LUYỆN TẬP VỂ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (tt)
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức ,tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau.
-Rèn kỹ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức,dãy tỉ số bằng nhau vào làm
các dạng bài tập:chứng minh,tìm số chưa biết.
-Rèn sự sáng tạo,linh hoạt .
B.Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm tra.
1.Nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
2.Viết 2 tính chất của tỉ lệ thức.
3.Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
II.Bài mới.
-Giáo viên nêu bài toán.
Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích
tìm lời giải.
-Cho học sinh thảo luận nhóm làm bài
theo hướng phân tích
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm cách
2.
-Giáo viên nêu bài toán.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích
tìm lời giải.
-Cho học sinh thảo luận nhóm làm bài
theo hướng phân tích
Học sinh 1trả lời câu 1
Học sinh 2 làm câu 2
Học sinh 3 làm câu 3
Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
Bài 1.Cho a, b, c khỏc 0 thoả món:
a
c
ca
c
b
bc
b
a
ab
Tớnh giỏ trị của biểu thức:
222
c
b
a
cabcab
M
Giải.
Cách1:
a
c
ca
c
b
bc
b
a
ab
a b b c a c
ab bc ac
1 1 1 1 1 1
a b b c a c
1 1 1
a b c
a=b=c
M=1
Cách 2:
ab bc ca
a b b c c a
abc abc cab
ac bc ba ca cb ab
Vì abc
0
ab+bc=ab+ac=bc+ab
ab=bc=ac
a=b=c
M=1
Bài 2: Cho
d
c
b
a
Chứng minh rằng:
2
2
)(
)(
dc
ba
cd
ab
Giải.
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm cách
2:đặt
d
c
b
a
=k
-Giáo viên nêu bài toán.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích
tìm lời giải: Từ b
2
= ac ; c
2
= bd
các
tỉ số bằng nhau,sau đó áp dụng tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh
đẳng thức.
-Cho học sinh thảo luận nhóm làm bài
theo hướng phân tích
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
-Giáo viên nêu bài toán.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích
tìm lời giải
-Cho học sinh thảo luận nhóm làm bài
theo hướng phân tích
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm cách
khác:đặt
d
c
b
a
=k ;yêu cầu học sinh
về nhà làm
-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh :….
d
c
b
a
a b
c d
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có:
a b a b
c d c d
. .
a b a b a b
c d c d c d
2
2
)(
)(
dc
ba
cd
ab
Bài 3:Cho a, b, c, d khỏc 0 thoả món: b
2
=
ac ; c
2
= bd.Chứng minh rằng:
d
a
d
c
b
cba
333
333
Giải.
2
a
b
b
b ac
c
;
2
b
c
c
c bd
d
Vậy
a b c
b c d
3 3 3
3 3 3
a b c
b c d
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có:
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3
a b c a b c
b c d b c d
(1)
Ta có:
a b c
b c d
3 3
3 3
. .
a a b c a a
b b c d b d
(2)
Từ (1) và (2)
d
a
d
c
b
cba
333
333
Bài 4:Cho tỉ lệ thức
d
c
b
a
. Chứng minh
rằng:
22
22
d
c
ba
cd
ab
Giải.
Ta cú:
d
c
b
a
a b
c d
2
2
a ab
c cd
và
2 2
2 2
a b
c d
(1)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
a b a b
c d c d
(2)
Từ (1) và (2)
22
22
d
c
ba
cd
ab
Bài 5:Tỡm x, y, z biết:
-Cho học sinh thảo luận nhóm làm bài .
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
-Lưu ý học sinh cách tìm y khi biết x là
dựa vào
3
2
yx
-Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh: Thay a
2
= bc
-Cho học sinh làm theo cách trên
?Còn có cách nào khác để làm bài toán
Học sinh: a
2
= bc
a c
b a
-Yêu cầu học sinh về nhà làm theo cách
trên
-Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh:
5
3
yx
2 2
9 25
x y
-Cho học sinh làm theo cách trên
?Còn có cách nào khác để làm bài toán
trên
Học sinh: đặt
3 5
x y
k
-yêu cầu học sinh về nhà làm theo cách
trên
-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh :….
-Hướng dẫn học sinh tìm a,sau đó tìm b
-Học sinh làm theo hướng dẫn.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét
3
2
yx
;
5
4
zy
và
2 2
20
x y
Giải.
3
2
yx
2 2
4 9
x y
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có:
2 2 2 2
20
4
4 9 4 9 5
x y x y
x =
4
; y =
6
Nếu x= 4 thì y=6 ;z=7,5
Nếu x=- 4 thì y=-6 ;z=-7,5
Bài 6: Cho a, b, c là ba số khỏc 0 và a
2
=
bc. Chứng minh rằng:
b
c
a
b
ca
22
22
Giải.
Thay a
2
= bc ta có:
2 2 2
2 2 2
c b c
a c bc c c
b a b bc b b c b
Vậy
b
c
a
b
ca
22
22
Bài 7: Tỡm x, y biết:
5
3
yx
và
282
22
yx
Giải.
5
3
yx
2 2
9 25
x y
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có:
2 2 2 2
2 28
4
9 25 2.9 25 7
x y x y
2
2
36
100
x
y
6
10
x
y
Nếu x=6 thì y=10
Nếu x=-6 thì y=-10
Bài 8: Tỡm a, b biết rằng:
a
baa
7
23
3
20
37
15
21
Giải.
1 2 7 3
15 20
a a
20(1+2a)=15(7-3a)
a=1
Thay a=1 vào
7 3 3
20 23 7
a b
a
Ta có:
7 3.1 3
20 23 7.1
b
b=2
Vậy a=1 và b=2
III.Củng cố.
-Nhắc lại định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức,tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
-Nêu các dạng toán và cách giải.
IV.Hướng dẫn.
-Học kĩ bài theo sgk,vở ghi.
-Làm các bài tập trên theo cách khác(đã hướng dẫn)