Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Tuần 4 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307 KB, 37 trang )

TUẦN 4
Ngày soạn:
25/9/ 2022
Ngày giảng thứ hai 26 /9/2022
Toán
Tiết 16: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (tr18)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Biết một dạng quan hệ, tỉ lệ ( đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng
tương ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần).
- Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ này bằng một trong hai cách "rút về đơn
vị" hoặc " tìm tỉ số"
2. Năng lực:
- Tự giác, tích cực làm bài
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, cẩn thận khi tính toán
*HSKT: Chép bài toán 1.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK
- HS: SGV
III. Cỏc hot ng dy hc:
TG
Hoạt động của thy
Hoạt động của trũ
5 1. Khi ng
- Tng ca hai số là 60, tỉ số của hai - 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở
Bài giải
2
số là Tìm hai số đó.
Tổng số phần bằng nhau là:
4


2 + 4 = 6 (phần)
Số bé là: 60 : 6 x 2 =20
30’
Số lớn là: 60- 20 = 40
Đáp số 20 và 40
2. Ơn tập
- HS nhận xét
a) Ví dụ
- Gọi hs đọc
- 1 giờ người đó đi được mấy km?
- 1 hs đọc
- 2 giờ người đó đi được mấy km?
- … 4 km
- 2giờ gấp mấy lần 1 giờ?
- … 8km
- 8giờ gấp mấy lần 4giờ?
- Vậy khi thời gian gấp lên hai lần - … gấp hai lần 1 giờ
thì quãng đường đi được cũng gấp -… gấp hai lần 4 giờ
lên mấy lần? ( Tương tự với ý còn -… gấp hai lần
117


lại)
- Nêu mối quan hệ giữa thời gian đi
được và quãng đường đi được.
b) Bài toán
- Gọi hs đọc bài tốn
HD học sinh tóm tắt:
Cách 1
2 giờ : 90 km

4 giờ : …km?
- Muốn biết 4 giờ tô đi được mấy
km ta làm thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài

- Gọi hs nhận xét
- GV nhận xét , chữa bài
* Bước tìm Số km ơ tơ đi trong 1
giờ mà các em vừa giải là bước rút
về đơn vị
Cách 2
- 4 giờ gấp máy lần 2 giờ?
- Quãng đường đi được sẽ gấp lên
mấy lần?
- Ta tìm quãng đường đi được trong
4 giờ nh thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài

- GV nhận xét, chữa bài
* Đây là bước tìm tỉ số, khi làm bài
chúng ta có thể giải bằng 1 trong 2
cách này.
3. Thực hành
Bài tập 1
- Muốn biết mua 7 m vải hết bao
nhiêu tiền em làm thế nào?

- Khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì
quãng ng i c cng gp lên bấy
nhiêu lần

- HS đọc

- Tính số km ô tô đi đợc trong 1 giờ rồi
nhân với 4
- hs làm bài
Bài giải
Trong 1 giờ ô tô đi đợc là:
90 : 2 = 45 (km)
Trong 4 giờ ô tô đi đợc là
90 x 180 = 180 km
Đáp số 180 km
- HS nhận xét

- 2 lần
- 2 lần
- Lấy 90 x 2
- HS làm bài
Bài giải
4 giờ gấp 2 giờ số lần là:
4 : 2 = 2 ( lần )
Trong 4 giờ ô tô đi đợc là
90 x 2 = 180( km)
Đáp số: 180 Km)

- HS đọc bài toán
- Tính số tiền mua 1m vải sau đó tÝnh sè
tiỊn mua 7m v¶i
- HS làm bài
Tóm tắt: 5m : 80 000 đồng
7m : … đồng ?

Bài giải
Mua 1m vải hết số tiền là:
80000 : 5 =16 000 ( đồng )
Mua 7m vải hết số tiền là:
- Yêu cầu 1 hs làm trên bảng, cả lớp
118


làm vào vở.

16 000 x 7 =112 000 ( đồng )
Đáp số : 112 000 đồng
- HS nhận xét
- Rút về đơn vị

- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
- Em vừa giải bài toán theo cách
nào?
Bài tập 2
- GV hướng dẫn hs làm bài, sau đó
chữa bài

5’

Bài tập 3
- GV hớng dẫn, yêu cầu hs làm bài
sau đó chữa bài ( HS khá, giỏi
hồn thành tại lớp)


- HS làm bài
Tóm tắt: 3 ngày : 1200 cây
12 ngày:… cây ?
Bài giải
1 ngày trồng được số cây là :
1200 : 3 =400 ( cây)
12 ngày trồng được số cây là :
400 x 12 = 4800 ( cây )
Đáp số : 4800 cây
- HS làm bài
Tóm tắt:
Có 4000 người:
a) 1000 ngời tăng thêm : 21 người.
b) 1000 người tăng thêm : 15 người.
Một năm tăng:.....
? người.
Bài giải
số lần 4000 người gấp 1000 người số lần
là: 4000 : 1000 = 4 ( lần)
1 năm sau số dân của xã đó tăng thêm là:
21 x 4 = 84 ( người )
Đáp số : 84 người
b)1 năm sau số dân của xã đó tăng thêm
là: 15 x 4 = 60 ( người)
Đáp số: 60 ( người)
- Nếu số tiền tăng lên bao nhiêu lần thì
số vải cũng tăng lên bấy nhiêu lần

4. Vận dụng
- Nêu mối quan hệ giữa số tin v số

vải ở bài tập 1
- GV nhận xét giê häc
- HD bµi trong VBT
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG
..................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

**------------------------@------------------------**
Tập đọc
119


Tiết 7: NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức
- Đọc đúng tên người, tên địa lý nước ngoài trong bài, bước đầu đọc diễn cảm
được bài văn
- Hiểu ý chính: tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, thể hiện khát vọng sống, khát
vọng hồ bình của trẻ em .( trả lời được các câu hỏi 1,2,3)
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt chương trình 2018: yêu cầu viết đoạn nêu ý kiến (giải
thích) về hiện tượng xã hội.
*GDKNS: - Xác định giá trị - Thể hiện sự cảm thông (bày tỏ sự chia sẻ, cảm
thông với những nạn nhân bị bom nguyên tử sát hại)
2. Năng lực:
- Tích cực hoạt động nhóm để luyện đọc
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, u thích mơn học
*HSKT: Tập đọc hai dòng đầu của bài phần nọi dung vở kịch.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tranh minh hoạ. Bảng phụ.

+ HS: SGK.
III. Cỏc hot ng dy hc:
TG
Hoạt động của thy
Hoạt ®éng cđa trị
5’ 1. Khởi động
- u cầu hs phân vai đọc phần 1 vở - 6 hs phân vai đọc
kịch Lòng dân
+ 1 hs nêu nội dung phần 1
- Yêu cầu hs quan sát tranh trang 35. - Các bạn nhỏ, chú bộ đội bế em bé và
Bức tranh vẽ gì?
đàn chim
- Nội dung các bài tập đọc trong chủ
điểm này là bảo vệ hồ bình, vun đắp
tình hữu nghị giữa các dân tộc
- Quan sát bức tranh trang 36 và nêu - Một ban đang ngồi gấp những con sếu
nội dung bức tranh?
bằng giấy.
- Cô bé Xa- xa-cô Xa-xa -ki người - HS nghe
Nhật Bản đã gấp những con chim
15’ bằng giấy để làm gì? Chúng ta cùng
tìm hiểu ở bài hôm nay.
2. Khám phá kiến thức
a) Luyện đọc
- Gọi 1 hs khá đọc
- 1 hs đọc
120


- Bài được chia làm mấy đoạn?


- Bài được chia làm 4 đoạn
Đ1:từ đầu… Nhật Bản
Đ2: Hậu quả… nguyên tử
- Đọc nối tiếp đoạn.
Đ3: Khát vọng sống… 644 con
+ Từ khó : Ngày 16-7-1945, Xa- xa- Đ4 : cịn lại
cơ Xa-xa -ki , hi- rô- si - ma, nhiễm - hs tiếp nối nhau đọc bài
phóng xạ
- 3 hs đọc
+ Câu dài: Hơn nửa tháng… Nhật *KT: Đọc một lượt.
Bản.
- 3 hs đọc
- Đọc nối tiếp lần 2
- 4 hs đọc nối tiếp bài lần 2
- Đọc chú giải.
- 1 HS đọc phần chú giải
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp
- HS luyện đọc theo cặp
- Gọi 1 hs đọc cả bài
- 1 hs đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm bài văn
b) Tìm hiểu bài
- ? Xa- xa- cơ bị nhiễm phóng xạ - Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống
nguyên tử từ khi nào.
Nhật Bản.
- Nội dung đoạn 1: Mĩ ném bom
nguyên tử xuống NB
- Yêu cầu HS đọc thầm và nêu nội - Nội dung đoạn 2: Hậu quả mà hai
dung chính đoạn 2.

quả bom đã gây ra.
- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 3 trả lời - … ngày ngày gấp sếu vì em tin vào
câu hỏi: ? Cô bé hi vọng kéo dài cuộc một truyền thuyết nói rằng nếu gấp đủ
sống của mình bằng cách nào.
1000 con sếu treo quanh phịng em sẽ
khỏi bệnh
- Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ tình - Các bạn nhỏ trên khắp thế giới đã gấp
đồn kết với Xa- xa cơ.(KNS)
những con sếu bằng giấygửi tới cho xa- Nội dung đoạn 3: Khát vọng sống xa - cô.
của Xa- xa-cô Xa-xa -ki
- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 4 trả - HS đọc
lời: ? Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ - Khi Xa- xa -cơ chết các bạn đã góp
nguyện vọng hồ bình.
phần xây tượng đài tưởng nhớ những
nạn nhân bị chất đọc bom nguyên tử sát
hại. Chân tượng đài khắc những chữ
15’
thể hiện nguyện vọng mong muốn thế
giới mãi hoà bình
- Nội dung đoạn 4: Khát vọng hồ - HS đọc
121


5’

bình của trẻ em
? Nếu được đứng trước tượng đài em
sẽ nói gì với Xa- da-cơ.(KNS)
* Liên hệ: ? Em mong muốn cuộc
sống trên thế giới thế nào.(KNS)

- Nội dung của bài?

- Chúng tôi căm ghét chiến tranh
- … mãi hồ bình và khơng có chiến
tranh
*Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân,
thể hiện khát vọng sống Khát vọng
3) Thực hành
hồ bình của trẻ em .
- Treo bảng phụ đọc mẫu đoạn 3, HD - HS nghe
cách đọc
- HS luyện đọc theo cặp
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp
- 3- 4 hs thi đọc
- Gọi hs thi đọc
- HS bình chọn bạn đọc hay
- Gọi hs nhận xét bình chọn bạn đọc
hay
- GV nhận xét.
? Câu chuyện muốn nói với em điều - Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, thể
gì.
hiện khát vọng sống Khát vọng hồ
4. Vận dụng
bình của trẻ em tồn thế giới .
- CV 3799: Hãy tưởng tượng em - HS đọc trước lớp.
sang thăm nước Nhật và sẽ đến trước
tượng đài Xa-xa-cô. Em muốn nói gì
với Xa-xa-cơ để tỏ tình đồn kết của
trẻ em khắp năm châu và khát vọng
thế giới được sống cuộc sống hịa

bình? Hãy viết đoạn văn ghi lại những
điều em muốn nói.
- Dặn hs về học bài, chuẩn bị bài sau.

ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG
..................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

**------------------------@------------------------**
Đạo đức
Tiết 4: CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH ( Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
122


1. Kiến thức.
- Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa.
- Không tán thành với những hành vi trốn tránh trách nhiệm,đổ lỗi cho người
khác,…
2. Năng lực.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
- Kĩ năng kiên định bảo vệ những ý kiến, việc làm đúng của bản thân.
3. Phẩm chất.
- Kiên định bảo vệ những ý kiến, việc làm đúng của bản thân.
*HSKT: Nêu được một số việc nên làm ở trường.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1 sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
TG

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’ 1. Khởi động.
- HS nhắc lại ghi nhớ bài trước.
- HS nhắc lại ghi nhớ của bài trước
GV nhận xét.
* Giới thiệu bài: Giới thiệu,nêu yêu cầu - HS theo dõi.
tiết học.
2. Khám phá kiến thức.
28’ Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu - HS đọc thầm truyện .Thảo luận
truyện Chuyện của bạn Đức.Thảo luận theo các câu hỏi trong sgk.
cả lớp theo 3 câu hỏi trong sgk.
- Phát biểu, nhận xétbổ sungthống
- Gọi HS phát biểu .
nhất ý kiến.
- GV Nhận xét,bổ sung.
* Kết luận: (Ghi nhớ sgk )
Hoạt động 2: Tổ chức HS thực hiện bài - Đọc ghi nhớ trong sgk.
tập 1 trong sgk bằng thảo luận nhóm nhỏ. -HS đọc yêu cầu,thảo luận nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày - Đại diện nhóm trình bày , Nhận
kết quả thảo luận.
xét,bổ sung,thống nhất ý kiến.
- Nhận xét,bổ sung.
*Kết luận:Các ý a,b,d,g là những biểu
hiện của người sống có trách nhiệm;c,đ,e
khơng phải là biểu hiện của người sống
có trách nhiệm.
* Biết suy nghĩ trước khi hành động,dám
123



nhận lỗi,sửa lỗi;làm việc gì thì làm đến
nơi đến chốn,…là những biểu hiện của
người sống có Đó là những điều chúng ta
cần học tập.
Hoạt động 3: Thực hiện yêu cầu bài tập - Học sinh bày tỏ ý kiến qua các
2 trong sgk bằng hình thức tổ chức cho tấm thẻ.Giải thích sự lựa chọn của
HS bày tỏ thái độ qua các tấm thẻ màu.
mình.Thống nhất ý kiến.
- GV gọi một số HS giải thích sự lựa
chọn của mình.
- GV nhận xét.
* Kết luận: Tán thành các ý kiến a,đ - Nhắc lại ghi nhớ trong sgk.
Không tán thành các ý b,c,d
3. Vận dụng.
2’ - Hệ thống lại nội dung bài.
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG
..................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

**------------------------@------------------------**
Luyn toỏn
ễN tập về giải toán
I. Yờu cu cn t:
1. Kiến thức:
- Ơn giải bài tốn liên quan đến tỉ lệ này bằng một trong hai cách "rút về đơn vị"
hoặc " tìm tỉ số"
2. Năng lực: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.

*HSKT: Tập chép bài tập 1 trên bảng lớp.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ, phiếu bài tập.
- HS: Đồ dùng hc tp.
III. Cỏc hot ng dy hc:
TG
Hoạt động của thy
Hoạt ®éng cđa trị
5 1. Khởi động.
- Nêu cách các bước gii bi toỏn rỳt v
n v.
- HS đọc bài toán
2. ễn tp
- Tính số tiền mua 1m vải sau đó
28 Bµi tËp 1
124


3’

- Muèn biÕt mua 9 m v¶i hoa hÕt bao tính số tiền mua 9m vải
nhiêu tiền em làm thế nào?
- HS làm bài
Tóm tắt: 5m : 40 000 đồng
- Yêu cầu 1 hs làm trên bảng, cả lớp
7m : đồng ?
làm vào vở.
Bài giải
Mua 1m vải hết số tiền là:
40000 : 5 =80 000 ( đồng )

Mua 7m vải hết số tiền là:
80 000 x 9 =720 000 ( đồng )
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
Đáp số : 720 000 đồng
- GV nhận xét, chữa bài
- HS nhận xét
- Em vừa giải bài toán theo cách nào?
- Rút về đơn vị
Bài tập 2
- HS làm bài
- GV hớng dẫn hs làm bài, sau đó Tóm tắt: 4 ngày : 1600 cây
chữa bài ( HS khá, giỏi hoàn thành tại
8 ngày: cây ?
lớp)
Bài giải
1 ngày trồng đợc số cây là :
1600 : 4 =400 ( cây)
12 ngày trồng đợc số cây là :
400 x 8 = 3200 ( cây )
3. Vn dng.
Đáp số : 3200 cây
- GV nhận xét giờ học
IU CHNH - B SUNG

..................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

**------------------------@------------------------**
Ngày soạn:
26/ 9/ 2022

Ngày giảng, thứ ba 27/ 9/ 2022
Tp c
Tit 8: BI CA VỀ TRÁI ĐẤT
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức
- Bước đầu biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui, tự hào.
- Hiểu nội dung ý nghĩa: mọi người hãy sống vì hồ bình, chống chiến tranh bảo
vệ quyền bình đẳng của các dân tộc.( trả lời được các câu hỏi trong SGK, học thuộc
1,2 khổ thơ). Học thuộc ít nhất một khổ thơ.
* HS khá giỏi học thuộc và đọc diễn cảm được toàn bộ bài thơ.
2. Năng lực:
- Tích cực hoạt động nhóm để luyện đọc
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, u thích mơn học
*HSKT: Tập chép khổ 1 của bài.
125


II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ
- HS: SGK
III. Cỏc hot ng dy hc:
TG
Hoạt động của thy
5 1. Khi ng.
- c bài Những con sếu bằng giấy
và trả lời câu hỏi về bài đọc.
* GTB: Yêu cầu hs quan sát tranh.
? Bức tranh vẽ gì.
- Nhà thơ Định Hải muốn nói với các

em một điều rất quan trọng. Vậy đó
là điều gì chúng ta cùng tìm hiểu qua
30 bài thơ Bài ca về trái đất
2. Khỏm phỏ kin thc
a) Luyện đọc
- Gọi 1 hs khá đọc
? Bài đợc chia làm mấy khổ.
- Gọi hs đọc nối tiếp từng khổ thơ.
+ Từ khó: trái đất, gió đẫm hơng
thơm, trắng
+ HD học sinh đọc, ngắt nhịp 4 dòng
thơ.
- Gọi hs ®äc nèi tiÕp lÇn 2.
- Gäi 1 hs ®äc chó giải.
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 hs đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
b) Tìm hiểu bài
? Hình ảnh trái đất có gì đẹp.
- Yêu cầu hs đọc thầm khổ 2 trao đổi,
trả lời :
? Em hiểu hai câu cuối khổ 2 nói gì.

Hoạt động của trũ
- 1 hs đọc và trả lời câu hỏi

- Các bạn nhỏ, bồ câu, mặt trời.
- HS nghe

- 1 hs đọc

- Bài đợc chia làm 3 khổ
- 3 hs tiếp nối nhau đọc 3 khổ thơ
- 3 hs ®äc
- 3 hs ®äc
- 3 hs ®äc nèi tiÕp bµi lần 2
- 1 HS đọc phần chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 hs đọc cả bài
- Nghe

- Trái đất giống nh một quả bóng
xanh bay giữa trời xanh, có chim bồ
câu và những cánh hải âu vờn sóng biển
- Mỗi loài hoa có vẻ đẹp riêng nhng
loài hoa nào cũng quý, cũng thơm.
Cũng nh mọi trẻ em trên thế giới dù
khác nhau màu da nhng đều bình
đẳng, đáng quý, đáng yêu.
- Phải chống chiến tranh, chống bom
? Chúng ta phải làm gì để giữ bình nguyên tử, bom hạt nhân vì chỉ có hoà
yên cho trái đất.
bình, tiếng hát, tiếng cời mới mang lại
sự bình yên cho sự trẻ mÃi không già,
cho trái đất
- Trái đất là của tất cả trẻ em.
? Bài thơ muốn nói với em điều gì.
* Liên hệ:
? Em mong muốn trái đất của chúng - mÃi hoà bình không có chiến tranh. mÃi hoà bình không có chiến tranh.
126



5’

ta sÏ m·i như thÕ nµo.
- Mäi ngưêi h·y sèng vì hoà bình,
? Mỗi con ngời chúng ta cần phải chống chiến tranh bảo vệ quyền bình
làm gì để giữ cho trái đất mÃi hoà đẳng của các dân tộc.
bình.
- 3 hs ®äc
3. Thực hành
- HS nghe
- Gäi 3 hs tiếp nối nhau đọc bài thơ
- Treo bảng phụ đọc mẫu khổ 1, HD - HS luyện đọc theo cặp
- 3- 5 hs thi đọc
cách đọc
- HS bình chọn bạn đọc hay
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp
- HS nhÈm HT L
- Gäi hs thi ®äc
- Gäi hs nhËn xét bình chọn bạn đọc - 2- 3 hs đọc thc lßng trưíc líp
hay.
- Tỉ chøc cho hs häc thc lòng bài
thơ. (K-G) C bi th
- Sống vì hoà bình, chống chiến tranh
4. Vn dng
? Mọi ngời phải làm gì để giữ cho
trái đất mÃi hoà bình.
- Dặn hs về học bài, chuẩn bị bài sau.
IU CHNH - B SUNG


..................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

**------------------------@------------------------**
Toán
Tit 17 : LUYỆN TẬP ( TR.19)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức
- Biết giải toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách "rút về đơn vị" hoặc
"tìm tỉ số"
2. Năng lực:
- Tự giác, tích cực làm bài
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, cẩn thận khi tính tốn
*HSKT: Tập chép bài toán 1.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK
- HS: SGK, v, bỳt
III. Cỏc hot ng dy hc:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5 1. Khi ng:
- nm chc hơn giờ hôm nay - HS giải, nhận xét
127


30’

chúng ta ơn lai cách giải các dạng

tốn đó.
2. Luyện tập
Bài 1. Bài toán
- Muốn biết mua 30 quyển vở hết - HS đọc bài toán
bao nhiêu tiền em làm thế nào?
- Tính giá tiền mua 1 quyển vở, tính
- Yêu cầu hs làm bài
giá tiền mua 30 quyển vở.
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở
Bài giải
Tóm tắt: 12 quyển: 24000 đồng
- GV chữa bài
30 quyển:… đồng
- Em vừa giải bài toán theo bước
Bài giải
nào?
Mua 1 quyển vở hết số tiền là
24 000 : 12 =2000 ( đồng)
Mua 30 quyển vở hết số tiền là
30 x 2000 = 60 000 (đồng)
Đáp số : 60 000đồng
Bài 2. Bài toán
- HS nhận xét
- GV hướng dẫn hs làm bài, sau đó - Rút về đơn vị
chữa bài
- HS đọc bài toán
- HS làm bài
Bài giải
2 tá = 24 chiếc
số lần 8 chiếc bút kém 24 chiếc bút là:

24 : 8 = 3 ( lần )
Số tiền phải trả để mua 8 chiếc bút là:
30 000 : 3 = 10 000 (đồng)
Đáp số : 10 000 đồng
Bài 3: Bài toán
- HS đọc bài toán
- Nêu mối quan hệ giữa số hs và số - số hs lên thì số xe cần để chở hs cũng
xe ô tô
tăng
- Yêu cầu 1 hs làm trên bảng, cả lớp - HS làm bài
làm vào vở.
Tóm tắt: 120 hs : 3 xe
160 hs : …xe?
Bài giải
Mỗi ô tô chở số hs là:
120 : 3 = 40 ( học sinh)
128


5’

Số ô tô cần để chở 160 học sinh là:
160 : 40 = 4 ( xe)
Đáp số : 4 xe ô tô
- HS nhận xét
- GV nhận xét, chữa bài
- Rút về đơn vị
- Em vừa giải bài toán theo bước - Tính số tiền cơng 1 ngày của người
nào?
đó rồi nhân với 5

+ 1 hs làm trên phiếu, cả lớp làm vào
vở:
Tóm tắt: 2 ngày : 72 000 ( đồng)
5 ngày:…đồng?
Bài giải
1 ngày được trả số tiền công là :
72000 : 2 = 36 000 ( đồng )
5 ngày được trả số tiền công là:
5 x 36 000 = 180 000 (đồng)
Đáp số : 180000 đồng
Bài 4: Bài toán
- HS làm trên phiếu trình bày kết quả
- Muốn biết trong 5 ngày người đó - HS nhận xét
được trả bao nhiêu tiền công em làm
thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
3. Vận dụng.
- GV nhận xét giờ học
- HD bài trong VBT
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG

..................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

**------------------------@------------------------**
Luyện từ và câu
TiÕt 7: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Yêu cu cn t:
1. Kin thc

- Bớc đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của những từ trái nghĩa khi đặt
cạnh nhau. ( ND Ghi nhớ)
- Nhận biết đợc các cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ BT1, biết
tìm từ trái nghĩa với từ cho trưíc ( BT2,3)
129


* Học sinh khá giỏi đặt đợc 2 câu để phân biệt cặp từ cặp từ trái nghĩa tìm
đợc ở BT3.
2. Năng lực:
- Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ vào đặt câu, viết văn.
3. Phẩm chất:
- u thích mơn học
*HSKT: Chép các cặp từ trái nghĩa ở bài tập 2.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ , Từ điển TV
- Học sinh: Vở , SGK
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5
1. Khởi ng
- Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống
*? Thế nào là từ đồng nghĩa.
nhau hoặc gần giống nhau
* Các em đà biết thế nào là từ đồng
nghĩa. Từ trái nghĩa là từ nh thế nào
chúng ta cùng tìm hiểu ở bài hôm
nay.

30 2. Khỏm phỏ kin thc
- HS đọc BT 1.
- ta ph¶i gi¶i nghÜa tõng tõ råi míi so
Bài tập 1
? Muốn so sánh nghĩa của các tữ in sánh
- HS thảo luận theo cặp
đậm em làm thế nào.
- Yêu cầu hs thảo luận theo cặp so - HS trình bày
sánh nghĩa của từng từ.
+ Chính nghĩa: đúng với đạo lí, điều
chính đáng, cao cả
- Yêu cầu hs trình bày trớc lớp
+ Nêu nghĩa của từ chính nghĩa và phi + Phi nghĩa: trái với đạo lí
nghĩa
- Hai từ có nghĩa trái ngợc nhau
? Em có nhận xét gì về nghĩa của từ
chính nghĩa và phi nghĩa.
- Phi nghĩa là trái với đạo lí cuộc
chiến tranh phi nghĩa là cuôc chiến
tranh có mục đích xấu xa, chính nghĩa
là đúng với đạo lý.
?Thế nào là từ trái nghĩa.
Bài tập 2
- Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ng- Yêu cầu hs trao đổi theo cặp làm bài ợc nhau
- GV nhận xét
- Từ trái nghĩa: chết / sống
?Tại sao em cho rằng đó là từ trái
vinh / nhục
nghĩa.
Bài tập 3

? Cách dùng từ trái nghĩa trong câu - HS phát biểu
tục ngữ trên có tác dụng nh thế nào - Vì chúng có nghĩa trái ngợc nhau
130


trong viƯc thĨ hiƯn quan niƯm sèng
cđa ngưêi ViƯt Nam ta .
* Cách dùng từ trái nghĩa luôn tạo ra
sự tng phản trong câu.
? Từ trái nghĩa có tác dụng gì.
*. Ghi nhớ
- Gọi hs đọc ghi nhớ trong SGK
- Nêu ví dụ.
3. Thc hnh
Bài tập 1
- Yêu cầu hs tự làm bài, gạch chân
dới những từ trái nghĩa.

5

- làm nỉi bËt quan niƯm sèng cđa
ngưêi ViƯt Nam ta, thµ chết mà đợc
tiếng thơm còn hơn sống mà bị ngời
đời khinh bỉ.
- làm nổi bật sự vật, sự việc hoạt động,
trạng thái đối lập nhau
- 3 hs đọc
- gầy/ béo , lên / xuống
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào
VBT.

a, đục / trong;;
b.đen / sáng; c. rách / lành; dở / hay.
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài tập
- GV chữa bài.
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào
Bài tập 2
VBT.
- Yêu cầu hs tù lµm bµi
a) HĐp nhµ réng bơng
b) XÊu ngêi ®Đp nÕt
c) Trªn kÝnh dưíi nhưêng
- HS nhËn xÐt
- GV nhận xét, chữa bài
- HS đọc yêu cầu bài tập
Bài tập 3
- HS làm bài
- GV chia nhóm.Yêu cầu hs làm bài
Hoà bình > < chiến tranh
b) thơng yêu > < căm ghét
c) đoàn kết > < chia rẽ
- Gv kiểm tra nhận xét chữa bài
d) giữ gìn > < phá hoại
Bài tập 4
- HS trình bày kết quả
- Yêu cầu hs mỗi em đặt 2 câu phân - HS đọc yêu cầu bài tập
biệt cặp từ trái nghĩa
- HS làm bài vào vở
- Gọi hs đặt câu mình đặt
- Những ngời tốt trên thế giới yêu hoà

- Gọi hs nhận xét
bình. Những kẻ ác thích chiến tranh.
- GV nhận xét, sửa chữa .
- 3-5 hs đọc
4. Vn dng:
- HS nhận xét
?Thế nào là từ trái nghĩa.
- Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái
- GV nhận xét tiết học. Dặn dị
ngưỵc nhau
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG

..................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

**------------------------@------------------------**
Chính tả: ( Nghe - viết )
Tiết 4: ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ
I. Yêu cầu cần đạt:
131


1. Kiến thức
- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Nắm chắc mơ hình cấu tạo vần và quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia, iê
BT2,3
2. Năng lực
- Viết đúng tốc độ chữ viết đều, đẹp, đúng mẫu, làm đúng các bài tập theo yêu
cầu.
3. Phẩm chất

*HSKT: Tập chép hai câu đầu của bài.
- HS cẩn thận, tỉ mỉ khi viết bài.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV : Phiếu viết sẵn mơ hình cấu tạo vần
+ HS: Vở bài tập, bảng con
III. Các hot ng dy hc:
TG
Hoạt động của thy
Hoạt động của trũ
1. Khởi động:
- 1 hs làm trên bảng phụ, cả lớp viết vào
5’
Yêu cầu hs chép vần của các tiếng vở
“Chúng tơi muốn thế giới này mãi
hồ bình” vào mơ hình cấu tạo vần. - ở âm chính
? Dấu thanh được đặt ở đâu trong
tiếng.
- HS nghe.
2. Khám phá kiến thức:
30’
1. Hướng dẫn hs nghe viết.
? Vì sao Phrăng Đơ Bơ - en lại - 2 hs đọc bài chính tả.
chạy sang hàng ngũ qn đội ta.
- Vì ơng nhận rõ tính chất phi nghĩa của
? Chi tiết nào cho thấy sao Phrăng cuộc chiến tranh xâm lược.
Đơ Bô- en rất trung thành với đất - Bị địch bắt, dụ dỗ, tra khảo nhưng ơng
nước Việt Nam
nhất định khơng khai
? Vì sao đoạn văn lại đặt tên là anh - Vì Phrăng Đơ Bơ- en là người lính Bỉ
bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ.

nhưng lại làm việc cho quân đội ta nhân
dân ta tin yêu gọi là anh bộ đội cụ Hồ
gốc Bỉ
- Từ khó: Phrăng Đơ Bơ,- en , tra - HS nhận xét
tấn, Bỉ,
- HS viết bảng con
- Giáo viên đọc cho hs viết bài.
- HS nghe viết bài vào vở
- Giáo viên đọc cho hs soát lại bài . - HS soát lại bài
- GV nêu nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập
3. Thực hành
Bài tập 2
132


5’

- Gọi hs đọc yêu cầu
- HS làm bài
-Yêu cầu hs làm bài vào VBT, 1 hs + Giống nhau: hai tiếng đều có âm chính
làm trên bảng.
gồm hai chữ cái
+ Khác nhau: tiếng chiến có âm cuối,
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
tiếng nghĩa khơng có âm cuối
- GV chữa bài
- HS nhận xét
Bài tập 3
- HS đọc yêu cầu bài tập

- Nêu quy tắc ghi dấu thanh ở các - Tiếng nghĩa khơng có âm cuối đặt dấu
tiếng nghĩa và chiến.
thanh ở chữ cái đầu ghi nguyên âm đơi.
Tiếng chiến có âm cuối đặt dấu thanh ở
- Yêu cầu hs nhắc lại
chữ cái thứ hai ghi nguyên âm đôi.
4. Vận dụng.
- HS nhắc lại
- Nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh
- Khi viết một tiếng dấu thanh ợc đặt
ở âm chính
- GV nhn xột tit hc
- Dn hs ghi nhớ qui tắc đánh dấu
thanh trong tiếng.
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG

..................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

**------------------------@------------------------**
Luyện Tiếng Việt
ÔN TẬP TỪ TRÁI NGHĨA
1. Kiến thức:
- Học sinh tìm được từ trái nghĩa và đặt câu được với các từ đó.
2. Năng lực
- Tìm được từ trái nghĩa, đặt được câu
3. Phẩm chất
- Tích cực hoạt động, chăm chỉ học tập
*HSKT: Tập chép các cặp từ trái nhĩa ở trong bài tập 1.
II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Hệ thống bài tập
- HS: Vở, bút
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học trị
3’ 1. Khởi động.
- Giờ hơm nay chúng ta ôn tập về từ - Hát
- HS nghe
trái nghĩa.
2. Thực hành.
30’ Bài tập 1
- Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: - HS đọc yêu cầu bài tập.
đen, trên, trước, ra,
133


- Yêu cầu hs làm bài..

2’

- Cả lớp làm bài vào vở
đen >< trắng
trên >< dưới
trước >< sau
- GV kiểm tra nhận xét
ra >< vào
Bài tập 2: Đặt câu với 1 cặp từ em - HS đọc yêu cầu bài tập
vừa tìm được ở bài tập 1.
- HS làm bài

- Yêu cầu hs làm bài vào vở
VD: Con mèo này có bộ lơng màu
- GV kiểm tra bài
đen, xen lẫn màu trắng trông rất đẹp.
Bài tập 3 : Đặt câu để phân biệt một
cặp từ trái nghĩa ở BT2 (HS khá, - HS làm bài vào vở
giỏi)
- Chiếc bảng này màu đen.
- Gv kiểm tra bài.
- Viên phấn này màu trắng.
3. Vận dụng.
- HS nêu.
- Nêu các cặp từ trái nghĩa.
- GV nhận xét giờ học
- Dặn hs về học bài và chuẩn bị bài
sau
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG

..................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

**------------------------@------------------------**
Luyện TiÕng viƯt
ƠN TẬP TẢ CẢNH
I. u cầu cần đạt:
1. Kiến thức:
- HS nắm chắc về cấu tạo của bài văn tả cảnh
- Chọn đợc một phần trong dàn ý bài văn tả một cơn ma, viết thành một đoạn
văn
2. Nng lc:

- HS có kĩ năng viết đoạn văn tả cảnh.
3. Phẩm chất:
- u thích mơn học.
*HSKT: Tập chép hai dọng đầu của bài : Mưa rào.
II. Đồ dùng dùng học:
- GV: SGK.
- HS: SGK, vở TLV
III. Cỏc hot dy hc:
TG
Hoạt động cđa thầy
2’ 1. Khởi động.
- Khởi động: Trị chơi" Gọi - Hỏt
134

Hoạt động của trũ


30’

3’

- HS nghe
thuyyền"
- Giờ hôm nay chúng ta ôn tập về
văn tả cảnh . Chọn được một phần
trong dàn ý bài văn tả một cơn
mưa, viết thành một đoạn văn.
2. ễn tp.
- Cấu tạo bài văn tả cảnh gồm ba phần:
- Cấu tạo của bài văn tả cảnh.

Mở bài, thân bµi, kÕt bµi.
- GV viết đề lên bảng: Chọn một - Một hs đọc đề bài
phn trong dn ý bi văn tả ngơi - HS lµm bµi
trường em viết thành một đoạn văn
Viết thành bài văn
- 3-5 hs ®äc
- Gọi hs đọc đề bài
- HS nhËn xÐt
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- GV theo dõi giúp đỡ hs
- Gọi hs đọc bài viết của mình
- Sau mỗi hs đọc gọi hs nhận xét.
- GV nhận xét sửa cách dựng t cho
- Cấu tạo bài văn tả cảnh gồm ba phần:
hs
Mở bài, thân bài, kết bài.
3. Vn dng.
- Nhc lại cấu tạo bài văn tả cảnh
- GV nhận xét tiết học
- Dặn hs về chuẩn bị cho giờ sau.
ĐIỀU CHNH - B SUNG

..................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

**------------------------@------------------------**
Ngày soạn:
27/ 09/ 2022
Ngày giảng: thứ t 28/ 09/ 2022
Toỏn

Tiết 18: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)
I. Yờu cu cn t:
1. Kin thc
- Biết một dạng quan hệ, tỉ lệ (đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng
tơng ứng giảm đi bấy nhiêu lần)
- Biết giải bài toán liên quan ®Õn quan hƯ tØ lƯ nµy b»ng mét trong hai cách " rút
về đơn vị" hoặc "tìm tỉ số"
2. Nng lực:
- Tự giác, tích cực làm bài
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, cẩn thận khi tính tốn
135


tg
5’

30’

*HSKT: Tập chép bài toán 1.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK
- HS: SGK, vở, bút
III. Các hoạt động dạy hc:
Hoạt động của thy

Hoạt động của trũ

1. Khi ng
- 5 xe ô tô chở 25 tấn hàng. Hỏi 15

xe nh thế trở đợc bao nhiêu tấn
- Giờ hôm nay chúng ta ôn lại cách
giải bài toán liên quan đến quan hệ,
tỉ lệ.
2. ễn tp
a) Ví dụ
- Treo bảng phụ, yêu cầu hs đọc
- Nếu mỗi bao đựng 5kg thì chia
hết số gạo cho bao nhiêu bao?
- Nếu mỗi bao đựng 10 kg thì chia
hết số gạo cho bao nhiêu bao?
- Khi số gạo ở mỗi bao tăng từ 5 kg
lên 10 kg thì số bao gạo nh thế
nào?
- 5 kg gấp lên mấy lần thì đợc 10
kg?
- 20 bao gạo giảm đi mấy lần thì
đợc 10 bao
- Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 2
lần thì số bao gạo thay đổi nh thế
nào? ( Tơng tự với ý còn lại)
b) Bài toán
- Gọi hs đọc bài toán
- Biết mức làm của mỗi ngời nh
nhau. Nếu số ngời làm tăng thì số
ngày thay đổi thế nào?
- Muốn đắp song nền nhà trong 4
ngày thì cần bao nhiêu ngời ta làm
thế nào?
- Yêu cầu 1 hs làm trên bảng, cả

lớp làm vào vở
- Gọi hs nhận xét
- GV chữa bài
* Bớc này là bớc rút về đơn vị
136

- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm ra
nháp
Bài giải
1 xe ô t« chë : 25 : 5 = 5 (tÊn)
15 xe ô tô chở: 5 x 15 = 75 ( tấn)
Đáp số : 75 tấn
- HS đọc bài toán
- Nếu mỗi bao đựng 5 kg gạo thì số
gạo đó chia hết cho 20 bao
- Nếu mỗi bao đựng 10 kg gạo thì số
gạo đó chia hết cho 10 bao
- Khi số gạo ở mỗi bao tăng từ 5 kg
lên 10 kg thì số bao gạo giảm từ 20
bao xuống 10 bao.
- 5 kg gấp lên 2 lần thì đợc 10 kg
- giảm đi 2 lần thì đợc 10 bao
- giảm đi 2 lần
- 1 hs đọc
- Khi tăng ngời làm thì số ngày sẽ
giảm
- Tìm số ngời đắp nền nhà trong một
ngày, sau đó nhân với 4
- HS làm bài
Bài giải

Muốn đắp xong nền nhà trong một
ngày cần số ngời là:
12 x 2 = 24 ( ngời )
Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày
cần số ngời là:
24 : 4 = 6 ( ngời)
Đáp số: 6 ngời.
HS nhận xét
- 2 lần.
Bài giải
4 ngày gấp 2 ngày số lần là:
4 : 2 = 2 ( lÇn)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×