Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

(Luận văn) nâng cao chất lượng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn hà nội – chi nhánh vĩnh phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.26 KB, 83 trang )

BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
----------🙢✧🙠----------

lu
an

LÊ THỊ THANH HỊA

n

va

CQ54/15.07

p
ie

gh
tn

to

 KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
d
oa
nl

w
do


ĐỀ TÀI:
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN-HÀ NỘI CHI
NHÁNH VĨNH PHÚC

v
an
lu

CHUYÊN NGÀNH
: NGÂN HÀNG
MÃ SỐ
: 15

fu
an

oi

m
ll

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. LÃ THỊ LÂM

nh
at

z

HÀ NỘI – 2020


z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th

1

c
si


 
LỜI CAM ĐOAN
     Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu,
kết quả nêu trong khoá luận tốt nghiệp là trung thực xuất phát từ tình hình thực tế
của đơn vị thực tập.


an

lu

Tác giả của khố luận tốt nghiệp
                                                                           (Ký và ghi rõ họ tên)
Hịa
Lê Thị Thanh Hòa

n

va

p
ie

gh
tn

to
d
oa
nl

w
do
oi

m

ll

fu
an

v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th

2


c
si


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
I

MỤC LỤC
II

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
V

lu
an

DANH MỤC CÁC BẢNG

n

va

VI

gh
tn

to


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
VII

VIII

p
ie

DANH MỤC SƠ ĐỒ

w
do

LỜI MỞ ĐẦU

d
oa
nl

1

v
an
lu

CHƯƠNG 1:LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CHẤT LƯỢNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

fu
an


CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

1.1 Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng thương mại

nh

Đặc điểm cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng thương mại

at

1.1.2

Khái niệm về cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng thương mại

oi

12

m
ll

1.1.1

z

12

z
Các hình thức cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng thương mại


@

1.1.3

12

gm

13

ai

17

1.2.1

Khái niệm về chất lượng cho vay khách hàng cá nhân

an

Lu

17

om

l.c

1.2 Chất lượng cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng thương mại .


n

va
a
th

3

c
si


1.2.2

Sự cần thiết nâng cao chất lượng cho vay khách hàng cá nhân

18
1.2.3

Các tiêu chí đánh giá chất lượng cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng thương

mại.19
1.2.4

Nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng thương

mại
24
CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN – HÀ NỘI CHI NHÁNH VĨNH PHÚC

lu
an

2.1 Khái quát chung về Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gịn – Hà Nội chi nhánh Vĩnh

n

va

Phúc.31

to

2.1.1 Sự hình thành và phát triển

gh
tn

34

p
ie

2.1.2 Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn-Hà Nội chi nhánh Vĩnh
Phúc.35

d
oa

nl

w
do
2.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn-Hà Nội chi

v
an
lu

nhánh Vĩnh Phúc

35

fu
an

2.2 Thực trạng chất lượng cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài

m
ll

Gòn – Hà Nội chi nhánh Vĩnh Phúc.

43

oi

at


Sài Gòn-Hà Nội chi nhánh Vĩnh Phúc.

nh

2.2.1 Tình hình cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng của Ngân hàng Thương mại Cổ phần

z

2.2.2 Phân tích chất lượng cho vay khách hàng cá nhân theo các tiêu chí.

z

@

2.3 Đánh giá chất lượng cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài

gm

Gòn – Hà Nội chi nhánh Vĩnh Phúc.

50

l.c

ai
om

2.3.1 Những kết quả đạt được

an


Lu

53

n

va
a
th

4

c
si


2.3.2 Hạn chế và nguyên nhân
54
CHƯƠNG 3:GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHO VAY KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN – HÀ NỘI CHI NHÁNH
VĨNH PHÚC
3.1 Định hướng nâng cao chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội chi nhánh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020 – 2025.

59

3.1.1 Định hướng phát triển của Ngân hàng của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn-Hà
Nội chi nhánh Vĩnh Phúc


59

lu
an

3.1.2 Định hướng nâng cao chất lượng cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng của Ngân
61

n

va

hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn-Hà Nội chi nhánh Vĩnh Phúc

to

3.2 Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ
61

gh
tn

phần Sài Gòn – Hà Nội chi nhánh Vĩnh Phúc.

p
ie

3.2.1 Nhóm giải pháp nhằm nâng cao uy tín của Ngân hàng của Ngân hàng Thương mại Cổ phần
Sài Gịn-Hà Nội chi nhánh Vĩnh Phúc


61

w
do

3.2.2 Nhóm giải pháp nhằm hồn thiện chính sách tín dụng của Ngân hàng của Ngân hàng

d
oa
nl

Thương mại Cổ phần Sài Gòn-Hà Nội chi nhánh Vĩnh Phúc

64

3.2.3 Nhóm giải pháp nhằm phát triển và hồn thiện cơng nghệ thơng tin

67

v
an
lu

69

3.2.5. Nhóm những giải pháp khác.

72

fu

an

3.2.4. Nhóm giải pháp củng cố và nâng cao hiệu quả nguồn nhân lực.
3.3 Một số kiến nghị đối với các cơ quan chức năng

at

3.3.2 Về phía Ngân hàng nhà nước

73

nh

3.3.1 Về phía chính phủ

oi

m
ll

73

z

73

z
74

@


3.3.3 Về phía Ngân của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn-Hà Nội

ai

gm
om

l.c

KẾT LUẬN
75

an

Lu

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

n

va
a
th

5

c
si



(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

DANH MC CC CH VIT TT
NHNN: Ngõn Hng Nh Nc
CB CNV: Cán bộ công nhân viên
NH TMCP SHB : Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Sài Gòn-Hà Nội
NHTM: Ngân hàng thương mại
TCTD: Tổ chức tín dụng

an

lu

KHCN: Khách hàng cá nhân
CV KHCN: Cho vay khách hàng cá nhân

va
n

LN: Lợi nhuận

gh
tn

to

KT: Kế tốn
NQ: Ngân quỹ


p
ie

HC: Hành chính

w
do

NV: Nguồn vốn

d
oa
nl

QHKH: Quan hệ khách hàng

fu
an

v
an
lu

DANH MỤC CÁC BẢNG

oi

m
ll


BẢNG 2.1: CƠ CẤU HUY ĐỘNG VỐN NH TMCP SHB CHI NHÁNH VĨNH PHÚC
BẢNG 2.2: TÌNH HÌNH CHO VAY QUA CÁC NĂM
BẢNG 2.3: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NĂM 2017 ĐẾN NĂM 2019
BẢNG 2.4: QUY MÔ HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN NH TMCP

nh

at

SHB

z

CHI NHÁNH VĨNH PHÚC
BẢNG 2.5: CƠ CẤU CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN THEO THỜI HẠN TÍN DỤNG:
BẢNG 2.6: CƠ CẤU CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN THEO TÀI SẢN BẢO ĐẢM

z

@

ai

gm

om

l.c

BẢNG 2.7: CƠ CẤU CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHN THEO MC CH TN DNG


an

Lu
n

va
a
th

6

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc


(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

BNG 2.8: TèNH HèNH N QU HN CHO VAY KHCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN-HÀ NỘI CHI NHÁNH VĨNH PHÚC
NĂM 2017 – 2019
BẢNG 2.9: THU NHẬP TỪ HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN-HÀ NỘI CHI NHÁNH VĨNH
PHÚC

an

lu
n


va

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

gh
tn

to
BIỂU

p
ie

ĐỒ2.1:
DỤNG
BIỂU ĐỒ 2.2:

2.3: BIỂU

ĐỒ CƠ CẤU

d
oa
nl

ĐỒ

DỤNG


ĐỒ CƠ CẤU

CVKHCN

NĂM

2017-2019

THEO THỜI HẠN TÍN

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU CVKHCN NĂM 2017-2019 THEO TÀI SẢN ĐẢM BẢO

w
do

BIỂU

BIỂU

CVKHCN

NĂM

2017-2019

THEO MỤC ĐÍCH TÍN

fu
an


v
an
lu

DANH MỤC SƠ ĐỒ

SƠ ĐỒ 2.1:  MƠ HÌNH TỔ CHỨC SHB CHI NHNH VNH PHC

oi

m
ll
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va

a
th

7

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc


(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

LI M U
1. Tớnh cp thit ca ti:
Trong iu kiện hiện nay của nền kinh tế Việt Nam, sự cạnh tranh giữa các
Ngân hàng trong và ngoài nước, giữa các Ngân hàng và các định chế phi Ngân
hàng ngày càng trở nên gay gắt hơn. Đòi hỏi các Ngân hàng muốn tồn tại và phát

an

lu

triển phải không ngừng nâng cao hiệu quả hoạt động của mình, đồng thời phải ln
tìm kiếm các hướng đi mới phù hợp với điều kiện và nhu cầu của người dân. Trong

n

va

những năm vừa qua các Ngân hàng nước ta đã liên tục nghiên cứu và cung cấp các


to

gh
tn

sản phẩm, dịch vụ tín dụng đa dạng thoả mãn tất cả các yêu cầu cấp thiết trong nền

p
ie

kinh tế. Trong đó, cho vay hộ gia đình được xem là một trong những khoản mục

w
do

mang lại nhiều lợi nhuận cho Ngân hàng. Đất nước ta đang ngày càng phát triển,

d
oa
nl

mức sống của người dân ngày càng được nâng cao thì nhu cầu của họ cũng tăng
gia tăng tương ứng, hứa hẹn khả năng phát triển cao cho loại hình cho vay khách

v
an
lu

hàng cá nhân ở các Ngân hàng. Hiện nay, các làng nghề thủ công, hộ nông dân


fu
an

buôn bán, mở rộng kinh doanh, gia tăng quy mô sản xuất, chăn nuôi, trồng trọt
ngày một nhiều nhu cầu vay vốn của các khách hàng càng tăng cao. Vì vậy, cho

m
ll

vay khách hàng cá nhân ngày càng chiếm vị thế quan trọng trong các Ngân hàng

oi

nh

thương mại. Trước tình hình đó, SHB đã khơng ngừng hồn thiện và nâng cao các

at

z

sản phẩm cho vay khách hàng cá nhân của mình.

z

Qua thời gian thực tập tại SHB – chi nhánh Vĩnh Phúc, một mặt nhận thấy chi

@


ai

gm

nhánh đã có sự quan tâm đến khoản mục cho vay khách hàng cá nhân, nhưng mặt

om

l.c

khác hiệu quả của hoạt động này vẫn chưa thật sự được nâng cao. Vì vậy, việc tìm
hiểu và phân tích hoạt động tín dụng, nhất là hoạt động cho vay khách hàng cá

Lu
an

nhân là hết sức cần thiết đối với chi nhánh trong điều kiện hiện nay.

n

va
a
th

8

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc



(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

Xut phỏt t thc t ú, em ó chn tài: “Nâng cao chất lượng cho vay
khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn-Hà Nội –
chi nhánh Vĩnh Phúc”
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Khóa luận tốt nghiệp hướng vào 3 mục tiêu sau:

an

lu



Hệ thống hoá các vấn đề lý luận về chất lượng cho vay khách hàng cá
nhân của các NHTM.

va
n



Phân tích, đánh giá thực trạng chất lượng cho vay khách hàng cá nhân tại

to

gh
tn


Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn-Hà Nội – chi nhánh Vĩnh Phúc.



p
ie

Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao chất lượng cho vay khách hàng cá nhân
Phúc.

d
oa
nl

w
do

tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn-Hà Nội – chi nhánh Vĩnh

3. Đối tượng nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu: 

v
an
lu






fu
an

Tập trung nghiên cứu về chất lượng cho vay khách hàng cá nhân của NHTM.
Phạm vi nghiên cứu: 

m
ll

Căn cứ vào ba mục tiêu trên, phạm vi nghiên cứu của đề tài tập trung vào hoạt

oi

nh

động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn-Hà

at

z

Nội – chi nhánh Vĩnh Phúc trong 3 năm 2017, 2018 và 2019 đứng trên góc độ của

z

ngân hàng. Đề xuất định hướng và giải pháp giai đoạn 2020 – 2025.

@

om


l.c

Phương pháp nghiên cứu được sử dụng chủ yếu:

ai

gm

4. Phương pháp nghiên cứu:

    Phương pháp thu thập thông tin, phương pháp phân tích hoạt động kinh tế,

an

Lu

phương pháp tổng hợp thống kê, phng phỏp so sỏnh,

n

va
a
th

9

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc



(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

Thụng tin thu thp c thụng qua nhiu kờnh nh quá trình thực tập trực tiếp
tại chi nhánh, các báo cáo tài chính năm, báo cáo tín dụng… 
Phương pháp phân tích sử dụng các thơng tin này, kết hợp với phương pháp
so sánh, đối chiếu, tổng hợp thông tin, từ đó đưa ra những nhận định về tình hình
cho vay khách hàng cá nhân tại SHB – chi nhánh Vĩnh Phúc.

an

lu

5. Kết cấu đề tài:
Ngoài phần mở đầu và kết luận thì nội dung chính được chia thành 3 chương:

va
n

Chương 1: Lý luận cơ bản về chất lượng cho vay khách hàng cá nhân của

to

gh
tn

Ngân hàng thương mại.

p

ie

Chương 2: Thực trạng chất lượng cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân

w
do

hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn- Hà Nội – chi nhánh Vĩnh Phúc.

d
oa
nl

Chương 3: Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng cho vay khách hàng cá
nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn- Hà Nội – chi nhánh Vĩnh

v
an
lu

Phúc.

fu
an

Để hồn thành được khóa luận này em đã nhận được sự quan tâm, hướng dẫn
nhiệt tình của Ban lãnh đạo, các anh chị nhân viên tại Ngân hàng Thương mại Cổ

m
ll


phần Sài Gòn-Hà Nội – chi nhánh Vĩnh Phúc và đặc biệt là sự giúp đỡ, sự hướng

oi

nh

dẫn tận tình của Tiến sỹ Lã Thị Lâm. Em xin chân thành cảm ơn cô đã giúp em

at

z

giải quyết những vướng mắc, hiểu rõ hơn các vấn đề liên quan để có thể hồn

z

thành được đề tài của mình. Và em xin chân thành cảm ơn tập thể nhân viên tại

@

ai

gm

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn-Hà Nội – chi nhánh Vĩnh Phúc đã giúp

om

l.c


đỡ em trong suốt quá trình thực tập và thực hiện khóa luận.

Do trình độ kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn còn hạn hẹp, thời gian hạn chế

Lu

an

nên khóa luận của em khó tránh khi nhng thiu sút. Kớnh mong thy cụ v anh

n

va
a
th

10

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc


(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

ch trong Ngõn hng úng gúp ý kin em có thể hồn thành tốt khóa luận của
mình.
 Em xin chân thnh cm n!


an

lu
n

va
p
ie

gh
tn

to
d
oa
nl

w
do
oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th

11

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc


(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc


CHNG 1
Lí LUN C BN V CHT LNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ
NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1 Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng thương mại
1.1.1 Khái niệm về cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng thương mại
Cho vay là hoạt động truyền thống và quan trọng nhất của NHTM. Cho vay

lu
an

chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng tài sản, tạo thu nhập từ lãi lớn nhất và cũng là

n

va

hoạt động mang lại rủi ro nhất.

gh
tn

to

Cho vay cá nhân là loại cho vay để đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng như: mua

sắm các vật dụng đắt tiền, các khoản vay để trang trải các chi phí thơng thường của

p
ie


đời sống thơng qua phát hành thẻ tín dụng.

w
do

Như vậy: Cho vay khách hàng cá nhân là hình thức cấp tín dụng của ngân

d
oa
nl

hàng thương mại cho chủ thể là các cá nhân. Ngân hàng tài trợ vốn cho cá nhân,
phục vụ việc sản xuất kinh doanh, tiêu dùng của cá nhân trong một khoảng thời

v
an
lu

gian nhất định dựa trên nguyên tắc hoàn trả đúng thời hạn cả gốc và lãi.
- Về đối tượng cho vay: 

m
ll

fu
an

1.1.2 Đặc điểm cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng thương mại

oi


  Là các cá nhân có nhu cầu vay vốn sử dụng cho những mục đích sinh hoạt

nh

at

tiêu dùng hay những hoạt động phục vụ sản xuất kinh doanh của cá nhân.

z

- Thời hạn cho vay: 

z
@

gm

Tùy thuộc vào từng mục đích vay vốn, hình thức cho vay, nhu cầu của khách
cá nhân có thời hạn vay từ ngắn hạn, trung hạn đến dài hạn.

an

Lu

- Mục đích cho vay: 

om

l.c


ai

hàng và kết quả thẩm định của cán bộ tín dng m cỏc khon vay ca khỏch hng

n

va
a
th

12

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc


(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

Nhm ỏp ng nhu cu ca khỏch hng cỏ nhõn như thực hiện các phương án
sản xuất kinh doanh, mua sắm hàng tiêu dùng, vật dụng gia đình và phương tiện
giao thông (ô tô, xe máy,…), mua sắm nhà/đất để ở… và đáp ứng các nhu cầu tiêu
dùng khác.
- Lãi suất của các khoản cho vay khách hàng cá nhân: 

an

lu


Phần lớn đều cao hơn các khoản cho vay khác của ngân hàng. Điều này xuất
phát từ việc các khoản cho vay cá nhân có chi phí và rủi ro cao nhất trong các loại

n

va

cho vay của ngân hàng. Hình thức cho vay này thường nhạy cảm theo chu kỳ, tăng

to

gh
tn

lên khi nền kinh tế mở rộng và giảm xuống khi nền kinh tế suy thoái. Mặt khác

p
ie

người tiêu dùng thường ít nhạy cảm so với lãi suất, họ quan tâm đến khoản tiền

w
do

phải trả hàng tháng hơn là mức lãi suất ghi trên hợp đồng.

d
oa
nl


- Rủi ro tín dụng: 

Trong hoạt động sản xuất kinh doanh các khách hàng cá nhân thường có trình

v
an
lu

độ quản lý yếu, thiếu kinh nghiệm, trình độ kỹ thuật lạc hậu và khả năng cạnh

fu
an

tranh trên thị trường bị hạn chế. Vì vậy, ngân hàng sẽ phải đối mặt với nhiều rủi ro
do người vay thất nghiệp, gặp tai nạn hay bị phá sản,… 

m
ll

1.1.3 Các hình thức cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng thương mại

oi

nh

Trên cơ sở nhu cầu của khách hàng và khả năng kiểm tra, giám sát Ngân hàng

at

z


thoả thuận với khách hàng vay về việc lựa chọn hình thức cho vay sau:

@

Cho vay KHCN phục vụ mục đích tiêu dùng

ai

gm



z

a, Căn cứ vào mục đích vay:

phương tiện, đồ dùng sinh hoạt, du lịch, giải trí,…

om

l.c

Đó là khoản vay nhằm phục v nhu cu ci thin i sng nh mua sm

an

Lu
n


va
a
th

13

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc


(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

c im ca khon vay ny l quy mụ nh, thời gian ngắn, rủi ro thấp hơn
so với cho vay phục vụ mục đích kinh doanh.


Cho vay KHCN nhằm phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh

Đó là khoản vay để thực hiện các phương án sản xuất kinh doanh nhỏ như
buôn bán, thuê cửa hàng,… 

an

lu

Đặc điểm của các khoản vay này là thời hạn thường dài, quy mô tuỳ thuộc
vào phương án kinh doanh của khách hàng, rủi ro của khoản vay này rất cao, và có

n


va

khả năng xảy ra rủi ro đạo đức.

gh
tn

to

b, Căn cứ vào thời hạn cho vay


p
ie

Cho vay ngắn hạn

w
do

Là hình thức cho vay mà thời hạn của khoản vay nhỏ hơn hoặc bằng 12 tháng

d
oa
nl

theo QĐ 1672/2001/QĐ-NHNN hoặc nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm theo
TT39/2016/TT -  NHNN.


v
an
lu

Đặc điểm:

fu
an

+ Vốn vay ngắn hạn luân chuyển cùng chu kỳ sản xuất kinh doanh của khách
hàng. Cho vay ngắn hạn chủ yếu để đáp ứng nhu cầu thiếu hụt tạm thời vốn. Việc

m
ll

cho vay và thu nợ luôn diễn ra lúc bắt đầu và kết thúc của chu kỳ. Ngân hàng

oi

nh

thường cho vay khi khách hàng phát sinh nhu cầu vốn để mua vật tư, nguyên vật

at

z

liệu, hoặc trang trải các chi phí sản xuất, hoặc mua hàng hóa. Khi hàng hóa được

z


tiêu thụ, khách hàng có doanh thu, cũng là lúc khách hàng thu nợ. Do vậy, thời

@

ai

gm

gian thu hồi vốn trong cho vay ngắn hạn nhanh.

om

l.c

+ Thời hạn thu hồi vốn nhanh nên rủi ro của khoản cho vay ngắn hạn thấp
hơn các khoản cho vay trung và dài hạn. Do vậy, mức lãi suất cho vay ngắn hạn

Lu
an

thấp hơn mức cho vay trung và di hn.

n

va
a
th

14


c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc


(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc



Cho vay trung hn

L hỡnh thc cho vay m thi hạn của khoản vay có thời hạn trên 1 – 5 năm
theo TT39/2016/TT-NHNN hoặc trên 12 tháng đến 60 tháng theo QĐ 1672/2001.
Đặc điểm: 
Dùng để cung cấp, mua sắm các tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật,

an

lu

mở rộng và xây dựng cơng trình nhỏ có thời hạn thu hồi vốn nhanh


Cho vay dài hạn

va
n

Là hình thức cho vay mà thời hạn của khoản vay có thời hạn trên 5 năm theo


to

gh
tn

TT39/2016/TT – NHNN.
Đặc điểm:

p
ie

Dùng để cung cấp vốn cho xây dựng cơ bản như  đầu tư xây dựng các xí

w
do

nghiệp mới, các cơng trình thuộc cơ sở hạ tầng, cải tiến và mở rộng sản xuất,...

d
oa
nl

c, Căn cứ vào phương thức hoàn trả
Cho vay KHCN trả một lần khi đến hạn

v
an
lu




Là khoản vay ngắn hạn của khách hàng để đáp ứng nhu cầu tiền mặt tức thời

fu
an

và được thanh toán một lần khi khoản vay đáo hạn. Quy mơ của món vay là tương

m
ll

đối nhỏ, các khoản vay trả một lần thường ngắn hạn và được dùng để chi trả cho

oi

z

Cho vay trả góp

z



at

ro các món vay này không lớn lắm.

nh


các chuyến đi nghỉ, mua các dụng cụ gia đình hoặc sửa chữa ơ tơ, nhà cửa,… Rủi

@

gm

Là khoản vay ngắn hạn hoặc trung hạn được thanh toán làm hai hoặc nhiều

l.c

ai

lần liên tiếp (thường theo tháng hoặc quí). Khoản cho vay được trả làm nhiều lần

om

theo thoả thuận giữa Ngân hàng và khách hàng. Thường thỡ trong

an

Lu
n

va
a
th

15

c

si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc


(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

tng khi lng cho vay tiờu dựng do cỏc NHTM cung cấp thì hơn 80% được
thực hiện trên cơ sở trả góp. Hình thức cho vay này lại được chia nhỏ thành: cho
vay trả lãi và gốc hàng tháng đều nhau, trả gốc hàng tháng bằng nhau, lãi trả theo
số dư gốc, hoặc trả lãi hàng kỳ còn gốc trả cuối kỳ


Cho vay theo thẻ tín dụng

an

lu

Thẻ tín dụng Ngân hàng cũng như các loại thẻ khác đã nhanh chóng được
chấp nhận sử dụng, thẻ tín dụng cung cấp một dịng tín dụng thường xun và quay

n

va

vịng mà khách hàng có thể sử dụng bất cứ khi nào họ có nhu cầu. Những khách

to

gh

tn

hàng sử dụng thẻ tín dụng có thể trả trước 5% số tiền tiêu dùng hoặc trả một lần.
Cho vay gián tiếp

w
do



p
ie

d, Căn cứ hình thức cho vay

d
oa
nl

Là hình thức cho vay trong đó Ngân hàng mua các khoản nợ phát sinh của các
doanh nghiệp đã bán chịu hàng hoá hoặc đã cung cấp các dịch vụ cho khách hàng

v
an
lu

vay của họ, theo hình thức này Ngân hàng cho vay thông qua các doanh nghiệp




Cho vay trực tiếp

m
ll

fu
an

bán hàng hoặc làm các dịch vụ mà không trực tiếp tiếp xúc với khách hàng
Là hình thức cho vay mà Ngân hàng và khách hàng trực tiếp gặp nhau để tiến

oi
nh

hành cho vay hoặc thu nợ.

at
z

e, Căn cứ vào biện pháp đảm bảo tiền vay
Cho vay có tài sản bảo đảm

z
@



ai

gm


Là cho vay với tài sản bảo đảm là bất động sản, động sản… hình thành từ vốn

om

l.c

vay hoặc tài sản thuộc sở hữu của khách hàng có thể tạo áp lực để buộc khách hàng
phải trả nợ hoặc trong tình huống xấu nhất khách hàng khơng trả được nợ thì việc

Lu

an

phát mại tài sản bảo đảm cũng giúp gim bt tn tht cho Ngõn hng.

n

va
a
th

16

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc


(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc




Cho vay cú bo m khụng phi bng ti sn

L cho vay dựa trên uy tín (tín chấp) hoặc bảo lãnh của bên thứ ba, khơng có
tài sản đảo đảm. Ngân hàng lựa chọn các khách hàng có uy tín và khả năng trả nợ
tốt để cho vay. Ngân hàng cho khách hàng vay tiền để đáp ứng nhu cầu của khách
hàng trên cơ sở tín chấp lương, chủ yếu được áp dụng đối với khách hàng có thu

lu

nhập ổn định, thu nhập ngoài việc trang trải các chi tiêu thường xun cịn một

an

phần tích luỹ để trả nợ vay (công chức, viên chức trong biên chế Nhà Nước, nhân

n

va

viên có hợp đồng lao động dài hạn,…), ngồi ra thu nhập hình thành từ sản xuất

to

gh
tn

kinh doanh cũng có thể được xem xét dùng làm nguồn trả nợ. Hình thức này phù

hợp với những khoản vay giá trị không lớn, thời hạn vay ngắn.

p
ie

1.2 Chất lượng cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng thương mại

w
do

1.2.1 Khái niệm về chất lượng cho vay khách hàng cá nhân

d
oa
nl

Trong nền kinh tế thị trường, yếu tố cạnh tranh trong sản xuất là rất cao. Điều

v
an
lu

này có nghĩa là mọi sản phẩm sản xuất ra đều phải có chất lượng.
Chất lượng cho vay khách hàng cá nhân là việc đáp ứng nhu cầu của khách

fu
an

hàng, đáp ứng được nhu cầu phát triển của Ngân hàng và mục tiêu phát triển kinh


m
ll

tế của xã hội.

oi

z

Đối với khách hàng: 

z



at

hiện qua các điểm sau:

nh

Như vậy, đối với khách hàng thì chất lượng cho vay của Ngõn hng c th

@
om

l.c

ai


gm
an

Lu
n

va
a
th

17

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc


(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

Ngõn hng a ra cỏc hỡnh thc cho vay phự hợp với phạm vi mức độ, giới
hạn với bản thân Ngân hàng để ln đảm bảo tính cạnh tranh, an toàn, sinh lời theo
nguyên tắc hoàn trả đầy đủ và có lợi nhuận.
Các nhà kinh tế đã nhận xét rằng: “Chất lượng là phù hợp mục đích của người
sản xuất và người sử dụng về một loại hàng hoá nào đó” hay “Chất lượng là một

an

lu

sản phẩm hoặc dịch vụ thoả mãn nhu cầu của khách hàng”

Như vậy, chất lượng cho vay khách hàng cá nhân có thể hiểu là việc đáp ứng

n

va

nhu cầu của khách hàng và tạo ra lợi ích, an tồn cho Ngân hàng thương mại và

to

gh
tn

tồn xã hội.

p
ie

1.2.2 Sự cần thiết nâng cao chất lượng cho vay khách hàng cá nhân

w
do

1.2.2.1 Cho vay khách hàng cá nhân tăng thu nhập cho Ngân hàng

d
oa
nl

Xuất phát từ chức năng của NHTM là đi vay để cho vay cho nên vốn cho vay

phải hoàn trả đúng hạn gốc và lãi. Có như vậy Ngân hàng mới đảm bảo sự hoạt

v
an
lu

động bình thường. Đáp ứng được nhu cầu vốn đối với khách hàng, có nâng cao

fu
an

chất lượng cho vay mới giúp khách hàng có vốn để đầu tư vào sản xuất kinh
doanh, mang lại hiệu quả, tăng thêm thu nhập cho họ, tăng thêm sản phẩm cho xã

m
ll

hội, tạo công ăn việc làm cho chính bản thân gia đình họ. Phát huy được mọi

oi

nh

nguồn lực ở nơng thơn, từ đó khôi phục và phát triển làng nghề truyền thống, mở

at

z

rộng và phát triển thủ - công nghiệp đáp ứng và phù hợp với nhu cầu của thị


z

trường.

@
ai

gm

1.2.2.2 Góp phần phát triển kinh tế xã hội.

om

l.c

     Nâng cao chất lượng cho vay khách hàng cá nhân không chỉ cần thiết cho
hoạt động sản xuất, kinh doanh của hộ gia đình, tăng thu nhập cho Ngân hàng mà

Lu
an

cịn góp phần phát triển kinh t xó hi, nõng cao i sng nhõn dõn.

n

va
a
th


18

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc


(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

Khi khỏch hng cú cỏc iu kin cn thit để sản xuất kinh doanh sẽ làm ra
nhiều của cải, lưu thơng hàng hố trên thị trường trở nên dễ dàng hơn và sẽ cung
cấp tốt hơn nhu cầu của con người. Do đó mà cuộc sống con người trở nên đầy đủ,
phong phú, đa dạng, đáp ứng cao hơn cho cuộc sống, xã hội ngày càng phát triển.
Mặt khác, khi khách hàng có thể ổn định sản xuất, kinh doanh sẽ tạo ra nguồn thu

an

lu

nhập cho họ, tạo công ăn việc làm, hạn chế tệ nạn xã hội. 
Ngân hàng có nhiều thu nhập thì sẽ có điều kiện tốt hơn để đa dạng và phát

n

va

triển các dịch vụ khác nhau, đáp ứng tốt hơn các nhu cầu của khách hàng. Nhờ đó,

to


gh
tn

mạng lưới Ngân hàng ngày càng được hồn thiện.

p
ie

Chất lượng cho vay khách hàng cá nhân rất cần thiết cho nhu cầu vay vốn của

w
do

các khách hàng. Lợi ích mà nó đem lại cho người đi vay, Ngân hàng và cả xã hội là

d
oa
nl

rất lớn. Do vậy, nâng cao chất lượng cho vay khách hàng cá nhân cần được quan
tâm hơn nữa tại các Ngân hàng thương mại.
hàng thương mại.

fu
an

v
an
lu


1.2.3 Các tiêu chí đánh giá chất lượng cho vay khách hàng cá nhân của Ngân
Sự tồn tại và hưng thịnh của Ngân hàng thường đánh giá chất lượng tín dụng

m
ll

khoản vay thơng qua một số chỉ tiêu cơ bản sau:

nh

Tiêu chí định tính

oi

1.2.3.1

at
z

a, Tuân thủ nguyên tắc và điều kiện cho vay:

z

Tiêu chí định tính thứ nhất để đánh giá tín dụng Ngân hàng có phải là cho vay

@

ai

gm


đảm bảo có điều kiện, theo Thơng tư 39/2016/TT-NHNN ghi rõ: Tổ chức tín dụng



om

l.c

xem xét và quyết định cho vay khi khách hàng đủ điều kiện sau:
Một là: Khách hàng là pháp nhân có năng lực pháp luật dân s theo quy

Lu
an

nh ca Phỏp lut.

n

va
a
th

19

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc



(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

Khỏch hng l cỏ nhõn t 18 tui tr lên có năng lực hành vi dân sự đầy
đủ theo quy định của pháp luật hoặc từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của
pháp luật.

an

lu
n

va



Hai là: Nhu cầu vay vốn để sử dụng vào mục đích hợp pháp



Ba là: Có phương án sử dụng vốn khả thi



Bốn là: Có khả năng tài chính để trả nợ



Năm là: Trường hợp khách hàng vay vốn của tổ chức tín dụng theo lãi suất


to

gh
tn

cho vay quy định khoản 2 Điều 13 Thơng tư này, thì khách hàng được tổ

p
ie

chức tín dụng đánh giá là tình hình tài chính minh bạch, lành mạnh.

w
do

Bất cứ một khoản vay khách hàng nào cũng phải xem xét đến 5 điều kiện cho

d
oa
nl

vay để đánh giá chất lượng khoản vay.
b, Đảm bảo nguyên tắc cho vay:

v
an
lu

Nguyên tắc cho vay là một nguyên tắc quan trọng đối với mỗi Ngân hàng.


fu
an

Để đánh giá chất lượng một khoản vay, điều đầu tiên phải xem xét là khoản
vay đó phải đảm bảo nguyên tắc cho vay hay không. Theo Thông tư 39/2016/TT-

m
ll

NHNN Nguyên tắc vay vốn ghi rõ: Khách hàng vay vốn của tổ chức tín dụng phải

nh
at

Thứ nhất: Hoạt động cho vay của TCTD đối với khách hàng được thực

z



oi

đảm bảo hai nguyên tắc cơ bản sau

z

hiện theo thỏa thuận giữa TCTD và khách hàng, phù hợp theo quy định tại

@


ai

gm

Thông tư này và các quy định của pháp luật có liên quan bao gồm cả pháp

om



l.c

luật về bảo vệ môi trường

Thứ hai: Khách hàng vay vốn tại TCTD phải đảm bảo sử dụng vốn vay

Lu

an

đúng mục đích, hồn trả nợ gốc và lãi tin vay ỳng thi hn ó tha thun

a
th

20

n

va


vi TCTD.

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc


(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

Mi t chc kinh t hot ng u c da trên một nguyên tắc nhất định.
Ngân hàng là một tổ chức kinh tế đặc biệt, hoạt động của nó có ảnh hưởng sâu sắc
đến tình hình kinh tế, chính trị, xã hội cua đất nước. Hai nguyên tắc cho vay trên là
nguyên tắc tối thiểu mà bất cứ một khoản cho vay có chất lượng nào cũng phải
đảm bảo.

an

lu

c, Thủ tục cho vay thuận tiện với khách hàng
Quá trình thẩm định là chỉ tiêu định tính quan trọng nhất quyết định tới chất

n

va

lượng khoản cho vay. Quá trình thẩm định là cách tốt nhất để Ngân hàng nắm được

to


gh
tn

thông tin về khách hàng, khả năng trả nợ của khách hàng…

p
ie

Đây là khâu khơng thể thiếu được trong q trình quyết định cho vay và theo

w
do

dõi khoản vay. Quá trình thẩm định và phải tuân thủ theo các quy định và nội dung

d
oa
nl

thẩm định của từng Ngân hàng… Một khoản vay có chất lượng là khoản vay đã
được thẩm định và phải đảm bảo các bước của quá trình thẩm định. Quá trình thẩm

v
an
lu

định cho vay hộ gia đình rất phức tạp vì đặc điểm sản xuất kinh doanh của hộ gia

fu

an

đình là sản xuất kinh doanh tổng hợp. Vì vậy, việc tuân thủ quy trình thẩm định và
nội dung thẩm định cho vay là bắt buộc để một khoản vay đạt chất lượng.

nh

Tiêu chí định lượng

oi

m
ll

1.2.3.2

at

Chỉ tiêu định lượng giúp cho Ngân hàng có biện pháp xử lý kịp thời những

z

z

khoản vay kém chất lượng. Các chỉ tiêu mà Ngân hàng thường dùng là: 

@
gm

a, Doanh số cho vay khách hàng cá nhân


l.c

ai

Doanh số cho vay khách hàng cá nhân là tiêu chí tuyệt đối phản ánh tổng thể

om

số tiền Ngân hàng cho khách hàng vay trong thời kỳ nhất định (thng l mt

an

Lu

nm)

n

va
a
th

21

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc



(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

Ngoi ra, Ngõn hng cũn dựng tiờu chớ tng i phản ánh tỷ trọng cho vay
khách hàng cá nhân trong tổng số cho vay của Ngân hàng trong một năm.
Doanh số cho vay
Tỷ trọng cho vay KHCN =

x 100%

lu

KHCN

an

Tổng doanh số cho vay

va
n

b, Doanh số thu nợ khách hàng cá nhân

gh
tn

to

Doanh số thu nợ khách hàng cá nhân chỉ là tiêu chí tuyệt đối phản ánh tổng số

tiền Ngân hàng thu hồi được sau khi giải ngân cho khách hàng trong một thời kỳ.


p
ie

Để phản ánh tình hình thu nợ KHCN, Ngân hàng cịn sử dụng tiêu chí

w
do

Doanh số thu nợ KHCN

d
oa
nl

                 Tỷ

thu

nợ = Tổng dư nợ của KHCN

x 100%

v
an
lu

KHCN

lệ


tương đối phản ánh tỷ trọng thu hồi được trong tổng số cho vay khách hàng cá

fu
an

nhân của Ngân hàng trong thời kỳ. Tiêu chí này được tính bằng cơng thức:

m
ll

Doanh số thu nợ khách hàng cá nhân

oi

Doanh số cho vay khách hàng cá x 100%

nh

at

nhân

z
z

c, Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân 

@


gm

Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân là tiêu chí tuyệt đối phản ánh tổng thể số

l.c

ai

tiền Ngân hàng cho khách hàng cá nhân vay tại một thời điểm (thường là cuối

om

năm)
Tỷ trọng dư nợ cho vay  KHCN =

Tng d n cho vay

an

Lu

D n cho vay KHCN

x 100%

n

va
a
th


22

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc


(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

d, C cu d n cho vay khỏch hng cỏ nhân
Tiêu chí này cho biết tỷ lệ cho vay khách hàng cá nhân, từ đó có định hướng
điều chỉnh các hoạt động cho vay khách hàng hợp lý, mang lại hiệu quả cao nhất

=

Dư nợ cho vay KHCN i

Tỷ lệ cho vay KHCN

x 100%

Tổng dư nợ cho vay
KHCN

an

lu

i: Loại tiền / Thời hạn / Mục đích

e, Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn khách hàng cá nhân

va
n



 Nợ quá hạn khách hàng cá nhân là tiêu chí tuyệt đối phản ánh tổng thể số

to

gh
tn

tiền Ngân hàng chưa thu hồi được sau một thời gian nhất định kể từ ngày
khoản cho   vay đến hạn thanh toán tại thời điểm đang xem xét.

p
ie



w
do

Theo TT02/2013/NHNN: Nợ quá hạn khách hàng cá nhân là khoản nợ mà
một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi đã quá hạn.

d
oa

nl

Bên cạnh tiêu chí tuyệt đối, Ngân hàng thường xuyên sử dụng chỉ tiêu tỷ lệ nợ

v
an
lu

quá hạn khách hàng cá nhân:

Dư nợ quá hạn KHCN

fu
an

           Tỷ lệ nợ quá hạn KHCN = Tổng dư nợ của KHCN x 100%

m
ll

Đây là tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả cho vay khách hàng cá

oi

nh

nhân và chất lượng đầu tư cho vay với khách hàng. Dư nợ quá hạn càng nhỏ, tổng

at


dư nợ quá hạn thấp, chất lượng tín dụng càng cao. Hoạt động Ngân hàng nói chung

z

z

là hoạt động cho vay Ngân hàng nói riêng đều chứa đựng nhiều rủi ro tác động đến

@

gm

lợi nhuận và sự an toàn kinh doanh của Ngân hàng. Do vậy, việc đảm bảo thu hồi

l.c

ai

vốn vay đúng hạn, thể hiện qua tỷ lệ nợ quá hạn thấp là vấn đề quan trọng trong

om

quản lý Ngân hàng liên quan đến sự sống còn của Ngân hàng. 

an

Lu

f, Nợ xấu và t l n xu cho vay khỏch hng cỏ nhõn


n

va
a
th

23

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc


(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc



N xu khỏch hng cỏ nhõn l tiờu chớ tuyt đối phản ánh tổng thể số tiền
Ngân hàng không thu hồi được sau một thời gian nhất định kể từ ngày
khoản cho  vay đến hạn thanh toán tại thời điểm đang xem xét.    



 Theo TT 02/2013/TT-NHNN: Nợ xấu là nợ thuộc các nhóm 3,4 và 5.
Tổng nợ xấu cho vay KHCN

   Tỷ lệ cho vay nợ xấu   KHCN

= Tổng dư nợ cho vay KHCN


x 100%

Đây cũng là một tiêu chí tương đối. Tỷ lệ này ở mức độ cao cho thấy nguy cơ

an

lu

mất vốn cao do các khoản vay có vấn đề.
g, Vịng quay tín dụng khách hàng cá nhân

va
n

Doanh số thu nợ KHCN

gh
tn

to

Vịng quay tín dụng KHCN = Dư

nợ

qn x 100%

bình

KHCN


p
ie

Trong đó: 

w
do

Dư nợ bình qn khách hàng cá nhân = (Dư nợ KHCN đầu năm + Dư nợ

d
oa
nl

KHCN cuối năm) / 2

v
an
lu

Đây là tiêu chí quan trọng xem xét chất lượng tín dụng khách hàng, phản ánh
tần suất sử dụng vốn. Vịng quay càng lớn với số dư nợ ln tăng, chứng tỏ đồng

fu
an

vốn Ngân hàng bỏ ra đã được sử dụng một cách hiệu quả, tiết kiệm chi phí, tạo ra

oi

nh

h, Trích lập dự phịng rủi ro

m
ll

lợi nhuận lớn cho Ngân hàng.

at

Tỷ lệ trích lập dự phịng rủi ro nhằm phản ánh khả năng bù đắp rủi ro từ hoạt

z
z

động tín dụng

@
gm

 

dụng

Tổng dư nợ

n

va

a
th

24

an

Dự phịng trích lập 2 loại theo từng nhóm nợ như sau:

Lu

ro

x 100%

om

Tỷ lệ trích lập d phũng ri =

l.c

ai

D phũng ri ro tớn

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc



(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc

+ D phũng c th: N1 0% ; N2 – 5%; N3 – 20%; N4 – 50% ; N5 – 100%
+ Dự phòng chung:  N1 – N4: 0,75% tổng số dư các khoản nợ.
1.2.4 Nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng cho vay khách hàng cá nhân của
Ngân hàng thương mại

an

lu

1.2.4.1 Nhân tố khách quan
Nhóm nhân tố thuộc về khách hàng



va
n

Khách hàng là người lựa chọn và ra quyết định vay vốn từ Ngân hàng nên các

to

gh
tn

yếu tố  thuộc về bản thân khách hàng có tác động rất lớn đến khả năng mở rộng

p
ie


cho vay cá nhân của Ngân hàng. Khi quy mô về nhu cầu vay của khách hàng tăng



w
do

thì Ngân hàng mới có điều kiện mở rộng cho vay đối với khách hàng cá nhân.

d
oa
nl

Nhu cầu vốn của khách hàng

Sản phẩm cho vay KHCN của NHTM là sản phẩm dịch vụ nên nhu cầu vốn

v
an
lu

của khách hàng là yếu tố quyết định các hình thức cho khách hàng cá nhân của

fu
an

Ngân hàng. Nhu cầu vốn của khách hàng chính là căn cứ để xây dựng và mở rộng
chiến lược phát triển sản phẩm cho vay hộ gia đình của Ngân hàng. Những khách


m
ll

hàng có nghề nghiệp khác nhau, tình trạng gia đình và hơn nhân, độ tuổi khác nhau

oi

nh

sẽ có những nhu cầu được tài trợ khác nhau. Xác định được nhu cầu vốn của khách

at

z

hàng sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho Ngân hàng trong việc mở rộng cho vay cá

@

Khả năng đáp ứng các điều kiện khi vay của khách hàng

ai

gm



z

nhân.


om

l.c

Đó là các yếu tố về tài chính, thu nhập, đạo đức, tài sản đảm bảo của khách
hàng thoả  mãn các điều kiện vay vốn của Ngân hàng để đảm bảo an toàn cho

Lu

an

khoản cho vay. Việc phát hiện ra nhu cầu được tài trợ thôi chưa đủ mà cái quan

a
th

25

n

va

trọng hơn là Ngân hàng phải phát hiện ra các nhu cầu có khả  năng thanh toỏn, bi

c
si
(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc(Luỏưn.vn).nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.cho.vay.khĂch.hng.cĂ.nhÂn.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.h.nỏằi.õ.chi.nhĂnh.vânh.phc



×