Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Vai trò của mạng lưới ngân hàng đại lý với việc nâng cao hiệu quả thanh toán quốc tế tại nh liên doanh việt thái hội sở khóa luận tốt nghiệp đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.44 MB, 89 trang )

BO GIAO DUC VA DAO TAO

NGAN HANG NHA NUOC VIET NAM

TRUONG DAI HOC NGAN HANG TP. HO CHI MINH
d&
4
wokn "Ang »
v

:

o

%4
ome

bE:

«ÄT +

or
° :
#

unrvex

KHĨA LUẬN TĨT NGHIỆP ĐẠI HỌC
PE TAI:

VAI TRO CUA MANG LUOI NGAN HANG DAI


LY VOI VIEC NANG CAO HIEU QUA THANH
TOAN QUOC TE TAI NH LIEN DOANH
VIỆT THÁI - HỘI SỞ

SV THUC HIEN: LE THI HONG NHUNG
NGUOI HUONG DAN: Ths. VU THI HAI MINH
Lép : DH22C3

TP. HO CHi MINH
NAM 2010


NHAN XET CUA NGAN HANG
rh

XE AAG. LA

NAb Tl A

send GE. Aig wel i. BOR

Teh. Hetig..N Aoatag... Ah. saan. Heal ABEL. Gene soe Hue... Help... Mw...
DUO HR Bb oe AGE foo CBM ON A POM... Abid. agly.
ANG
AGE
khen

-.Oi4. (C06... ||... ác cc LH HH

4..........

Che.

#

áa.. xé GAG

hat. AG... dige...A

Tlhaath
HH

vd Ex.
AL

Geen

big

d Nef

AGI ALITA TRAE eC

AG. _

TQ...
uVA..
VIỆT...
ng... Lia...cÍec
MM Eh


UGG

RAR

Gdn

LAG Ee

MU

ph

Io GATE
ML

spe OG PEP

Pet. QUOE AE

tt Hebi

NY

CRB

ood Ba AE

Hi. AB

Mg.


LE. Tha. lg.

toh... AMO...

At ‘ ...Mp...dat...agdia.., hang... ehuig..A&:

TOBA

ABs Meine dN Mab bel Gy O00.

OG ro MEE

eB BOG AACE fy

seeee@e449/0060566006666se66

'ââG6â66666666/6666045.0099'630%9e6eâeâseeâeeeâ090âeeoeeeeụosoe966490606026900604weâeââú6oeeâooâoeđâ00606%6o06eebee

959099.9695.9â9669%
SlssGodb66set6esE6ssesot6SesdesetsâSeseeesbe6csSc6ketks6ử6S 6666046646606 666â69664ie%669+90999660/096909466909/90909990.â0

+

|!

2 LIấN

DANH \A


| VIET THRE!

BN
(2 VINASIAM

Yn

+

OS

PHO OA

*





DEPUTY GENERAL DIRECTOR

SOMBOON CHOTIMANUS


LOI CAM DOAN
kkk

Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tơi, có sự hỗ trợ từ

Giảng viên hướng dẫn là Th.S Vũ Thị Hải Minh. Các nội dung nghiên cứu và kết

quả trong đề tài này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ cơng
trình nào. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét,
đánh giá được chính tác giả thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi trong phần tài
liệu tham khảo. Ngồi ra, trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá
cũng như số liệu của các tác giả khác nhau, cơ quan tổ chức khác, và đều chú

thích nguồn gốc sau mỗi trích dẫn để tra cứu, kiểm chứng. Nếu phát hiện có bất
cứ sự gian lận nào tơi xin chịu hồn tồn trách nhiệm trước Hội đồng, cũng như

kêt quả luận văn của mình.

TP.HCM, ngày 17 tháng 5 năm 2010
Tác giả

cata ị
Lê Thị Hồng Nhung


MUC LUC CHI TIET
Loi cam doan
Muc luc
Danh mục phụ lục

Danh mục các bảng biểu
Danh mục từ và thuật ngữ viết tắt
Lời mở đầu

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VẺ NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẠI

1.1 NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẠI LÝ .............................-------------cseeerrtrrtrerrrrr

1.1.1

Khái niệm ngân hàng đại lý .......................--- ----------cesénhhnhhnhtrrrrrrth

1.1.2

Đặc điểm của nghiệp vụ Ngân hàng đại lý .............................-------------

1.1.3

Quá trình phát triển nghiệp vụ ngân hàng đại lý..................... ---------

1.1.4

Cách thiết lập quan hệ ngân hàng đại lý .........................-----------------++-

1.1.4.1 Thiết lập quan hệ đại lý........................-------eằằc nhhhhrererrrrrrtrtrrrree
1.1.4.2
1.1.5

Thiết lập quan hệ tài khoản......................--...-----cnehehhretthtrhtrtrrtrree

Các nghiệp vụ ngân hàng đại lý căn bản.........................---------------s

1.1.5.1

Thanh toán bù trừ (Clearing SerVỈC€S).................----------cenehhhhhhhhttttth

1.1.5.2


nhì
Tài trợ ngoại thương (Trade FinanC€)..........................-..------


1.1.5.3

Cho vay hợp vốn hoặc đồng tài trợ (Syndicated Loan) ..................... 8

1.1.5.4 Các dịch vụ về vẫn và nguôn vốn (Treasury Serwice$)......................- 8
ie 9

1.1.5.5 Dịch vụ bảo quản (Custodian Services) 0.0.1...

1.1.5.5 Dịch vụ tư vấn (Advisory ŠSerVỈC€S)......................ccenenenererrrrrrrrrie 9

1.2 CÁC HẠ TÀNG HỖ TRỢ TRONG NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẠI

0.

.....ÔÔÔÔÔÐ

9

1.2.1 SWIFT-Hé théng vién thong liên ngân hàng toàn cầu......................... 9
eea annie 9
....
ieee nnee teen
eects .....
1.2.1.1 Giới thiệu hệ thống SWIFT..........
1.2.1.2 SWIFT


Code hay BIC (Banker Identifier Codê).....................--------- 10

1.2.1.3 Các điện trong giao dịch quan hệ đại lý thông qua SWIFT............ 11
1.2.2 Các trung tâm thanh toán bù trừ.......................------+-ceenhrrrrrrrrrre 12
1.2.2.1 CHIPS - Hệ thơng thanh tốn bù trừ liên ngân hàng tại Mỹ........ 12

1.2.2.2 CHAPS — Hệ thống thanh toán bù trừ tại Anh .............................. 12
1.2.2.3 ECHO - Trung tâm thanh toán bù frữ..............................ìcìhhenh 13

1.3 VAI TRO

CUA

NGAN

HANG

DAI LY TRONG

HOAT

DONG

2 13
rrririre
2::-22
...mHrHir
.......-.-.2
tt...

THANH TỐN QUỐC TẺ................
1.3.1 Mạng lưới ngân hàng đại lý là trung gian cho các thao tác nghiệp
vụ thanh toán QUOC Ế. . . . .-

+22

222232121...

tt

13

1.3.2 Vai trò của các Tài khoản Nostro là khâu thanh toán cuỗi cùng cho
14
.......
các hoạt động thanh toán quốc Xe.

1.3.3 Các ưu đãi nhận được từ ngân hàng đại lý..........................--------------- 15

1.4 NHỮNG RỦI RO TRONG NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẠI LÝ......... 16

1.4.1 Rủi ro quốc giỉa...................-----555-52cc2trntrhttrrttrrrrrrtrrrrrrrrrrrrrrdrrrir 16


1.4.1.1 Rủi ro CHÍNH IE cece

cece eect e tee eeeeeee nena e renee een re eee nen n eee 16

1.4.1.2 Rủi ro trong Quy định quản lý ngoại hồi................... cccccreerrrsrrrrrsrre 16


1.4.1.3 Núi ro kinh KẾ......................---5- 25c+cxcccxt2EEEErEErrytrrrrg re

l6

...-iee 16
mriirrrrrrrr
.....
22rrtt.trrrr
.....
222222222222
ˆ_ 1.4.2 Rủi ro về phía đối tác.......
1.5 NGÂN HÀNG ĐẠI LÝ - MƠ HÌNH LỰA CHỌN CỦA CÁC NGÂN

HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM..............................--55c5cccctrticrrtrrirrrrerrrrrrrrrrire 17
1.6 CAC NGUYEN TAC CHỌN NGÂN HÀNG ĐẠI LÝ. WACHOVIA -

NGÂN HÀNG ĐIỄN HÌNH TRONG HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG ĐẠI LÝ... 19
1.6.1 Các nguyên tắc chọn ngân hàng đại lý..........................-..-------:--eeesee 19
1.6.1.1 Chất lượng và tính Ổn định của các ngn lực tài chính ................ 20
1.6.1.2 Nơi hiện diện của ngân hàng đi lý................................------ he

20

1.6.1.3 Sản phẩm và dịch Vụ ...........................ằcceieeerrrerrrrerrrrrrrrerriro 20

ẽa.x...............

20

nan .ếố...........


21

L.6.1.6 Ruth 10 QUOC Qi 8nnẽ nan e...........

21

757.77). 0n
D717 Y7. Tr

nã lun

.-- 21
rrrrrrrriie
..........
co ccnenhhhrherrerr
1.6.1.7 Hạ tầng, mạng thông tỉH.................

1.6.1.8 VỊ thế ngân hàng trên thi trong occ

estes

tees

21

1.6.2 Wachovia Bank — Ngân hàng điển hình trong hoạt động NHĐL...... 22

KET LUAN CHUONG 1


CHUONG

2: THUC TRANG MANG

LUOI NGAN HANG DAI LY

CUA NGAN HANG LIEN DOANH VIET THAI
2.1 ĐÔI NÉT VÈ NGÂN LIÊN DOANH VIỆT THÁI - VSB.......................... 25


2.1.1 Giới thiệu chung về VSB..........................---:cccnnhnherrerrerrrrrerdrrrrie 25
2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của VSB..........................-.-esre 25

2.1.3 Cơ cấu tổ chức của VSB.........................--cscerrrrrrrrrrrrerrrrerrrerrdre 27
2.1.4 Kết quả hoạt động của ngân hang trong thời gian qua....................-- 28

2.2 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG THANH TỐN QC TẺ TẠI VSB........ 31
_ 2.2.1 Kết quả hoạt động thanh toán quốc tế của VSB................................. 31

2.2.2 Bidu phi TTQT tai VSB......ccesecsessseeeseesseessneeeseeeseceneessneesseessnsessans 35
2.3 THỰC TRẠNG MẠNG LƯỚI NGÂN HÀNG ĐẠI LÝ CỦA VSB........ 36
2.3.1 Quá trình hình thành mạng lưới ngân hàng đại lý tại VSB............... 36
2.3.2 Quy trình chọn ngân hàng đại lý và mở tài khoản Ñostro ................ 37
..-e 37
sen senennhehere
2.3.2.1 Quy trinh thiết lập quan hệ đại lý .........................-2.3.2.2 Quy trình mở tài khoản ÌN0SÉf0..............................enneihhrrrrrrrrrre 38

2.3.2.3 Quy trình đóng tài khoản Nostro và hủy quan hệ đại lý.................. 39
2.3.3 Mạng lưới ngân hàng đại lý và các tài khoản Nostro của VSB......... 39
chen -.ò 39

2.3.3.1 Mạng lưới ngân hàng đại lý trOHg HƯỚC..........................
2.3.3.2 Mạng lưới ngân hàng đại lý ngoài HưỚC ...........................cccenhhenee 40
"CN

1840/1001). .....ố...a

40

2.4 ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ CỦA MẠNG LƯỚI NHÂN HÀNG ĐẠI LÝ
tr 42
CS S9 S9 SE EnHỂ cn TT SE 1151111511225 21 1 Hung
CA VSB. . . . . . . . - G
2.4.1 Vai trò của mạng lưới ngân hàng đại lý đối với hoạt động thanh

"Hit.

10/0197...

.. ` `...

42


2.4.1.1 Mạng

lưới ngân hang đại lý là trung gian cho các thao tác

nghiệp vụ thanh toán quốc tế tại WSB............................-cccccnreererrrrrrrrrrrrrrrrrrrrre 42
2.4.1.2 Khối lượng giao dịch qua ngân hàng đại lj.............................------ 43
2.4.1.3 Lợi nhuận mà ngân hàng đại lý mang lại cho VSB......................... 44

2.4.1.4 Những ưu đãi khác từ ngân hàng đại Ïý...............................----ằh 45
2.4.2 Vai trò của các tài khoản Nostro là khâu thanh toán cuối cùng cho
- 47
riirrriir
...rrrrtrirrri
....
ctetttttete
....
- 5-2252
các hoạt động thanh toán quốc tẾ......

2.5 NHUNG THUAN LOI VA HAN CHE CUA NGHIEP VY NGAN

HANG DAL LY TALI VSB. ......ssssssssssesssssssssssssssseesssssssnnnunnnnenseesecececeecensssssnnnnanannnnessssscses 49

. ---:--22+ttr 49
.....
tr..
2.5.1 Thuận lợii................
2.5.1.1 Sự thành lập của ngân hàng và vị trí đặt trụ sở.......................--...--- 49

2.5.1.2 Cơng ng hệ..........................------ nnnnhnrrrrrrrrrrrrrrrriiiiriririerrrrrrrrie 49
2.5.1.3 Chất lượng nhân sự.......................----ccccccceherrerrrrrrrrrrrrrirerrrrrrrre 49
c+tec+eztEE 50
.
2+-©2+
tt..
2.5.2 Hạn chế .....................--2.5.2.1 Số lượng tài khoản Nostro cịn q ÍL..........................ocsìeerherrreee 50
2.5.2.2 Thiếu hụt nhÂn Sự.......................-ococeneeerirrrrrrrrrrrrrrrrerdrrrrirtri 51
2.5.2.3 Công nghệ, hụ tầng cơ sở phịng thanh tốn quốc fỄ..................--e. 51

2.5.2.4 Hoạt động quảng bá về mạng lưới ngân hàng đại lý cho khách

KÉT LUẬN CHƯƠNG 2

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO VAI TRÒ CỦA MẠNG LƯỚI

NGÂN HÀNG ĐẠI LÝ TRONG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC
TÉ TẠI NGÂN HÀNG LIÊN DOANH VIỆT THÁI


3.1 NHUNG CO HOI VA THACH THUC TRONG THOI GIAN TOL........ 53

kh»

53

nh... ....................

3.1.2 Thach

an...

.....................Ô 54

3.2 DINH HUONG PHAT TRIEN CUA VSB TRONG THOI GIAN TỚI... 54

3.3 NHUNG KIEN NGHỊ TẢM VĨ MƠ...............................----2c2cccsririrrrirrrrrrre 56
3.3.1 Về phía Ngân hàng Nhà nước.................... -------:--5+:cnttetthrtrreerrrerrrerrree 56
3.3.1.1 Hoàn thiện cơ sở pháp Up ccc


tee ete eee ere

56

eee etter

3.3.1.2 Nang cao vai tro quan ly va hỗ trợ các ngân hàng trong chính
sách ngoại 7, NNNMaa.....................

3.3.1.3 Thiết lập ngân hàng dữ liệu.........................--55-ccseieeeetrerrrrrrrrrrrre 58
. 3.3.2 Về phía Bộ Ngoại Giao ...........................-- cccnninrherrrerrrrrrrrrrrrrrire 59
. 59
rttrrrrrrririie
......
......
5-52 5sStterrerrrtrrtr
-.----3.3.3 Về phía Bộ Cơng Thương......
3.4 NHỮNG KIÊN NGHỊ TÀM VI MƠ.............................----5cccccnscerrrrirrrerrrie 60
3.4.1 Hồn thiện và phát triển tài khoản NÑostro và mạng lưới ngân hàng
Gai ly tai VSB...

60

.
..........ố.an

3.4.2 Về chính sách quản lý ngân hang đại lý của VSB............................... 62

...- 62
rrrrerrrrrerie

.......
co ccnhhnnrhererir
3.4.2.3 Về chính sách nhân Sự............
3.4.2.4 Về cơng nghệ, hạ tầng cơ sở cho phịng thanh tốn quốc tễ............ 63
3.4.2.5 Mở rộng hoạt động quảng bá về mạng lưới ngân hàng đại



-hướng tới khách hàng và nâng cao uy tín trong hệ thống ngân hàng Việt


KET LUAN CHUONG 3

KET LUAN
Danh muc tai liéu tham khao
Phu luc


DANH MUC CAC PHU LUC
WS
® WC

Phụ lục 1.1: Mã BIC của các ngân hàng


DANH MUC CAC BANG, BIEU, SO DO
BIOS
B WEG

* BANG:

Bang

1.1: Số lượng NHĐL

và số quốc gia có quan hệ NHĐL

của một số

NHTMCP Việt Nam.
Bảng 1.2: Tài sản có của các ngân hàng năm 2007.

Bảng 1.3: Vốn của các ngân hàng năm 2007.

Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của VSB.
Bảng 2.2: Doanh số thực hiện hoạt động thanh toán quốc tế của VSB.

Bảng 2.3: Bảng so sánh biểu phí

L/C nhập của VSB

so với các ngân hang

khác.

Bảng 2.4: Biểu phí ưu đãi đối với C.P Group.
Bảng 2.5: Tài khoản Nostro của VSB.

Bảng 2.6: Danh sách các nước bị Mỹ và các nước đông minh câm vận.

* BIẾU ĐỎ:


Biểu đồ 1.1: Số lượng NHĐL của một số NHTM Việt Nam tại Mỹ, Trung

Quốc, Nhật.
Biểu đồ 2.1: Doanh số TTQT của VSB tir nim 2006-2009.
Biểu đồ 2.2: Tỷ trọng doanh số các phương thức TTỌT tại VSB.
Biểu đồ 2.3: Khối lượng giao dịch qua NHĐL.


*

SO DO:

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức hệ thống ngân hàng liên doanh Việt Thái.


DANH MUC CAC TU VA THUAT NGU VIET TAT

NX

wR

YN

=

W638
3B WS

NHNN: Ngân hàng nhà nước.

NHĐL: ngân hàng đại lý.
TTQT: thanh toán quốc tế.
VSB: Vinasiam Bank.
NHTM: Ngân hàng thương mại.
NHTMCP: Ngân hàng thương mại cô phân.
WTO: World Trade Organization- Tổ chức thương mại Thế Giới.


LOI MO DAU
WSS WES
Thế giới ngày nay ngày càng có khuynh hướng tiến tới sự hội nhập. Điều này
đã tạo thuận lợi cho các quốc gia phát triển và mở rộng các mối quan hệ kinh té

đối ngoại, trong đó thương mại quốc tế đóng vai trị quan trọng. Đóng góp một
phần khơng nhỏ vào hoạt động thương mại quốc tế chính là hoạt động thanh tốn
quốc tế. Chất lượng và tốc độ phát triển thương mại quốc tế phụ thuộc vào nhiều
yếu tố, trong đó thanh tốn quốc tế giữ vai trị hết sức quan trọng.
Thanh tốn quốc tế ra đời dựa trên nền tảng thương mại quốc tế, nhưng thương
mại quốc tế có tồn tại và phát triển được hay khơng lại cịn phụ thuộc vào khâu
thanh tốn có thơng suốt, kịp thời, an tồn và chính xác .Vì vậy, hoạt động thanh

tốn quốc tế tại các ngân hàng đã trở thành một trong những nghiệp vụ quan trọng
nhất.

Và để thực hiện được hoạt động thanh toán ra nước ngoài, các ngân hàng Việt

Nam chủ yếu áp dụng mạng lưới ngân hàng đại lý. Đây được xem là mơ hình khá
phù hợp với điều kiện các ngân hàng nước ta. Người viết chọn đề tài này nhằm
nghiên cứu rõ hơn về nghiệp vụ Ngân hàng đại lý trong việc hỗ trợ hoạt động
thanh toán quốc tế của ngân hàng nói chung cũng như thực trạng nghiệp vụ Ngân

hàng đại lý và đánh giá vai trò hỗ trợ hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng

Liên Doanh Việt Thái. Từ đó đưa ra hướng khắc phục những hạn chế và để hồn
thiện hơn vai trị của mạng lưới Ngân hàng đại lý.

Đối tượng nghiên cứu: thực trạng nghiệp vụ NHĐL

và vai trò hỗ trợ của

mạng lưới NHĐL đối với hoạt động TTQT.
Phạm vi nghiên cứu: nghiên cứu nghiệp vụ NHĐL tại NHLD Việt Thái, thực
trạng nghiệp vụ NHĐL tại ngân hàng và tập trung đánh giá vai trò hỗ trợ hoạt
động TTỌQT tại ngân hàng nay.


Phương pháp nghiên cứu:

Phương pháp phân tích theo chuỗi thời gian: Người viết tổng hợp các số liệu
từ VSB, Internet, tài liệu nghiệp vụ ngân hàng và thực tế diễn ra tại ngân hàng.
Sau đó, sử dụng phương pháp chuỗi thời gian để phân tích nhằm thấy được xu
hướng phát triển nghiệp vụ NHĐL theo trình tự thời gian của một ngân hàng như
thê nào.

Phương pháp so sánh với các ngân hàng khác: khi sử dụng phương pháp này
sẽ thấy được tương quan về mạng lưới NHĐL của các ngân hàng với nhau kết hợp
với doanh số hoạt động TTỌQT, từ đó đánh giá vai trị của mạng lưới NHĐL trong
hoạt động TTỌT.
Bố cục khóa luận: gồm có 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về nghiệp vụ ngân hàng đại lý.


Chương 2: Thực trạng mạng lưới ngân hàng đại lý của ngân hàng liên doanh
Việt Thái.

Chương 3: Giải pháp nâng cao vai trò của mạng lưới ngân hàng đại lý trong
hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng liên doanh Việt Thái.


CHUONG

1:

CO SO LY LUAN VE

NGHIEP VU NGAN HANG
DAI LY


2010

Chương 1 Cơ sở lý luận về nghiệp vụ ngân hàng đại lý

1.1 NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẠI LÝ
Ngày nay, ngoại trừ những hoạt động mua bán nhỏ, một số giao dịch hạn chế tại
biên giới được chi trả băng tiền mặt; hầu như các hoạt động kinh doanh hợp pháp
trên thế giới đều được thực hiện thông qua các định chế tài chính trung gian. Với

chức năng trung gian thanh toán, hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thương
mại đã trở thành một dịch vụ không thể thiếu và đóng một vai trị quan trọng trong
nền kinh tế hàng hóa.


TTỌT là nghiệp vụ ngân hàng quốc tế được hình thành và phát triển trên nền tảng
hoạt động ngoại thương và các mối quan hệ trao đổi quốc tế. Nghiệp vụ này địi hỏi
phải có trình độ chun môn cao, ứng dụng công nghệ tiên tiến, tạo sự kết nối hài
hòa giữa ngân hàng trong nước với hệ thống ngân hàng thế giới.

Thương mại,đầu tư quốc tế hình thành nên những luồng tiền, những dòng vốn
chu chuyến giữa các quốc gia trên thế giới. Với chức năng trung gian thanh toán,
ngân hàng sẵn sàng đáp ứng các nhu cầu của khách hàng trong chuyển trả tiền hàng,
chuyển

vốn đầu tư và các dịch vụ tài chính khác. Để thực hiện điều này, các ngân

hàng lớn trên thế giới đã thiết lập các chỉ nhánh ngân hàng của họ tại nước ngồi.
Tuy nhiên, việc làm này địi hỏi chi phí thâm nhập thị trường rất lớn mà không phải
ngân hàng nào cũng có thê thực hiện được. Như vậy, một câu hỏi đặt ra là làm thế
nào một ngân hàng có thể thực hiện các giao dịch tài chính tại những nơi nó khơng
có cơ quan đại diện chính thức. Và mơ hình ngân hàng đại lý là là mơ hình được hầu
hết các ngân hàng lựa chọn.

1.1.1

Khái niệm ngân hàng đại lý

Nghiệp vụ NHĐL

là hoạt động mà một NHTM

thực hiện các dịch vụ ngân hàng

theo sự ủy quyền, hoặc theo sự đề nghị của một NHTM khác trong nước hoặc quốc

tế. Bằng cách thiết lập các mối quan hệ đại lý trên phạm vi tồn cầu, các ngân hàng
có thể thực hiện các giao dịch tài chính quốc tế cho chính họ và cho khách hàng của
Trang |


2010

Chương 1 Cơ sở lý luận về nghiệp vụ ngân hàng đại lý

họ. Thơng qua mạng lưới NHĐL,

các NHTM

có thể thực hiện các dịch vụ như quản

lý tiền ( năm giữ các loại tài khoản dưới nhiều loại tiền khác nhau ), chuyển tiền
quốc tế, xác nhận séc, kinh doanh ngoại tệ, cung ứng tín dụng tại những nơi mà ngân
hàng chưa có cơ quan đại diện hợp pháp.
Theo

Ph.D.Howard

Palmer-Tac

gia cua tac pham

thuộc tạp chí Euromoney Plc.London thì NHDL

“Correspondent


Banking”

là nghiệp vụ mang lại lợi nhuận cho

ngân hàng từ những giao dịch tài chính nội địa cho đến quốc tế thơng qua việc đề
nghị ngân hàng khác có mối quan hệ đại lý thực hiện thay. Nghiệp vụ NHĐL có thé
hiéu rộng hơn theo ba khía cạnh như sau:

Thứ nhất, các ngân hàng nhỏ có mối quan hệ trực tiếp với các ngân hàng lớn và
duy trì tài khoản tại các ngân hàng lớn trong các trung tâm tài chính lớn trên thế giới.
Đồng thời, các ngân hàng nhỏ sẽ sử dụng những tiện ích từ các ngân hàng lớn nhằm
gia tăng hiệu quả phục vụ khách hàng.
tai

Thứ hai, các ngân hàng có thể sử dụng các hệ thống chi nhánh của NHDL

những nơi mà ngân hàng này chưa có văn phịng đại diện hoặc chỉ nhánh nước ngoài.
Thứ ba, các nhà Marketing có cơ hội quảng bá hình ảnh ngân hàng và cung cấp
những dịch vụ tài chính cho các định chế tài chính khác.
Hiện nay, các ngân hàng lớn thường thiết lập quan hệ đại lý với hàng ngàn ngân

hàng trên thế giới để thực hiện các nghiệp vụ ngân hàng quốc tế. Nghiệp vụ NHĐL
được

NHTM

ưa chuộng

vì những


ưu điểm nổi trội của nó. Đó

là, sử dụng NHĐL

giúp

giảm chỉ phí thâm nhập thị trường; khơng những thế, ngân hàng cịn có thé

điều chỉnh chi phí tùy theo quy mơ, loại hình dịch vụ được yêu cầu thực hiện tại

nước ngoài. Ngoài ra, do ngân hàng làm đại lý là ngân hàng đặt tại nước sở tại nên

họ rất am tường về mơi trường kinh doanh, cũng như có được mối quan hệ khăng
khít với địa phương. Đây là những yếu tố quan trọng có tác dụng tích cực trong việc
cung ứng dịch vụ cho các khách hàng ở nước ngồi.

Tóm lại: nghiệp vụ NHĐL là nghiệp vụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau
không chỉ giữa các ngân hàng trong cùng một quốc gia mà cịn có các ngân hàng
hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau. Ngày nay, nghiệp vụ NHĐL

được diễn ra
Trang 2


2010

Chương 1 Cơ sở lý luận về nghiệp vụ ngân hàng đại lý

theo sự kết hợp giữa các ngân hàng lớn trên thế giới với hàng loạt ngân hàng nhỏ ở
các quốc gia đang phát triển. Điều này giúp các ngân hàng lớn gia tăng tầm ảnh

hưởng trên thế giới. Bên cạnh đó, nghiệp vụ này cũng có những lợi ích cho các ngân
hàng nhỏ như: chỉ phí thâm nhập thị trường nước ngồi thấp và linh hoạt trong quy
mơ hoạt động, sử dụng các dịch vụ của các ngân hàng nước ngồi với cơng nghệ tiên
tiến và rất am hiểu thị trường nước ngồi mà ngân hàng mình khơng thể phục vụ tốt
khi khách hàng có nhu cầu.
Đặc điểm của nghiệp vụ Ngân hang đại lý

1.1.2

Nghiệp vụ NHĐL có các đặc trưng sau:
Một là, khách hàng của NHĐL
gian. Các NHTM,

NHĐL

là các NHTM

hoặc các định chế tài chính trung

các định chế tài chính trung gian khác sử dụng các dịch vụ mà

cung cấp như chuyến tiền, cung ứng tín dụng tại các nước mà các NHTM

hoặc các định chế tài chính trung gian đó chưa có văn phịng đại diện hoặc chi nhánh

nước ngoài.
Hai là, nghiệp vụ NHĐL

được xem là một trong các giao dịch bán buôn của các


NHTM.
Ba là, nghiệp vụ NHĐL

liên quan và hỗ trợ cho các nghiệp vụ kinh doanh khác

của ngân hàng như thanh tốn, tín dụng, đầu tư, bảo lãnh đồng thời tạo điều kiện mở

rộng và nâng cao chất lượng hoạt động của các dịch vụ này. Nếu khơng có nghiệp vụ
NHĐL

việc thanh tốn xuất nhập khẩu

piữa các nước sẽ rất khó thực hiện do ngân

hàng của người xuất và ngân hàng của người nhập ở hai nước khác nhau, khơng có
mối

thì sẽ

liên hệ tài khoản nào cả. Hoạt động thanh tốn khơng thực hiện được

khơng có nghiệp vụ bảo lãnh, đầu tư gặp khó khăn, nghiệp vụ tín dụng bị hạn chế
nhất là nghiệp vụ cho vay ngoại tệ không thể thực hiện được.

Bốn là, nghiệp vụ NHĐL là một trong công cụ hữu hiệu trong việc nâng cao tính
cạnh tranh của ngân hàng, và lựa chọn chiến lược kinh doanh của NHTM.

tiện ích mà NHĐL

Những


cung cấp cũng như uy tín, chất lượng dịch vụ của NHĐL

giúp

ngân hàng gia tăng khả năng phục vụ khách hàng, tăng tính cạnh tranh với các ngân
hàng khác.
Trang 3



×