Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiết 06-Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) (01)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.34 KB, 11 trang )


Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Kiểm tra bài cũ
Tính:
2
(a + b) ;
3
(a + b)
Bài làm
Ta có:
2 2 2
(a + b) = a + 2ab + b
3 2 2 2
(a + b) = (a + b)(a + b) = (a + b)(a + 2ab + b )
3 2 2 2 2 3
= a + 2a b + ab + a b + 2ab + b
3 2 2 3
= a +3a b +3ab + b
3 3 2 2 3
(a + b) = a +3a b +3ab + b
3 3 2 2 3
(a + b) = a +3a b +3ab + b
HĐT: Lập phương của
một tổng
Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
4. Lập phương của một tổng
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta cũng có:
3 3 2 2 3
(A + B) = A +3A B+3AB +B (4)
Phát biểu hằng đẳng thức (4) thành lời
Áp dụng


a, Tính
b, Tính
3
(x +1)
3
(2x + y)
Bài làm
Áp dụng hằng đẳng thức (4) ta có:
3 3
a,(x +1) = x
2
+3.x .1
2
+3.x.1
3
+1
3 3 2 2 3
3 2 2 3
b,(2x + y) = (2x) +3.(2x) .y +3.2x.y + y
=8x +12x y + 6xy + y
Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
5. Lập phương của một tổng.
? 3
Tính ( với a,b là các số tùy ý).
[ ]
3
a + (-b)
Bài làm.
Áp dụng hằng đẳng thức (4) ta có:
[ ]

3
a + (-b) =
3
a
2
+3.a .(-b)
2
+3.a.(-b)
3
+ (-b)
3 2 2 3
= a -3a b +3ab - b
3 3 2 2 3
(a - b) = a -3a b + 3ab - b⇒
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta cũng có:
3 3 2 2 3
(A + B) = A 3A B+3AB B (5)
− −
Phát biểu hằng đẳng thức (5) thành lời










Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

5. Lập phương của một tổng.
Áp dụng.
a, Tính
b, Tính
c, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
3
1
( x- )
3
3
(x - 2y)
2 2
3 3 2 2
3 3 2 2
1, (2x -1) = (1-2x) ;
2,(x -1) = (1- x) ; 4, x -1=1- x
3,(x +1) = (1+ x) 5,(x -3) = x - 2x +9
Em có nhận xét gì về quan hệ của với , của
với ?
2
(A - B)
2
(B- A)
3
(A - B)
3
(B-A)

×