Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tiết 04 BÀI TẬP doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.14 KB, 4 trang )

Tiết 04 BÀI TẬP .
A. CHUẨN BỊ:
I. Yêu cầu bài:
1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải bài toán về đường thẳng bằng phương
pháp toạ độ. Thông qua bài tập củng cố lý thuyết cho học sinh.
Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.
2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn
đề khoa học.
II. Chuẩn bị:
Thầy: giáo án, sgk, thước, compa.
Trò: vở, nháp, sgk, compa và đọc trước bài.
B. Thể hiện trên lớp:
*Ổn định tổ chức: (1’)
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
CH:
Muốn lập PTTQ của đường thẳng, ta phải xác định được ytố nào? Mối liên
hệ giữa PTTQ của một đường thẳng và VTPT?
Ad: Viết PTTQ của đường thẳng đi qua M(x
0
;y
0
) và // Ox.
ĐA:
Dạng pttq: Ax + By + C = 0.
Muốn lập được pt của một đường thẳng, ta phải xác định được một vtpt
và một điểm hoặc xác định A, B, C.
Nếu pttq là Ax + By + C = 0 thì vtpt là
n


r
(A;B).
AD: Gọi  là đt qua M(x
0
;y
0
) và // Ox   nhận
(0;1)
j
r
của Oy làm
vtpt. Nên có pt là: 0(x - x
0
) + 1(y - y
0
) = 0  y - y
0
= 0.
3

3

2
2
II. Dạy bài mới:

PHƯƠNG PHÁP tg NỘI DUNG


Muốn lập được pttq của 1 đt,

ta phải xác định được ytố
nào?

Hs chữa nhanh a, b, c, d.
Nêu định nghĩa đường trung
trực của một đoạn thẳng?
 để viết pttq của đường
16









Bài tập 1:
e, Viết pttq của đường thẳng trung trực của đoạn
thẳng nối 2 điểm M
1
(x
1
;y
1
), M
2
(x
2
;y

2
).
Giải:
Gọi M là trung điểm của M
1
M
2
thì
1 2 1 2
;
2 2
x x y y
M
 
 
 
 
. d là đường trung trực của
M
1
M
2
thì d đi qua M và có vtpt là
1 2 2 1 2 1
( ; )
M M x x y y
 
uuuuuur
. Nên d có pt là:
1 2 1 2

2 1 2 1
( ) ( ) 0
2 2
x x y y
x x x y y y
 
   
     
   
   

trung trực của một đoạn
thẳng, ta phải làm gì?
Hs ad.


Yc: Nhớ dạng pttq của đường
trung trực của một đoạn
thẳng.

Từ pttq của , ta có thêm
được những thông tin
gì?(vtpt).

Từ yêu cầu bài, hãy xác định
vtpt của ’ và ” từ mối quan
hệ giữa chúng với ?

Hs ad để viết pttq.








11














11




2 2 2 2
2 1 2 1 1 1 2 2
2( ) 2( ) 0
x x x y y y x y x y

       

Bài tập 2:
Cho đường thẳng :Ax + By + C = 0 và
M
0
(x
0
;y
0
)
Viết pt đường thẳng:
a, ’ qua M
0
và //  .
b, ” qua M
0
và  .
Giải:
a, ’ qua M
0
và //  nên nhận vtpt
n
r
(A;B) của 
làm vtpt. Nên ’ có pttq: A(x - x
0
) + B(y - y
0
) = 0

 Ax + By - (A x
0
+B y
0
) = 0
b, ” qua M
0
và   nên nhận
'
n
ur

n
r
làm vtpt.

n
r
(A;B) 
'
n
ur
(B;-A). Do đó, ” có pttq:
B(x - x
0
) - A(y - y
0
) = 0
 Bx - Ay -Bx
0

+ Ay
0
= 0
Bài tập 3:
CMR: đường thẳng đi qua A(a;0); B(0;b)
(với a ≠ 0; b ≠ 0) có pt
1
x y
a b
 

Giải:
Gs  có pt dạng Ax + By + C = 0 qua 2 điểm A,




Gv hd.
(A,B   khi nào?)


B, ta có:
0
0
0
Aa C
Bb
Aa Bb A
Bb C
a

 

    

 


Chọn b = 1, ta có: A = b/a và C = -b
Nên ta có pt:
0
b
x y b
a
  
 bx + ay - ab = 0
chia cả 2 vế cho ab, ta được:
1
x y
a b
 

III. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà:(1’)
Nắm vững dạng bài tập.
Làm các bài tập còn lại.
BT làm thêm: Cho A(-2;0);B(4;3);C(2;-3). Hãy viết pttq các cạnh của ABC.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×