Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Đề cương kinh tế quốc tế chương 2 nền kinh tế thế giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.76 KB, 35 trang )

Chương 2. Nền kinh tế thế giới
Phần I. Trắc nghiệm.
3. Theo tiêu thức phân loại trình độ phát triển, VN được sắp xếp vào nhóm nước có:
a. Nền kinh tế đang phát triển có thu nhập cao
b. Nền kinh tế đang phát triển có thu nhập trung bình
c. Nền kinh tế đang phát triển có thu nhập thấp
d . Nền kinh tế phát triển
4. Theo tiêu thức phân loại trình độ phát triển, Trung Quốc được xếp vào nhóm nước có:
a . Nền kinh tế đang phát triển có thu nhập cao
b . Nền kinh tế đang phát triển thu nhập trung bình
c. Nền kinh tế đang phát triển có thu nhập thấp
d . Nền kinh tế phát triển
5. Theo tiêu thức phân loại mơ hình kinh tế, Việt Nam được xếp vào nhóm nước có:
a . Nền kinh tế thị trường phát triển
b . Nền kinh tế thị trường
c . Nền kinh tế tập trung
d . Nền kinh tế chuyển đổi
6. Theo tiêu thức phân loại mơ hình kinh tế, Trung Quốc được xếp vào nhóm nước có:
a . Nền kinh tế thị trường phát triển
b . Nền kinh tế thị trường
c . Nền kinh tế tập trung
d . Nền kinh tế chuyển đổi
7. Các trung tâm kinh tế lớn của thế giới hiện nay là:
a . Bắc Mỹ , Đông Bắc Á , EU.
b . Mỹ , Nhật Bản , Trung Quốc c . Mỹ , Ấn Độ , EU.
d . Mỹ , Trung Quốc , EU.


8. Nền kinh tế tri thức tăng trưởng , phát triển :
a . Chủ yếu theo chiều rộng
b . Chủ yếu theo chiều sâu


c . Theo cả chiều rộng và chiều sâu
d . Không bền vững
9. Khoa học công nghệ trong kinh tế tri thức có đặc điểm
a . Sạch và tiêu hao nhiều năng lượng
b . Sạch và sử dụng nhiều lao động
c . Sạch và tiết kiệm chi phí sản xuất
d . Khơng sạch và tiết kiệm chi phí sản xuất
10. Chủ thể trong kinh tế tri thức là người lao động :
a . Không được đào tạo
b . Được đào tạo
c . Làm chủ về khoa học công nghệ
d . Làm chủ về khoa học công nghệ và được đào tạo
11. Để tạo ra được sản phẩm tri thức, cần phải đầu tư vào lĩnh vực:
a. Khoa học công nghệ.
b. Giáo dục đào tạo
c. Công nghệ thông tin
d. Khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo
12. Trong nền kinh tế vật chất, sản phẩm chiếm tỷ trọng lớn trong GDP là của ngành:
a. Dịch vụ và công nghệ cao
b. Nông nghiệp và dịch vụ
c. Dịch vụ và công nghiệp
d. Nông nghiệp và công nghiệp
13. Trong nền kinh tế vật chất, nhóm yếu tố tác động lớn nhất đến sự tăng trưởng kinh tế là:


a. Công nghệ và sức lao động
b. Sức lao động và tài nguyên thiên nhiên
c. Công nghệ và tài nguyên thiên nhiên
d. Công nghệ và vốn
14. Trong nền kinh tế tri thức , sản phẩm chiếm tỷ trọng lớn trong GDP là của ngành :

a. Dịch vụ công nghệ cao
b. Nông nghiệp và dịch vụ
c. Dịch vụ và công nghiệp
d. Nông nghiệp và công nghiệp
15. Sản phẩm của nền kinh tế vật chất có đặc điểm :
a. Hàm lượng chất xám cao
b. Giá trị cao
c. Thô, sơ chế
d. Thô, sơ chế và hàm lượng chất xám thấp

16. Sản phẩm của nền kinh tế tri thức có đặc điểm:
a. Hàm lượng chất xám cao và giá trị cao
b. Thô, sơ chế và giá trị cao
c. Hàm lượng chất xám cao và giá trị thấp
d. Thô, sơ chế và giá trị thấp
17. Trong xu thế phát triển kinh tế tri thức , chuyển đổi cơ cấu kinh tế của nền kinh tế các nước
phát triển thể hiện trong cơ cấu GDP :
a. Tỷ trọng các ngành sản xuất vật chất giảm, tỷ trọng các ngành kinh tế dịch vụ tăng
b. Tỷ trọng các ngành sản xuất vật chất tăng, tỷ trọng các ngành kinh tế
c. Tỷ trọng sản xuất công nghiệp giảm, tỷ trọng ngành dịch vụ tăng
d. Tỷ trọng sản xuất nông nghiệp giảm, tỷ trọng sản xuất công nghệ cao và dịch vụ
tăng


18. Khi nền kinh tế của một nước đóng cửa thì:
a. Sẽ sản xuất những sản phẩm có lợi thế so sánh
b. Sẽ sản xuất những sản phẩm khơng có lợi thế so sánh
c. Sẽ kết hợp sản xuất sản phẩm có lợi thế so sánh và khơng có lợi thế so sánh
d. Sẽ chỉ sản xuất những sản phẩm mà nền kinh tế có nhu cầu
19. Theo David Ricardo, lợi thế so sánh của một quốc gia có ảnh hưởng đến:

a. Chun mơn hóa sản xuất quốc tế
b. Phân cơng lao động quốc tế
c. Chun mơn hóa sản xuất quốc tế và phân công lao động quốc tế
d. Không đáp án nào đúng
20. Q trình tồn cầu hóa được thúc đẩy bởi các tác nhân yếu tố sau
a. Các tổ chức kinh tế quốc tế, chính phủ, cơng ty quốc tế
b. Các tổ chức tài chính quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
c. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, cơng ty quốc gia
d. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, cơng ty quốc tế
22. Khi nền kinh tế cả một nước đóng cửa thì:
a. Nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào nội lực
b. Sản xuất hàng hóa để phục vụ nhu cầu trong nước
c. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa
d. Nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào nội lực và sản xuất hàng hóa để phục vụ
nhu cầu trong nước
23. Biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa về kinh tế
a. Hoạt động sản xuất mang tính chất tồn cầu
b. Hoạt động đầu tư phát triển khắp toàn cầu
c. Hoạt động thương mại phát triển khắp toàn cầu
d. Hoạt động sản xuất, đầu tư, thương mại mang tính chất tồn cầu
24. Trong xu thế tồn cầu hóa về kinh tế, hoạt động sản xuất mang tính chất tồn cầu thể hiện:


a. Phân công lao động quốc tế phát triển
b. Chuyên mơn hóa sản xuất quốc tế phát triển
c. Trao đổi hàng hóa trên phạm vi tồn cầu
d. Phân cơng lao động quốc tế và chun mơn hóa sản xuất quốc tế
25. Xu thế tồn cầu hóa sẽ:
a. Có ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế của từng quốc gia
b. Có ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển kinh tế của từng quốc gia

c. Có ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến sự phát triển kinh tế của từng quốc gia
d. Khơng có ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh tế của từng quốc gia
26. Đóng cửa kinh tế quốc gia là việc phát triển kinh tế dựa vào
a. Nguồn lực trong nước
b. Nguồn lực ngồi nước
c. Nguồn lực trong nước, sử dụng khơng đáng kể nguồn lực ngoài nước
d. kết hợp hợp lý cả nguồn lực trong nước và nguồn lực ngoài nước
27. Mở cửa kinh tế quốc gia là việc phát triển kinh tế dựa vào:
a. Nguồn lực trong nước
b. Nguồn lực ngoài nước
c. Nguồn lực trong nước, sử dụng không đáng kể nguồn lực ngoài nước
d. kết hợp hợp lý cả nguồn lực trong nước và nguồn lực ngồi nước
28. Đóng cửa kinh tế quốc gia sẽ làm cho nền kinh tế trong nước
a. Phát triển rất nhanh
b. Phát triển chậm và có nguy cơ bị tụt hậu
c. Chịu nhiều tác động bất lợi từ biến động của nền kinh tế thế giới
d. Bị phụ thuộc vào nước ngoài
29. Mở cửa kinh tế quốc gia sẽ làm cho nền kinh tế trong nước
a. Bị tụt hậu so với kinh tế thế giới


b. Khơng phụ thuộc vào nước ngồi
c. Khơng chịu tác động bất lợi từ biến động của nền kinh tế thế giới
d. Bị phụ thuộc vào nước ngoài
30. Biểu hiện của xu thế mở cửa kinh tế quốc gia
a. Mở cửa với bên trong
b. Mở cửa với bên ngoài
c. Mở cửa với bên ngoài trước, mở cửa với bên trong sau
d. Mở cửa với cả bên trong và bên ngoài
31. Thực hiện chiến lược đóng cửa kinh tế sẽ có ưu điểm

a. Nền kinh tế phát triển nhanh hơn
b. Hạn chế sự phụ thuộc vào bên ngoài
c. Nền kinh tế tránh được nguy cơ bị tụt hậu
d. Khai thác được các lợi thế bên ngoài
32. Thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế sẽ có ưu điểm
a. Giảm thiểu tác động bất lợi từ biến động của nền kinh tế thế giới
b. Hạn chế sự phụ thuộc nước ngồi
c. Có thể tận dụng được các nguồn lực của nước ngoài
d. Giảm được áp lực cạnh tranh
33. Thực hiện chiến lược đóng cửa kinh tế sẽ có nhược điểm
a. Nền kinh tế tránh được nguy cơ tụt hậu
b. Giảm thiểu tác động bất lợi từ biến động của nển kinh tế thế giới
c. Không tận dụng được các lợi thế bên ngoài
d. Áp lực cạnh tranh tăng lên
34. Thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế sẽ có nhược điểm
a. Nền kinh tế tránh được nguy cơ tụt hậu
b. Áp lực cạnh tranh tăng lên


c. Không chịu tác động bất lợi từ biến động của nền kinh tế thế giới
d. Tận dụng được nguồn lực từ bên ngồi
35. Các nước cơng nghiệp phát triển thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế quốc gia nhằm:
a. Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều rộng
b. Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều sâu
c. Khai thác không hiệu quả các nguồn lực trong nước
d. Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều rộng và chiều sâu
36. Việt Nam thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế quốc gia nhằm :
a. Mở rộng mối quan hệ kinh tế với các nước
b. Mở rộng mối quan hệ kinh tế với các nước và các tổ chức kinh tế quốc tế
c. Mở rộng mối quan hệ với các tổ chức phi kinh tế

d. Mở rộng mối quan hệ chính trị với các nước
37. Xu thể mở cửa kinh tế quốc gia sẽ :
a. Có ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế của một quốc gia
b. Có ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển kinh tế của một quốc gia
c. Có cả ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến sự phát triển kinh tế của một quốc gia
d. Khơng có ảnh hưởng gì đến phát triển kinh tế của một quốc gia
38. Mục tiêu mở cửa của các nước đang phát triển là :
a. Khai thác lợi thế bên ngoài về Vốn
b. Khai thác lợi thế bên ngoài về khoa học công nghệ
c. Khai thác lợi thế bên ngoài về kinh nghiệm quản lý
d. Khai thác lợi thế bên ngồi về vốn , khoa học cơng nghệ , kinh nghiệm quản lý
39. Xu thế tồn cầu hố về kinh tế diễn ra ngày càng nhanh do :
a. Sự phát triển của các công ty quốc tế
b. Sự phát triển của các tổ chức phi kinh tế
c. Sự phát triển của các tổ chức văn hoá


d. Sự phát triển của các tổ chức xã hội
40. Các quốc gia tham gia tồn cầu hố là :
a. Mở rộng giao lưu về kinh tế
b. Mở rộng giao lưu về văn hoá
c. Mở rộng giao lưu về xã hội
d. Mở rộng giao lưu về kinh tế , văn hóa , xã hội
Phần II. Chọn đáp án đúng sai
1. Kinh tế tri thức phát triển chủ yếu dựa trên tri thức và khoa học công nghệ hiện đại , với chủ thể của
nền kinh tế là người lao động tri thức. Đúng hay sai ?
a. Đúng
b. Sai
2. Đặc điểm nổi bật của kinh tế tri thức là tốc độ tăng trưởng kinh cao và bền vững , sản xuất và tiêu dùng
đạt hiệu quả cao , sử dụng hợp lý và tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên. Đúng hay sai ?

a. Đúng
b. Sai
3. Sản phẩm của nền kinh tế vật chất có hàm lượng chế biến cao , giá trị thấp Đúng hay sai ?
a. Đúng
b. Sai
4. Sản phẩm của nền kinh tế tri thức có hàm lượng chất xám cao, giá trị cao. Đúng hay sai ?
a. Đúng
b. Sai
5. Công nghệ cao và dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn trong GDP của các nước đang phát triển. Đúng hay sai ?
a. Đúng
b. Sai
6. Xu thế toàn cầu hoá làm cho mọi mặt của đời sống con người trở nên kém an toàn hơn. Đúng hay sai ?
a. Đúng
b. Sai
7. Tồn cầu hố về kinh tế là mở rộng giao lưu trên tất cả các lĩnh vực kinh tế , văn hố , chính trị , xã hội.
Đúng hay sai ?
a. Đúng


b. Sai
8. Việt Nam thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế sẽ làm giảm áp lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp
trong nước. Đúng hay sai ?
a. Đúng
b. Sai
9. Việt Nam thực hiện chiến lược đóng cửa kinh tế thị sẽ giúp các doanh nghiệp trong nước có động lực
để phát triển. Đúng hay sai ?
a. Đúng
b. Sai
10. Mục tiêu thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế của các nước phát triển là khai thác lợi thế bên ngoài để
phát triển kinh tế theo cà chiều rộng và chiều sâu. Đúng hay sai ?

a. Đúng
b. Sai
Phần III : Điền vào chỗ trống cụm từ phù hợp
4. Phân loại các nền kinh tế theo trình độ phát triển được dựa trên số liệu về................ ( GDP / người )
5. Phân loại theo................., Việt Nam là nước có nền kinh tế chuyển đổi ( Mơ hình kinh tế )
6. Kinh tế thế giới có xu hướng chuyển từ tăng trưởng theo..... sang tăng trưởng theo ............. ( Chiều
rộng , chiều sâu )
7. Vốn đầu tư trong nền kinh tế tri thức được tập trung ngày càng nhiều vào lĩnh vực khoa học công nghệ
và............... ( giáo dục đào tạo )
8. Phát triển kinh tế vật chất và kinh tế tri thức đều phải dựa trên bốn yếu tố sản xuất cơ bản , bao gồm :
tài nguyên thiên nhiên , lao động , vốn và..................( khoa học công nghệ )
9. Sản phẩm của nền kinh tế vật chất có đặc điểm hàm lượng chất xám cao và giả trị .......... ( cao )
10. Tồn cầu hố về kinh tế diễn ra trong các lĩnh vực: .............. ( sản xuất , đầu tư , thương mại ) .
11. Các công ty................... là một trong những nhân tố thúc đẩy quá trình tồn cầu hố ( quốc tế )
12. Tồn cầu hố về kinh tế được thúc đẩy bởi 3 nhân tố : sự phát triển của các công ty quốc tế , chính
sách mở cửa của chính phủ và sự phát triển của các........................ ( tổ chức quốc tế )
13. Mở cửa kinh tế quốc gia là việc phát triển kinh tế dựa vào việc kết hợp hợp lý cả nguồn lực..............và
nguồn lực.................(trong nước, nước ngoài)
14. Các nước thực hiện hoạt động mở rộng giao lưu trên tất cả các lĩnh vực kinh tế , văn hóa, chính trị, xã
hội là biểu hiện của xu thế..............( tồn cầu hóa )


Chương 3. Thương mại quốc tế.
Phần I. Trắc nghiệm.
1. Thương mại quốc tế là hoạt động trao đổi các yếu tố sau :
a. Vốn
b. Hàng hóa dịch vụ
c. Sức lao động
d. Khoa học công nghệ
2. Các chủ thể tham gia thương mại quốc tế :

a. Ở trong cùng 1 quốc gia
b. ở trong cùng 1 địa phương
c. Ở các quốc gia khác nhau
d. Có cùng quốc tịch
3. Hoạt động thương mại quốc tế diễn ra trên:
a. Thị trường khu vực
b. Thị trường thế giới
c. Thị trường nước xuất khẩu
d. Thị trường khu vực, thế giới, nước xuất khẩu
4. Phương tiện để có thể thanh tốn quốc tế là:
a. Đồng tiền mạnh của nước xuất khẩu, nhập khẩu
b. Đồng tiền mạnh
c. Đồng tiền mạnh của nước xuất khẩu
d. Đồng tiền mạnh của nước nhập nhẩu
5. Các chủ thể chính tham gia thương mại quốc tế là:
a. Doanh nghiệp, chính phủ
b. Tổ chức phi chính phủ
c. Tổ chức xã hội
d. Tổ chức chính trị
6. 1 quốc gia khi tham gia hoạt động thương mại quốc tế thì:
a. Lợi ích thương mại ln tăng
b. Lợi ích thương mại ln giảm
c. Lợi ích thương mại khơng thay đổi
d. Lợi ích thương mại có thể tăng có thể giảm
7. Trong những thập kỷ gần đây, hoạt động thương mại quốc tế phát triển với :
a. Tốc độ nhanh, quy mô nhỏ
b. Tốc độ chậm quy mô lớn
c. Tốc độ và quy mô không đổi
d. Tốc độ nhanh quy mô lớn.
8. Theo tổ chức thương mại thế giới WTO, có bao nhiêu phương thức cung cấp dịch vụ quốc tế :



a.
b.
c.
d.

3 phương thức
4 phương thức
5 phương thức
6 phương thức

9. Đồng tiền được chọn để biểu thị giá quốc tế là:
a. Đồng tiền mạnh có khả năng tự do chuyển đổi
b. Bất kì đồng tiền nào có khả năng chuyển đổi
c. Đồng tiền của nước xuất khẩu lớn nhất
d. Đồng tiền của nước nhập khẩu lớn nhất
10. Theo điều kiện mua bán có các loại giá là
a. FOB,CIF
b. Giá yết bảng ở các sở giao dịch
c. Giá đấu giá ,giá đấu thầu
d. Giá tham khảo
12. Nhân tố ảnh hưởng đến giá quốc tế
a. Nhân tố lũng đoạn
b. Nhân tố cạnh tranh
c. Nhân tố giá trị của đồng tiền biểu thị qua giá
d. Nhân tố lũng đoạn, cạnh tranh, giá trị của đồng tiền biểu thị qua giá
13. Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế giới tăng sẽ tác động đến chủ thể xuất khẩu
trong thời gian dài hạn :
a. Có lợi

b. Bất lợi
c. Vừa có lợi vừa bất lợi
d. Khơng có tác động

14. Giá cả 1 đối tượng trao đổi trên thị trường thế giới giảm sẽ tác động đến chủ thể xuất khẩu trong
thời gian dài hạn :
a. Có lợi
b. Bất lợi
c. Vừa có lợi vừa bất lợi
d. Khơng có tác động
15. Giá cả 1 đối tượng trao đổi trên thị trường thế giới tăng sẽ tác động đến chủ thế nhập khẩu trong
thời gian ngắn hạn
a. Có lợi
b. Bất lợi
c. Vừa có lợi vừa bất lợi
d. Khơng có tác động
16. Giá cả 1 đối tượng trao đổi trên thị trường thế giới giảm sẽ tác động đến chủ thế nhập khẩu trong
thời gian ngắn hạn


a.
b.
c.
d.

Có lợi
Bất lợi
Vừa có lợi vừa bất lợi
Khơng có tác động


19. Nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái :
a. Tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc gia
b. Tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc gia, yếu tố tâm lý, tình trạng cán cân thanh tốn quốc
tế
c. Yếu tố tâm lý
d. Tình trạng cán cân thanh tốn quốc tế
26. Khi cạnh tranh giữa những người bán mạnh hơn giữa những người mua, giá quốc tế có xu hướng
a. Tăng
b. Giảm
c. Ko đổi
d. Có thể tăng có thể giảm
27. Khi cạnh tranh giữa những người mua mạnh hơn giữa những người bán, giá quốc tế có xu hướng
a. Tăng
b. Giảm
c. Ko đổi
d. Có thể tăng có thể giảm
30. Khi cán cân thanh tốn của 1 quốc gia thặng dư thì tỷ giá hối đối có xu hướng:
a. ổn định
b. tăng
c. giảm
d. có thể tăng có thể giảm
31. khi cán cân thanh tốn của 1 quốc gia thâm hụt thì tỷ giá hối đối có xu hướng
a. ổn định
b. tăng
c. giảm
d. có thể tăng có thể giảm
32. khi mức độ lạm phát nội tệ cao hơn ngoại tệ tỷ giá hối đối có xu hướng
a. ổn định
b. tăng
c. giảm

d. có thể tăng có thể giảm
33. khi mức độ lạm phát nội tệ thấp hơn ngoại tệ tỷ giá hối đối có xu hướng
a. ổn định
b. tăng
c. giảm
d. có thể tăng có thể giảm


34. khi dân chúng có xu hướng tích trữ ngoại tệ thì tỷ giá hối đối có xu hướng
a. ổn định
b. tăng
c. giảm
d. có thể tăng có thể giảm
37. Quy chế MFN là quy chế yêu cầu các bên tham gia trong quan hệ kinh tế thương mại dành cho
nhau những điều kiện ưu đãi :
a. Kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho những nước khác
b. Cao hơn những ưu đãi mà mình dành cho nước khác
c. Khơng kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho nước khác
d. Bằng những ưu đãi mình dành cho những nước khác
38. Quy chế MFN:
a. Ko có cam kết , ko có tính ăn theo
b. Có tính cam kết, có tính ăn theo
c. Ko có tính cam kết, có tính ăn theo
d. Có tính cam kết, ko có tính ăn theo
39. Những ưu đãi trong quy chế MFN mà các bên dành cho nhau gồm
a. Thuế quan
b. Phí
c. Thủ tục hành chính
d. Lệ phí
40. Quy chế NT nhằm thực hiện khơng phân biệt đối xử giữa:

a. Hàng hóa nước ngồi vs nhau
b. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nước ngồi
c. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nhau
d. Hàng hóa trong nước với nhau
41. Những ưu đãi trong quy chế NT mà các bên dành cho nhau gồm
a. thuế
b. phí ,lệ phí nội địa
c. thủ tục hành chính
d. thuế , phí, lệ phí nội địa, thủ tục hành chính
42. Mục đích của quy chế NT là các bên
a. Dành ưu đãi ngày càng nhiều hơn cho nhau
b. Dành ưu đãi ngày càng ít hơn cho nhau
c. Thực hiện phân biệt đối xử
d. Thực hiện ko phân biệt đối xử


43. Nguyên tắc cơ bản trong thương mại quốc tế là :
a.
Có đi có lại
b.
Ko phân biệt đối xử
c.
Dễ dự đốn
d.
Cơng khai minh bạch
45. Các bên dành cho nhau những điều kiện ưu đãi không kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho
các nước khác là biểu hiện của
a. Nguyên tắc tương hỗ
b. Quy chế MFN
c. Quy chế NT

d. Ngun tắc cơng khai minh bạch
48. Mục đích của quy chế NT là:
a.
b.
c.
d.

Hạn chế sự phát triển của kinh tế quốc tế
Thực hiện phân biệt đối xử
Thực hiện phân biệt đối xử và hạn chế thương mại quốc tế phát triển
Thực hiện không phân biệt đối xử

49. Khi một quốc gia thực hiện chính sách thương mại bảo hộ thì:
a.
b.
c.
d.

Có thể nhạp khẩu các yếu tố đầu vào với giá rẻ
Có thể nhập khẩu hàng hóa với giá rẻ
Bảo vệ được hàng hóa chưa đủ sức cạnh tranh
Hàng hóa sẽ phong phú và đa dạng hơn

50. Chính sách thương mại tự do là chính sách thương mại mà nhà nước:
a.
b.
c.
d.

Đóng cửa thị trường nội địa

Tăng cường sử dụng hàng rào thuế quan
Tăng cường sử dujnh hàng rào phi thuế quan
Thực hiện ngun tắc khơng phân biệt đối xử

51. Chính sách thương mại bảo hộ là chính sách thương mại mà nhà nước:
a. Đóng cửa thị trường nội địa với hàng hóa chưa đủ sức cạnh tranh
53. Một quốc gia thường áp dụng chính sách thương mại tự do khi:
a.
b.
c.
d.

Thị trường thế giới biến động
Thị trường thế giới ổn định
Thị trường thế giới ổn định và quan hệ kinh tế thương mại với các nước thân thiện
Quan hệ kinh tế với các nước thân thiện


54. Thực hiện chính sách thương mại bảo hộ làm cho thị trường hàng hóa trong nước:
a.
b.
c.
d.

Đơn điệu, người tiêu dùng được lợi
Đa dạng, người tiêu dùng được lợi
Đơn điệu, người tiêu dùng không được lợi
Đa dạng, người tiêu dùng không được lợi

55. Thực hiện không phân biệt đối xử là mục đích của:

a.
b.
c.
d.

Quy chế MFN
Quy chế NT
Quy chế NT và quy chế MFN
Nguyên tắc có đi có lại

56. Một quốc gia nên áp dụng chính sách thương mại bảo hộ khi:
a.
b.
c.
d.

Thị trường thế giới nhiều biến động
Nền kinh tế đủ mạnh
Thị trường thế giới ổn định
Quan hệ kinh tế thương mại với các nước thân thiện

57. Trong số các biện pháp sau, biện pháp nago thuộc nhóm rào cản tài chính?
a.
b.
c.
d.

Cấm xuất khẩu
Thuế nội địa
Hạn ngạch

Giấy phép xuất khẩu hàng hóa

58. Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc nhóm hỗ trợ xuất khẩu:
a.
b.
c.
d.

Phá giá nội tệ
Thuế quan
Hạn ngạch
Đặt cọc

59. Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc nhóm hỗ trợ xuất khẩu?
a.
b.
c.
d.

Các tiêu chuẩn kỹ thuật trong thương mại
Tín dụng xuất khẩu
Thuế nội địa
Giấy phép xuất nhập khẩu hàng hóa

61. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc nhóm rào cản phi tài chính
a.
b.
c.
d.


Thuế xuất khẩu
Thuế nội địa
Đặt cọc nhập khẩu
Tiêu chuẩn kỹ thuật trong thương mại


62. Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc nhóm rào cản tài chính phi thuế quan?
a.
b.
c.
d.

Thuế xuất khẩu
Thuế nội địa
Thuế nhập khẩu
Tiêu chuẩn kỹ thuật trong thương mại

63. Việc áp dụng biện pháp thuế quan để điều tiết việc xuất , nhập khẩu một hàng hóa sẽ làm cho số lượng
hàng hóa đó:
a.
b.
c.
d.

Tăng lên
Giảm đi
Có thể tăng, có thể giảm
Khơng thay đổi

64. Việc áp dụng hạn ngạch để điều tiết việc xuất, nhập khẩu một hàng hóa sẽ làm cho số lượng hàng hóa

đó :
a.
b.
c.
d.

Tăng lên
Giảm đi
Có thể tăng, có thể giảm
Khơng thay đổi

65. Biện pháp có thể được áp dụng nhằm mục đích:
a.
b.
c.
d.

Phát triển thương mại quốc tế
Bảo vệ người tiêu dùng
Bảo vệ hộ sản xuất trong nước
Chống gian lận thương mại

66. Tỷ lệ đặt cọc nhập khẩu phụ thuộc:
a.
b.
c.
d.

Mức độ bảo hộ của nhà nước đối với từng hàng hóa
Giá trị hàng hóa

Mối quan hệ với nước xuất khẩu
Khối lượng hàng hóa

67. Một trong các nội dung chủ yếu trong hiệp định thương mại là những ký kết về:
a.
b.
c.
d.

Tăng rào cản thương mại
Bảo hộ thị trường nội địa
Giải quyết tranh chấp trong thương mại
Hạn chế nhập khẩu

68. Chủ thể tham gia ký kết hiệp định thương mại là:
a. Chính phủ và doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp


c. Chính phủ
d. Cá nhân
69. Thuế quan bảo hộ sản xuất trong nước vì thuế quan có thể làm:
a.
b.
c.
d.

Giảm giá hàng hóa sản xuất trong nước
Tăng giá hàng nhập khẩu
Tăng giá hàng sản xuất trong nước

Giảm giá hàng nhập khẩu

70. Đặt cọc nhập khẩu là biện pháp nhà nước nhập khẩu quy định chủ hàng nhập khẩu phải đặt cọc một
khoản ngoại tệ tại ngân hàng thương mại:
a.
b.
c.
d.

Trước khi nhập khẩu hàng hóa
Sau khi nhập khẩu hàng hóa
Trong khi nhập khẩu hàng hóa
Bất cứ lúc nào

71. Khi áp dụng biện pháp đặt cọc nhập khẩu để điều tiết số lượng hàng nhập khẩu, nhà nước sử dụng:
a.
b.
c.
d.

Thuế nhập khẩu
Giá hàng nhập khẩu
Tỷ giá hối đoái
Tỷ lệ đặt cọc

72. Việc nhà nước quy định giới hạn tối đa về khối lượng(hoặc giá trị) hàng hóa được phép nhập khẩu
hoặc xuất khẩu trong một thời kỳ là biện pháp:
a. Thuế quan
b. Đặt cọc nhập khẩu
c. Sử dụng công cụ tiền tệ

d. Hạn ngạch
73. Nhóm nước nào quy định yêu cầu, tiêu chuẩn kỹ thuật cao, khắt khe:
a.
b.
c.
d.

Phát triển
Đang phát triển
Chậm phát triển
Công nghiệp mới

74. Biện pháp nào không phải là rào cản tài chính trong thương mại quốc tế là:
a.
b.
c.
d.

Hạn ngạch
Thuế quan
Thuế nội địa
Đặt cọc nhập khẩu

75. Biện pháp nào được thực hiện nhằm mục đích phát triển thương mại quốc tế?


a.
b.
c.
d.


Ký kết hợp định thương mại
Tài chính
Kỹ thuật
Hành chính, pháp lý

76. Năm 2004, Hoa Kỳ thực hiện cấm nhập khẩu sản phẩm gà đã qua chế biến của Thái Lan, Hoa Kỳ thực
hiện biện pháp nào trong thương mại quốc tế:
a.
b.
c.
d.

Hạn chế nhập khẩu
Rào cản kỹ thuật
Cấm nhập khẩu
Thuế quan

77. Tháng 5/2019,có 9 lơ hàng thủy sản của Việt Nam bị từ chối khi nhập vào EU do những lô hàng này
khơng đáp ứng u cầu về an tồn thực phẩm của EU,EU đã thực hiện biện pháp nào trong thương mại
quốc tế:
a.
b.
c.
d.

Hạn chế nhập khẩu
Thuế quan
Cấm nhập khẩu
Biện pháp kỹ thuật trong thương mại


78. Biện pháp phi tài chính nào thể hiện tính bảo hộ cao nhất:
a.
b.
c.
d.

Hạn chế số lượng
Mang tính kỹ thuật
Cấm nhập khẩu
Hạn ngạch

79. Thực hiện biện pháp nào trong thương mại quốc tế phụ thuộc nhiều vào trình độ phát triển của quốc
gia
a.
b.
c.
d.

Giấy phép và hạn ngạch
Ký kết hiệp định thương mại
Thuế quan
Biện pháp kĩ thuật trong thương mại

81. Xu hướng áp dụng hạn ngạch và rào cản kỹ thuật:
a.
b.
c.
d.


Hạn ngạch tăng và rào cản kỹ thuật giảm
Hạn ngạch giảm và rào cản kỹ thuật tăng
Hạn ngạch tàn và rào cản kỹ thuật tăng
Hạn ngạch giảm và rào cản kỹ thuật giảm

Phần II. Chọn đáp án đúng sai


1. Các nước đang phát triển chỉ thực hiện chính sách thương mại bảo hộ? Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
2. Các nước phát triển chỉ thực hiện chính sách thương mại tự do? Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
3. Quy chế MFN làm xuất hiện hiện tượng “ ăn theo”. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
4. Nước A dành cho nước B một số ưu đãi về thuế quan và nước A cũng dành những ưu đãi tương tự cho
nước C là biểu hiện của quy chế MFN. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
5. Lộ trình mở cửa thị trường nội địa có thể được áp dụng như nhau cho tất cả các mặt hàng. Đúng hay
sai?
a. Đúng
b. Sai
6. Khi thực hiện chính sách thương mại bảo hộ có giới hạn, việc sử dụng ngoại tệ sẽ hợp lý và tiết kiệm
hơn. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
7. Xu hướng áp dụng rào cản kỹ thuật trong tương lai ngày càng giảm. Đúng hay sai?

a. Đúng
b. Sai
8. Trong đặt cọc nhập khẩu, đối với những hàng hóa Nhà nước cần hạn chế nhập khẩu thì Nhà nước đưa
ra tỷ lệ đặt cọc nhập khẩu càng lớn. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
9. Thuế nội địa khơng góp phần điều tiết thương mại quốc tế. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai


10. Thuế quan là công cụ để phân biệt đối xử trong quan hệ thương mại và gây áp lực đối với các bạn
hàng trong quá trình đàm phán. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
11. Trợ cấp đèn xanh là trợ cấp trực tiếp, gây bóp méo thương mại. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
12. Trợ cấp xuất khẩu là những khoản hỗ trợ của tư nhân dành cho các doanh nghiệp sản xuất cà kinh
doanh hàng xuất khẩu. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
13. Ký kết hiệp định thương mại quốc tế là biện pháp nhằm hạn chế thương mại quốc tế. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
14. Tín dụng xuất khẩu là một trong những rào cản thương mại quốc tế. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
18. Khi giá quốc tế giảm, các chủ thể xuất khẩu vẫn có thể tăng được lợi nhuận? Đúng hay sai?
a. Đúng

b. Sai
19. Các chủ thể nhập khẩu nên chọn nhập khẩu theo giá CIF
a. Đúng
b. Sai
20. Các chủ thể nhập khẩu nên chọn nhập khẩu theo giá FOB
a. Đúng
b. Sai
21. Các chủ thể xuất khẩu nên chọn xuất khẩu theo giá CIF
a. Đúng
b. Sai
22. Các chủ thể xuất khẩu nên chọn xuất khẩu theo giá FOB
a. Đúng


b. Sai
23. Khi tỷ giá hối đoái giảm chỉ tác động tích cực đến thương mại quốc tế
a. Đúng
b. Sai
24. Khi tỷ giá hối đoái giảm chỉ tác động tiêu cực đến thương mại quốc tế
a. Đúng
b. Sai
25. Khi tỷ giá hối đối tăng chỉ tác động tích cực đến thương mại quốc tế
a. Đúng
b. Sai
26. Tỷ giá hối đoái chỉ biến động tác động đến thương mại quốc tế trong ngắn hạn và dài hạn là tương tự
nhau
a. Đúng
b. Sai
27. Khi cán cân thanh toán quốc tế của quốc gia thâm hụt thì tỷ giá hối đối có xu hướng ổn định và giảm
a. Đúng

b. Sai
28. Khi cán cân thanh tốn quốc tế của quốc gia thặng dư thì tỷ giá hối đối có xu hướng ổn định và giảm
a. Đúng
b. Sai
29. Khi tỷ giá hối đoái tăng chỉ tác động tích cực đến thương mại quốc tế
a. Đúng
b. Sai
30. Khi cán cân thanh toán quốc tế của quốc gia thâm hụt thì tỷ giá hối đối có xu hướng tăng
a. Đúng
b. Sai
31. Tỷ giá hối đoái biến động tác động đến thương mại quốc tế trong ngắn hạn và dài hạn là khác nhau:
a. Đúng
b. Sai
32. Doanh nghiệp VN nhập khẩu 1 lơ máy móc thiết bị của Xí nghiệp máy móc cơ khí Thượng Hải (TQ),
VND có thể được dùng trong thanh toán. Đúng hay sai?


a. Đúng
b. Sai
Phần III : Điền vào chỗ trống cụm từ phù hợp
1. MFN là qui chế yêu cầu các bên tham gia trong quan hệ kinh tế - thương mại dành cho nhau những
điều kiện ưu đãi....................... những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác. ( khơng kém hơn )
2. NT là qui chế yêu cầu các quốc gia thực hiện những biện pháp nhằm đảm bảo cho sản phẩm nước
ngoài và cả nhà cung cấp những sản phẩm đó được đối xử trên thị trường nội địa...................... ưu đãi hơn
các sản phẩm nội địa và nhà cung cấp nội địa ( không kém hơn )
5. Mục đích của qui chế đối xử tối huệ quốc trong hệ thống thương mại đa phương là nhằm tạo sự bình
đẳng về cơ hội...................... bình đẳng giữa các thành viên khi vào thị trường của một thành viên nào đó .
( cạnh tranh / kinh doanh )
8. Mục tiêu của bảo hộ thương mại là để bảo vệ................bảo vệ lợi ích quốc gia trước sự thâm nhập ngày
càng mạnh mẽ của hàng hố và dịch vụ nước ngồi . ( thị trường nội địa / hàng hóa và dịch vụ trong nước

/ hàng hóa trong nước )
9. Tự do thương mại là thực hiện nguyên tắc................. ( không phân biệt đối xử )
10. Bảo hộ thương mại là thực hiện nguyên tắc.................... ( phân biệt đối xử )
11. ................ là văn bản ngoại giao do hai hay nhiều quốc gia ký kết về những điều kiện để tiến hành các
hoạt động thương mại . ( Hiệp định thương mại )
13. Hỗ trợ ............ là việc Chính phủ sử dụng một số công cụ và biện pháp nhằm tác động trực tiếp hoặc
gián tiếp theo hướng tạo thuận lợi cho hàng hoá và dịch vụ trong nước xuất khẩu ra thị trường nước ngoài
. ( xuất khẩu )
14. Hỗ trợ xuất khẩu là việc Chính phủ sử dụng một số cơng cụ và biện pháp nhằm tác động trực tiếp
hoặc gián tiếp theo hướng ........ cho hàng hoá và dịch vụ trong nước xuất khẩu ra thị trường nước ngoài . (
tạo thuận lợi thúc đẩy / hỗ trợ )
15. Hiệp định Trợ cấp và các biện pháp đối kháng ( SCM ) chia trợ cấp thành........ loại. ( 3 / ba / Ba / BA
)
16. Thuế quan là thuế đánh vào hàng hoá khi di chuyển qua ........... của một quốc gia ( cửa khẩu )
17 . .......... là biện pháp nhà nước quy định chủ hàng nhập khẩu phải đặt cọc tại ngân hàng thương mại
một khoản ngoại tệ trước khi nhập khẩu hàng hoá . ( Đặt cọc nhập khẩu )
18. Đặt cọc nhập khẩu là biện pháp nhà nước quy định chủ hàng nhập khẩu phải đặt cọc tại ngân hàng
thương mại một khoản ............ trước khi nhập khẩu hàng hoá . ( ngoại tệ )
19. Hạn ngạch là giới hạn.............. về khối lượng hoặc giá trị hàng hoá được phép nhập khẩu hoặc xuất
khẩu trong 1 thời kỳ . ( tối đa)


20. Rào cản kỹ thuật là ............. đưa ra yêu cầu về quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật đối với sản phẩm , đòi
hỏi sản phẩm xuất khẩu hay nhập khẩu phải đạt tới tiêu chuẩn nhất định mới được xuất khẩu ra thị trường
nước ngoài hay được nhập khẩu vào thị trường nội địa . ( Nhà nước )
21. Để giảm chi ngoại tệ, nước nhập khẩu nên mua hàng theo giá............ ( FOB )
22. Để tăng thu ngoại tệ, nước xuất khẩu nên bán hàng theo giá............ ( CIF )
23. Khi giá một mặt hàng trên thị trường thế giới giảm , xuất khẩu mặt hàng đó có thể..............( gặp bất
lợi gặp khó khăn )
24. Một quốc gia nếu xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm thì tỷ giá hối đối có xu hướng ............. ( giảm )

25. Giá một đơn vị ngoại tệ được xác định bằng số lượng nhất định đơn vị nội tệ là cách yết giá ...............
trực tiếp )
26. Tỷ giá hối đoái tăng nhanh trong dài hạn chứng tỏ môi trường đầu tư trong nước ......................., các
nhà đầu tư trong nước đầu tư vốn ra nước ngồi ngày càng nhiều. (bất lợi/ khơng tốt)

Chương 4. Những vấn đề cơ bản về ĐTQT.
Phần I. Trắc nghiệm.
1. Trao đổi quốc tế về vốn là hoạt động di chuyển vốn từ nước này sang nước khác nhằm:
a. Đầu tư kinh doanh I
b. Du lịch nước ngoài
c. Du học
d. Mua sắm hàng hóa
2. Vốn đầu tư quốc tế có thể là :
a. Ngoại tệ mạnh
b. Lao động
c. Sản phẩm tiêu dùng
d. Bất kỳ đồng tiền nào
3. Chủ thể tham gia trao đổi quốc tế về vốn là :
a. Chính phủ các nước, các cơng ty, các tổ chức xã hội
b. Các tập đồn, Chính phủ các nước
c. Các tổ chức kinh tế quốc tế, tổ chức xã hội


d. Các tổ chức xã hội, các tập đoàn
4. Chênh lệch yếu tố này là một trong những nguyên nhân dẫn đến hoạt động đầu tư quốc tế :
a. Trình độ giáo dục
b. Dân số
c. Mức sống
d. Tỷ suất lợi nhuận
5. Vốn quốc tế di chuyển :

a. Từ nước bất kỳ nảy sang nước bất kỳ khác
b. Từ nơi thiếu vốn sang nơi thừa vốn
c. Từ nơi có tỷ suất lợi nhuận cao đến nơi có tỷ suất lợi nhuận thấp
d. Từ nơi có tỷ suất lợi nhuận thấp đến nơi có tỷ suất lợi nhuận cao
8. Chủ thể đầu tư quốc tế trực tiếp là :
a. Chính phủ các nước
b. Cơng ty đa quốc gia
c. Tổ chức phi chính phủ
d. Tổ chức xã hội
9. Mặt trái của đầu tư quốc tế trực tiếp đối với nước nhận đầu tư là :
a. Tăng thu thuế vào ngân sách nhà nước
b. Gây ô nhiễm môi trường
c. Chuyển giao công nghệ mới
d. Tạo cơng ăn việc làm cho lao động
10. Hình thức đầu tư quốc tế nào mà lợi nhuận thu được phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của bên nhận
vốn ?
a. Tín dụng thương mại quốc tế đa phương
b. Tín dụng thương mại quốc tế song phương.
c. Mua cổ phiếu doanh nghiệp nước ngồi
d. Mua trái phiếu chính phủ nước ngoài


11. Hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp có độ an toàn cao nhất là đầu tư vào :
a. Cổ phiếu
b. Trái phiếu doanh nghiệp
c. Trái phiếu chính phủ
d. Chứng chỉ quỹ đầu tư
12. Hình thức đầu tư quốc tế nào có khả năng thu hút vốn của các nhà đầu tư có số vốn nhỏ?
a. Cho vay theo hình thức tín dụng thương mại quốc tế
b. Thành lập doanh nghiệp liên doanh

c. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
d. Mua cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp
13. Chủ thể tiếp nhận vốn ODA từ nhà tài trợ quốc tế là:
a. Chính phủ
b. Doanh nghiệp nhà nước
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Tổ chức chính trị
14. Chủ thể cung cấp vốn ODA là :
a. Tổ chức tài chính quốc tế, Chính phủ các nước
b. Chính phủ các nước, tổ chức xã hội
c. Cơng ty quốc tế, Chính phủ các nước
d. Tổ chức kinh tế quốc tế , cơng ty quốc tế
15.Chính phủ nên ưu tiên sử dụng dòng vốn nào để đầu tư dự án hỗ trợ xóa đói giảm nghèo cho người dân
?
a. ODA ưu đãi
b. Phải hành trái phiếu chính phủ
c. Tín dụng thương mại quốc tế
d. Vay nợ trên thị trường tự do


×