Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TIEM CAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.9 KB, 3 trang )

Trêng Trung Häc Phỉ Th«ng Ch©u Phó
Tỉ Chuyªn M«n: To¸n Gi¸o An Gi¶i TÝch 12_Ban C¬ B¶n
BÀI 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN
Tiết thứ : 10 - 11
-----  -----
A. MỤC TIÊU.
 Kiến thức: Giúp cho HS nắm được các kiến thức sau:
- Định nghĩa các đường tiệm cận ngang- tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
- Biết được cách tìm các đường tiệm cận ngang- tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
 Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng cơ bản như:
- Tính giới hạn của một số hàm số thường gặp để tìm tiệm cận ngang – đứng của đồ thị..
- Biết được đồ thị của hàm số nào có tiệm cận.
 Tư duy, thái độ:
- Có khả năng tư duy sáng tạo. Thái độ tích cực vào bài học.
- Biết quy lạ về quen. Ban đầu biết được tiệm cận của đường cong chính là sự xích lại gần nhau về
khoảng cách giữa chúng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
 GV: Bảng phụ, SGK và Projector (nếu có)
 HS: Đồ dùng học tập, thước kẻ.
C. PHƯƠNG PHÁP.
 Phương pháp: Thuyết trình kết hợp vấn đáp – gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề.
D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
 Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số:
- Nắm tình hình chuẩn bị bài – chuẩn bị SGK của học sinh.
 Nội Dung Bài Mới.
Hoạt Động 1: Ơn tập kiến thức cũ
Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS
 GV tổ chức cho HS tiến hành giải 2 bt sau:
- Bài 1: Tính các giới hạn sau:
1 1


2 1 2 1
) lim ) lim
1 1
2 1 2 1
) lim ) lim
1 1
x x
x x
x x
a b
x x
x x
c d
x x
+ −
→ →
→+∞ →−∞
+ +
− −
+ +
− −
- Bài 2: Tính các giới hạn sau:
2
2 2
3 5 3 7
) lim ) lim
1 2 9
x x
x x x
a b

x x x
→+∞ →−∞
− + +
− + −
 GV chỉnh sửa lời giải và cho điểm HS.
GV đặt vấn đề vào bài mới.
 HS nhớ lại các kiến thức đã học về giới hạn để
tính các giới hạn ở bài tập 1, 2.
- BT1: a) +∞ ; b) –∞ ; c,d) 2
- BT2: a) 1 ; b) 0
I.> Đường Tiệm Cận Ngang.
Hoạt Động 2: Nhận thức định nghĩa tiệm cận ngang.
Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS
 GV thơng qua kết quả trên GV chiếu hay dùng
bảng phụ cho HS thấy đồ thị của hàm số
2 1
1
x
y
x
+
=

với đường thẳng y = 2 khi điểm
( ; )M x y

x → ±∞
và hình chiếu H của M lên
đường thẳng y = 2.
 HS quan sát đồ thị và nhận ra được khoảng cách

trên càng ngày càng tiến về 0 khi x

± ∞.
Biªn So¹n : Ngun Minh D¬ng
Trờng Trung Học Phổ Thông Châu Phú
Tổ Chuyên Môn: Toán Giáo An Giải Tích 12_Ban Cơ Bản
GV gi m HS phỏt hin c khong cỏch
MH ngy cng nh.
GV thuyt trỡnh cho HS bit trong trng hp
trờn thỡ ng thng y = 2 ng ta gi chỳng l
ng tim cn ngang ca th.
GV phỏt biu nh ngha ng tim cn ngang
trong SGK.
GV cng c nh ngha trờn cho HS thụng qua
cỏc vớ d 2 SGK v cỏc bi tp 1, 2 trờn.
- Yờu cu HS nghiờn cu vớ d 2:
- Chia lp thnh 4 nhúm thc hin bi tp sau:
Tỡm ng tim cn ngang ca cỏc hm s sau:
N1:
2
2
3 2
2 3
x x
y
x
+
=

N2:

2
2
1
x
y
x
+
=
+
N3:
2
2
1
x x
y
x
+
=

N4:
3 2
3 2y x x= +
- Yờu cu HS cỏc nhúm nhn xột kq ca cỏc nhúm
cũn li ghi nhn vo v.
GV khc sõu li cỏch tỡm ng tim cn ngang
cng nh cỏc ký hiu v gii hn ca hm s v
s tn ti ng tim cn ngang ca mt s th
hm s cho HS nm.
HS lng nghe v tip thu nh ngha ng tim
cn ngang qua th trờn v nh ngha SGK.

HS cng c nh ngha theo yờu cu GV.
- Tin hnh nghiờn cu vớ d 2 cỏch gii
- Hot ng theo nhúm tin hnh tỡm li gii cho
bi toỏn.
- Cựng GV nhn xột v chớnh xỏc húa li gii ca
cỏc nhúm ghi nhn vo v.
KQ: N1: y = ẵ N2: y = 0 N3,4: kg cú
Tieỏt thửự : 2 :
II.> ng Tim Cn ng.
Hot ng 3: Nhn thc nh ngha tim cn ng.
Hot ng Ca GV Hot ng Ca HS
GV s dng th ca hm s trờn cho HS quan
sỏt khong cỏch t M n H (H l hỡnh chiu ca
M lờn ng thng x = 1)
GV tng t nh phn I HD hs phỏt hin ra nh
ngha.
GV cng c nh ngha trờn cho HS thụng qua
cỏc vớ d 3 SGK v cỏc bi tp 1, 2 trờn.
- Yờu cu HS nghiờn cu vớ d 3:
- Chia lp thnh 4 nhúm thc hin bi tp sau:
Tỡm ng tim cn ng ca cỏc hm s sau:
N1:
2
3 2
2 3
x x
y
x
+
=


N2:
2
1
x
y
x
+
=
+
N3:
2
3
x
y
x
+
=

N4:
2
3 2
1
x x
y
x
+ +
=
+
- Yờu cu HS cỏc nhúm nhn xột kq ca cỏc nhúm

cũn li ghi nhn vo v.
GV khc sõu li cỏch tỡm ng tim cn ng
cng nh s tn ti ng tim cn ng ca hs
HS quan sỏt th v nhn ra c khong cỏch
trờn cng ngy cng tin v 0 khi x

0
+
.x

0
-
HS lng nghe v tip thu nh ngha ng tim
cn ngang qua th trờn v nh ngha SGK.
HS cng c nh ngha theo yờu cu GV.
- Tin hnh nghiờn cu vớ d 2 cỏch gii
- Hot ng theo nhúm tin hnh tỡm li gii cho
bi toỏn.
- Cựng GV nhn xột v chớnh xỏc húa li gii ca
cỏc nhúm ghi nhn vo v.
KQ: N1: x = 3/2 N2: x = -1
N3: x = 3 N4: kg cú
Biên Soạn : Nguyễn Minh Dơng
Trêng Trung Häc Phæ Th«ng Ch©u Phó
Tæ Chuyªn M«n: To¸n Gi¸o An Gi¶i TÝch 12_Ban C¬ B¶n
E. CỦNG CỐ.
- Nhắc lại các định nghĩa về tiệm cận ngang – đứng của đồ thị hàm số.
- Về nhà giải các bài tập
F. RÚT KINH NGHIỆM:
Biªn So¹n : NguyÔn Minh D¬ng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×