là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g x .
x 2 3x 2 x 1
g
x
lim
xlim
2
x c x x 1 x 2
x a x b x c
c
+
x 2 3x 2 x 1
lim g x lim
x c x c x x 1 x 2 2 x a x b x c
x c là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g x .
+ lim g x lim
x
x
x 2 3x 2 x 1
x x 1 x 2 x a x b x c
2
0.
y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số g x .
Vậy đồ thị hàm số g x có 6 đường tiệm cận.
Câu 7:
Chọn D
Ta có:
x
x 2 x 2 x x 2 x 2 x 2 x
y
.
2
2
2
f x 2 f x 3
f x 2 f x 3 f x 2 f x 3
2
4 x2 2x
2
x m, m 2
x0
2
f x 1
x n, n 2 .
Xét f x 2 f x 3 0
f x 3
x2
x 2
Dựa vào đồ thị ta thấy các nghiệm x 0; x 2 là các nghiệm kép (nghiệm bội 2).
2
Do đó đa thức f x 2 f x 3 có bậc là 8.
1
x 2 x 2 x
2
y 2 2
.
2
2
a x x 2 x 2 x m x n a x x 2 x m x n
2
Suy ra
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận đứng là x 0, x 2, x m, x n .
Câu 8:
Chọn A
Xét hàm số f x 3x 1 ax b có f x
3
2 3x 1
a
Để hàm số không có tiệm cận đứng: f x x 5 .g x
2
3.5 1 a.5 b 0
5a b 4
f 5 0
b
3
3
a0
a 8
a
f 5 0
2 3.5 1
2
17
8
3
8
3
1 3
4814
Nên a 2 b 3
2
2
152
Câu 9:
Chọn B
3
Ta có I e
1
3
x
2
x2
3
2
3
2
3
2
x
4 x 2
4 x 2
2
dx x 2 .e x dx I1 I 2 , với I1 e x dx ; I 2 x 2 .e x dx .
x
x
1
1
1
3
3
3
2
2
4 x x2
x
2
x
2
du 1 3 e dx
Tính I1 e x dx . Đặt u e
.
x
1
dv dx
v x
3
3
x
Ta có I1 x.e
2
x
3
2
x2
1
3
2
3
25
4 x 2
1
x 2 .e x dx 3e 9 e
3
x
1
53
3
I2 .
3
25
1 53
Do vậy I I1 I 2 3e 9 e 3 .
3
Ta có a 25; b 9 ; c 53; d 3. Suy ra hàm số y
Khi đó đồ thị hàm số y
25x 9
.
53x 3
25x 9
25
có phương trình đường tiệm cận ngang y .
53x 3
53
Câu 10: Chọn D
Ta thấy đồ thị hàm số g x có 1 đường tiệm cận ngang là y 0 .
Để đồ thị hàm số g x có 4 đường tiệm cận thì phương trình f f x 1 m 0 có 3 nghiệm
phân biệt.
Đặt h x f f x 1 . Khi đó, h x f x . f f x 1 .
f x 0
f x 0
x 1,2
f x 0
h x 0
f x 1 1 f x 0 x x1 ; x2 ; x3 .
f f x 1 0
f x 1 2
f x 1
x x4 ; x5 ; x6
x
1
x 4 1 x 5 x 2 2 x 3 x6
Ta có h x1 h x2 h x3 f f x1 1 2 ;
h x4 h x5 h x6 f f x4 1 1 ; h 1 f f 1 1 14 ; h 2 f f 2 1 13
Bảng biến thiên:
Căn cứ vào bảng biến thiên để phương trình f f x 1 m 0 có ba nghiệm phân biệt thì:
2 m 14
.
13 m 1
Câu 11: Chọn B
1
x 2
6 x 3 mx 2 m 3
0 với mọi m .
Điều kiện xác định: x 2 . Ta có xlim
3 x 3 14 x 2 20 x 8
2
x
3
Suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y 0 .
Ta có y f ( x)
6 x 3 mx 2 m 3
x 2 3x 2
2
.
u cầu bài tốn trở thành, tìm m để đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận đứng x 2
2
hoặc x .
3
2
3
Nếu 6 x 3 mx 2m 3 nhận x là nghiệm thì m . Khi đó
3
2
3
6x 3 x
3
9
2
lim
lim
2
2
2
3 32
x x 2 3x 2
x
3
3 4x 2
6x 3 2 x
3
6x 3 x
3
2
lim
lim
.
2
x 2
x2
3
x
2
3
x
2
4 x 2 6x 3 x
2
Suy ra x 2 là đường tiệm cận đứng duy nhất của đồ thị hàm số.
Nếu
6
6 x 3 mx 2 m 3 x 2
m nhận x 2 là nghiệm kép thì m 1 .
6x 3 3
Khi đó lim
2
x
3
lim
x 2
6x 3 x 1
x 2 3x 2
6x 3 x 1
x 2 3x 2
Suy ra x
2
2
lim
x2
lim
2
x
3
3x 2
3x 2
1
6x 3 x 1
1
6x 3 x 1
1
24
2
là đường tiệm cận đứng duy nhất của đồ thị hàm số.
3
3
Vậy có hai giá trị của m 1; thỏa mãn bài toán.
2
Câu 12: Chọn C
Tập xác định: D 1; \0;1 .
Ta có :
3
2
9 x 2 ln x 1
0.
lim
3
x
x x
3
3
2
2
9 x 2 ln x 1
9 x 2 ln x 1
.
lim
239 .
lim
3
2
x
x x
x 1
x0
x0
3
3
2
2
9 x 2 ln x 1
9 x 2 ln x 1
.
lim
239
lim
3
2
x
x x
x 1
x0
x0
3
2
1 x 2 ln x 1
9 x 2 ln x 1
lim
lim
3 x
2
x
x 1
x 1 x 2 1 x 3 9 x2 2 3 9 x 2 4
ln x 1
.
lim
2
3
x 1 x 3 9 x2 2 9 x2 4
3
2
9 x 2 ln x 1
lim
lim
3
x
x
x1
x1
1 x2 ln x 1
2
x2 1 x 3 9 x2 23 9 x2 4
ln x 1
1
lim
ln 2.
12
2
x1 3
3
x
9 x2 2 9 x2 4
3
2
9 x 2 ln x 1 1
Tương tự lim
ln 2 .
3
12
x x
x1
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận y 0 và x 1 .
Câu 13: ChọnC
Từ giả thiết, ta có f x x 3 3 x 2 4 .
Gọi C là đồ thị hàm số y g x
x
2
2 x 3 . x 2 x . x 4 17 x 2 16
3
x 3x 2 2 . 2 x 2 3 x
x2 x 0
x 4
4
Điều kiện xác định: x 17 x2 16 0
1 x 1 3 0 .
3
x 4
2
2
x 3 x 2 . 2 x 3 x 0
2 3
1
17 16
1 x 2 . 1 x . 1 2 4 1
x
x
x
lim g x lim
x
x
2
3 2
3
1
.
2
3
x
x
x
Ta có:
2 3
1
17 16
1 x 2 . 1 x . 1 2 4
x
x
x
1
lim g x lim
x
x
2
3
2
3
1 3 . 2
x x
x
đường thẳng y
x
lim g x lim
x0
x 0
2
1
là tiệm cận ngang của C .
2
2 x 3 . 1 x . x 4 17 x 2 16
x
3
3x2 2 . x . 2 x 3
.
đường thẳng x 0 là tiệm cận đứng của C .
lim g x lim
x 1 3
x 1 3
x
2
2 x 3 . x 2 x . x 4 17 x 2 16
3
x 3 x2 2 . 2 x 2 3x
đường thẳng x 1 3 là tiệm cận đứng của C . Vậy M 2; m 1 nên M 2m .
Câu 14: Chọn A
Gọi C là đồ thị hàm số y f x
Ta có x 2 1 .
2x 3
x 2 1 .
x2 2x 8
4x2 x 4 2x
.
x 2 1
x 1
x2 1
4x x 4 2x 0
x 3 .
x 0
2
4 x x 4 2 x
x 4 0
x 4
2
Suy ra tập xác định của hàm số y f x là: D ; 4 2; .
lim y lim
+)
x 4
x 4
2x 3 x 2 x 4 4x x 4 2x
lim
x 3 . x 4
2x 3 x 2 4x x 4 2x
lim
x 3. x 4
Suy ra đường thẳng x 4 là tiệm cận đứng của C .
2x 3
x 2 1 .
x2 2x 8
4 x2 x 4 2 x
2
x 4
2
x 4
+) lim y lim
x
x
3
2 8
2 x 1 x 2
1
x
lim
.
x
2
2
1
1 4
4x x 4 2x
1 x . 4 x 2 2
x
2x 3 x2 2x 8
x 1 .
2 x 3 x 2 x 8 lim 2 x 3
lim y lim
x 3. 4 x x 4 2x
2
+)
x
x
2
x
2 8
1 4
4 2 2
1 2
x x
x x
.
lim 2 x 3 .
x
3
4
1
1
x
x
1
là tiệm cận ngang của C .
2
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.
Suy ra đường thẳng y
Câu 15: Chọn C
x2 2 x 8
4 x2 x 4 2x
x 3 x 4
1
1
2
2 5 6
x 2 x2
x
x
x 0.
Gọi C là đồ thị hàm số y f x ; lim y lim
lim
2
2
x
x
x
x x 2
2
1 x
2
Suy ra C nhận đường thẳng y 0 là đường tiệm cận ngang.
lim y lim
x
x
x1
4 x 2 x 1 2 x lim
x
2
4x x 1 2x
1
lim
x
4
1
x
1 1
2
x x2
1
.
4
1
là tiệm cận ngang.
4
x4 4 x 2
x2 2 x 2
x3 2 x2 4x 4
lim y lim
lim
lim
.
2
2
x 2
x 2
x 2
x 2
x x 2 x2 2 x 2
x x 2
x x 2 x2 2 x 2
Suy ra C nhận đường thẳng y
Suy ra C nhận đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Câu 16: Chọn C
Ta có 20 x 2 14 x 9 14 x 11 2 x 2 1 0 1
350 x 2 245x
315 35
14 x 11 2 x 2 1 0
2
2
2
35
35 35
1225
7
315
35
14 x 2 14 x .
2 x2 1
2x2 1 x2
2x2 1
0
4
4 4
16
8
8
8
2
35 35
7
315
35
14 x
2 x2 1 x2
2 x2 1
0 2 .
4
4
8
8
8
Nhận thấy phương trình (2) vơ nghiệm nên phương trình (1) vơ nghiệm.
Do đó 20 x 14 x 9 14 x 11 2 x
2
8 x 4 56 x3 118 x 2 5x 40
20 x 14 x 9 14 x 11 2 x 1
2
2
2
20x
1
2
2
2
y
2
2
2 x 2 4 x 2 12 x 5
20 x 14 x 9 14 x 11 2 x 2 1
2
x 2 4 x 12x m
y f x
. 20 x
2 x 2 4 x 12 x 5
4 x 2 12 x m
20 x 14 x 9 14 x 11 2 x 1
2
2
Khi đó hàm số
14 x 9 14 x 11 2 x 2 1
2
2
2
.
14 x 9 14 x 11 2 x 2 1
. 20 x 2 14 x 9 14 x 11 2 x 2 1 .
2 x 2 4 x 12 x 5
2
3 14
Hàm số y f x có TXĐ là D \ 2;
.
2
Dễ thấy để đồ thị C của hàm số y f x có đúng 1 tiệm cận đứng thì phương trình
4 x 2 12 x m 0 1 phải có đúng hai trong ba nghiệm 2;
3 14
.
2
Nếu 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì x1 x2 3 . Do đó, 1 phải có hai nghiệm là
3 14
, suy ra m 5 . Do đó S 5 .
2
Vậy tổng các giá trị trong S là 5 .
Câu 17: Chọn C
Đồ thị hàm số y f x có hai đường tiệm cận ngang y 5, y 1 .
Đồ thị hàm số y f x m có hai đường tiệm cận ngang y 5 m , y 1 m
Do đó đồ thị hàm số y f x m có đúng một đường tiệm cận ngang khi và chỉ khi hai đường
thẳng y 5 m, y 1 m đối xứng qua trục Ox
5 m 1 m 0 m 2 .
Câu 18: Chọn D
Trường hợp 1: lim f x
x
5
lim x.
x
4
b
1 1
lim x 2 . 3 a 1 2 1 2
x
x
x x
Suy ra
lim x.
x
3
5
4
3
a 2 0 a 8 . Thay lại ta được
3
5
8 x 3 bx 2 1 2 x 2 x 1
4
lim x.
x
lim
x
5
ax 3 bx 2 1 2 x 2 x 1
4
3
3
5
8 x 3 bx 2 1 2 x 1 2 x 1 4 x 2 4 x 4
4
8 x 3 bx 2 1
2
b 12 x
2 x 1
3
3
6 x2
5
2x 1 4x2 4x 4 4
3 x
8 x 3 bx 2 1 2 x 1
2
3
3 x
5
Do lim
và lim f x nên
x
x
2
4
4
2 x 1 4 x 4 x 4
lim
x
3
8 x 3 bx 2 1
2
b 12 x
2 x 1
phải hữu han.
2
3
8 x 3 bx 2 1 2 x 1
3
6 x2
Do đó b 12 0 b 12 thay lại ta được
lim
x
1
2
2
2
3
3
3
2
3
2
8 x 12 x 1 2 x 1 8 x 12 x 1 2 x 1
5
Thay lai được lim f x không thỏa mãn
x
4
5
5
Trường hợp 2: Xét lim f x lim x. 3 ax 3 bx 2 1 2 x 2 x 1
x
x
4
4
6 x 2
b
1 1
lim x 2 . 3 a 1 2 1 2
x
x
x x
5
4
Suy ra 3 a 2 0 a 8 .
Thay lại ta được
lim x.
x
3
lim x.
x
lim
x
5
8 x 3 bx2 1 2 x2 x 1
4
3
3
5
8 x 3 bx2 1 2 x 1 2 x 1 4 x2 4 x 4
4
8 x 3 bx 2 1
2
b 12 x
2 x 1
3
3
6 x2
8 x 3 bx 2 1 2 x 1
5
2 x 1 4 x2 4 x 4 4
3x
2
3x
3 và lim f x 5
Do lim
x
2
x
4
4
2 x 1 4 x 4 x 4
nên lim
x
3
8 x 3 bx 2 1
2
b 12 x
2 x 1
3
hữu han.
2
3
2
8 x bx 1 2 x 1
6x2
3
Do đó b 12 0 b 12 thay lại ta được
lim
x
3
1
2
2
2
3
3
2
3
2
8 x 12 x 1 2 x 1 8 x 12 x 1 2 x 1
Từ đó suy ra lim f x
x
6 x2
5
thỏa mãn. Vậy ta được a b 4 3; 5 .
4
Câu 19: Chọn C
f x 0
x 0
Điều kiện: 2
. Xét phương trình: f 2 x 2 f x 0
f x 2 f x 0
f x 2
x 1
Từ đồ thị phương trình f x 0
x 2
x 1 không là tiệm cận đứng do đk x 0 .
x 2 là nghiệm kép và tử số có một nghiệm x 2 x 2 là một đường tiệm cận đứng.
x a 0
Từ đồ thị phương trình f x 2 x 1
x b (b 2)
x a không là tiệm cận đứng (vì x 0 )
x 1, x b là hai đường tiệm cận đứng.
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g x là 3.
Câu 20: Chọn C
lim y 0, lim y 0 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 0 , m .
x
x
Do đó đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận
phương trình x 2 2 mx 4 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1
5
m 2 4 0
0
m 2
5
5
m2
m 2
m
2
m 2
.
Câu 21: Chọn B
1 1
x x2
Ta có lim y lim
0.
x
x
2m m 2 2 m 6
1
x
x2
Nên đồ thị hàm số ln có một đường tiệm cận ngang là y 0 .
Do đó để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì phương trình:
x 2 2mx m 2 2m 6 0 có nghiệm kép hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm
bằng 1.
m 3
2m 6 0
m 3
m 3
m 1 .
Khi đó 2m 6 0
m 1
m 2 4m 5 0
m 5
m 5
Vậy S 3; 1;5 . Nên tập S có 3 phần tử.
Câu 22: Chọn A
f x 0
Điều kiện. f x 2
2
x 2mx m 2 0
Nếu f x 0 x 2
x 2
Nếu f x 2
( x 1 là nghiệm kép).
x 1
x 2
Nếu f x 0
( x 1 là nghiệm kép).
x 1
x 1 a x 2
x 1 a x 2 x 1
Khi đó. g x
a 0 .
2
2
2
a x 2 x 1 x 2mx m 2 a x 2 x 1 x 2mx m 2
Ta có lim g x 0 , nên hàm số có 1 tiện cận ngang y 0
x
2
lim g x , nên hàm số có tiện cận đứng x 2
x 2
lim g x , nên hàm số có tiện cận đứng x 1
x1
Để hàm số g x có 5 đường tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang). Thì phương trình
h x x 2 2mx m 2 0 có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 2 và x 1;1; 2 .
m 1
' 0
2
m m 2 0
a
.
h
2
0
m 2
h x
6
6
S
5m 6 0
m
5 m 1
2
m 2
5
2
m
2
.
m 2
3
m
3
0
h 1 0
m 1
3 m 0
m 3
h 1 0
6 3m 0
m 3
h 2 0
m 2
Do m có giá trị là nguyên và m thuộc khoảng 2019; 2020
Vậy có 2016 giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019; 2020 là 4;5; 6.....; 2019
Câu 23:
x 1
x 1
Điều kiện: x 3 0
.
2
f x 3 f x 0
f 2 x 3f x 0
x 3
L
Ta có x 3 f 2 x 3 f x 0 f x 0
. Dựa vào đồ thị ta có
f x 3
x x1 1;0
f ( x) 0 x x2 0;1
(loại x3 2 ), do đó có 2 tiệm cân đứng x x1 , x x2 .
x x 2;
3
x x4 , x4 0
f ( x) 3
, do đó có 1 tiệm cận đứng x x4 .
(L)
x 2
Vậy đồ thị hàm số g x có 3 đường tiệm cận đứng.