Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.2 KB, 35 trang )

TUẦN 10
Ngày soạn:
6/11/2022
Ngày giảng: Thứ hai, 7/11/2022
Toán
Tiết 46: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức
- Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
2. Năng lực:
- Biết so sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. Giải được bài tốn có
liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số”.
- HS làm được BT 1;2;3;4
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm bài, u
thích mơn học.
* HSKT: Chép các phép tính bài tập 1.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, bảng phụ…
- HS : SGK, bảng con, vở...
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’ 1. Khởi động:
- Cho HS tổ chức chơi trò chơi "Ai - HS chơi trò chơi
nhanh,ai đúng"
- Cách chơi: Chuẩn bị 11 tấm thẻ ghi
các chữ số từ 0-9 và dấu phẩy sau đó
phát cho 2 đội chơi.
+ Khi quản trị đọc to một số thập


phân hai đội phải mau chóng xếp thành
hàng ngang đứng giơ thẻ sao cho đúng
với số quản trò vừa đọc
+ Mỗi lần đúng được 10 điẻm.
+ Chậm chạp, lúng túng: 5 điểm.
+ Đội nào nhiều điểm hơn thì thắng
cuộc.
- GV nhận xét
- HS nghe
- Giới thiệu bài - ghi bảng
- HS ghi vở
161


30’ 2. Luyện tập – Thực hành
Bài 1:HĐ cá nhân
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét HS

- 1 HS đọc yêu cầu của bài trước
lớp.
- HS cả lớp làm bài vào vở, chia sẻ
kết quả
127
a) 10 = 12,7 (mười hai phẩy bảy)
65
b) 100 = 0,65

Bài 2: HĐ cá nhân

- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả bài
làm.
- GV u cầu HS giải thích rõ vì sao
các số đo trên đều bằng 11,02km.

- GV nhận xét HS.

2005
c) 1000 = 2,005
8
d) 1000 = 0,008

- 1 HS đọc yêu cầu của bài trước
lớp
- HS chuyển các số đo về dạng số
thập phân có đơn vị là ki-lơ-mét và
rút ra kết luận.
- 1 HS báo cáo kết quả trước lớp,
HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS giải thích :
a) 11,20 km > 11,02 km
b) 11,02 km = 11,020km

Bài 3:HĐ cá nhân
20
- GV gọi HS đọc đề bài
c) 11km20m = 11 1000 km =
- GV yêu cầu HS tự làm bài.

11,02km
- Gọi1 HS đọc bài làm trước lớp rồi d) 11 020m = 1100m + 20m
nhận xét HS.
= 11km 20m =
11,02km
Bài 4: HĐ nhóm
Vậy các số đo ở b, c, d bằng
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
11,02km
- Cho HS thảo luận làm bài theo 2 cách - 1 HS đọc yêu cầu của bài trước
trên.
lớp
- GV nhận xét, kết luận .
- HS cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS đọc bài làm trước lớp, cả
162


lớp theo dõi và nhận xét.
a) 4m 85cm = 4,85m
b) 72ha
= 0,72km2
- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp.
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm
thảo luận làm bài theo 2 cách, sau
Bài 5(M3,4): Biết 5 gói bột ngọt cân đó chia sẻ kết quả trước lớp.
nặng 2270g. Hỏi 12 gói như thế cân
Giải
nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
C1: Giá tiền 1 hộp đồ dùng là:

- Cho HS làm bài
180 000 : 12 = 15 000 (đồng)
- GV quan sát, sửa sai
Mua 36 hộp hết số tiền là:
15 000 x 36 = 540 000 (đồng)
Đáp số: 540 000 (đồng)
C2: 36 hộp so với 12 hộp gấp số
lần là:
36 : 12 = 4 (lần)
Mua 36 hộp hết số tiền là:
180 000 x 3 = 540 000 (đồng )
Đáp số: 540 000 (đồng)
- HS tự làm bài vào vở, báo cáo
3. Vận dụng:
giáo viên
- Cho HS làm bài tốn sau:
Bài giải
Một khu đất hình chữ nhật có chiều Cân nặng của 1 gói bột ngọt là:
dài 200m, chiều rộng bằng 3/4 chiều
2270 : 5 = 454(g)
dài. Diện tích của khu đất đó bằng Cân nặng của 12 gói bột ngọt là:
5’ bao nhiêu héc-ta ?
454 x 12 = 5448(g)
5448g = 5,448kg
Đáp số: 5,448kg
- HS làm bài
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
**------------------------@------------------------**


163


Tập đọc
Tiết 19: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 1)
I. Yêu cầu cần dạt;
1. Kiến thức
- Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu
nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn .
2. Năng lực:
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100tiếng/phút; lập được
bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu
trong SGK .
- HS HTT đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được một số biện pháp nghệ
thuật được sử dụng trong bài.
* GDKNS: Tìm kiếm và xử lí thơng tin. Hợp tác. Thể hiện sự tự tin.
3. Phẩm chất:
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ
*HSKT: Chép khổ 1 của bài “Săc màu em yêu”
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: + Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc
+ Phiếu kẻ bảng ở bài tập
- HS: SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
1. Khởi động:

- Cho HS hát
- HS hát
- Nhắc lại các bài tập đọc đã học
- HS nhắc lại
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- HS nghe
10’ 2. Kiểm tra đọc
- Yêu cầu HS gắp thăm và trả lời câu - HS lần lượt lên bốc thăm và thực
hỏi về nội dung bài
hiện yêu cầu.
- GV nhận xét
- HS nghe
20’
3. Hoạt động luyện tập, thực hành:
Bài 2: HĐ cả lớp=> Cá nhân
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc
- Em đã được học những chủ điểm nào? + Việt Nam - Tổ quốc em; Cánh
- Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả của chim hồ bình; Con người với
các bài thơ ấy ?
thiên nhiên
164


- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xét kết luận lời giải đúng

+ Sắc màu em yêu của Phạm Hổ
+ Bài ca về trái đất của Định Hải
+ Ê-mi-li, con... của Tố Hữu

+ Tiếng đàn ba- la-lai-ca trên sơng
Đà của Quang Huy
+ Trước cổng trời của Nguyễn
Đình Ánh
- HS làm bài, chia sẻ, lớp nhận xét

Chủ điểm
Tên
bài
Tác giả
Nội
un
Việt
am Tổ quốc
Sắc màu em yêu
Phạm Đình Ân
Em yêu tất cả những sắc màu gắn với cảnh vât, con người trên đất nước Việt Nam.
Cánh chim hồ bình
Bài ca về trái đất
Định Hải
Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ cần giữ gìn cho trái đất bình n, khơng có chiến
tranh.
Ê-mi-li, con…
Tố Hữu
Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Bộ Quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc chiến tranh xâm
lược của Mĩ ở Việt Nam.
Con người với thiên nhiên
Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
165



Quang Huy
Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô gái Nga chơi đàn trên công
rường thuỷ điện sông Đà vào một đêm trăng đẹp.
Trước cổng trời
Nguyễn Đình Ánh
Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của "Cổng trời" ở vùng núi nước ta.
5’

4. Vận dụng
- Về nhà đọc các bài tập đọc trên
- HS nghe và thực hiện
cho mọi người cùng nghe.
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
**------------------------@------------------------**

Tiết 10:

Đạo đức
TÌNH BẠN ( TIẾT 2)

I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức
- Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi
khó khăn, hoạn nạn.
2. Năng lực:
- Đồn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là khi khó khăn hoạn nạn.
- Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.

3. Phẩm chất:
- Trung thực trong học tập và cuộc sống. Biết yêu quý tình bạn.
*HSKT: Nói về một người bạn của em.
II. Đồ dùng dạy học;
- Giáo viên: SGK
- Học sinh: SBT, vở
III. Các hoạt động dạy học;
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’ 1. Khởi động:
166


- Cho HS hát bài “Chào người bạn mới
đến”
- Cần đối xử với bạn bè như thế nào?
- GV nhận xét chung, đánh giá
- Giơi thiệu bài - ghi bảng
30’ 2. Khám phá kiến thức
Hoạt động 1: Đóng vai BT1/18
* Cách tiến hành
- Tổ chức HS thảo luận đánh vần
- Những việc làm sai trái: vứt rác
không đúng nơi quy định, quay cóp
trong giờ kiểm tra, làm việc riêng trong
giờ học.
- Trình bày.
- Tổ chức HS trao đổi nội dung nhóm
bạn thể hiện, chọn cách ứng xử đúng.

- GV nhận xét chung, kết luận:
+ Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy bạn
làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ,
như thế mới là người bạn tốt.

5’

Hoạt động 2: Tự liên hệ.
* Cách tiến hành
- Tổ chức HS trao đổi nhóm 2
+ Đối với bạn bè chúng ta phải trao đổi
với nhau như thế nào?
+ Em đã làm gì đề có tình bạn đẹp? Kể
về tình bạn của em?
- Trao đổi cả lớp.
- GV cùng HS nhận xét, kết luận.
* Kết luận: Tình bạn đẹp khơng phải
tự nhiên đã có mà mỗi con người
chúng ta cần phải cố gắng vun đắp giữ
gìn.
3. Vận dụng:
- Tổ chức cho HS kể chuyện, đọc chữ,
đọc ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn
167

- HS hát
- HS trả lời
- HS nghe
- HS ghi bảng


- HS đóng vai theo nhóm 4.
- HS chọn cách ứng xử và thể hiện.

- Lần lượt các nhóm đóng vai thể hiện
- Nhiều HS nêu.
- VD: Thấy bạn làm điều gì sai trái
thì:
d. Khuyên ngăn bạn

- HS cùng thảo luận.
- HS thảo luận theo nội dung của GV.
- HS nêu.
- Nhiều HS kể về tình bạn tốt của
mình, lớp cùng trao đổi.

- HS nghe và thực hiện


ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
**------------------------@------------------------**
Luyện toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho học sinh về chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”
2. Năng lực

- Hợp tác với bạn để hoàn thành bài tập
3. Phẩm chất
- Rèn tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học;
- GV: Bảng phụ, phiếu bài tập.
- HS: Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học;
TG
Hoạt động của thầy
5’ 1. Khởi động
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Luyện tập
30’
a) Ôn lại kiến thức
- HS nêu bảng đơn vị đo độ dài theo
thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn
- Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị liền
kề
- Muốn so sánh hai sô thập ta làm nh
th no?
b) Bi tp
Bài tập 1
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài trên bảng con,
giơ bảng, gv nhËn xÐt.

Hoạt động của trò
- Hát
- HS nghe


- 2 HS cùng bàn trao đổi với nhau
- Chia sẻ trước lp

- HS đọc yêu cầu bài tập
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
a) 32,47 tấn = 324,7 t¹ = 32470 kg
b) 0,9tÊn = 9 t¹ = 900 kg
c) 780 kg = 7,8 t¹ = 0,78 tÊn
d) 2 m23cm2= 2,03 cm2
168


e) 345 m2 = 0.0 345 ha
Khá giỏi
Bµi tËp 2: Vit s thớch hp vo - HS đọc yêu cầu bài tập
ch chm.
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào v
- Gọi hs đọc yêu cầu
a) 7,3m = 73 dm
- Yêu cầu hs làm bài
34,34m = 3434 cm
8,02 km = 8020 m
7,3m2= 730dm2
34,34m2= 343400 cm2
b) 0,7 km2 = 70 ha
0,25ha = 2500 m2
Khá giỏi
- Gäi hs nhËn xÐt
2

2
- GV nhận xét, chữa bài
0,7 km = 700000 m
Bài tập 3: Bài toán
7,71 ha = 77100 m2
- Cho hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vo v
Bài giải
0,55 km = 550m
Ta có sơ đồ:
Chiều dài:
Chiều rộng:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
Chiều dài khu vờn là:
550 : 11 x 6 = 300( m)
ChiỊu réng khu vưên lµ:
550 - 300 = 250( m)
DiƯn tÝch khu vưên lµ:
300 x 250 = 75000 ( m2)
- Gäi hs nhËn xÐt
75000 m2= 7,5 ha
- GV nhận xét, chữa bài
Đáp số: 7,5 ha
Bi 4: Bài toán:
- Hs làm bài vào vở.
Hai thửa ruộng thu hoạch được 4 - 1hs lên bảng thực hiện.
tấn 256 kg thóc. Thửa ruộng thứ
Bài giải.

2
4 tấn 256kg = 4256kg.
nhất thu hoạch được 5 số thóc thu
Tổng số phần bằng nhau là:
hoạch của thửa ruộng thứ hai. Hỏi
2 + 5 = 7 ( Phần )
mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được số
nhiêu ki- lô -gam thóc
thóc là: 4256 : 7 x 2 = 1216 (kg)
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số
thóc là: 4256 -1216 = 3040 (kg)
169


Đ/s: 1216 kg; 3040kg

5’

- Cho hs nhân xét, Gv nhận xét
chưa bài.
3. Vận dụng
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- DỈn hs về học bài , chuẩn bị bài
sau

IU CHNH - BỔ SUNG
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
**------------------------@------------------------**


Ngày soạn:
7/11/2022
Ngày giảng: Thứ ba, 8/11/2022
Tập đọc
Tiết 20: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính,
ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn .
2. Năng lực:
- Nghe- viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá
5 lỗi.
* GD BVMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài: Lên án những người phá hoại môi
trường thiên nhiên và tài nguyên đất nước.
3. Phẩm chất:
- Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
*HSKT: Tập chép hai câu đầu cảu bài chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: + Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng
- HS: SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học;
170


TG
Hoạt động của thầy
5’ 1. Khởi động:
- Cho HS hát

- Giới thiệu bài - Ghi bảng
2. Khám phá kiến thức
30’
a, Kiểm tra đọc:
- Yêu cầu HS gắp thăm và trả lời câu
hỏi về nội dung bài
- GV nhận xét
b, Viết chính tả:
Tìm hiểu nội dung bài.
- u cầu HS đọc bài và phần chú
giải.
- Tại sao tác giả lại nói chính người
đốt rừng đang đốt cơ man là sách?
- Vì sao những người chân chính lại
càng thêm canh cánh nỗi niềm giữ
nước, giữ rừng?
- Bài văn cho em biết điều gì?

5’

Hoạt động của trị
- HS hát
- HS nghe

- u cầu HS gắp thăm và trả lời câu
hỏi về nội dung bài
- GV nhận xét

- 2 học sinh đọc thành tiếng, lớp
nghe.


- Vì sách được làm bằng bột nứa, bột
của gỗ rừng.
- Vì rừng cầm trịch cho mực nước
sồng Hồng, sơng Đà.
- Bài căn thể hiện hiện nỗi niềm trăn
trở băn khoăn về trách nhiệm của con
người đối với việc bảo vệ rừng và giữ
Hướng dẫn viết từ khó.
gìn nguồn nước.
- u cầu học sinh tìm từ khó dễ lẫn - Học sinh nêu và viết
viết chính tả và luyện viết.
+ Bột nứa
+ cầm trịch
ngược
đỏ lừ
giận
canh cánh, nỗi niềm
- Trong bài văn có chữ nào phải viết - Chữ đầu câu và tên riêng sông Đà,
hoa?
sông Hồng
- HS theo dõi.
- GV đọc mẫu lần 1.
- HS viết theo lời đọc của GV.
- GV đọc lần 2 (đọc chậm)
- HS soát lỗi chính tả.
- GV đọc lần 3.
- Thu bài chấm
- GV chấm 7-10 bài.
- HS nghe

- Nhận xét bài viết của HS.
3. Vận dụng:
- HS nêu
- Em sẽ làm gì để bảo vệ rừng ?
171


ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
**------------------------@------------------------**
Toán
Tiết 47: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
**------------------------@------------------------**
Luyện từ và câu
Tiết 19: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 3)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính,
ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn .
2. Năng lực
- Tìm và ghi lại các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã
học(BT2).
- HS HTT nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn(BT2).
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc, cẩn thận, tỉ mỉ.
*HSKT: Tập chép hai câu văn đầu của bài: Kì diệu rừng xanh
II. Đồ dùng dạy học;
- GV: + Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng

- HS: SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
1. Khởi động:
- Cho HS hát
- HS hát
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- HS nghe
30’ 2. Khám phá kiến thức
a) Kiểm tra đọc:
- Yêu cầu HS gắp thăm và trả lời câu - Yêu cầu HS gắp thăm và trả lời câu
hỏi về nội dung bài
hỏi về nội dung bài
- GV nhận xét
- GV nhận xét
b) Thực hành:
Bài 2: HĐ cả lớp => cá nhân
- Trong các bài tập đọc đã học bài nào + Quang cảnh làng mạc ngày mùa
172


là văn miêu tả?

- HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài:
+ Chọn một bài văn mà em thích
+ Đọc kĩ bài văn đã chọn

+ Chọn chi tiết mà mình thích
- Cho HS làm bài
- Gọi HS trình bày bài của mình đã
làm
- Nhận xét tuyên dương những HS có
nhiều cố gắng; làm việc nghiêm túc
và có cách trình bày hay, gọn, rõ
ràng...
- HS (M3,4)nêu được cảm nhận về
chi tiết thích thú nhất trong bài
văn(BT2).
- Nhận xét tuyên dương những HS có
nhiều cố gắng; làm việc nghiêm túc
và có cách trình bày gọn, rõ.

+ Một chun gia máy xúc
+ Kì diệu rừng xanh
+ Đất cà Mau
- HS đọc yêu cầu bài tập

- HS làm bài vào vở
- HS trình bày

VD: Trong bài văn tả “Quang cảnh
làng mạc ngày mùa” em thích nhất chi
tiết: những chùm quả xoan vàng lịm
không trông thấy cuống như những
chuỗi bồ đề treo lơ lửng. Vì từ vàng
lịm vừa tả màu sắc vừa tả vị ngọt của
quả xoan chín mọng; cịn hình ảnh tả

chùm quả xoan với chuỗi bồ đề thật gợi
tả hoặc: “nắng vườn chuối đương có
gió lẫn với lá vàng như những vạt
nắng, đi áo nắng, vẫy vẫy”. Đấy là
hình ảnh đẹp và sinh động gợi hình ảnh
5’
3. Vận dụng:
cơ gái dun dáng trong tà áo lộng lẫy,
- Về nhà viết lại đoạn văn cho hay cách dùng từ vạt áo nắng, đuôi áo nắng
hơn.
rất mới mẻ
- Về nhà ôn lại danh từ, động từ, tính - HS nghe và thực hiện
từ, thành ngữ, tục ngữ...gắn với 3 chủ
điểm đã học.
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
173


**------------------------@------------------------**
Chính tả
Tiết 10: ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (Tiết4)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức
- Lập được bảng từ ngữ ( DT, ĐT, TT, thành ngữ tục ngữ) về chủ điểm đã học
(BT1).
- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.
2. Năng lực
- Hợp tác với bạn để hoàn thành bài

3. Phẩm chất:
- Giáo dục lòng say mê học tiếng Việt.
- Nghiêm túc, cẩn thận, tỉ mỉ.
*HSKT: Chép được 5 từ ngữ ở bài tập 1.
II. Đồ dùng dạy học;
- GV: Bảng nhóm
- HS : SGK, vở viết
III. Các hoạt động dạy học;
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’ 1. Khởi động
- Cho HS tổ chức chơi trò chơi "Bắn - HS chơi
tên" với các câu hỏi:
- Thế nào là danh từ ? Cho VD ?
- Thế nào là động từ ? Cho VD ?
- Thế nào là tính từ ? Cho VD ?
- GV nhận xét
- HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- HS ghi vở
2. Thực hành
30’ Bài tập 1: HĐ nhóm
- HS đọc yêu cầu, thảo luận nhóm
- Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ
ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu
sau.
- Bài yêu cầu lập bảng từ ngữ về các - Chủ điểm : Việt Nam Tổ quốc em ;
chủ điểm nào? Thuộc các từ loại nào? Cánh chim hồ bình ; Con người với
thiên nhiên

- u cầu HS làm bài theo - HS đọc yêu cầu, quan sát mẫu và
nhóm.Nhóm trưởng điều khiển các làm bài theo nhóm.
174


bạn thảo luận làm bài
- GV nhận xét chữa bài, chọn ra nhóm
tìm được nhiều từ nhất, đúng chủ đề,
đúng từ loại.
- Đặt câu với một số từ ngữ, giải - HS nối tiếp nhau đặt câu
nghĩa một số câu thành ngữ, tục ngữ ?
- GV nhận xét chung.
Bài tập 2: HĐ nhóm
- Gọi HS đọc u cầu.
- Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với
mỗi từ trong bảng sau.
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm thảo
luận
- Thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái - HS trả lời; HS khác nhận xét, bổ
nghĩa?
sung.
- Các nhóm thảo luận, điền vào bảng
nhóm.
- Trình bày kết quả.
- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm
- GV theo dõi, giúp đỡ.
khác bổ sung.
- GV nhận xét chữa bài
4. Vận dụng:
5’ - Hôm nay chúng ta ôn tập những nội - HS nêu

dung gì ?
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
**------------------------@------------------------**
Luyện tiếng Việt
LUYỆN TẬP VĂN TẢ CẢNH
I.Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố kiến thức về văn miêu tả
- Học sinh viết đợc bài văn tả cảnh sông nớc hoc mt cnh p a phng đủ
ba phần: mở bài, thân bài, kết bài....
- Yờu thớch cnh p ca địa phương cũng như ln có ý thức bảo vệ và giữ gìn..
*HSKT: Tập chép đề bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập
175


III. Các hoạt động dạy học:
T
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
G
5’ 1. Khởi động:
- Giê h«m nay chóng ta luyện viết bài - HS nờu.
văn miêu tả một cảnh s«ng nưíc
30, 2. Hình thành kiến thức
a, Ơn lại kiến thức
- Thế nào là văn tả cảnh?
- Thảo luận nhóm đôi

- Một bài văn tả cảnh gồm mấy phần? - Chía sẻ trước lớp.
b, Luyện tập – Thực hành:
- GV viết đề lên bảng: Viết bài văn - 1 hs đọc đề bài.
miêu tả một cảnh sông nớc (Một vùng
biển, một dòng sông hay một con suối,
một hồ nớc)
- HS làm bài vào vở.
- Yêu cầu hs làm bài.
+ GV theo dâi gióp ®ì , hưíng dÉn häc
sinh u. (HSKG viết mở bài gián
- 3 - 5 hs ®äc.
tiếp ,kết bài mở rộng )
- HS kh¸c nhËn xÐt.
- Gäi hs đọc bài viết của mình.
- Gọi hs khác nhận xét.
- GV nhận xét, sửa cách dùng từ đặt
- HS nghe.
câu cho hs.
- GV đọc một số bài văn hay cho học
sinh tham khảo
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị
3. Vận dụng:
- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ bài sau
5’
học; Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
**------------------------@------------------------**
Luyện Tiếng Việt: ÔN TẬP TẢ CẢNH

I.Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố kiến thức về văn miêu tả
- HS viết được bài văn miêu tả ngôi trường thân yêu của em. đủ ba phần: Mở bài,
thân bài, kết bài.
176


- u thích ngơi trường của mình.
*HSKT: Tập chép đề bài.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: SGK
+ HS: Vở
III. Các hot ng dy hc;
TG
Hoạt động của thy
Hoạt động của trũ
5 1. Khi ng
- Cho cả lớp hát bài: Em yêu trờng - Cả lớp hát
em: Cho biết trờng em có gì đẹp?
- HS nghe.
- Giờ hôm nay chúng ta luyện viết bài
văn miêu tả cảnh một ngôi trờng.
30 2. Luyn tập:
a, Ơn lại kiến thức
- Học sinh thảo luận nhóm đôi, chia
- Thế nào là văn tả cảnh?
- Một bài văn tả cảnh gồm mấy phần? sẻ trước lớp.
- Nêu cách mở bài gián tiếp và kết bài
mở rộng?
b, Luyện tp - thc hnh

- GV viết đề lên bảng: Viết bài văn
miêu tả cảnh ngôi trờng đà gắn bó - 1 hs đọc đề bài.
với em trong nhiều năm qua
- HS làm bài vào vở. (HSKG vit m
- Yêu cầu hs làm bài.
+ GV theo dõi giúp đỡ , hớng dÉn häc bài gián tiếp, kết bài mở rộng )
sinh yếu.
- 3 - 5 hs đọc.
- Gọi hs đọc bài viết của mình.
- HS khác nhận xét.
- Gọi hs khác nhận xét.
- GV nhận xét, sửa cách dùng từ đặt
câu cho hs.
- GV đọc một số bài văm mẫu cho học - HS nghe.
5’
sinh tham khảo
3. Vận dụng
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- DỈn dị
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
**------------------------@------------------------**
177


Ngàysoạn:
8/11/2022
Ngày giảng: Thứ tư, 9/11/2022
Toán

Tiết 48: CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức
- Biết cộng hai số thập phân.
2. Năng lực:
- Giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
- HS cả lớp làm được bài1(a,b) , bài 2(a,b) ,bài 3
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm bài, u
thích mơn học.
* HSKT: Tập chép hai phép tinh ở bài 1.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, bảng phụ…
- HS : SGK, bảng con, vở...
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’ 1. Khởi động:
- Cho HS hát
- HS hát
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- HS nghe
10’
2. Khám phá kiến thức
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép - Học sinh nêu lại bài tập và nêu phép
cộng 2 số thập phân.
tính giải bài tốn để có phép cộng.
a) Giáo viên nêu ví dụ 1:
1,84 + 2,45 = ? (m)

- Giáo viên hướng dẫn học sinh tự
tìm cách thực hiện phép cộng 2 số
1,84
thập phân (bằng cách chuyển về
184


phép cộng 2 số tự nhiên: 184 + 245
2,45
245
4,29
= 429 (cm) rồi chuyển đổi đơn vị đo:
429
429 cm = 4,29 m để được kết quả
phép cộng các số thập phân: 1,84 +
2,45 = 4,29 (m))
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt - Đặt tính giống nhau, cộng giống nhau
chỉ khác ở chỗ khơng có hoặc có dấu
tính rồi tính như SGK.
- Nêu sự giống nhau và khác nhau phảy.
178


của 2 phép cộng.
b) Nêu ví dụ2: Tương tự như ví dụ 1:
- Giáo viên nêu ví dụ 2 rồi cho học
sinh tự đặt tính và tính.

20’


c) Quy tắc cộng 2 số thập phân.
- Giáo viên cho học sinh tự nêu cách
cộng 2 số thập phân.
3. Thực hành:
Bài 1(a, b): HĐ cả lớp
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm bài
- GV nhận xét chữa bài. Yêu cầu HS
nêu cách thực hiện từng phép cộng.

- Học sinh tự nêu cách cộng 2 số thập
phân.
- Học sinh đặt tính và tính, vừa viết vừa
nói theo hướng dẫn SGK.
15,9

8,75
23,65
- Học sinh nêu như SGK.

- Tính
- HS làm bảng con
a)
b)
58,9
19,36


24,3
4,08

82,5
23,44

Bài 2( a, b): HĐ cá nhân
- HS đọc yêu cầu
- Khi đặt tính cần lưu ý điều gì?
- Giáo viên lưu ý cho học sinh cách
đặt tính sao cho các chữ số ở cùng 1 - Đặt tính rồi tính
- HS nêu
hàng phải thẳng cột với nhau.
- Yêu cầu HS làm tương tự như bài
- Học sinh tự làm rồi chia sẻ
tập 1.
a)
b)
- GV nhận xét chữa bài
7,8
34,82
Bài 3: HĐ cá nhân


9,6
9,75
- HS đọc đề bài
17,4
44,57
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Học sinh đọc đề bài
- GV nhận xét chữa bài
- HS tóm tắt bài tốn sau làm vở, chia sẻ

Tóm tắt
Nam cân nặng: 32,6 kg
Tiến nặng hơn: 4,8 kg.
Tiến:
? kg.
Giải
Tiến cân nặng là:
Bài 1(c,d)M3,4: HĐ cá nhân
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
179


- Cho HS tự làm bài
- GV quan sát, uốn nắn

Đáp số: 37,4 kg
- HS làm bài vào vở:
c) 75,8
d) 0,995
+
+
Bài 2(c)M3,4:HĐ cá nhân
249,19
0,868
- Cho HS tự làm bài
324,99
1,863
- GV kiểm tra, uốn nắn HS
- HS làm vào vở, báo cáo giáo viên
57,648

+
4. Vận dụng:
35,37
- Cho HS vận dụng kiến thức làm
93,018
bài sau: Đặt tính rồi tính
- HS làm bài
5’
8,64 + 11,96
35,08 + 6,7
63,56 + 237,9
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
**------------------------@------------------------**
Tập làm văn
Tiết 19: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (tiết 5)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính,
ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn .
2. Năng lực:
- Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng dân và
bước đầu có giọng đọc phù hợp.
- HSHTT đọc thể hiện được tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
- Giáo dục ý thức tự giác luyện đọc, khâm phục tấm lịng u nước của dì Năm và
bé An
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc, cẩn thận, tỉ mỉ.

*HSKT: Lắng nghe các bạn phân vai diễn kịch, nêu được tên một nhân vật
II. Đồ dùng dạy học học;
- GV: + Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL.
180



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×