DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/ MỤC TIÊU :
- Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
- Biết vận dụng công thức vào tính toán
- Củng cố các kháI niệm đã học ở tiết trước
II/ CHUẨN BỊ :
GV:Mô hình hình lăng trụ đứng
HS: Thước
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1 (7
/
) KIỂM TRA :
GV đưa hinh vẽ hoặc mô hình lăng trụ tam
giác và yêu cầu : - chỉ đáy, mặt bên
HS1 : lên trình bày
- Cạnh AB
… ; BE
… ; AC // … ?
A
C
B
E
D F
HS dưới lớp quan sát nhận xét
Đáy : ABC ; DEF
AB
AD ; AB
BE ; BE
EF
BE
BC ; AC // DF
HOẠT ĐỘNG2 (15
/
) CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TĨCH XUNG QUANH
GV : Cho AB = 2 cm; CB = 1,5 cm ;
AC = 2,7 cm . Tính diện tích xung quanh ?
GV giới thiệu : diện tích xung quanh : S
xq
Bằng tổng diện tích các mặt bên
? Có cách tính nào khác?
GV đưa hình khai triển lăng trụ đứng lên
giảI thích => đưa ra công thức
Sxq = 2. p h (p : nửa chu vi đáy, h : chiều
cao) => Stp = ?
=> Stp = Sxq + S
2
đáy
HS làm việc cá nhân
Tính diện tích từng mặt sau đó cộng lại
2,7 . 3 + 1,5 . 3 + 2. 3 = 3 (2,7+1,5+2)
= 18,6 cm
2
HS ; lấy chu vi đáy x chiều cao
Stp = Sxq + S
2
đáy
HOẠT ĐỘNG 3 (10
/
) : VÍ DỤ
Cho HS nghiên cứu SGK
HS nghiên cứu SGK
HOẠT ĐỘNG4 (10
/
) CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP
GV đưa bài tập 23 lên màn hình HS hoạt đông nhóm :
Sau đó kiểm tra theo nhóm
BàI 24/ SGK :
GV cho hs hoạt động nhóm tìm kết quả
Kq : b => 8 ; c => 4 ; h => 2,3
2p => 18 ; 40 ; Sxq => 108 ; 45
a) Hình hộp chữ nhật (nhóm 1,2)
Sxq = (3+4)2.5 = 70cm
2
2Sđáy = 2. 3. 4 = 24cm
2
Stp = 70 + 24 = 94 cm
2
b) Lăng trụ đứng tam giác (nhóm 3, 4)
CB =
22
32 (Pitago)
CB = 13
Sxq =(2+3+ 13 ).5 = (5+ 13 ).5
2 Sđáy = 2 .
2
1
. 2 .3 = 6 cm
2
Stp = (5+ 13 ). 5 + 6 = 31+ 5 13
HS hoạt động nhóm tìm kết quả
HOẠT ĐỘNG 5 (3
/
) HD VỀ :
- Nắm vững công thức tính Sxq ; Stp
- Làm bàI tập 25 / SGK
- BàI 32; 33; 34/ SBT
Bài 30SGK: GV hướng dẫn HS làm
HS làm theo hướng dẫn
LT1 LT2 LT3
Ccao LT(h) 5 cm 7 cm
3 cm
Ccao tg đáy h
1
4 cm 2,8 cm
5cm
Cạnh tg ứngh
1
3cm 5cm
6cm
dtích đáy Sđ 6cm
2
7cm
2
15cm
2
VLT V
30cm
3
49cm
3
0,045l