Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.62 KB, 10 trang )

Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 4
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

I/ Mục tiêu
 Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng
nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của
một hiệu, hiệu hai bình phương.
 Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính
nhẩm, tính hợp lý.
II/ Phương tiện dạy học :
SGK, phấn màu, bảng phụ bài 18 trang 11.
III/ Quá trình hoạt động trên lớp :
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
 Sửa bài 15 trang 9
a/ ( x + y ) ( x + y) = x
2
+ xy + xy + y
2

= x
2
+ 2xy + y
2

b/ ( x – y ) ( x – y) = x
2
– xy – xy + y
2

= x


2
– 2xy + y
2
 Học sinh cùng tính với giáo viên
29 . 31 = ; 49 . 51 =
71 . 69 = ; 82 . 78 =
Sau khi tính, giáo viên kết luận : dù học sinh có
dùng máy tính cũng không tính nhanh bằng giáo
viên. Đó là bí quyết

Dùng hằng đẳng thức.
3/ Bài mới
Ghi bảng Hoạt động
của HS
Hoạt động của
GV
Hoạt động 1: Bình phương của một tổng
1/ Bình phương
của một tổng
Với A, B là các
HS làm ?1
1 HS Phát
biểu hằng
Cho hs làm ?1 và
kết quả đọc dựa
theo bài 15 trang 9

biểu thức tuỳ ý, ta
có :
(A + B)

2
= A
2
+
2AB + B
2
Áp dụng :
a/ (x + 1)
2
= x
2
+
2x + 1
2

= x
2
+
2x + 1
b / x
2
+ 4x + 4 =
(x)
2
+ 2.x.2 + (2)
2

=
(x + 2)
2

c/ 51
2
= ( 50 + 1)
2

= 50
2
+
2.50.1 + 1
2

= 2500 +
đẳng thức
bằng lời.

?2 Phát biểu hằng
đẳng thức trên
bằng lời.
Cần phân biệt
bình phương của
một tổng và tổng
các bình phương
( a+ b)
2

a
2
+ b
2


Chia lớp thành ba
nhóm làm 3 câu :
 Mời đại diện
lên trình bày
 Các nhóm kiểm
tra lẫn nhau
Làm bài 17 trang
11
Nhận xét : Để tính
100 + 1
= 2601
d/ 301
2
= (300 +
1)
2

= 300
2
+
2.300.1 +1
2

= 90000
+ 600 + 1
= 90601
bình phương của
một số tận cùng
bằng chữ số 5 ta
tính tích a( a+1)

rồi viết số 25 vào
bên phải.
Hoạt động 2 : Bình phương của một hiệu
2/ Bình phương
của một hiệu
Với A, b là các
biểu thức tuỳ ý,
ta có :
(A - B)
2
= A
2
-
HS là ?3





Cho học sinh làm
?3
[(a+ (-b)]
2
= a
2

+2.a.(-b) + (-b)
2

Học sinh cũng có

thể tìm ra kết quả
2AB + B
2
Ap dụng :
a/ (x - 1)
2
= x
2

2.x.1 + 1
2

= x
2
-
2x + 1
b/ (2x – 3y)
2
=
(2x)
2
– 2.2x.3y +
(3y)
2

=
4x
2
– 12xy +9y
2

c/ 99
2
= (100 – 1)
2


= 100
2

2.100.1 + (-1)
2

= 10000 –
200 + 1


1 HS phát
biểu hằng
đẳng thức.

Làm bài 18
trang 11

trên bằng cách
nhân :
(a - b )(a - b)
?4 Phát biểu hằng
đẳng thức trên
bằng lời
Giáo viên đưa

bảng phụ để học
sinh điền vào
= 9801
Hoạt động 3 : Hiệu hai bình phương
3/ Hiệu hai bình
phương
Với A, b là các
biểu thức tuỳ ý, ta
có :
A
2
- B
2
= (A + B)
(A – B)
Áp dụng :
a/ (x +1)(x- 1) =
x
2
– 1
2

=
x
2
-1
b/ (x – 2y)(x + 2y)
= x
2
–(2y)

2

HS làm ?5












Cho học sinh tính
?5 (a+ b )(a – b)
Hãy sử dụng hằng
đẳng thức này để
tính các bài toán
mà đầu giờ gíao
viên đã cho để tìm
ra “bí quyết”
29.31 = (30-
1)(30+1) = 30
2

1
2



= 899


?6 Phát biểu hằng

= x
2
– 4y
2

c/ 56 . 64 = (60 –
4)(60 + 4)
= 60
2

4
2

= 3600
– 16
= 3584
Làm bài 16 trang
11
a/ x
2
+ 4x + 4 = =
(x + 2)
2


b/ 9x
2
+ y
2
+ 6xy
= 9x
2
+ 6xy + y
2


= (3x + y)
2

HS phát biểu
hằng đẳng
thức

HS làm ?6
đẳng thức trên
bằng lời
Học sinh làm ?6
trang 11
Kết luận (x – 5)
2
=
(5 – x)
2

c/ 25a

2
+ 4b
2

20ab = 25a
2

20ab + 4b
2


= (5a)
2
– 2.5a.2b +
(2b)
2


= (5a – 2b)
2


Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà.

- Về nhà học bài.
- Làm bài tập 16 trang 11.
- Chuẩn bị phần luyện tập trang 12.
V/ Rút kinh nghiệm:









×