Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.99 KB, 4 trang )

NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp)

I. Mục tiêu :
1, Kiến thức: H/s nắm được các HĐT : Tổng của 2 lập phương, hiệu của 2 lập
phương, phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập
phương", " Hiệu 2 lập phương" với khái niệm " lập phương của 1 tổng" " lập
phương của 1 hiệu".
2, Kỹ năng: HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập
phương" vào giải BT
3, Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ . HS: 5 HĐT đã học + Bài tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1,Tổ chức:
2 , Kiểm tra bài cũ:
- GV đưa đề KT ra bảng phụ
+ HS1: Tính a). (3x-2y)
3
= ; b). (2x +
1
3
)
3
=
+ HS2: Viết các HĐT lập phương của 1 tổng, lập phương của 1 hiệu và phát
biểu thành lời?
Đáp án và biểu điểm a, (5đ) HS1 (3x - 2y) = 27x
3
- 54x
2
y + 36xy


2
- 8y
3

b, (5đ) (2x +
1
3
)
3
= 8x
3
+4x
2
+
2
3
x +
1
27

3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động 1. XD hằng đẳng thức thứ
6:
+ HS1: Lên bảng tính
-GV: Em nào phát biểu thành lời?
*GV: Người ta gọi (a
2
+ab + b
2

) & A
2
-
AB + B
2
là các bình phương thiếu của a-b
& A-B
*GV chốt lại
+ Tổng 2 lập phương của 2 số bằng tích
của tổng 2 số với bình phương thiếu của
hiệu 2 số
+ Tổng 2 lập phương của biểu thức
bằng tích của tổng 2 biểu thức với bình
phương thiếu của hiệu 2 biểu thức.

Hoạt động 2. XD hằng đẳng thức thứ
7:
6).
T
ổng 2 lập ph
ương:

?1 :Thực hiện phép tính sau với a,b là
hai số tuỳ ý: (a + b) (a
2
- ab + b
2
) = a
3
+

b
3

-Với a,b là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có


?2:…
a). Viết x
3
+ 8 dưới dạng tích
Có: x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3
= (x + 2) (x
2
-2x + 4)
b).Viết (x+1)(x
2
-x + 1) = x
3
+ 1
3
= x
3
+ 1

7). Hiệu của 2 lập phương:

Tính: (a - b) (a
2
+ ab) + b
2
) nvới a,b tuỳ ý

Có: a
3
+ b
3
= (a-b) (a
2
+ ab) + b
2
)
Với A,B là các biểu thức ta cũng có

A
3
+ B
3
= (A + B) ( A
2

-
AB + B
2
)



A
3

-
B
3
= (A
-
B) ( A
2
+ AB + B
2
)


- Ta gọi (a
2
+ab + b
2
) & A
2
- AB + B
2

bình phương thiếu của tổng a+b& (A+B)
- GV: Em hãy phát biểu thành lời
Hs :…

- GV chốt lại
+ Hiệu 2 lập phương của 2 số thì bằng

tích của hiệu 2 số đó với bình phương
thiếu của tổng 2 số đó.
+ Hiệu 2 lập phương của 2 biểu thức thì
bằng tích của hiệu 2 biểu thức đó với
bình phương thiếu của tổng 2 biểu thức
đó.
a). Tính:
(x - 1) ) (x
2
+ x + 1)
b). Viết 8x
3
- y
3
dưới dạng tích
c). Điền dấu x vào ô có đáp số đúng của
tích (x+2)(x
2
-2x+4)

Hoạt động 3 : Ghi nhớ 7 hằng đẳng




áp dụng
a). Tính:
(x - 1) (x
2
+ x + 1) = x

3
-1
b). Viết 8x
3
- y
3
dưới dạng tích
8x
3
-y
3
=(2x)
3
-y
3
=(2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
)
c). Điền dấu x vào ô có đáp số đúng của
tích (x+2)(x
2
-2x+4)


x
3
+ 8 *


x
3
- 8

(x + 2)
3


(x - 2)
3

thức đắng nhớ .
- GV: đưa hệ số 7 HĐT bằng bảng phụ.

- GV cho HS ghi nhớ 7 HĐTĐN
-Khi A = x & B = 1 thì các công thức
trên được viết ntn?
Hs :…



Bảy hằng đẳng thức dắng nhớ : (sgk)
Khi A = x & B = 1
( x + 1) = x
2
+ 2x + 1
( x - 1) = x
2
- 2x + 1
( x

3
+ 1
3
) = (x + 1)(x
2
- x + 1)
( x
3
- 1
3
) = (x - 1)(x
2
+ x + 1)
(x
2
- 1
2
) = (x - 1) ( x + 1)
(x + 1)
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
(x - 1)
3
= x
3
- 3x

2
+ 3x - 1
HĐ 3. Luyện tập - Củng cố:
Gv yêu cầu học sinh điền tiếp để có hằng đẳng thức :
X
3
+ Y
3
=
X
3
- Y
3
=
HĐ4 -BT - Hướng dẫn về nhà
- Viết công thức nhiều lần. Đọc diễn tả bằng lời.
- Làm các bài tập 30, 31, 32/ 16 SGK.
- Làm bài tập 20/5 SBT.

×