Tải bản đầy đủ (.pdf) (190 trang)

(Luận văn) thực trạng rủi ro tín dụng tại ngân hàng tmcp xuất nhập khẩu việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.76 KB, 190 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----- W X -----

hi
ng
ep
do

ĐINH QUỐC TUẤN

w
n
lo
ad
th
yi

u
yj
THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI

pl

0

al

ua

NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU



n

va

n

VIỆT NAM

fu
m
ll

oi

Chuyên ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

at

nh

Mã số: 60.31.12

z
z
k

jm

ht


vb
om

l.c

ai

gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an

Lu
n
va

NGƯỜI HƯỚNG DẪN: PGS.TS. TRƯƠNG THỊ HỒNG

re
y

te

th

TP.Hồ Chí Minh – Năm 2010



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

hi
ng

\”[

ep
w

Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn

ANZ

:

Ngân hàng Australia và New Zealand

BĐS

:

Bất động sản

BIDV

:

Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam


n

:

lo

do

Agribank

ad
th

u
yj

CBOT

:

Sàn giao dịch Chicago

yi

:

Trung Tâm Thơng Tin Tín Dụng

GDP


:

Tổng sản lượng quốc nội

HSBC

:

The Hong Kong and Shanghai Banking Corporation

IAS

:

International Accounting System

KH

:

Khách hàng

NH

:

Ngân hàng

NHNN


:

Ngân hàng Nhà nước

NHTM

:

Ngân hàng thương mại

PGD

:

Phòng giao dịch

ROA

:

Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản

ROE

:

Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu

RRTD


:

Rủi ro tín dụng

SMBC

:

Sumitomo Mitsui Banking Corporation

TCTD

:

Tổ chức tín dụng

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

pl

CIC

ua

al


n

va

n

fu
oi

m
ll
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai

gm

an

Lu
n
va
re
y

te

th


DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
\”[
Trang

hi
ng
ep

Bảng 1.1

: Khung chính sách tín dụng theo mơ hình điểm số

17

Bảng 2.1

: Chỉ tiêu dư nợ theo loại hình khách hàng tại Eximbank giai


32

do

đoạn năm 2008- 2010

w

n

Bảng 2.2

: Chỉ tiêu dư nợ theo thời hạn tại Eximbank giai đoạn năm

lo

2008- 2010

ad

: Chỉ tiêu dư nợ theo đơn vị tiền tệ tại Eximbank giai đoạn năm

33

th

Bảng 2.3

33


u
yj

: Chỉ tiêu dư nợ theo khu vực tại Eximbank giai đoạn năm

34

pl

Bảng 2.4

yi

2008- 2010

al

: Tình hình kiểm sốt nợ quá hạn tại Eximbank giai đoạn năm

35

n

n

2008- 2010

va


Bảng 2.5

ua

2008- 2010

fu

: Tình hình nợ quá hạn tại Eximbank giai đoạn năm 2008- 2010

35

Bảng 2.7

: Các chỉ tiêu đánh giá rủi ro tín dụng tại Eximbank giai đoạn năm

36

oi

m
ll

Bảng 2.6

at

nh

2008- 2010


: Bảng số liệu về tình hình hoạt động tại một số NHTM năm 2010

Bảng 3.1

: Chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh của Eximbank trong giai đoạn từ

36

z

Bảng 2.8

z

jm

ht

vb

năm 2010 – 2015

54
24

k

Biểu đồ 2.1 : Vốn điều lệ Eximbank giai đoạn 2005 – 2010


gm

Biểu đồ 2.2 : Hệ thống mạng lưới Eximbank đến 31/12/2010

25

om

l.c

ai
an

Lu
n
va
re
y

te

th


MỤC LỤC
Trang

hi
ng


LỜI CAM ĐOAN

ep

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

do

DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU

w

n

MỤC LỤC

lo
ad

th

LỜI MỞ ĐẦU ...............................................................................................................1

u
yj

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG NGÂN HÀNG.........................3

yi


pl

1.1. Khái niệm và phân loại rủi ro tín dụng ...............................................................3

ua

al

1.1.1. Sơ lược về tín dụng ngân hàng ........................................................................3

n

1.1.1.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng ............................................................ 3

va

n

1.1.1.2. Bản chất của tín dụng ngân hàng ..............................................................3

fu

m
ll

1.1.1.3. Phân loại hoạt động tín dụng ngân hàng ...................................................4

oi

1.1.1.4. Chất lượng tín dụng ...................................................................................5


at

nh

1.1.2. Khái niệm và phân loại rủi ro tín dụng ............................................................5

z

1.1.2.1. Khái niệm về rủi ro tín dụng .....................................................................5

z

vb

1.1.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng ............................................................................6

jm

ht

1.2. Nguyên nhân rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng .....7

k

1.2.1. Rủi ro tín dụng do nguyên nhân khách quan ...................................................7

gm

1.2.2. Rủi ro tín dụng do nguyên nhân chủ quan .......................................................8


ai

om

l.c

1.2.2.1. Rủi ro từ phía khách hàng vay ..................................................................8
1.2.2.2. Rủi ro từ phía các ngân hàng cho vay .......................................................9

an

Lu

1.3. Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng và

n
va

nền kinh tế xã hội ..........................................................................................................9

1.3.1. Ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng ......................................9

th

1.5.1. Mơ hình định tính ..............................................................................................9

y

1.5. Đo lường rủi ro tín dụng .....................................................................................13


te

1.4. Phịng ngừa và xử lý rủi ro tín dụng ..................................................................11

re

1.3.2. Ảnh hưởng đến nền kinh tế xã hội ..................................................................10


1.5.1.1. Mơ hình 6C .............................................................................................13
1.5.1.2. Mơ hình CAMELS ..................................................................................14
1.5.2. Mơ hình định lượng .........................................................................................12
1.5.2.1. Mơ hình Điểm số Z .................................................................................16

hi
ng

1.5.2.2. Mơ hình Điểm số tín dụng tiêu dùng ......................................................16

ep

1.5.3. Đánh giá rủi ro tín dụng ...................................................................................17

do

1.5.3.1. Tỷ lệ nợ quá hạn ......................................................................................17

w
n


1.5.3.2. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay .....................................................18

lo

ad

1.5.3.3. Hệ số rủi ro tín dụng ................................................................................18

th

1.5.3.4. Chỉ tiêu dư nợ trên tổng vốn huy động ...................................................19

u
yj

1.5.3.5. Chỉ tiêu hệ số thu nợ ...............................................................................19

yi

pl

1.6. Kinh nghiệm quản lý rủi ro tín dụng của một vài ngân hàng trên thế giới và

ua

al

bài học cho các NHTM Việt Nam .............................................................................15


n

1.6.1. Kinh nghiệm quản lý rủi ro tín dụng của các ngân hàng trên thế giới ............15

va

n

1.6.2. Bài học quản lý rủi ro tín dụng cho các NHTM Việt Nam .............................18

fu

oi

m
ll

Kết luận chương 1........................................................................................................20

at

nh

Chương 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NHTMCP XUẤT NHẬP

z

KHẨU VIỆT NAM .....................................................................................................24

z


2.1. Giới thiệu chung về NH TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam ..........................24

vb

jm

ht

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển .................................................................24

k

2.1.2. Các sự kiện nổi bật qua các năm hoạt động ...................................................25

ai

gm

2.1.3. Kết quả hoạt động những năm vừa qua .........................................................26

l.c

2.2. Thực trạng rủi ro tín dụng tại NH TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam ........28

om

2.2.1. Quy trình tín dụng tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam ..........28

an


Lu

2.2.2. Thực trạng rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu VN ........32
2.2.2.1. Thực trạng hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu

n
va

Việt Nam .................................................................................................32

th

2.2.3.1. Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ tại Eximbank ..................................37

y

2.2.3. Vấn đề quản lý rủi ro tín dụng tại NH TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam....37

te

Nam .........................................................................................................34

re

2.2.2.2. Thực trạng về rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt


2.2.3.2. Chính sách tín dụng của Eximbank ........................................................42
2.3. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng tại Eximbank trong thời gian qua .....46

2.3.1. Nguyên nhân khách quan ...............................................................................46
2.3.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng ...................................................................49

hi
ng

2.3.3. Nguyên nhân từ phía ngân hàng .....................................................................51

ep

Kết luận chương 2 .......................................................................................................53

do
w

n

Chương 3: CÁC GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NH TMCP

lo

ad

XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM ............................................................................54

th

3.1. Phương hướng phát triển của Eximbank trong thời gian tới .........................54

u

yj

3.2. Các giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Eximbank .......................................55

yi

pl

3.2.1. Xây dựng chính sách cho vay thích hợp ......................................................55

ua

al

3.2.2. Hồn thiện và tn thủ nghiêm ngặt quy trình cho vay ..............................57

n

3.2.3. Nâng cao chất lượng thẩm định ...................................................................59

va

n

3.2.4. Hoàn thiện hệ thống chấm điểm, xếp hạng khách hàng ...............................59

fu

m
ll


3.2.5. Thành lập phòng ban chun nghiên cứu và phân tích các .. thơng tin kinh tế

oi

của các ngành ...............................................................................................60

at

nh

3.2.6. Nâng cao vai trò của cơng tác kiểm sốt nội bộ Eximbank .........................61

z

3.2.7. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ..........................................................61

z

3.2.8. Sử dụng các công cụ bảo hiểm và bảo đảm tiền vay ...................................64

vb

jm

ht

3.2.9. Thành lập công ty con về quản lý nợ vay và khai thác tài sản ....................65

k


3.2.10. Tăng cường đầu tư hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin phục vụ cho việc

ai

gm

quản lý rủi ro tín dụng tại Eximbank ...........................................................65

l.c

3.3. Một số kiến nghị với NHNN và Chính Phủ ......................................................66

om

3.3.1. Kiến nghị với NHNN ....................................................................................66

an

Lu

3.3.2. Kiến nghị với Chính Phủ ...............................................................................67
Kết luận chương 3........................................................................................................68

n
va

KẾT LUẬN .................................................................................................................69

y


te

th

TÀI LIỆU THAM KHẢO

re

PHỤ LỤC


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam

1

LI M U

hi
ng

1. t vn

ep
14

do


Xu hng ton cu húa trên thế giới cùng với việc Việt Nam trở thành thành

w

viên thứ 150 của WTO đã mở ra nhiều cơ hội mới và nhiều thách thức mới cho mọi

n

lo

doanh nghiệp, mọi lĩnh vực trong đó khơng thể khơng nói tới lĩnh vực tài chính

ad

ngân hàng, một lĩnh vực hết sức nhạy cảm với tình hình biến động của nền kinh tế

th

u
yj

thế giới nói chung và nền kinh tế Việt Nam nói riêng. Q trình tồn cầu hóa làm

yi

tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế trên thế giới. Năm 2008, cuộc

pl


khủng hoảng tín dụng tại Mỹ là khởi nguồn của cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu.

al

ua

Điều này tạo ra những ảnh hưởng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của các

n

va

doanh nghiệp cũng như ảnh hưởng đến hoạt động của các ngân hàng thương mại

n

(NHTM) nói chung và hoạt động tín dụng ngân hàng nói riêng.

fu

Trong hoạt động của các NHTM Việt Nam hiện nay, hoạt động tín dụng là

m
ll

15

oi

nghiệp vụ truyền thống, nền tảng, chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu tài sản và cơ cấu


nh

at

thu nhập. Tuy nhiên, hoạt động này luôn tiềm ẩn rủi ro cao, đặc biệt là ở các nước

z

có nền kinh tế mới nỗi như Việt Nam bởi hệ thống thơng tin thiếu minh bạch và

z

jm

cán bộ tín dụng cịn nhiều hạn chế…

ht

vb

khơng đầy đủ, trình độ quản trị rủi ro còn nhiều hạn chế, năng lực thẩm định của

k

Theo P.Volker, cựu chủ tịch Cục dự trữ liên bang Mỹ (FED) cho rằng: ” Nếu

gm

ai


ngân hàng khơng có những khoản nợ xấu thì đó khơng phải là hoạt động kinh

om

l.c

doanh”. Điều đó cho thấy rủi ro tín dụng ln tồn tại và nợ xấu là một thực tế hiển
nhiên ở bất cứ ngân hàng nào, kể cả các ngân hàng hàng đầu trên thế giới bởi có

Lu

an

những rủi ro nằm ngồi tầm kiểm sốt của con người. Tuy nhiên, sự khác biệt cơ

n
va

bản của các ngân hàng có năng lực quản lý rủi ro tín dụng là khả năng khống chế nợ

th

thể kiểm sốt được.

y

mang tính chủ quan, xuất phát từ yếu tố con người và những rủi ro tín dụng khác có

te


hiệu quả, phù hợp với mơi trường hoạt động để hạn chế được những rủi ro tín dụng

re

xấu ở một tỷ lệ có thể chấp nhận được nhờ xây dựng một mơ hình quản lý rủi ro


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam

2

16

Vỡ vy, Ngõn hng TMCP Xut Nhp Khu Vit Nam (Eximbank Việt Nam)

cũng đang trong quá trình xây dựng và hồn thiện mơ hình quản lý rủi ro tín dụng

hi
ng

cho phù hợp với điều kiện Việt Nam, hướng đến các tiêu chuẩn quốc tế để kiểm

ep

soát và hạn chế rủi ro tín dụng trong mơi trường hội nhập hiện nay.


do

Chính vì lý do đó, tác giả đã chọn đề tài “Thực trạng rủi ro tín dụng tại Ngân

w

n

hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam”

lo

2. Mục tiêu nghiên cứu

ad

Làm sáng tỏ một số vấn đề cơ bản về cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng và

th
17

u
yj

quản lý rủi ro tín dụng (RRTD) tại các NHTM.

yi

Phân tích thực trạng RRTD tại Eximbank Việt Nam, từ đó đưa ra một số


pl

18

ua

al

nguyên nhân dẫn đến RRTD.

n

Trên cơ sở đó, tác giả đề xuất một số giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng

va

n

tại Eximbank Việt Nam trong điều kiện hội nhập WTO.

fu

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

m
ll

19

at


20

nh

(Eximbank Việt Nam).

oi

Đối tượng nghiên cứu: Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
Phạm vi nghiên cứu: Thực trạng RRTD, các nguyên nhân dẫn đến RRTD tại

z
z

Eximbank Việt Nam trong giai đoạn 2008-2010, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm

k

jm

ht

4. Phương pháp nghiên cứu

vb

hạn chế rủi ro tín dụng tại Eximbank Việt Nam.

Sử dụng phương pháp duy vật biện chứng kết hợp với các phương pháp


gm

21

an

22

Lu

5. Kết cấu luận văn

om

làm sáng tỏ mục tiêu nghiên cứu của luận văn.

l.c

ai

thống kê, so sánh, phân tích…đi từ cơ sở lý thuyết đến thực tiễn nhằm giải quyết và

Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, luận văn được chia thành 03 chương,

y

th

™ Chương 3: Giải pháp hạn chế RRTD tại Eximbank Việt Nam.


te

™ Chương 2: Thực trạng RRTD tại Eximbank Việt Nam

re

™ Chương 1: Tổng quan về tín dụng ngân hàng và RRTD ngân hàng

n
va

cụ thể như sau:


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam

3

0

CHNG 1: TNG QUAN V RI RO TN DNG
1

NGN HNG

hi

ng
ep

5

1.1. Khái niệm và phân loại rủi ro tín dụng

do
10

w

1.1.1. Sơ lược về tín dụng ngân hàng

n
11

lo
ad

23

1.1.1.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng.

Tín dụng là quan hệ vay mượn, quan hệ sử dụng vốn lẫn nhau giữa người

th

u
yj


cho vay và người đi vay theo ngun tắc có hồn trả và có lãi suất. Bên đi vay có

yi

trách nhiệm hồn trả vô điều kiện vốn gốc và lãi cho bên cho vay khi đến hạn thanh

pl

toán.

al

Căn cứ theo khoản 01 Điều 03 của Quy chế cho vay của Tổ chức Tín dụng

ua

24

n

va

đối với khách hàng (QĐ 1627) “Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó

n

TCTD giao cho khách hàng sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và

fu


m
ll

thời gian nhất định theo thỏa thuận với ngun tắc có hồn trả cả gốc và lãi.”
Căn cứ theo Điều 20 của Luật các tổ chức tín dụng thì “Hoạt động tín dụng

oi

25

nh

at

là việc tổ chức tín dụng sử dụng nguồn vốn tự có, vốn huy động để cấp tín dụng”
Căn cứ theo Điều 49 của Luật này về “Cấp tín dụng” thì TCTD được cấp tín

z

26

z

ht

vb

dụng cho tổ chức, cá nhân dưới các hình thức cho vay, chiết khấu thương phiếu và


Lu

Tài sản giao dịch trong quan hệ tín dụng ngân hàng bao gồm hai hình thức là

n
va

29

an

28

cho vay (bằng tiền) và cho thuê (bất động sản và động sản).

Xuất phát từ ngun tắc hồn trả, vì vậy người cho vay khi chuyển giao tài
Giá trị hoàn trả thông thường phải lớn hơn giá trị lúc cho vay, hay nói cách

khác là người đi vay phải trả thêm phần lãi ngoài vốn gốc.

th

30

y

-

te


sản cho người đi vay sử dụng phải có cơ sở để tin rằng người đi vay sẽ trả đúng hạn.

re

-

om

l.c

Từ khái niệm trên, bản chất của tín dụng là một giao dịch về tài sản trên cơ

sở hồn trả và có các đặc trưng sau:
-

ai

27

1.1.1.2. Bản chất của tín dụng ngân hàng

gm

12

k

định của NHNN.

jm


giấy tờ có giá khác, bảo lãnh, cho th tài chính và các hình thức khác theo quy


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam

4

-

31

Trong quan h tớn dng ngõn hng, tin vay c cấp trên cơ sở bên đi vay

cam kết hoàn trả vô điều kiện cho bên cho vay khi đến hạn thanh tốn.

hi
ng

13

1.1.1.3. Phân loại hoạt động tín dụng

ep

™ Dựa vào mục đích cho vay, hoạt động tín dụng có thể phân chia thành các
32


do

loại sau:

w
n

-

lo

-

33

ad

34

Cho vay mua bán bất động sản.

36

Cho vay sản xuất nông nghiệp.

yi

37


Cho vay kinh doanh xuất nhập khẩu…

pl

-

35

u
yj

-

Cho vay tiêu dùng cá nhân.

th

-

Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh công thương nghiệp.

38

39

va

Cho vay ngắn hạn: là loại cho vay có thời hạn đến 1 năm. Mục đích của loại

n


-

n

loại sau:

ua

al

™ Dựa vào thời hạn cho vay, hoạt động tín dụng có thể phân chia thành các

fu

cho vay này thường là nhằm tài trợ cho việc đầu tư vào tài sản lưu động.
40

m
ll

Cho vay trung hạn: là loại cho vay có thời hạn trên 1 đến 5 năm. Mục đích

oi

-

41

at


nh

của loại cho vay này là nhằm tài trợ cho việc đầu tư vào tài sản cố định.
Cho vay dài hạn: là loại cho vay có thời hạn trên 5 năm. Mục đích của loại

z
z

cho vay này thường là nhằm tài trợ đầu tư vào các dự án đầu tư.

vb

42

chia như sau:

k

jm

ht

™ Dựa vào mức độ tín nhiệm của khách hàng, hoạt động tín dụng phân

43

Cho vay khơng có bảo đảm: là loại cho vay khơng có tài sản thế chấp, cầm

gm


-

44

Cho vay có bảo đảm: là loại cho vay dựa trên cơ sở các bảo đảm cho tiền vay

như thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh của một bên thứ ba nào khác.

an

Lu

-

om

vay vốn để quyết định cho vay.

l.c

ai

cố hoặc bảo lãnh của người khác mà chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách hàng

n
va

™ Dựa vào phương thức cho vay, hoạt động tín dụng phân chia thành các
45


TCTD thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng.

th

Cho vay theo món vay: là loại cho vay mà mỗi lần vay vốn, khách hàng và

y

46

te

-

re

loại sau:


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam

5

-

47


Cho vay theo hn mc tớn dng: l loi cho vay mà TCTD và khách hàng

xác định và thỏa thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian

hi
ng

nhất định.

ep

-

48

Cho vay theo hạn mức thấu chi: là việc cho vay mà TCTD thỏa thuận bằng

do

văn bản chấp thuận cho khách hàng chi vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán của

w

n

khách hàng.

lo


™ Dựa vào xuất xứ tín dụng, hoạt động tín dụng có thể phân chia thành các

ad

49

th

loại sau:

50

u
yj

-

Cho vay trực tiếp: ngân hàng cấp vốn trực tiếp cho người có nhu cầu, đồng

yi

51

Cho vay gián tiếp: là khoản cho vay được thực hiện thông qua việc mua lại

ua

al

-


pl

thời người đi vay trực tiếp trả nợ vay cho ngân hàng.

n

các khế ước hoặc chứng từ nợ đã phát sinh và cịn trong thời hạn thanh tốn như là:

va

n

chiết khấu thương mại; bao thanh toán.

fu

1.1.1.4. Chất lượng tín dụng

m
ll

52

oi

Khái niệm chất lượng tín dụng là một phạm trù rộng, bao hàm nhiều nội

at


nh

dung, trong đó có nội dung quan trọng thể hiện ở tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ.
Do vậy trong một số trường hợp khi nói đến chất lượng tín dụng theo nghĩa hẹp

z
z

người ta có thể chỉ nêu lên tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ; nếu tỷ lệ nợ này càng

vb

ngược lại.

k

jm

ht

cao có nghĩa chất lượng tín dụng đang thay đổi theo chiều hướng không tốt và
Theo thông lệ quốc tế, nếu tỷ lệ nợ quá hạn dưới 5% tổng dư nợ hàng năm -

gm

53

l.c

ai


trong đó tỷ lệ nợ khó địi trong tổng số nợ q hạn thấp - thì được coi là tín dụng có

1.1.2. Khái niệm và phân loại rủi ro tín dụng

n
va

1.1.2.1. Khái niệm về rủi ro tín dụng

an

6

Lu

tín dụng.

om

chất lượng tốt, trên mức này là ngân hàng đang gặp vấn đề và có thể phát sinh rủi ro

y

th

không đúng hạn cho ngân hàng.

te


hàng, biểu hiện trên thực tế qua việc khách hàng không trả được nợ hoặc trả nợ

re

Rủi ro tín dụng là loại rủi ro phát sinh trong q trình cấp tín dụng của ngân


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam

6

54

Cn c vo khon 01 iu 02 ca Quy nh về phân loại nợ, trích lập và sử

dụng dự phịng để xử lý rủi ro theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày

hi
ng

22/4/2005 của Thống đốc NHNN thì “RRTD trong hoạt động ngân hàng của tổ

ep

chức tín dụng là khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín

do


dụng do khách hàng khơng thực hiện hoặc khơng có khả năng thực hiện nghĩa vụ

w

n

của mình theo cam kết”.

lo

ad

55

Như vậy, có thể nói rằng RRTD có thể xuất hiện trong các mối quan hệ mà

th

trong đó ngân hàng là chủ nợ, mà khách hàng vay nợ lại không thực hiện hoặc

u
yj

không đủ khả năng thực hiện nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn. Nó diễn ra trong quá trình

yi

pl


cho vay, chiết khấu cơng cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá, cho th tài chính,

ua

al

bảo lãnh, bao thanh tốn của ngân hàng.

n

1.1.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng

va

56

n

Nếu căn cứ vào nguyên nhân phát sinh, RRTD phân chia thành các loại sau:

57

Rủi ro giao dịch: là một hình thức của RRTD mà nguyên nhân phát sinh là

fu

m
ll

™


oi

do những hạn chế trong quá trình giao dịch và xét duyệt cho vay, đánh giá khách
ro nghiệp vụ.

z
Rủi ro lựa chọn là rủi ro có liên quan đến q trình đánh giá và phân tích tín

z

58

vb



at

nh

hàng. Rủi ro giao dịch có ba bộ phận chính là rủi ro lựa chọn, rủi ro bảo đảm và rủi

59

Rủi ro bảo đảm phát sinh từ các tiêu chuẩn đảm bảo như các điều khoản

ai

gm




k

quyết định cho vay.

jm

ht

dụng, khi ngân hàng lựa chọn những phương án vay vốn có hiệu quả để ra

60

Rủi ro nghiệp vụ là rủi ro liên quan đến công tác quản lý khoản vay và hoạt

an

Lu



om

đảm bảo và mức cho vay trên giá trị của tài sản đảm bảo.

l.c

trong hợp đồng cho vay, các loại tài sản đảm bảo, chủ thể đảm bảo, hình thức


động cho vay, bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kỹ thuật
Rủi ro danh mục: là một hình thức của RRTD mà nguyên nhân phát sinh là

th

thành hai loại là rủi ro nội tại và rủi ro tập trung.

y

do những hạn chế trong quản lý danh mục cho vay của ngân hàng, được phân chia

te

61

re

™

n
va

xử lý các khoản vay có vấn đề.


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam


7

ã

62

Ri ro ni ti: xut phỏt t cỏc yu t, các đặc điểm riêng mang tính riêng

biệt bên trong của mỗi chủ thể đi vay hoặc ngành, lĩnh vực kinh tế, nó xuất

hi
ng

phát từ đặc điểm hoạt động hoặc đặc điểm sử dụng vốn của khách hàng vay.

ep



63

Rủi ro tập trung: là trường hợp ngân hàng tập trung vốn cho vay quá nhiều

do

đối với một số khách hàng, cho vay quá nhiều doanh nghiệp hoạt động trong

w
n


cùng một ngành, lĩnh vực kinh tế; hoặc trong cùng một vùng địa lý nhất

lo

ad

định; hoặc cùng một loại hình cho vay có rủi ro cao.

th
u
yj

7

1.2. Nguyên nhân rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh của

yi
pl

NHTM

ua

al

Rủi ro tín dụng xảy ra trong hoạt động kinh doanh của NHTM có thể nảy

n


sinh từ những đặc điểm nội tại của hoạt động kinh doanh ngân hàng song cũng

va

n

có thể chịu ảnh hưởng từ những điều kiện và môi trường tự nhiên, kinh tế và xã

fu

hội. Trên cơ sở đó, các chun gia tài chính ngân hàng đã phân chia nguyên nhân

m
ll

oi

rủi ro tín dụng thành 3 nhóm như sau:
™

at

nh

1.2.1. Rủi ro tín dụng do nguyên nhân khách quan
64

Sự biến động quá nhanh của nền kinh tế thế giới:

z

z

Nền kinh tế Việt Nam chủ yếu là sản xuất nông nghiệp và công nghiệp phụ

vb

jm

ht

trợ như: nuôi trồng, chế biến thực phẩm, may gia công… vốn nhạy cảm với rủi ro
thời tiết và giá cả thế giới nên dễ bị tổn thương khi thị trường thế giới có biến động

k

65

Rủi ro do quy luật khắc nghiệt của nền kinh tế thị trường mở:

l.c

ai

™

gm

xấu.

om


Những năm gần đây Việt Nam áp dụng chính sách ưu đãi các nhà đầu tư

an

Lu

nước ngồi, khuyến khích họ hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt Nam. Q
trình này làm cho mơi trường kinh doanh ngày càng gay gắt dẫn đến một số doanh

n
va

nghiệp phải đối mặt với vấn đề phá sản từ đó làm gia tăng nợ xấu tại các ngân hàng

Hiện nay luật và các văn bản dưới luật liên quan đến hoạt động ngân hàng

th

Rủi ro do môi trường pháp lý chưa thuận lợi:

y

66

te

™

re


trong nước.


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam

8

c trin khai mt cỏch chm chp v cũn nhiu bất cập như một số văn bản về
việc cưỡng chế thu hồi nợ. Theo đó, trong những trường hợp khách hàng khơng trả

hi
ng

được nợ thì NHTM có quyền xử lý tài sản thế chấp. Nhưng trên thực tế các NHTM

ep

không làm được điều này vì ngân hàng là một tổ chức kinh tế, không phải là cơ

do

quan quyền lực nhà nước, khơng có chức năng cưỡng chế buộc khách hàng phải

w

n


giao tài sản đảm bảo cho ngân hàng để xử lý mà phải thơng qua con đường tố tụng

lo

tại tồ án dẫn đến NHTM không thể giải quyết được nợ tồn đọng và thanh lý tài

ad

th

sản đảm bảo của khách hàng kịp thời.

u
yj

Ngoài ra hoạt động thanh tra, kiểm tra, giám sát của NHNN thật sự chưa

yi

pl

hiệu quả do một số nguyên nhân như: năng lực cán bộ thanh tra giám sát chưa đáp

ua

al

ứng được u cầu, cơng nghệ cịn lạc hậu chưa thực hiện được việc giám sát từ xa


n

chất lượng tín dụng của các NHTM một cách hiệu quả mà hiện nay chủ yếu là

va

n

thanh tra tại chỗ, thanh tra ngân hàng còn hoạt động một cách thụ động theo kiểu

fu

nợ xấu phát sinh đến đâu xử lý đến đó.

m
ll

oi

Trung tâm thơng tin tín dụng ngân hàng (CIC) của NHNN còn nhiều bất cập

at

nh

trong việc cập nhật kịp thời và chính xác các thơng tin về khách hàng như: thơng tin
tín dụng, tình hình tài chính, lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp,…

z
z


Do đó nếu các NHTM cứ tăng trưởng nóng dư nợ tín dụng trong điều kiện môi

vb

jm

ht

trường thông tin cập nhật chưa nhanh và khơng chính xác sẽ dẫn đến nguy cơ gia
tăng nợ xấu gây ảnh hưởng đến sự an toàn trong hệ thống ngân hàng.

k
l.c

1.2.2.1. Rủi ro từ phía khách hàng vay:

ai

67

gm

1.2.2. Rủi ro tín dụng do nguyên nhân chủ quan

om

Đa số các doanh nghiệp khi vay vốn ngân hàng đều có phương án kinh doanh
vốn sai mục đích, cố ý lừa đảo ngân hàng để chiếm đoạt tài sản.


an

Lu

cụ thể, khả thi. Tuy nhiên thực tế cho thấy vẫn còn một số doanh nghiệp sử dụng

n
va

Ngoài ra các doanh nghiệp Việt Nam chưa hạch toán sổ sách kế toán theo

y

th

mang tính chất hình thức, khơng đánh giá chính xác thực lực tài chính cũng như khả

te

doanh nghiệp cung cấp các báo cáo tài chính cho cán bộ tín dụng ngân hàng chỉ

re

đúng chuẩn mực, chưa ghi chép đầy đủ chính xác số liệu kế tốn. Vì vậy khi các


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam


9

nng tr n vay ca doanh nghip, t ú cỏn bộ tín dụng vẫn xem nặng giá trị tài
sản thế chấp khi xem xét cho vay.

hi
ng

68

1.2.2.2. Rủi ro từ phía các ngân hàng cho vay:

ep

Công tác kiểm tra nội bộ của các NHTM vẫn cịn nặng tính hình thức, chưa

do

thực hiện một cách thường xuyên, trình độ nghiệp vụ của các kiểm sốt viên cịn

w

n

yếu dẫn đến khơng phát hiện kịp thời các hồ sơ vay vốn vi phạm việc tn thủ quy

lo

trình tín dụng nội bộ ngân hàng.


ad

th

Các NHTM chỉ tập trung thẩm định khả năng tài chính của doanh nghiệp

u
yj

trước khi cho vay mà không quan tâm đúng mức việc kiểm tra tình hình sử dụng

yi

pl

vốn vay sau khi giải ngân. Vì vậy ngân hàng ln bị động khi phịng ngừa các rủi ro

ua

al

phát sinh trong q trình sử dụng vốn vay của doanh nghiệp

n

Trong việc hạn chế rủi ro tín dụng, vấn đề đạo đức của cán bộ tín dụng là

va


n

một trong các yếu tố tối quan trọng. Hiện nay một số cán bộ tín dụng tha hóa tiếp

fu

tay với các “cị ngân hàng” hoặc cấu kết với khách hàng trong việc làm giả hồ sơ

m
ll

oi

vay, nâng khống giá trị tài sản thế chấp… gây ra hậu quả nghiêm trọng như một số

at

nh

vụ án xảy ra gần đây tại Agribank chi nhánh Tân Bình, BIDV chi nhánh Hải Phịng
… Ngồi ra, một số NHTM trong nước chưa quan tâm đúng mức đến công tác đào

z
z

tạo nghiệp vụ chun mơn của các cán bộ tín dụng làm phát sinh các rủi ro trong

k

jm


ht

vb

việc cấp tín dụng cho khách hàng.

1.3. Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến hoạt động kinh doanh của ngân

l.c

ai

hàng và nền kinh tế xã hội

gm

8

om

Những tổn thất do rủi ro tín dụng gây ra khơng chỉ ảnh hưởng đến bản thân
và có thể lan rộng ra hệ thống tài chính thế giới.

n
va

1.3.1. Ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng

an


Lu

ngân hàng mà cịn có tác động xấu đến tồn bộ hệ thống ngân hàng và nền kinh tế

y

th

tục cho vay và đầu tư. Ngồi ra NH cịn phải bỏ ra một khoản chi phí đáng kể để thu

te

khơng trả được nợ đúng hạn sẽ gây ra tình trạng tồn đọng vốn, NH không thể tiếp

re

Khi RRTD xảy ra, NHTM sẽ bị giảm thu nhập cụ thể là nếu khách hàng


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.xuỏƠt.nhỏưp.khỏâu.viỏằt.nam


×