Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 08: BÀI TẬP (tiếp) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.21 KB, 5 trang )

Tiết 08: BÀI TẬP (tiếp).
A. CHUẨN BỊ:
I. Yêu cầu bài:
1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
Học sinh nắm vững dạng bài tập và phương pháp giải các dạng bài tập đó; thành
thạo trong việc lập PTTQ, PTTS của đường thẳng. Qua bài tập củng cố, khắc sâu phần lý
thuyết. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn
luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.
2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các
vấn đề khoa học.
II. Chuẩn bị:
Thầy: giáo án, sgk.
Trò: vở, nháp, sgk và chuẩn bị bài tập .
B. Thể hiện trên lớp:
*Ổn định tổ chức: (1’)
I. Kiểm tra bài cũ (5’):
CH:

Nêu PTTS của đường thẳng? Muốn lập được pt tham số, phải xác định được
ytố nào? Khi biết PTTS của đường thẳng là ta biết được các ytố nào của đường
thẳng?
AD: Viết phương trình đường thẳng qua A(-2;1) và // với đường thẳng:
1 2
:
x t
y t
 


 



V

ĐA:

PTTS:
0
0
x x at
y y bt
 


 


Muốn lập được PTTS của đường thẳng, phải xác định được toạ độ của một
điểm thuộc đường thẳng và toạ độ của một VTCP.

Từ PTTS cho ta biết được một điểm  đt và VTCP của nó. 2đ
AD: gt   có VTCP
u
r
(2;-1)
Mà đt đi qua A(-2;1) và //  nên nhận
u
r
(2;-1) làm VTCP. 2đ
Vậy PTTS của đường thẳng cần tìm là:
2 2

1
x t
y t
  


 




II. Bài mới:

Phương pháp tg Nội dung





18




Bài tập 3
Cho 
2 2
3
x t
y t

 


 


a, Tìm M   và cách điểm A(0;1) một
khoảng bằng 5.

M    toạ độ của M?
Nêu công thức tính khoảng cách
AM?





Hs kết luận.






GV hướng dẫn.


 d

























Giải:
Ta thấy M   nên M(2 + 2t; 3 + t)
Mà MA = 5, nên:
2 2
2
(2 2 ) (3 1) 5
5 12 8 25
1

17
5
t t
t t
t
t
    
   





 


Với t = 1  M(4;4)
Với t = -17/5  M(
24 2
;
5 5
 
)
Vậy:
b, Tìm toạ độ giao điểm của  với đường
thẳng d: x + y + 1 = 0
Giải:
Giao điểm của  và d là nghiệm của hệ
2 2
(1)

3
1 0(2)
x t
y t
x y
  


 



  


Thay (1) vào (2): t = -2
Thay -2 vào (1):
2
1
x
y
 





Vậy toạ độ của giao điểm là N(-2;1).
BTLT1:
Gọi M(x;y), ta có:







Goi học sinh xác định các ytố
phải tìm?



Có bao nhiêu điểm M thoả mãn
ycầu bài?




Gv hướng dẫn vẽ hình, hướn
dẫn học sinh giải.

Với t = -
3
, coi như BTVN.






9








11





MA
2
= (x + 1)
2
+ (y - 3)
2

= x
2
+ 2x + y
2
-6y + 10
MB
2
= (x - 4)
2
+ (y + 2)

2

= x
2
-8x +y
2
+4y + 20
Mà MA
2
- MB
2
= 3
 10x - 10y -13 = 0.
BTLT3:
Gọi đường thẳng cần tìm là  thì
(;
Ox
uur
) =
3



Gọi hệ số góc của  là k thì
k = tg(;
Ox
uur
) =
3



* Với k =
3
thì  có PT hệ số góc là
y -1 =
3
(x - 2)
 y =
3
x - 2
3
+ 1
PTTQ:
3
x - y -2
3
+ 1
PT đoạn chắn:
1
2 3 1 2 3 1
3
x y
 
 

PTTS:
1 2 3 3
x t
y t





  



* Với t = -
3
, học sinh làm tương tự.

III. Hướng dẫn học và làm bài tập ở nhà(1’):
Nắm vững cách lập phương trình đường thẳng ở các dạng.
Đọc trước bài: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG. CHÙM ĐƯỜNG
THẲNG.


×