Tải bản đầy đủ (.pdf) (167 trang)

(Luận văn) giải pháp mở rộng tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng tmcp ngoại thương việt nam chi nhánh bình dương , luận văn thạc sĩ kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 167 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

hi
ng

---- K ---

ep
do
w

ĐỖ THẾ MÃI

n
lo
ad
th
yi

u
yj
pl

GIẢI PHÁP MỞ RỘNG TÍN DỤNG DOANH
al

ua

NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG
n



va

n

TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM – CHI
fu

m
ll

oi

NHÁNH BÌNH DƯƠNG
at

nh
z

z

Chun ngành: Kinh tế tài chính – Ngân hàng

k

jm

ht

vb


Mã số: 60.31.12

om

l.c

ai

gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an

Lu
n
va

NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TS NGUYỄN NGỌC ẢNH

re
y

te

th

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2009



MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU

hi
ng
ep
do

w

Chương 1:
TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ
VỪA TẠI VIỆT NAM ....................................................................................................1
1.1. Những lý luận chung về tín dụng Ngân hàng...................................................1
1.1.1.Khái niệm tín dụng............................................................................................1
1.1.1.1.Khái niệm........................................................................................................1
1.1.1.2. Phân tích vận động của một khoản tín dụng..............................................1
1.1.2. Chức năng của tín dụng..................................................................................2
1.1.2.1. Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ.........................................................2
1.1.2.1. Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ.........................................................2
1.1.2.2. Tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thơng cho xã hội ....................................2
1.1.2.3. Phản ánh và kiểm sốt các hoạt động kinh tế............................................2
1.1.3.Vai trị của tín dụng...........................................................................................3
1.1.4. Các loại tín dụng ngân hàng ...........................................................................4
1.2. Đặc điểm của DNNVV tại Việt Nam và sự cần thiết phát triển DNNVV ...........5
1.2.1. Khái niệm về DNNVV .......................................................................................5
1.2.2. Đặc điểm của các DNNVV ...............................................................................6
1.2.3. Vai trò của DNNVV ...........................................................................................7
1.2.4. Lợi thế tiềm năng của các DNNVV .................................................................9

1.2.5. Sự cần thiết phải phát triển các DNNVV ........................................................10
1.2.6. Những hạn chế đối với sự phát triển của các DNNVV .................................11
1.2.6.1. Về phía các DNNVV.......................................................................................11
1.2.6.2. Về phía các cơ quan chức năng ..................................................................13
1.2.7. Các chính sách, chương trình trợ giúp nhằm phát triển các DNNVV .........14
1.2.7.1. Khuyến khích đầu tư ....................................................................................14
1.2.7.2. Thành lập quỹ bảo lãnh tín dụng DNNVV ............................................................. 16
1.2.7.3. Mặt bằng sản xuất .................................................................................................... 17
1.2.7.4. Mở rộng thị trường và tăng khả năng cạnh tranh............................................... 18
1.2.7.5. Xúc tiến xuất khẩu ................................................................................................... 18
1.2.7.6. Thông tin tư vấn, đào tạo nguồn nhân lực ............................................................. 19
1.2.7.7. Tổ chức xúc tiến phát triển DNNVV...................................................................... 20
Kết luận chương 01 ...................................................................................................24
Chương 2:
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH
BÌNH DƯƠNG .............................................................................................................26
2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Bình
Dương.........................................................................................................................26
2.1.1. Giới thiệu về ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam ..............................26
2.1.2. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Bình
Dương.........................................................................................................................27
2.2. Thực trạng về hoạt động tín dụng DNNVV tại Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam - chi nhánh Bình Dương..............................................................28
2.2.1. Phân tích tình hình dư nợ cho vay .................................................................28
2.2.1.1. Dư nợ cho vay phân theo thành phần kinh tế ............................................30
2.2.1.2. Dư nợ cho vay phân theo ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh....................31
2.2.1.3. Dư nợ cho vay phân theo loại tiền cho vay ................................................32
2.2.2. Phân tích tình hình dư nợ cho vay DNNVV ...................................................33
2.2.2.1. Dư nợ cho vay phân theo thành phần kinh tế ............................................34

2.2.2.2. Dư nợ cho vay phân theo ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh....................35
2.2.2.3. Dư nợ cho vay phân theo loại tiền cho vay ................................................36

n

lo

ad

th

yi

u
yj

pl

ua

al

n

va

n

fu


oi

m
ll

at

nh

z

z

k

jm

ht

vb

om

l.c

ai

gm

an


Lu

n
va
re
y

te

th


hi
ng
ep
do

w

2.3. Đánh giá hoạt động tín dụng DNNVV tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương
Việt Nam - chi nhánh Bình Dương ...........................................................................37
2.3.1. Thuận lợi...........................................................................................................37
2.3.2. Khó khăn, tồn tại và hạn chế ..........................................................................39
2.3.2.1. Về phía bản thân các doanh nghiệp ............................................................39
2.3.2.2. Về phía bản thân ngân hàng ........................................................................43
2.3.2.3. Về mơi trường vĩ mơ.....................................................................................49
Kết luận chương 02 ...................................................................................................53
Chương 3:
GIẢI PHÁP MỞ RỘNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI

NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH
BÌNH DƯƠNG .............................................................................................................55
3.1. Giải pháp đối với bản thân các doanh nghiệp .................................................55
3.1.1. Phải xác định mục tiêu của doanh nghiệp, có phương án kinh doanh khả
thi để thuyết phục ngân hàng ...................................................................................55
3.1.2. Tạo lập được khả năng vay khơng có bảo đảm bằng tài sản ......................55
3.1.3. Nâng cao năng lực cạnh tranh .......................................................................57
3.1.4. Nâng cao năng lực quản lý .............................................................................59
3.1.5. Trung thực và nâng cao chất lượng báo cáo tài chính ................................59
3.1.6. Lựa chọn đúng tổ chức tín dụng....................................................................60
3.2. Các giải pháp mở rộng tín dụng của ngân hàng..............................................60
3.2.1. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực............................................................60
3.2.2. Tăng cường ứng dụng khoa học kỹ thuật hiện đại vào công nghệ ngân hàng
.....................................................................................................................................61
3.2.3. Mở rộng mạng lưới, tích cực đổi mới phương thức kinh doanh và nâng cao
khả năng tiếp cận khách hàng..................................................................................61
3.2.4. Đơn giản hơn thủ tục cho vay ........................................................................62
3.2.5. Đa dạng hóa và nâng cao chất lượng sản phẩm ..........................................62
3.2.6. Mạnh dạn cho vay khơng có bảo đảm bằng tài sản, kết hợp cho vay có và
khơng có tài sản bảo đảm .........................................................................................63
3.2.7. Đẩy mạnh công tác huy động vốn..................................................................64
3.2.8. Tổ chức tốt việc xây dựng mạng lưới thông tin ...........................................66
3.2.9. Bảo đảm sự bình đẳng giữa các khách hàng................................................67
3.3. Các giải pháp hỗ trợ của Nhà Nước đối với DNNVV và hoạt động của Ngân
Hàng ............................................................................................................................67
3.3.1. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật .................................................67
3.3.2. Tăng cường quản lý giám sát việc thực thi pháp luật và quản lý thị trường;
nâng cao chất lượng, vai trị của trung tâm thơng tín tín dụng của Ngân hàng
Nhà nước (CIC): .........................................................................................................68
3.3.3. Xây dựng và hồn thiện chính sách hỗ trợ các DNNVV...............................70

3.3.4. Hồn thiện thị trường tài chính nhằm tạo thêm kênh huy động vốn ..........71
3.3.5. Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng của hoạt động thanh tra, kiểm tra, kiểm
Toán ............................................................................................................................72
3.3.6. Tăng cường phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan quản lý Nhà nước, nâng
cao năng lực đội ngũ cán bộ cơng chức .................................................................73
3.3.7. Nâng cao vai trị của các Hiệp hội ..................................................................73
3.3.8. Một số góp ý về sửa đổi một số điều luật nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho
các TCTD mở rộng cho vay DNNVV .........................................................................75
3.3.8.2. Đề nghị sửa đổi nghị định 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 về giao dịch
bảo đảm ......................................................................................................................76
3.3.8.3. Đề nghị sửa đổi khoản 2 điều 111 Luật đất đai năm 2003.........................76
Kết luận chương 03 ...................................................................................................77
KẾT LUẬN...................................................................................................................78
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................79

n

lo

ad

th

yi

u
yj

pl


ua

al

n

va

n

fu

oi

m
ll

at

nh

z

z

k

jm

ht


vb

om

l.c

ai

gm

an

Lu

n
va

re
y

te

th


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

hi
ng

ep
do

Thẻ rút tiền tự động

DNVVN:

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

NHNN:

Ngân hàng nhà nước

QBLTD:

Qũy bảo hành tín dụng

TCTD:

Tổ chức tín dụng

TMCP:

Thương mại cổ phần

w

ATM:

n


lo

ad
th

Thị trường chứng khốn

yi

TTCK:

Trách nhiệm hữu hạn

u
yj

TNHH:

pl

VCB hay Vietcombank: Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt

ua

al

Nam

n


oi

m
ll

Ủy ban nhân dân

fu

UBNN:

n

chi nhánh Bình Dương

va

VCB Bình Dương: Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt nam –

at

nh
z
z
k

jm

ht


vb
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n
va
re
y

te

th


DANH MỤC BẢNG BIỂU

hi
ng
ep

Bảng 2.1a: Số liệu tín dụng qua các thời kỳ


do

w

Bảng 2.1b:Tốc độ tăng trưởng tín dụng qua các thời kỳ

n

Bảng 2.2a: Dư nợ phân theo thành phần kinh tế

lo

ad

Bảng 2.2b: Tỷ lệ dư nợ phân theo thành phần kinh tế

th

u
yj

Bảng 2.3a: Dư nợ phân theo ngành nghê, lĩnh vực kinh doanh

yi

Bảng 2.3b: Tỷ lệ dư nợ phân theo ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh

pl

Bảng 2.4a Dư nợ DNVVN


al

ua

Bảng 2.4b: Số liệu tín dụng DNVVN

n

va

Bảng 2.5a: Dư nợ DNVVN phân theo thành phần kinh tế

n

Bảng 2.5b: Tỷ lệ dư nợ DNVVN phân theo thành phần kinh tế

fu

m
ll

Bảng 2.6a.Dư nợ DNVVN phân theo ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh

oi

Bảng 2.6b: Tỷ lệ dư nợ DNVVN phân theo ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh

nh


at

Bảng 2.7: Dư nợ DNVVN phân theo loại tiền cho vay

z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n
va
re
y

te


th


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

LI M U

h
ng
p
ie
do

n
w

I.Tớnh cp thit ca ti
Tớn dng ngõn hàng luồn là một kênh huy động vốn quan trọng và đắc lực
đối với nhiều thành phần kinh tế. Ngày càng có nhiều tổ chức kinh tế, thể nhân
được tiếp cận nguồn vốn vay từ các TCTD, qua đó tăng cường được nguồn lực tài
chính, nâng cao năng lực sản xuất kinh doanh, hiện đại hóa kỹ thuật, cơng nghệ,
gáp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển, từng bước cải thiện và nâng cao đời sống
người dân.
Tuy nhiên, không phải doanh nghiệp nào cũng có thể vay vốn ngân hàng,
đặc biệt là các DNVVN, vốn là những doanh nghiệp thường có nguồn vốn tự có
thấp, khả năng tài chính khơng mạnh, tài sản đảm bảo ít hoặc khơng đáp ứng được
các điều kiện vay vốn của TCTD. Đây là một thực tế đã tồn tại trong nhiều năm

qua và nó càng phổ biến tại những TCTD lớn vốn có thương hiệu và có nhiều sự
lựa chọn khi ra quyết định cho vay đối với khách hàng
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương,
trong suốt những năm qua, dư nợ tín dụng đối với DNVVN ln chiếm một tỷ
trọng rất thấp trong tổng dư nợ (chiếm dưới 20% tổng dư nợ). Chỉ các DNVVN có
tình hình tài chính thật tốt, hoạt động sản xuất kinh doanh hiệu quả, đồng thời giá
trị tài sản đảm bảo lớn hơn rất nhiệu so với giá trị khoản vay, tính thanh khoản của
tài sản đảm bảo cao,… thì ngân hàng mới xem xét cho vay. Có nhiều nguyên nhân
dẫn đến tình trạng trên như ngân hàng tích cho vay những khách hàng lớn, tình
trạng thiếu nguồn nhân lực, bản thân DNVVN chưa đáp ứng đủ điều kiện cho
vay,…Thực tế này đẫn đến cơ cấu tín dụng của VCB Bình Dương không tốt khi
dư nợ cho vay tập trung quá nhiều vào một nhóm khách hàng lớn, rủi ro tín dụng
gia tăng; đồng thời đã bỏ lỡ một mảng thị trường tín dụng DNVVN có nhiều tiềm
năng trong khi một bộ phận khá lớn DNVVN có nhu cầu vốn để phát triển sản
xuất kinh doanh lại không thể tiếp cận nguồn vốn của VCB Bình Dương. Vì vậy,
theo nhận định của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam nói chung, của chi
nhánh Bình Dương nói riêng, việc đẩy mạnh cho vay DNVVN, cơ cấu lại danh
mục cho vay theo quy mô doanh nghiệp là việc làm bức thiết.
Xuất phát từ thực tiến hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại
thương việt Nam – chi nhánh Bình Dương, trong khn khổ luận văn xin được
trình bày đề tài “Giải pháp mở rộng tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương”.
II.Mục tiêu nghiên cứu:
Luận văn giải quyết các vấn đề sau:
Phản ánh và đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng DNVVN tại Ngân hàng
TMCP Ngoại thương Việt Nam – chi nhánh Bình Dương.
Trên cơ sở phản ánh, đánh giá đúng thực trạng hoạt động tín dụng DNVVN
tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương, dựa trên
những điều kiện thực tế tại tỉnh nhà và yêu cầu tăng trưởng tín dụng một các hài


lo

ad

yi

ju

y
th

pl

n

ua
al

n

va

oi
m
ll

fu

tz


a
nh

z

ht
vb

k
jm

om

l.c

ai
gm

an

Lu

n

va
y
te

re


ac

th


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

h
ng
p
ie
do

n
w

hũa, bo m nguyờn tc qun lý ri ro theo chủ trương của Ngân hàng TMCP
Ngoại thương Việt Nam để tìm ra các giải pháp nhằm mở rộng tín dụng DNVVN
tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương.
III. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
Nghiên cứu các quy định pháp luật hiện hành liên quan đến hoạt động của
các tổ chức tín dụng tại Việt Nam
Nghiên cứu thực trạng hoạt động tín dụng DNVVN của Ngân hàng TMCP
Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương trên địa bàn tỉnh Bình Dương,
những thuận lợi, khó khăn trong hoạt động tín dụng DNVVN. Đề ra các giải pháp
nhằm mở rộng tín dụng DNVVN TẠI Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
– Chi nhánh Bình Dương.

IV.Phương pháp nghiên cứu:
Phương pháp nghiên cứu được sử dụng là phương pháp duy vật biện chứng,
duy vật lịch sử, đồng thời vận dụng một số phương pahps như phương pháp phân
tích, phương pháp so sánh, thống kê…
V. Kết cấu luận văn:
Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn được trình bày theo kết cấu như
sau:
Chương 1: Tổng quan về DNVVN tại Việt Nam
Chương 2: Thực trạng hoạt động tín dụng DNVVN tại Ngân hàng TMCP
Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương
Chương 3: Giải pháp mở rộng tín dụng DNVVN tại Ngân hàng TMCP
Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương.
Để minh họa cho luận văn đã sử dụng số liệu của Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương, các báo tạp chí, các số liệu trên các
trang Web, các báo cáo có liên quan đến tình hình kinh tế tỉnh Bình Dương.

lo

ad

yi

ju

y
th

pl

n


ua
al

n

va

oi
m
ll

fu

tz

a
nh

z

ht
vb

k
jm
om

l.c


ai
gm
an

Lu
n

va
y
te

re

ac

th

1


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

1

h
ng


Chng 1:

p
ie

TNG QUAN V TN DNG NGN HNG V DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ
VỪA TẠI VIỆT NAM

do
n
w

1.1. Những lý luận chung về tín dụng Ngân hàng

lo

ad

1.1.1. Khái niệm tín dụng

ju

y
th

1.1.1.1. Khái niệm:
Tín dụng (credit) xuất phát từ chữ La Tinh là credo, có nghĩa là tin tưởng, là tín

yi


pl

nhiệm. Trong thực tế cuộc sống tuỳ theo các góc độ nghiên cứu người ta có các định

ua
al

nghĩa khác nhau về tín dụng.

n

Khi xem xét tín dụng như là một chức năng cơ bản của ngân hàng thì tín dụng

n

va

được hiểu như sau:

oi
m
ll

fu

Tín dụng là một giao dịch về tài sản (tiền hoặc hàng hoá) giữa bên cho vay
(ngân hàng và các định chế tài chính khác) và bên đi vay (cá nhân, doanh nghiệp

a
nh


và các chủ thể khác) trong đó bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử
dụng trong một thời hạn nhất định theo thoả thuận, bên đi vay có trách nhiệm

tz

z

hồn trả vơ điều kiện vốn gốc và lãi cho bên vay khi đến hạn thanh tốn.

ht
vb

1.1.1.2. Phân tích vận động của một khoản tín dụng:

k
jm

Khi phân tích vận động của tín dụng chúng ta thấy rằng tín dụng là một giao
dịch về tài sản trên cơ sở hồn trả có các giai đoạn đặc trưng sau:

ai
gm

Một là, tài sản giao dịch trong quan hệ tín dụng ngân hàng có thể dưới hai hình

om

l.c


thái là bằng tiền hoặc bằng tài sản, thường được gọi chung là giá trị tín dụng.
Hai là, bên cho vay khi chuyển giao giá trị tín dụng cho bên đi vay sử dụng

an

Lu

phải có cơ sở để tin rằng bên đi vay sẽ trả đúng hạn.

Ba là, giá trị hồn trả thơng thường phải lớn hơn giá trị lúc cho vay, tức người

va
n

đi vay phải trả thêm phần lãi ngoài vốn gốc. Quan hệ tín dụng có thể được biểu diễn

y
te

re

theo sơ đồ sau:

ac

th


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ



(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

2

Cp giỏ tr tớn dng (1)

h
ng
p
ie

Ngi i vay
(Khỏch hng)

do

Ngi cho vay
(Ngân hàng)

n
w
lo
ad

Hồn trả giá trị tín dụng + lãi (2)

ju

y

th

1.1.2. Chức năng của tín dụng :

yi

1.1.2.1. Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ:

pl

Đây là chức năng cơ bản nhất. Bằng phương pháp tín dụng hay sử dụng địn

ua
al

bẩy tín dụng để tập trung các nguồn vốn tiền tệ nhàn rỗi trong xã hội rồi phân phối lại

n

dưới hình thức cho vay để đáp ứng các nhu cầu về vốn cho các hoạt động sản xuất,

n

va

kinh doanh và đời sống.

fu

Chức năng tập trung và phân phối lại vốn là chức năng cơ bản và có ý nghĩa to


oi
m
ll

lớn của tín dụng đối với sự phát triển của nền kinh tế xã hội. Nhờ chức năng tập trung

a
nh

và phân phối lại tiền tệ của tín dụng mà phần lớn nguồn tiền trong xã hội từ chỗ là tiền

tz

“nhàn rỗi” một cách tương đối đã được huy động và sử dụng cho các nhu cầu của sản

z

xuất và đời sống, làm cho hiệu quả sử dụng vốn trong toàn xã hội tăng

ht
vb

1.1.2.2. Tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thơng cho xã hội:
một hiệu ứng như sau:

k
jm

Hoạt động tín dụng mà cơ bản và trước hết là tín dụng ngân hàng thì sẽ gây ra


ai
gm

Thu hút nhiều đơn vị và nhiều cá nhân mở tài khoản tiền gửi. Số lượng tài

om

l.c

khoản sẽ ngày càng gia tăng và tiền mặt trong nền kinh tế xã hội sẽ giảm đi một cách
tương ứng. Nhờ đó sẽ tiết kiệm chi phí in ấn, bảo quản tiền mặt, tạo ra văn minh tiền

Lu

an

tệ, có lợi cho xã hội. Khi nhiều đơn vị, nhiều tổ chức cá nhân mở tài khoản ở ngân

va

hàng thì hầu hết các khoản giao dịch, thanh toán sẽ được thực hiện dưới hình thức

n

chuyển khoản. Nó đảm bảo an tồn, chính xác, mang lại nhiều lợi ích lớn cho xã hội,

ac

là dựa trên cơ sở của sự tín nhiệm. Sự tín nhiệm đó phải có nền tảng, phải có cơ sở là


th

Đây là chức năng phát sinh từ hai chức năng nói trên, tín dụng phát triển được

y
te

1.1.2.3. Phản ánh và kiểm soát các hoạt động kinh tế:

re

tạo điều kiện cho nền kinh tế - xã hội phát triển.


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

3

h
ng

thc tin hot ng ca cỏc n v, cỏ nhõn và thực tiễn đó thể hiện qua các báo cáo

p
ie


tài chính.
Khi vốn tín dụng vận động từ chủ thể này sang chủ thể khác, cụ thể là từ người

do

cho vay sang người đi vay thì nó địi hỏi người đi vay phải sử dụng đúng mục đích và

n
w

phải đảm bảo mang lại hiệu quả để không những tạo ra thu nhập cho chính người sử

lo

ad

dụng vốn mà cịn để thực hiện nghĩa vụ của mình đối với người cho vay.

y
th

Tất cả những điều nói trên địi hỏi hoạt động của tín dụng phải được kiểm sốt

yi

ju

chặt chẽ để qua đó có thể phát hiện và ngăn chặn những hiện tượng tiêu cực để trước

pl


hết là làm cho các quan hệ tín dụng được thực hiện một cách bình thường, và tiếp theo

ua
al

phải mang lại hiệu quả cao cho xã hội và cho các chủ thể quan hệ tín dụng.

n

1.1.3.Vai trị của tín dụng

va

Nói đến vai trị của tín dụng, nghĩa là nói đến tác động của tín dụng đối với

n
oi
m
ll

fu

nền kinh tế xã hội. Vai trị của tín dụng bao gồm các vai trị cơ bản sau:
- Một là, tín dụng góp phần thúc đẩy sản xuất lưu thơng hàng hóa phát triển:
định và vốn lưu động.

tz

a

nh

w Đối với doanh nghiệp: tín dụng góp phần cung ứng vốn, bao gồm: vốn cố

z

w Đối với dân chúng: tín dụng là cầu nói giữa tiết kiệm và đầu tư.

ht
vb

w Đối với tồn xã hội: tín dụng làm tăng hiệu suất sử dụng đồng vốn.

k
jm

- Hai là, tín dụng góp phần ổn định tiền tệ, ổn định giá cả.
- Ba là, tín dụng góp phần ổn định đời sống, tạo cơng ăn việc làm và ổn định

ai
gm

trật tự xã hội.

om

l.c

- Cuối cùng có thể nói tín dụng cịn có vai trị quan trọng để mở rộng và phát
triển các mối quan hệ kinh tế đối ngoại và mở rộng giao lưu quốc tế. Sự phát triển của


an

Lu

tín dụng khơng những ở trong phạm vi quốc nội mà còn mở rộng ra phạm vi quốc tế,
nhờ đó thúc đẩy mở rộng và phát triển quan hệ kinh tế đối ngoại, nhằm giúp đỡ và

va
n

giải quyết các nhu cầu lẫn nhau trong quá trình đi lên của mỗi nước, làm cho các nước

Cho vay nhiều hơn (hạn mức tín dụng cao hơn), tỷ lệ cho vay cao hơn

ac

-

th

tăng cường thực hiện cung cấp các sản phẩm tín dụng thể hiện trên các khía cạnh:

y
te

Mở rộng tín dụng DNNVV: Mở rộng tín dụng DNNVV là việc các TCTD

re


có điều kiện xích lại gần nhau hơn và cùng nhau phát triển.


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

4

h
ng
p
ie

-

Quan h vi nhiu khỏch hng hn

-

M rng tớn dng về mặt đối tượng khách hàng và phạm vi vị trí địa lý

-

Cung ứng đa dạng hơn các sản phẩm tín dụng: cho vay, bảo lãnh, bao thanh

do

tốn, chiết khấu,…


n
w

Qua đó các DNNVV dễ dàng hơn trong việc tiếp cận các sản phẩm tín dụng

lo

ad

của TCTD.

y
th

Vai trị của tín dụng ngân hàng đối với DNNVV:
Cung ứng vốn lưu động để đảm bảo cho DNNVV họat động sản xuất kinh

yi

ju

-

pl

doanh liên tục; cung ứng vốn cố định cho DNNVV đầu tư mở rộng sản xuất,
Giúp DNNVV hiện đại hóa cơng nghệ sản xuất, thúc đẩy sự ra đời của các

n


-

ua
al

phát triển doanh nghiệp, qua đó làm giảm tình trạng tín dụng ngầm

va

ngành sản xuất mới, nâng cao sức cạnh tranh của DNNVV.

n

Hỗ trợ DNNVV ở nông thôn trong việc cơ giới hóa, thâm canh tăng vụ, chuyển

oi
m
ll

fu

-

đổi giống cây trồng, vật ni, … Sản xuất tập trung các sản phẩm có chất

-

a
nh


lượng cao, có lợi thế trong xuất khẩu

Giúp DNNVV kiểm soát được nguồn vốn, sử dụng đồng vốn hiệu quả hơn qua

tz

z

đó giảm thiểu rủi ro, tăng hiệu quả nền kinh tế.

ht
vb

1.1.4. Các loại tín dụng ngân hàng

k
jm

Phân loại tín dụng (ở đây chỉ phân loại cho vay mà không đề cập các hình thức

ai
gm

tín dụng khác như bảo lãnh, chiết khấu,…) thường được chia ra các loại sau:
- Cho vay bất động sản là loại cho vay liên quan đến việc mua sắm và xây

mại và dịch vụ.

om


l.c

dựng bất động sản nhà ở, đất đai, bất động sản trong lĩnh vực công nghiệp, thương

Lu

va

động cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

an

- Cho vay công nghiệp và thương mại là cho vay ngắn hạn để bổ sung vốn lưu

n

- Cho vay nông nghiệp là loại cho vay để trang trải các chi phí sản xuất như

ac

định chế tài chính khác.

th

cơng ty tài chính, cơng ty cho th tài chính, cơng ty bảo hiểm, quỹ tín dụng và các

y
te


- Cho vay các định chế tài chính bao gồm cấp tín dụng cho các ngân hàng,

re

phân bón, thuốc trừ sâu, giống cây trồng, thức ăn gia súc, lao động, nhiên liệu, …


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

5

h
ng

- Cho vay cỏ nhõn l cho vay ỏp ứng các nhu cầu tiêu dùng như mua sắm

p
ie

các vật dụng, các khoản cho vay để bù đắp các chi phí đời sống thơng qua phát hành
thẻ tín dụng.

do

Căn cứ thời hạn cho vay, tín dụng được chia làm ba loại như sau:

n

w

- Cho vay ngắn hạn: thời gian cho vay tối đa là 12 tháng.

lo
ad

- Cho vay trung hạn: thời gian cho vay từ trên 12 tháng đến 60 tháng.

y
th

- Cho vay dài hạn: thời gian cho vay trên 60 tháng.

yi

ju

Căn cứ mức độ tín nhiệm đối với khách hàng cho vay được chia làm hai loại:

pl

- Cho vay khơng có bảo đảm bằng tài sản: là loại cho vay khơng có tài sản thế

n

hàng.

ua
al


chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh của bên thứ ba, việc cho vay chỉ dựa vào uy tín của khách

va

- Cho vay có bảo đảm là loại cho vay dựa trên cơ sở các bảo đảm như thế chấp,

n
oi
m
ll

fu

cầm cố hoặc bảo lãnh của bên thức ba.
1.2. Đặc điểm của DNNVV tại Việt Nam và sự cần thiết phát triển DNNVV

a
nh

1.2.1. Khái niệm về DNNVV

Thực ra khơng có một sự phân loại chung nào được thống nhất trên bình diện

tz

z

quốc tế về những gì cấu thành nên một doanh nghiệp “ nhỏ” và “vừa ”. Các khái niệm


ht
vb

và việc phân loại thay đổi từ nước này qua nước khác. Quy mô của một doanh nghiệp

k
jm

thường được xác định bởi nhiều chỉ tiêu khác nhau, bao gồm: tài sản, số người lao
động, cơ cấu vốn của chủ sở hữu, nguồn, loại hình tài trợ và lĩnh vực doanh nghiệp

ai
gm

hoạt động. Tại Việt Nam theo Nghị Định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009 thì

om

l.c

DNNVV được định nghĩa như sau: Doanh nghiệp nhỏ và vừa là cơ sở kinh doanh đã
đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật, được chia thành ba cấp: siêu nhỏ, nhỏ,

an

Lu

vừa theo quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tương đương tổng tài sản được xác
định trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số lao động bình quân năm


n

va

(tổng nguồn vốn là tiêu chí ưu tiên), cụ thể như sau:

y
te

re

ac

th


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

6

h
ng

Quy mụ

Doanh nghip nh


p
ie

Doanh
nghip siờu
nh

do
n
w

S lao ng

Tng
ngun vn

S lao ng

I. Nông, lâm
nghiệp và thủy
sản

10 người trở
xuống

20 tỷ đồng
trở xuống

II. Công nghiệp
và xây dựng


10 người trở
xuống

Khu vực

lo

ad

yi

ju

y
th

pl

Tổng nguồn
vốn

Số lao động

từ trên 10
người đến
200 người

từ trên 20 tỷ
đồng đến 100

tỷ đồng

từ trên 200
người đến 300
người

20 tỷ đồng
trở xuống

từ trên 10
người đến
200 người

từ trên 20 tỷ
đồng đến 100
tỷ đồng

từ trên 200
người đến 300
người

10 tỷ đồng
trở xuống

từ trên 10
người đến
50 người

từ trên 10 tỷ
đồng đến 50

tỷ đồng

từ trên 50
người đến 100
người

n

ua
al

III. Thương mại 10 người trở
và dịch vụ
xuống

Doanh nghiệp vừa

n

va
oi
m
ll

fu

Như vậy theo định nghĩa trên DNNVV là loại hình doanh nghiệp thuộc mọi
thành phần kinh kế và chịu ảnh hưởng của các Luật sau:

- Luật doanh nghiệp Nhà Nước.


tz
z

- Luật hợp tác xã.

a
nh

- Luật doanh nghiệp.

ht
vb

- Các hộ kinh doanh cá thể đăng ký theo Nghị Định số 02/2000/NĐ-CP ngày

k
jm

02/02/2000 của Chính Phủ về đăng ký kinh doanh.

Qua đó ta thấy các DNNVV hoạt động rất đa dạng trên mọi lĩnh vực hoạt động

ai
gm

và đa dạng hóa các ngành nghề.

om


l.c

Ở Việt Nam hiện nay khi nói đến DNNVV người ta chỉ chú ý đến quy mô
nguồn vốn đăng ký kinh doanh và quy mô lao động chứ không chú ý đến thành phần
dùng để dành riêng cho các xí nghiệp thuộc thành phần kinh tế tư nhân.

n

va

1.2.2. Đặc điểm của các DNNVV

an

Lu

kinh tế. Tuy nhiên theo định nghĩa của thơng lệ quốc tế thì “các DNNVV” là từ chỉ

ac

loại hình hoạt động và hình thức tổ chức, không phân biệt thành phần kinh tế.

th

trung vào một số khu vực cũng như lĩnh vực sản xuất nhất định. Nó đa dạng hố về

y
te

- Các DNNVV được phân bổ rộng khắp trên địa bàn cả nước, nó khơng tập


re

Từ định nghĩa trên ta thấy các DNNVV có một số đặc điểm sau:


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

7

h
ng

- Cú b mỏy qun lý gn nh, cụng tỏc điều hành thường mang tính trực tiếp, ở

p
ie

một số doanh nghiệp người quản lý ngoài chức năng quản lý doanh nghiệp cịn kiêm
ln một số vị trí khác vì vậy làm cho mối quan hệ giữa người lao động và quản lý rất

do

chặt chẽ.

n
w


- Quy mơ sản xuất nhỏ, có tính năng động, linh hoạt, nhạy cảm với những thay

lo

ad

đổi của thị trường.

y
th

- Hoạt động chủ yếu ở các ngành thủ công mỹ nghệ, gia công may mặc, sản

yi

ju

xuất các thiết bị linh kiện điện tử; thường kinh doanh các ngành hàng nhỏ, mới, có giá

pl

trị thấp mà các doanh nghiệp lớn thường khơng chú ý như: thực phẩm (giị chả, ruốc,

ua
al

bánh đa…), các ngành chế biến nông sản, gia cơng may mặc,…

n


- Dễ thành lập doanh nghiệp do địi hỏi vốn ít, diện tích mặt bằng khơng nhiều,

va

các điều kiện sản xuất đơn giản và dễ chuyển hướng kinh doanh.

n

oi
m
ll

fu

- Các DNNVV có khả năng tạo việc làm tăng, nó được xem là cần tập trung
nhiều lao động hơn các doanh nghiệp lớn.

a
nh

- Sẵn sàng đầu tư vào các lĩnh vực mới: các DNNVV dễ dàng đổi mới trang
thiết bị, cơng nghệ, thích ứng với cuộc cách mạng khoa học cơng nghệ.

tz

z

Từ những đặc điểm này có thể thấy các DNNVV có vai trị quan trọng đối với


k
jm

1.2.3. Vai trò của DNNVV

ht
vb

sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội.

Nền kinh tế nước ta đang trong giai đoạn chuyển mình trên đà hội nhập phát

ai
gm

triển kịp thời với kinh tế các nước trên thế giới. Vì vậy Nhà nước ta hết sức quan tâm

om

l.c

đến sự phát triển của các doanh nghiệp trong nước mà đặc biệt là các DNNVV.
Theo Nghị định số 90/2001/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2001 của Chính Phủ

Lu

về trợ giúp phát triển các DNNVV thì phát triển DNNVV là một nhiệm vụ quan trọng

an


trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, đẩy mạnh công nghiệp hố, hiện đại hố

va
n

đất nước. Có thể thấy các DNNVV có vai trị quan trọng khơng những đối với nền

ac

nền kinh tế mà cịn có vai trị đặc biệt quan trọng đối với xã hội. Đối với nền kinh tế,

th

+ Các DNNVV có vai trị quan trọng khơng những đối với sự phát triển của

y
te

- Thứ nhất là vai trò đối với nền kinh tế ở Việt Nam:

re

kinh tế mà còn đối với xã hội.


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.tưn.dỏằƠng.doanh.nghiỏằp.nhỏằã.v.vỏằôa.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.bơnh.dặặĂng...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


8

h
ng

hng nm cỏc DNNVV úng gúp khong 40% GDP ca cả nước, đóng góp tới hơn

p
ie

30% tổng giá trị sản lượng công nghiệp, chiếm hơn 80% tổng mức bán lẻ, 64% tổng
lượng vận chuyển hàng hoá và gần 100% giá trị sản lượng hàng hố một số ngành

do

như: chiếu, cói, giày dép, hàng thủ công mỹ nghệ, thu hút khoảng 50,13% tổng số lao

n
w

động trong doanh nghiệp, vốn chiếm 28,92%, doanh thu chiếm 22,07%, lợi nhuận

lo

ad

chiếm 11,78% và nộp ngân sách nhà nước chiếm 17,46% (nguồn: văn bản báo cáo

y
th


Thủ tướng ngày 29/09/2008 của Ngân hàng Nhà nước về tình hình vay, trả nợ tín

yi

ju

dụng của các DNNVV)

pl

+ Các DNNVV góp phần cung cấp một khối lượng lớn các sản phẩm vừa đa

ua
al

dạng vừa phong phú, nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường… đã tạo nên động

n

lực thúc đẩy sự tăng trưởng của nền kinh tế.

va

+ Với sự đa dạng của các thành phần kinh tế, các DNNVV đã tạo ra một môi

n

oi
m

ll

fu

trường kinh doanh hấp dẫn đối với các nhà đầu tư trong nước lẫn nước ngoài, góp
phần thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế đất nước

a
nh

+ Các DNNVV khơng chỉ có các doanh nghiệp nhà nước mà cịn có các doanh
nghiệp tư nhân, cơng ty TNHH, hộ kinh doanh cá thể. Vì vậy các DNNVV có điều

tz

z

kiện được tiếp xúc trực tiếp với nguồn vốn tự có trong dân, gây được niềm tin để có

ht
vb

thể huy động được vốn vì họ có thể là bạn bè, anh em, hay thậm chí là những người

k
jm

cùng chung chí hướng làm ăn. Hoặc cũng có thể họ tự bỏ vốn ra tự mình kinh doanh.
+ Ngồi ra các DNNVV cịn có vai trị là nơi để các doanh nghiệp trẻ có thể


ai
gm

phát huy được tính sáng tạo, tự chủ trong kinh doanh của mình góp phần giúp nền

om

l.c

kinh tế đào tạo, chọn lọc thử thách các nhà kinh doanh trên mặt trận sản xuất kinh
doanh.

an

Lu

- Thứ hai là vai trị đối với xã hội:

+ Với chính sách đổi mới và sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước của Chính

va
n

Phủ, các doanh nghiệp Nhà nước nào làm ăn khơng có hiệu quả nhiều năm liền thì sẽ

ac

th

Trong hồn cảnh này các DNNVV ngoài quốc doanh trở thành nơi giải quyết nhu cầu


y
te

tế khác. Chính điều này đã làm cho xã hội dôi thừa ra một số lượng lao động đáng kể.

re

cho ngừng hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc chuyển đổi sang các thành phần kinh


×