Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên liệu sinh học rắn Hoài Nhơn” của Công ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam. Địa điể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 102 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG...........................................................................................................iv
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................vi
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................................7
1. Tên chủ dự án đầu tư ....................................................................................................7
2. Tên dự án đầu tư ...........................................................................................................7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ........................................9
3.1. Công suất của dự án đầu tư ....................................................................................9
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ....................................................................9
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ..................................................................................16
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất, điện năng, nguồn cung cấp điện, nước của
dự án ............................................................................................................................... 16
4.1 Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất ............................................................ 16
4.2 Nhu cầu sử dụng điện ............................................................................................ 19
4.3 Nhu cầu sử dụng nước .......................................................................................... 20
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư .......................................................... 23
5.1 Quy mô xây dựng của dự án .................................................................................23
5.2 Quy mô máy móc thiết bị của dự án .....................................................................25
5.3 Nhu cầu lao động ..................................................................................................32
5.4 Tình hình dự án hoạt động từ năm 2021 đến nay .................................................33
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ......................................................................................34
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................................ 34
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất
thải ..................................................................................................................................35
Chương III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ


MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..........................................................................37
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .............................. 37
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ...................................................................................37
1.1.1 Cơng trình thu gom, thốt nước mưa qua mặt bằng nhà máy ............................ 37
1.1.2 Cơng trình thu gom, thốt nước mưa qua khu vực bãi chứa nguyên liệu ..........37
1.2. Thu gom, thốt nước thải: ....................................................................................41
1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải........................................................................41
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

1.2.2. Cơng trình thốt nước thải ............................................................................43
1.2.3 Điểm xả nước thải sau xử lý ...........................................................................45
1.3. Xử lý nước thải.....................................................................................................45
1.3.1 Hệ thống xử lý nước thải xưởng sản xuất viên nén đen số 1 ............................. 45
1.3.2 Hệ thống xử lý nước thải xưởng sản xuất viên nén đen số 2 ............................. 52
1.3.3 Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ....................................................................62
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ....................................................................68
2.1. Đối với bụi, khí thải từ dây chuyền sản xuất viên nén trắng: .............................. 68
2.2. Đối với bụi, khí thải từ dây chuyền sản xuất viên nén đen số 1 ........................... 75
2.3 Đối với bụi, khí thải từ dây chuyền sản xuất viên nén đen số 2 ............................ 78
2.4. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác .................................................................80
2.4.1 Đối với bụi từ khu vực băm dăm: ..........................................................................80

1.4.2 Phịng ngừa, giảm thiểu ơ nhiễm bụi, khí thải từ các phương tiện vận chuyển nguyên
liệu, sản phẩm .................................................................................................................80
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ............................... 81
3.1 Đối với chất thải rắn sinh hoạt .............................................................................81
3.2 Đối với chất thải rắn công nghiệp thơng thường ..................................................81
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .............................................83
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...................................................85
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử nghiệm
và khi dự án đi vào vận hành .......................................................................................... 85
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường........................................................................................................88
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .......................... 90
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ............................................................ 90
1.1 Nguồn phát sinh nước thải:...................................................................................90
1.2 Lưu lượng xả nước thải tối đa: .............................................................................90
1.3 Dịng nước thải: ....................................................................................................90
1.4 Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nước thải:
.....................................................................................................................................90
1.5 Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải: .........................92
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: .............................................................. 92
2.1 Nguồn phát sinh khí thải: ......................................................................................92
2.2 Lưu lượng xả thải khí thải tối đa: .........................................................................93
2.3 Dịng khí thải: .......................................................................................................93
Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

ii



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

2.4 Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải: ..93
2.5 Vị trí, phương thức xả khí thải: .............................................................................94
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Khơng có .............................. 94
Chương V KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .................95
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ........................95
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .............................................................. 95
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải: .............................................................................................................95
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật ..................................................................................................................................98
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ........................................................98
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ...........................................100
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án .....100
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm.................................................100
Chương VI CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................................................101
PHỤ LỤC.........................................................................................................................102

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

iii



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ ranh giới lơ đất theo VN2000 .................................................................8
Bảng 1. 2. Tính chất vật lý dầu truyền nhiệt gốc khoáng của Shell ..................................17
Bảng 1. 3 Nhu cầu nguyên vật liệu đầu vào của nhà máy .................................................18
Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy..................................................................19
Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng nước của dây chuyền sản xuất viên nén đen số 1 ................21
Bảng 1. 6. Nhu cầu sử dụng nước của dây chuyền sản xuất viên nén đen số 2 ................21
Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng nước cho tưới cây, rửa đường ..............................................22
Bảng 1. 8. Tổng nhu cầu sử dụng nước của nhà máy ........................................................23
Bảng 1. 9 Bảng cơ cấu sử dụng đất....................................................................................24
Bảng 1. 10. Danh mục các hạng mục cơng trình của dự án...............................................24
Bảng 1. 11. Danh mục máy móc thiết bị của xưởng sản xuất viên nén trắng ...................26
Bảng 1. 12. Danh mục máy móc thiết bị của xưởng sản xuất viên nén đen số 1. .............29
Bảng 1. 13. Danh mục máy móc thiết bị của xưởng sản xuất viên nén đen số 2. .............31
Bảng 3. 1 Danh sách máy móc thiết bị dùng cho hệ thống thu gom, xử lý nước rỉ dăm
……………………………………………………39
Bảng 3. 2 Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nước thải ..........................................42
Bảng 3. 3 Thơng số kỹ thuật của hệ thống thốt nước thải. ..............................................44
Bảng 3. 4. Lưu lượng nước thải phát sinh tại nhà máy. .....................................................45
Bảng 3. 5. Kích thước các cơng trình của hệ thống XLNT, cơng suất 18 m3/ngày.đêm...49
Bảng 3. 6. Danh sách máy móc thiết bị của hệ thống XLNT, 18 m3/ngày.đêm ................50
Bảng 3. 7. Kích thước các bể và máy móc thiết bị hệ thống XLNT, cơng suất 240
m3/ngày.đêm ......................................................................................................................57
Bảng 3. 8 Thơng số kích thước hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt. .................................67
Bảng 3. 9 Thông số thiết bị hệ thống xử lý bụi các công đoạn sản xuất của dây chuyền
sản xuất viên nén trắng. .....................................................................................................70

Bảng 3. 10. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải lị dầu tải nhiệt ...............75
Bảng 3. 11. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải dây chuyền sản xuất viên
nén đen số 1 .......................................................................................................................77
Bảng 3. 12. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải dây chuyền sản xuất viên
nén đen số 2 .......................................................................................................................80
Bảng 3. 13 Khối lượng và biện pháp thu gom, lưu trữ, xử lý CTRCNTT. .......................82
Bảng 3. 14 Khối lượng bao jumbo thải theo các chứng từ thu gom tại nhà máy. .............82
Bảng 3. 15. Khối lượng chất thải nguy hại dự kiến phát sinh tại nhà máy. .......................83
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

Bảng 3. 16. Khối lượng CTNH theo các chứng từ đã thu gom. ........................................83
Bảng 3. 17. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM ................88
Bảng 4. 1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo QCVN
40:2011/BTNMT
……………………………………………………91
Bảng 4. 2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo QCVN
14:2008/BTNMT ...............................................................................................................91
Bảng 4. 3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm .............................. 94
Bảng 5. 1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm …………………………95
Bảng 5. 2. Thơng tin q trình lấy mẫu .............................................................................96
Bảng 5. 3 Dự trù kinh phí quan trắc và giám sát môi trường ..........................................100


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. 1. Vị trí dự án ..........................................................................................................8
Hình 1. 2. Quy trình cơng nghệ sản xuất viên nén trắng. ..................................................10
Hình 1. 3. Quy trình cơng nghệ sản xuất viên nén đen. .....................................................14
Hình 3. 1 Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa của nhà máy …………………………...........37
Hình 3. 2 Sơ đồ thu gom, xử lý nước mưa chảy qua bãi dăm. ..........................................38
Hình 3. 3. Mơ hình thu gom nước thải rỉ từ bãi chứa dăm gỗ tại Nhà máy. ......................39
Hình 3. 4. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt tại nhà máy................................................41
Hình 3. 5. Sơ đồ thu gom nước thải sản xuất tại nhà máy. ................................................42
Hình 3. 6. Sơ đồ thoát nước thải sinh hoạt tại nhà máy. ....................................................43
Hình 3. 7. Sơ đồ thốt nước thải sản xuất tại nhà máy. .....................................................44
Hình 3. 8. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải dây chuyền sản xuất viên nén đen số 1 .......47
Hình 3. 9. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải xưởng sản xuất viên nén đen số 2................53
Hình 3. 10 Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt tại nhà máy. ........................... 63
Hình 3. 11 Cấu tạo Bồn tự hoại Tân Á Đại Thành. ........................................................... 64
Hình 3. 12 Nguyên lý hoạt động Bồn tự hoại Tân Á Đại Thành. ......................................64
Hình 3. 13 Cấu tạo bể tự hoại composite Đại Phát. ........................................................... 66

Hình 3. 14 Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý bụi, khí thải lị dầu tải nhiệt. ............................. 73
Hình 3. 15. Hình ảnh thực tế hệ thống lị dầu tải nhiệt ......................................................75
Hình 3. 16 Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý bụi, khí thải dây chuyền sản xuất viên nén đen..76
Hình 3. 17 Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý bụi, khí thải dây chuyền sản xuất viên nén đen..79
Hình 3. 18. Hình ảnh kho lưu chứa chất thải nguy hại tạm tại nhà máy. .......................... 84

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

Chương I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
- Chủ dự án

: Công ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam

- Địa chỉ

: CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hồi Nhơn, tỉnh Bình Định

- Điện thoại


: 0256. 3564 555

- Người đại diện : (Ông) HIDETOSHI SUZUKI
- Chức vụ

: Tổng Giám đốc

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4101453275 đăng ký lần đầu ngày
26/11/2015, đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 07/07/2023 do Phòng đăng ký kinh doanh
thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2653428734 chứng nhận lần đầu ngày
15/01/2019, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 3 ngày 12/01/2022.
2. Tên dự án đầu tư

- Tên dự án:
“Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên liệu sinh học rắn Hoài Nhơn”
(Sau đây gọi tắt là dự án/nhà máy)
- Địa điểm thực hiện dự án:
Dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên liệu sinh học rắn Hồi Nhơn”
của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam được thực hiện tại Lơ A2,
CCN Hồi Tân, phường Hồi Tân, thị xã Hồi Nhơn, tỉnh Bình Định. Tổng diện tích khu
đất được phê duyệt xây dựng nhà máy là 80.000m2.
Vị trí và giới cận dự án được thể hiện như sau:
- Phía Đơng

: giáp Công ty TNHH SX TM và XD Thiên Phát

- Phía Tây

: giáp lơ A3 CCN Hồi Tân


- Phía Nam

: giáp tuyến đường trục số 7 của CCN

- Phía Bắc

: giáp Cơng ty TNHH DTCV Bê tơng Hồi Nhơn

Tọa độ ranh giới lô đất theo VN-2000 như sau:

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

Bảng 1. 1. Tọa độ ranh giới lô đất theo VN2000
Stt
1

Tên điểm

Tọa độ X


Tọa độ Y

Khoảng cách
(m)

1

1.601.122,266

583.053,880

303,00
303,00

2

2

1.601.376,933

583.218,056
252,23

3

3

1.601.240,266

583.430,052

18,85

4

4

1.601.223,678

583.433,635
279,00

5

5

1.600.989,183

583.282,464
18,85

6

6

1.600.985,599

583.265,876
252,23

7


1

1.601.122,266
583.053,880
Nguồn: Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng 1/500 (Điều chỉnh).

Vị trí dự án

Hình 1. 1. Vị trí dự án

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: UBND thị xã Hoài Nhơn.
- Giấy phép xây dựng số 1145/GPXD của UBND thị xã Hoài Nhơn ngày 07/09/2022.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường số
3973/QĐ-UBND ngày 28/09/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
- Văn bản số IGV-S-BB-23005 ngày 04/04/2023 của Công ty TNHH Năng lượng xanh
IDEMITSU Việt Nam về việc giải trình lần 2 về thay đổi cơng suất thiết kế hệ thống XLNT
so với ĐTM đã phê duyệt gửi Sở TNMT, theo yêu cầu trong biên bản họp ngày 08/03/2023.
- Quy mô của dự án đầu tư: Căn cứ vào khoản 3 Điều 9 của Luật đầu tư cơng số

39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 thì dự án có vốn đầu tư 890,33 tỷ đồng thuộc loại hình
cơng nghiệp, thuộc nhóm B.
3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư

- Sản xuất viên nén gỗ với công suất: 225.000 tấn sản phẩm/năm, trong đó bao gồm
135.000 tấn viên nén đen/năm và 90.000 tấn viên nén trắng/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
- Công nghệ sản xuất: Sử dụng cơng nghệ khép kín từ khâu nạp nghiền thơ đến khâu đóng
gói sản phẩm đầu ra của dây chuyền với các loại máy móc, thiết bị chính tiên tiến, hiện đại
theo công nghệ Châu Âu và Mỹ. Trong đó:
+ Dây chuyền băm, hệ thống ép viên: sử dụng công nghệ Châu Âu.
+ Hệ thống rang viên nén: sử dụng công nghệ của Mỹ, sản xuất lắp ráp tại Việt Nam.
+ Thiết bi phụ trợ: công nghệ châu Âu, lắp ráp tại Trung Quốc.
- Các quy trình cơng nghệ sản xuất của dự án gồm: quy trình sản xuất viên nén trắng
và quy trình sản xuất viên nén đen.
 Quy trình sản xuất viên nén trắng (kèm dịng thải và phương pháp xử lý):
Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất viên nén trắng

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
Ngun liệu

(Gỗ ngun liệu, phế phẩm
nơng /lâm nghiệp)

Tiếng ồn

Băm

Xyclon tách
bụi

Nghiền thơ

Khí sạch

Bụi
Sấy khơ
(nhiệt từ lị dầu tải nhiệt)

Tro xỉ

Tiếng ồn, độ
rung

scrubber

Xyclon tách
bụi

Khí sạch
Bụi

Khí sạch

Lọc bụi túi

Nghiền tinh

Bụi
Tiếng ồn,
nhiệt dư

Ép viên

Xyclon tách bụi

Làm nguội

Xyclon tách
bụi

Scrubber

scrubber

Khí sạch
Bụi

Bụi, tiếng ồn

Sàng tuyển phân loại


Bao bì, nhãn lỗi

Kiểm tra và đóng bao

Thành phẩm

Hình 1. 2. Quy trình cơng nghệ sản xuất viên nén trắng.
Q trình chuyển hóa ngun liệu thành sản phẩm viên nén trắng như sau:

Dăm gỗ sau băm

Bột gỗ sau nghiền và sấy

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

Viên nén gỗ
10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

Sản phẩm viên nén trắng có các thơng sớ kỹ tḥt như sau:
- Kích cỡ

: đường kính 6-10mm.


- Chiều dài

: L ≤ 40mm.

- Độ ẩm

: < 10%.

- Trọng lượng riêng

: > 600 kg/m3.

- Tạp chất

: < 0,4%.

Thuyết minh quy trình sản xuất viên nén trắng:
Quy trình sản xuất viên nén trắng của dự án gồm các công đoạn chính như sau:
- Nguyên liệu đầu vào: là gỗ được thu mua từ rừng trồng và các phế phẩm nông/lâm
nghiệp được mua từ các Công ty, các nhà máy sản xuất gỗ trên địa bàn tỉnh và các khu vực
lân cận.

- Công đoạn băm:
Nguyên liệu sau khi thu mua đưa về nhà máy được nhân viên vận hành di chuyển vào
họng của máy băm, băm ra thành những mảnh nhỏ, đổ xuống băng tải chuyển lên máy
sàng, sàng lọc nguyên liệu băm chưa đạt yêu cầu: nguyên liệu băm chưa đạt sẽ được 01
băng tải thu hồi về máy băm và băm tiếp tục đến khi đạt yêu cầu.
Dăm gỗ sau công đoạn băm được băng tải vận chuyển ra bãi chứa dăm gỗ, sau đó
được máy xúc lật vận chuyển dăm đến các gàu tải đưa vào công đoạn nghiền thô. Lượng
dăm băm ra được sử dụng hết trong ngày đảm bảo không lưu chứa quá nhiều nguyên liệu

tại bãi chứa dăm.

- Công đoạn nghiền thô:
+ Máy nghiền thô được cấu tạo gồm cụm mâm nghiền 21 mâm gắn búa. Búa nghiền
là dạng búa đập thiết kế 4 cạnh góc vng tạo ra góc cắt vật liệu, búa được làm bằng thép
được tôi cứng 55 HRC để tăng khả năng chống mòn khi va đập.
+ Lưới nghiền được dập hình tổ ong các lỗ khít nhau để tạo khoảng thốt phơi nhiều
hơn.
+ Đe nghiền là cụm thớt tĩnh được hàn cố định vào thân máy làm tăng khả năng va
đập giữa búa và vật liệu.
+ Hộc chứa sắt được thiết kế để tránh làm hỏng búa, lưới khi nghiền, sắt khi vào
buồng nghiền bị va đập và văng vào hộc chứa sắt an tồn khơng ảnh hưởng các máy.
+ Quạt hút dùng để hút vật liệu sau khi đạt kích thước yêu cầu mang đến nơi tập kết
vật liệu.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

+ Ngun liệu sau khi nghiền thơ được băng tải chuyền lên bin chứa trung gian trước
khi nạp vào thiết bị sấy.

- Công đoạn sấy:

+ Độ ẩm là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng
của gỗ viên nén. Nếu sản phẩm sau sấy quá ẩm sẽ khiến viên nén khi kết dính bị mềm, dễ
đứt đồng thời viên nén sẽ dễ bị mốc hơn trong quá trình vận chuyển thành phẩm, chưa kể
việc viên nén bị ẩm cũng sẽ gây ra nhiều khói độc trong q trình đốt. Ngược lại, nếu sản
phẩm sau sấy q khơ thì viên nén sẽ bị rời rạc, khơng kết dính vào nhau, gây ra nhiều vết
nứt và khiến viên nén gỗ bị vỡ thành nhiều mảnh nhỏ.
+ Để khắc phục và đạt được các vấn đề trên chúng tôi sử dụng công nghệ tiên tiến
của Mỹ, lắp ráp tại Việt Nam.
+ Mô tả công đoạn sấy: Trước tiên sẽ đốt nóng lị dầu tải nhiệt và thùng quay. Sau
khi nhiệt độ lò ổn định thì bắt đầu cấp liệu tươi độ ẩm từ 35% – 60%. Nguyên liệu sau
nghiền thô được cấp liệu bằng băng tải cấp liệu điều khiển thông qua biến tần để cung cấp
1 lượng liệu phù hợp để sấy. Nguyên liệu được cấp vào thùng quay được đảo trộn đều và
rưới mỏng từ trên xuống dưới để các hạt nguyên liệu sau nghiền thô được tiếp xúc gián
tiếp với hệ thống dầu truyền nhiệt trong thùng sấy.
+ Khi nguyên liệu được tiếp xúc gián tiếp với nhiệt độ trên 150oC thì các phân tử
nước sẽ bay hơi tách ra khỏi nguyên liệu.
+ Quá trình sấy để nguyên liệu đạt độ ẩm như yêu cầu thông qua bộ điều khiển nhiệt
độ và độ ẩm kiểm soát nguyên vật liệu đầu vào và đầu ra.
+ Hệ thống quạt hút trang bị sẽ làm nhiệm vụ mang các phân tử nước ra ngoài không
cho các phân tử nước tiếp xúc lại với nguyên liệu và dẫn dịng thải ra ngồi mơi trường.
Lúc này hạt nguyên liệu sẽ giảm độ ẩm xuống dưới 15% (Độ ẩm nguyên liệu tốt nhất cho
sản xuất viên nén là 9 - 11%).
+ Nhiên liệu đốt sử dụng cho lò dầu tải nhiệt là gỗ vụn, củi, bụi gỗ từ các công
đoạn sản xuất, bùn khô thông thường từ công đoạn xử lý nước làm mát viên nén đen. Bụi
và khí thải sinh ra từ q trình đốt được dẫn qua hệ thống xử lý bụi, khí thải đảm bảo đạt
quy chuẩn trước khi thải ra môi trường.
+ Chất thải sau quá trình đốt nhiên liệu chủ yếu là tro (là sản phẩm cháy hồn tồn
từ gỗ).
+ Loại lị đốt này sử dụng 100% nhiên liệu sinh khối và khơng có hóa chất khác.


- Cơng đoạn nghiền tinh:
Sau khi sấy, hỗn hợp này được đưa qua công đoạn nghiền mịn để tạo thành một hỗn
hợp thống nhất về thành phần và độ ẩm có kích thước cỡ < 2 mm, độ ẩm 9 - 11%, trọng
Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

lượng cỡ 100 – 200 kg/m3, với lượng tạp chất thấp hơn 0,4%. Nguyên liệu sau nghiền tinh
chuyển đến bin chứa chờ ép viên bởi xích tải kín khơng khơng phát sinh bụi.

- Cơng đoạn tạo viên nén:
Sau khi nguồn nguyên liệu đầu vào được nghiền và sấy đạt kích thước và độ ẩm thích
hợp thì được đưa đến bộ phận ép viên. Nguyên liệu được đưa vào miệng nạp nguyên liệu
của máy ép viên bằng các hệ thống băng tải, vít tải. Nguyên liệu sau khi được đưa vào được
nén với áp suất cao sẽ cho ra viên nén có kích thước đồng đều và cứng mà khơng cần dùng
phụ gia hay hóa chất. Sản phẩm sau ép đạt kích thước đường kính 6-8mm, dài 10-40mm
và có độ ẩm khoảng 8%.

- Cơng đoạn làm nguội:
Viên nén sau khi được tạo ra có nhiệt độ khá cao sẽ được đưa vào hệ thống làm mát
bằng các băng tải. Máy làm mát sẽ làm giảm nhiệt độ của viên nén vì nếu đóng gói viên
nén trong khi cịn nóng thì sau khi được đóng bao, nhiệt độ của viên nén sẽ làm ẩm trong
bao do vậy có thể sẽ làm giảm chất lượng của viên nén. Viên nén sau khi làm mát sẽ được

sàng tuyển lần cuối trước khi đóng bao và nhập kho. Bụi trong q trình này sẽ được thu
gom và chứa vào bao jumbo sau đó tuần hồn làm ngun liệu đốt cho hệ thống lò dầu tải
nhiệt của nhà máy hoặc làm nguyên liệu để sản xuất.

- Cơng đoạn đóng bao:
+ Thành phẩm viên nén sau khi được làm mát sẽ được đưa vào phễu chứa để xả vào
bao jumbo lưu trữ tại kho thành phẩm hoặc theo băng tải đưa vào lưu chứa ở silo của dây
chuyền sản xuất viên nén đen.
+ Trong q trình sản xuất bộ phận kiểm sốt chất lượng sẽ định kỳ lấy mẫu để kiểm
tra chất lượng sản phẩm để đảm bảo sản phẩm đáp ứng theo đúng tiêu chuẩn quy định của
Việt Nam và các nước xuất khẩu.
+ Sản phẩm của dự án là viên nén gỗ.
Cơ chế thu hồi bụi, viên nén hư tại dây chuyền sản xuất viên nén trắng:
- Để xử lý bụi gỗ phát sinh tại các công đoạn nghiền thô, sấy, nghiền tinh, ép viên, làm
nguội viên nén, sàng bán thành phẩm, nhà máy sẽ sử dụng phương pháp thu gom bụi ngay
tại vị trí phát sinh thơng qua các xyclone hoặc xyclon kết hợp lọc bụi túi vải thu hồi và kết
hợp xử lý bụi thêm bằng scrubber bên ngoài nhà xưởng. Tại mỗi công đoạn sản xuất đều
sử dụng hệ thống thu gom bụi là các xyclon được lắp đặt đồng bộ trong dây chuyền sản
xuất (xyclon được lắp đặt theo các thiết bị máy nghiền thô, thiết bị sấy, máy ép viên) và
xyclon kết hợp thiết bị lọc túi tại công đoạn nghiền tinh). Lượng bụi thu gom từ công đoạn
nghiền thô, nghiền tinh, sấy, ép viên sẽ được tuần hoàn tái sử dụng lại trong dây chuyền
viên trắng. Phương án này cho phép lọc các loại bụi có kích thước nhỏ hơn (từ 2 - 10µm)

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

13



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

hoặc bụi thơ hơn với hiệu suất 85 – 99%. Ngoài ra, để tăng khả năng xử lý bụi, sau mỗi
xyclon có lắp thêm scrubber bên ngồi nhà xưởng.
- Nguyên liệu được đưa qua các công đoạn của quy trình sản xuất bằng vít tải hoặc
băng tải kín đảm bảo khơng phát tán bụi ra mơi trường.
- Trong quy trình sản xuất, viên nén hư hỏng phát sinh tại công đoạn sàng phân loại
cũng sẽ được thu gom và làm nhiên liệu đốt của lò dầu tải nhiệt.
 Quy trình sản xuất viên nén đen:
Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất viên nén đen:

Ngun liệu (viên nén trắng)

Buồng
đốt

Thu hồi
nhiệt

Xyclon

Sàng phân loại

Bụi viên trắng

Rang (viên nén trắng)

Khí thải, nhiệt dư


Làm nguội bằng nước

Khí thải, nhiệt dư,
nước thải

Bụi viên nén đen

Nước cấp

Lọc

Làm nguội bằng khí

Bụi viên nén đen

Sàng phân loại

Kiểm tra và đóng bao

Khí thải, nhiệt dư

Bụi viên đen

Bao bì nhãn hỏng

Thành phẩm
Hình 1. 3. Quy trình cơng nghệ sản xuất viên nén đen.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tín Mỹ

VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

Q trình chuyển hóa ngun liệu thành sản phẩm viên nén gỗ đen như sau:

Sản phẩm viên nén đen có các thơng sớ kỹ tḥt như sau:
- Kích cỡ

: đường kính 6-10mm.

- Chiều dài

: L ≤ 40mm.

- Độ ẩm

: < 10%.

- Trọng lượng riêng

: ≥ 500 kg/m3.

- Tạp chất


: < 0,4%.

Thuyết minh quy trình sản xuất viên nén đen:
- Nguyên liệu đầu vào để sản xuất viên nén đen là viên nén trắng thành phẩm.
- Tổng công suất sản xuất viên nén đen của dự án là 135.000 tấn viên nén đen/năm,
trong đó:
+ Đối với xưởng sản xuất viên nén đen số 1: Để đáp ứng nhu cầu sản xuất của xưởng
sản xuất số 1 với công suất 15.000 tấn viên nén đen/năm thì nguyên liệu đầu vào sẽ cần
khoảng 22.500 tấn viên nén trắng/năm (định mức tiêu hao là 1,5 tấn viên nén trắng sẽ sản
xuất được 1 tấn viên nén đen). Quá trình nạp liệu sẽ được thực hiện theo quy trình thủ cơng
tức là sẽ được các xe nâng vận chuyển nguyên liệu từ kho chứa đến hệ thống nạp liệu của
xưởng sản xuất viên nén đen số 1.
+ Đối với xưởng sản xuất viên nén đen số 2: Để đáp ứng nhu cầu sản xuất của xưởng
sản xuất số 2 với công suất 120.000 tấn viên nén đen/năm thì nguyên liệu đầu vào cần
khoảng 180.000 tấn viên nén trắng/năm (trong đó bao gồm: viên nén trắng sẽ nhập từ
nguồn bên ngoài nhà máy và viên nén trắng từ nguồn sản xuất viên nén trắng của nhà máy
sẽ được hệ thống băng tải kín vận chuyển đến hệ thống nạp liệu của xưởng sản xuất số 2
theo quy trình khép kín). Trong trường hợp nhà máy sản xuất viên nén trắng khơng hoạt
động thì xưởng sản xuất viên nén số 2 sẽ dừng sản xuất hoặc sẽ tiến hành nạp liệu thủ công
như xưởng sản xuất viên nén đen số 1.
- Sử dụng thùng quay để rang viên nén trắng thành viên nén đen.
- Viên nén trắng được nạp vào thùng quay ở một đầu. Viên nén đen ra khỏi thùng quay
đầu còn lại và đi xuống hệ thống làm mát trước khi đưa về chứa ở silo.
- Quá trình làm mát viên nén đen gồm 2 công đoạn:
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

15



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

+ Làm mát bằng nước: phun nước vào viên nén đen sau khi rang để lấy nhiệt độ cao
của viên nén ở gần 300oC làm bốc hơi nước giảm nhiệt độ cho viên nén còn 150oC. Phần
nước dư không bốc hơi hết sau khi tiếp xúc viên nén được thu gom thành nước thải để xử
lý. Quá trình được thực hiện trên sàng rung để đảo đều các mặt viên nén tiếp xúc nước.
+ Làm mát bằng khí: thổi khí trời vào viên nén đen sau khi được làm mát bằng nước
để tiếp tục đưa nhiệt độ viên nén từ 150oC về dưới 70oC. Quá trình cũng được thực hiện
trên một sàn rung thứ hai để đảo đều các mặt viên nén tiếp xúc khí.
- Khí sinh ra từ quá trình rang viên nén trắng thành viên nén đen được dẫn qua buồng
đốt để lấy nhiệt cấp lại cho hệ thống. Khí thải sau buồng đốt đi qua bộ trao đổi nhiệt với
khí tuần hồn và sau đó thốt ra ngồi mơi trường qua ống khói.
- Khí nóng từ quạt tuần hồn vào thùng quay để cấp nhiệt và khí thải ra sau thùng quay
thì đi qua cặp xyclon tách bụi trước khi vô thiết bị trao đổi nhiệt.
- Khí thải được gia nhiệt lại sau bộ trao đổi nhiệt và đi về quạt tuần hoàn để cấp lại cho
thùng quay.
- Bụi tách ra khỏi khí tuần hoàn tại xyclon được thu gom làm nhiên liệu đốt cho lò dầu
tải nhiệt của nhà máy.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
- Sản phẩm của dự án là viên nén gỗ (bao gồm viên nén gỗ đen và viên nén gỗ trắng).
- Công suất sản xuất: 225.000 tấn sản phẩm/năm. Trong đó:
+ Viên nén đen: 135.000 tấn viên nén đen/năm.
+ Viên nén trắng: 90.000 tấn viên nén trắng/năm.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất, điện năng, nguồn cung cấp điện, nước
của dự án

4.1 Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất
 Nguyên liệu:
- Đối với hoạt động sản xuất viên nén trắng:
+ Nguyên liệu đầu vào để sản xuất viên nén trắng là gỗ keo, bạch đàn có đường kính
> 5cm, được thu mua từ rừng trồng có nguồn gốc rõ ràng và các phế phẩm nông/lâm nghiệp
được mua từ các Công ty, các nhà máy sản xuất gỗ trên địa bàn tỉnh và các khu vực lân
cận.
+ Để sản xuất 150.000 tấn viên nén trắng/năm thì khối lượng nguyên liệu đầu vào để
phục vụ cho hoạt động sản xuất viên nén trắng của nhà máy ước tính khoảng 315.000 tấn
ngun liệu/năm.
Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

+ Ngồi ra, dự án cịn sử dụng phụ liệu khác như: bao bì đóng gói, lưu trữ. Khối
lượng bao bì dùng để đóng gói, lưu trữ sản phẩm với nhu cầu sử dụng lớn nhất khoảng
7.000 kg/tháng (nếu nạp liệu thủ công vào dây chuyền sản xuất viên nén đen).
- Đối với hoạt động sản xuất viên nén đen:
+ Nguyên liệu đầu vào để sản xuất viên nén đen là viên nén trắng.
+ Nguyên liệu để sản xuất viên nén đen lấy từ 02 nguồn gồm: nguồn viên nén trắng
thành phẩm sản xuất từ dự án và nguồn nhập từ các doanh nghiệp sản xuất viên nén trắng
khác trong nước.
+ Để sản xuất 135.000 tấn viên nén đen/năm thì khối lượng nguyên liệu là viên nén

trắng cần khoảng 202.500 tấn viên nén trắng/năm. (Nguyên liệu đầu vào để sản xuất viên
nén đen lấy từ nguồn viên nén trắng của nhà máy và mua từ bên ngoài nếu thiếu).
+ Ngồi ra, dự án cịn sử dụng phụ liệu khác như: bao bì đóng gói, lưu trữ. Khối
lượng bao bì dùng để đóng gói, lưu trữ sản phẩm với nhu cầu sử dụng khoảng 3.000
kg/tháng.
 Nhiên liệu:
- Đối với hoạt động sản xuất viên nén trắng:
+ Nhiên liệu sử dụng để vận hành lò dầu tải nhiệt nhằm phục vụ công đoạn sấy trong
dây chuyền sản xuất viên nén trắng là gỗ vụn, củi, bụi gỗ từ các công đoạn sản xuất, bùn
khô thông thường từ công đoạn xử lý nước làm mát viên nén đen.
+ Lượng nhiên liệu từ gỗ sử dụng để đốt vận hành cấp nhiệt cho lị dầu tải nhiệt cơng
suất 10 triệu kcal/h tiêu thụ khoảng 4.000 kg/giờ. Thời gian hoạt động của lị dầu tải nhiệt
là 24 giờ/ngày thì lượng nhiên liệu sử dụng là 96 tấn/ngày.
+ Dầu truyền nhiệt mua về và bơm điền vào hệ thống đường ống và coil gia nhiệt
của lò dầu. Tổng lượng dầu sử dụng cho lò dầu tải nhiệt là khoảng 65 m3. Tuổi thọ của dầu
truyền nhiệt từ 5-10 năm. Chất lượng dầu giảm sau 5-10 năm sử dụng cần thay dầu truyền
nhiệt mới. Lượng dầu truyền nhiệt khi thay thế sẽ được nhà cung cấp trực tiếp thu gom và
xử lý theo quy trình của nhà cung cấp.
Bảng 1. 2. Tính chất vật lý dầu truyền nhiệt gốc khống của Shell
Tính chất

Đơn vị

Shell Heat Transfer Oil S2

Khối lượng riêng

kg/m3

857


Nhiệt độ chớp cháy (PMCC)

0

C

208

Nhiệt độ chớp cháy (COC)

0

C

220

Điểm đông đặc

0

C

Độ nhớt động học

-12
2

mm /s


29

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
Tính chất

Đơn vị

Shell Heat Transfer Oil S2

Độ nhớt động học

mm2/s

5,1

Độ nhớt động học

mm2/s

1,4


Điểm sôi ban đầu

0

C

330

Nhiệt độ tự động bùng cháy

0

C

332

Giá trị trung hịa

mg KOH/g

<0,2

Tro (ơxit)
% m/m
<0,01
Nguồn: Cơng ty CP Đầu tư dầu khí Hồng Gia – Hoàng Gia Petro JSC.

- Đối với hoạt động sản xuất viên nén đen:
+ Để cấp nhiệt cho quá trình rang viên nén trắng thành viên nén đen công ty sẽ sử
dụng nhiệt từ các hệ thống buồng đốt của mỗi dây chuyền sản xuất. Nhiên liệu sử dụng để

vận hành buồng đốt này là khí gas và tận dụng khí nóng Torr-gas từ q trình rang viên
nén trắng thành viên nén đen.
+ Đối với xưởng sản xuất viên nén đen số 1: Lượng nhiên liệu khí gas sử dụng để
đốt vận hành cấp nhiệt cho buồng đốt công suất 2 triệu kcal/h tiêu thụ khoảng 2,5 tấn/tháng.
+ Đối với xưởng sản xuất viên nén đen số 2: Lượng nhiên liệu khí gas sử dụng để
đốt vận hành cấp nhiệt cho 2 buồng đốt công suất 2 x 11,340 triệu kcal/h tiêu thụ khoảng 20
tấn/tháng.
+ Khí gas được trữ trong 2 bồn chứa có dung tích 24,2 m3 /bồn để cấp cho lò khi cần.
Bảng 1. 3 Nhu cầu nguyên vật liệu đầu vào của nhà máy
TT

Đơn vị

Nguyên liệu, nhiên liệu

I.

NGUYÊN LIỆU, PHỤ LIỆU

1.1

Đối với xưởng sản xuất viên nén trắng

1.1.1

Gỗ keo, bạch đàn và các phế phẩm
nơng/lâm nghiệp

1.1.2 Bao bì đóng gói, lưu trữ


1.2

Khối lượng

Ghi chú

315.000

Thu mua từ rừng trồng có
nguồn gốc rõ ràng và từ
các cơng ty, các nhà máy
sản xuất gỗ trên địa bàn
tỉnh và các khu vực lân
cận.

~7.000

Nhu cầu sử dụng lớn nhất
nếu nạp liệu thủ công vào
dây chuyền sản xuất viên
nén đen.

22.500

Lấy trực tiếp từ nguồn
viên nén trắng tại nhà máy

Tấn/năm

Kg/tháng


Đối với xưởng sản xuất viên nén đen số 1

1.2.1 Viên nén trắng

Tấn/năm

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
TT

Đơn vị

Nguyên liệu, nhiên liệu

Khối lượng

Ghi chú
và mua viên nén trắng từ
các nhà máy khác.

1.2.2 Bao bì đóng gói, lưu trữ

1.3

Kg/tháng

3.000

Bao jumbo

Đới với xưởng sản xuất viên nén đen số 2

1.3.1 Viên nén trắng

Tấn/năm

180.000

Lấy trực tiếp từ nguồn
viên nén trắng tại nhà máy
và mua viên nén trắng từ
các nhà máy khác.

1.3.2 Bao bì đóng gói, lưu trữ

Kg/tháng

00

Lưu chứa trong silo

96


Thu mua từ bên ngoài

6,5 - 13

Lượng dầu truyền nhiệt
cần dùng là 65m3, được
tuần hoàn sử dụng trong 5
– 10 năm mới thay dầu
mới. Lượng dầu bổ sung
hằng năm là 10% lượng
dầu điền ban đầu.

II.

NHIÊN LIỆU

2.1

Đối với xưởng sản xuất viên nén trắng

2.1.1 Củi gỗ

2.1.2

2.2

Tấn/ngày

Dầu truyền nhiệt gốc khống của

Shell (Shell heat transfer Oil S2)

Đới với xưởng sản xuất viên nén đen sớ 1

2.2.1 Khí gas (LPG)
2.3

Tấn/tháng

2,5

Đới với xưởng sản xuất viên nén đen sớ 2

2.3.1 Khí gas (LPG)
2.4

m3/năm

Tấn/tháng

20

Đới với hoạt động chung của nhà máy

2.4.1 Dầu DO

Lít/tháng
5.500
Dùng cho xe nâng, xúc lật
Nguồn: Công ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam cung cấp.


4.2 Nhu cầu sử dụng điện
- Nguồn cung cấp: đấu nối từ đường dây 22/0,4KV hiện có của CCN Hồi Tân.
- Mục đích sử dụng: Chiếu sáng, chạy máy bơm nước, các thiết bị điện, vận hành hệ
thống XLNT.
- Nhu cầu sử dụng: Căn cứ theo hoá đơn tiền điện các tháng năm 2023 của nhà máy thì
lượng điện tiêu thụ trung bình là 520.350 kWh/tháng.
Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy
STT

Tháng/năm

Nhu cầu sử dụng (kwh/tháng)

1

01/2023

388.200

2

02/2023

653.700

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590


19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
STT

Tháng/năm

Nhu cầu sử dụng (kwh/tháng)

3

03/2023

675.420

4

04/2023

364.080

Trung bình
520.350
Nguồn: Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh Idemitsu Việt Nam.

4.3 Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn cung cấp: Hiện tại, tại khu vực dự án chưa có hệ thống cấp nước nên trước

mắt để đáp ứng nhu cầu sử dụng nước tại nhà máy, công ty sẽ sử dụng nguồn nước ngầm
khai thác từ 03 giếng khoan trong khuôn viên dự án.
- Mục đích sử dụng nước: nước khai thác sử dụng cho mục đích sinh hoạt của
CBCNV; nước làm mát viên nén đen, rửa thiết bị của dây chuyền viên nén đen; nước tưới
cây xanh, tưới đường; nước dự trữ cho công tác PCCC.
- Nhu cầu sử dụng nước:
 Nước cấp cho sinh hoạt:
Khi dự án đi vào hoạt động sản xuất thương mại cả 3 xưởng (xưởng sản xuất viên nén
trắng, xưởng sản xuất viên nén đen số 1 và số 2) thì số lượng CBCNV là 182 người, nhưng
căn cứ thực tế hoạt động sản xuất của nhà máy thì chia thành 03 ca 04 kíp để làm việc nên
lượng CBCNV thực tế có mặt để làm việc tại nhà máy mỗi ngày là 158 người. Căn cứ theo
tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006 - Cấp nước, mạng lưới đường ống và cơng trình, tiêu chuẩn
thiết kế của Bộ xây dựng thì tiêu chuẩn cấp nước phục vụ cho mục đích sinh hoạt là 45
lit/người/ca. 158 người x 45 lít/người/ca = 7.110 lít/ngày ≈ 7,11 m3/ngày.đêm
 Nước cấp cho hoạt động làm mát dao băm để băm gỗ ở máy băm dăm: 0,2
m3/ngày.
 Nước cấp cho hoạt động của scrubber và công đoạn ép viên của xưởng sản xuất
viên nén trắng: 36 m3/ngày.
 Nước cấp cho hoạt động làm mát và rửa thiết bị dây chuyền viên nén đen:
 Đối với xưởng sản xuất viên nén đen số 1:
Nước dùng để làm nguội sản phẩm là các viên nén đen sau công đoạn rang và rửa
một số các thiết bị trong dây chuyền sản xuất viên nén đen số 1. Lượng nước cấp sử dụng
cho quá trình này được trình bày trong bảng sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

20



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng nước của dây chuyền sản xuất viên nén đen số 1
Nhu cầu sử dụng
(m3/ngày)

STT

Mục đích sử dụng

1

Nước làm mát viên nén đen xưởng sản
xuất viên nén đen số 1 (công suất thiết
kế 15.000 tấn/năm)

27,6

2

Nước rửa thiết bị của dây chuyền viên
nén đen số 1 (khi hệ thống ngừng hoạt
động)

6

Ghi chú

Nước dùng rửa thiết bị chỉ
dùng khi hệ thống ngừng
hoạt động => nên lượng
nước dùng tối đa trong
ngày là 27,6 m3/ngày

27,6
Lượng dùng tối đa/ngày
Nguồn: Công ty TNHH Năng Lượng Xanh Idemitsu Việt Nam.

 Đối với xưởng sản xuất viên nén đen số 2:
Nước dùng để làm nguội sản phẩm là các viên nén đen sau công đoạn rang và rửa
một số các thiết bị trong dây chuyền sản xuất viên nén đen số 2; ngồi ra cịn có lượng
nước dùng trong trường hợp ứng phó sự cố do nghẹt bộ trao đổi nhiệt, do hư hỏng thiết bị
đột xuất trong quá trình sản xuất (Theo Văn bản số IGV-S-BB-23005 ngày 04/04/2023 của
Công ty TNHH Năng lượng xanh Idemitsu Việt Nam V/v giải trình lần 2 về thay đổi cơng
suất thiết kế hệ thống XLNT so với ĐTM). Lượng nước cấp sử dụng cho xưởng sản xuất
viên nén đen số 2 được ước tính như bảng sau:
Bảng 1. 6. Nhu cầu sử dụng nước của dây chuyền sản xuất viên nén đen số 2
STT

Mục đích sử dụng

Nhu cầu sử dụng
(m3/ngày)

A.

Trường hợp sản xuất bình thường


1

Nước làm mát viên nén đen xưởng sản xuất
viên nén đen số 2 (công suất thiết kế 120.000
tấn/năm)

96

2

Nước rửa thiết bị của dây chuyền viên nén
đen số 2 (khi hệ thống ngừng hoạt động)

12

B.

Trường hợp dây chuyền sản xuất gặp sự
cố

1

Nước dùng để ứng phó sự cố

50

Ghi chú

Nước dùng rửa thiết
bị chỉ dùng khi hệ

thống ngừng hoạt
động => nên lượng
nước dùng tối đa
trong ngày là 96
m3/ngày

Lượng nước này chỉ
phát
sinh
trong
trường hợp bị sự cố,
không phát sinh
thường xuyên.

Lượng dùng tối đa/ngày
146
Nguồn: Công ty TNHH Năng Lượng Xanh Idemitsu Việt Nam.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

 Nước tưới cây, rửa đường

Căn cứ theo tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006 thì lượng nước dùng cho mục đích tưới
cây, rửa đường được ước tính như bảng sau:
Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng nước cho tưới cây, rửa đường
TT

Mục đích
dùng nước

Diện tích (m2)

Tiêu chuẩn

Lưu lượng
(m3/ngày)

Ghi chú
Lấy 80%

1

Nước tưới cây

16.632,09

3 lít/m2/ngày

39,92

2


Nước tưới đường, rửa
đường

16.579,05

0,5 lít/m2/ngày

8,3

 Nước cấp cho PCCC
Là lượng nước dự trữ tại nhà máy để phục vụ cơng tác phịng cháy chữa cháy khi có
sự cố hỏa hoạn xảy ra.
Lưu lượng nước cho chữa cháy ngồi cơng trình tính tốn dựa trên QCVN
01:2021/BXD và được tính tốn theo cơng thức: Qcc = q x h x n (m3).
Trong đó:
- q: tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy (lít/s). Lấy q = 15 lít/s
- h: số giờ chữa cháy (h = 1 giờ)
- n: số đám cháy (n = 1)
Thế số, Qcc = 15 x 1 x 60 x 60/1.000 = 54m3
Hiện tại, bể chứa nước PCCC hiện hữu của nhà máy với dung tích là 200 m3; nhà máy
có trang bị thêm 02 bồn chứa nước PCCC cho dự án mới với dung tích 254m3/bồn.
Đồng thời, theo phương án hoạt động sản xuất của nhà máy là: 02 xưởng sản xuất
viên nén đen số 1 và số 2 hoạt động luân phiên, nghĩa là khi dây chuyền sản xuất của xưởng
sản xuất viên nén đen số 2 hoạt động thì dây chuyền sản xuất của xưởng sản xuất viên nén
đen số 1 ngừng hoạt động và ngược lại. Vì vậy, lượng nước cấp đầu vào sẽ phụ thuộc vào
tình hình hoạt động sản xuất của nhà máy.
 Như vậy tổng lượng nước cấp cho Nhà máy khi đi vào hoạt động ổn định (không
bao gồm nước cấp cho hoạt động PCCC) được trình bày trong bảng sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Tín Mỹ

VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

Bảng 1. 8. Tổng nhu cầu sử dụng nước của nhà máy
Lưu lượng
(m3/ngày)
TT

Mục đích dùng nước

Điều kiện sản
xuất bình
thường

Trường hợp dây
chuyền sản xuất
viên nén đen sớ 2
gặp sự cố

1

Nước cấp cho sinh hoạt


7,11

7,11

2

Nước cấp cho hoạt động làm mát
dao băm để băm gỗ ở máy băm
dăm

0,2

0,2

3

Nước cấp cho hoạt động của
scrubber và công đoạn ép viên
của xưởng sản xuất viên nén
trắng

36

36

4

Nước cấp cho hoạt động làm mát
và rửa thiết bị dây chuyền viên
nén đen số 1


27,6

27,6

5

Nước cấp cho hoạt động làm mát
và rửa thiết bị dây chuyền viên
nén đen số 2

96

96

6

Nước cấp cho trường hợp bị sự cố
của xưởng sản xuất viên nén đen
số 2

-

50

7

Nước tưới cây

39,92


39,92

8

Nước tưới đường

8,3

8,3

119,13 - 187,53

119,13 – 237,53

Tổng cộng lượng dùng tối đa/ngày

Ghi chú

2 xưởng sản xuất
này hoạt động luân
phiên, xưởng 1
hoạt động thì
xưởng 2 ngừng và
ngược lại => lượng
nước cấp đầu vào
phụ thuộc vào tình
hình sản xuất của
nhà máy


Chủ dự án cam kết thực hiện đúng theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác
nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước (cụ
thể chủ đầu tư sẽ lập hồ sơ xin phép khai thác nước đưới đất trình Sở Tài ngun và Mơi
trường tỉnh Bình Định xem xét và cấp phép khai thác nếu lượng nước khai thác vượt quá
quy định).
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
5.1 Quy mô xây dựng của dự án
 Cơ cấu sử dụng đất
Diện tích dự án vẫn không thay đổi so với Quyết định phê duyệt ĐTM số 3973/QĐUBND ngày 28/09/2021 là 80.000m2.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

23


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

Bảng 1. 9 Bảng cơ cấu sử dụng đất
Stt

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)


1

Đất xây dựng cơng trình

46.788,86

58,49

2

Đất giao thơng và hạ tầng kỹ thuật

16.579,05

20,72

3

Đất cây xanh

16.632,09

20,79

Tổng cộng
80.000
100
Nguồn: Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 số 2952/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 của
UBND thị xã Hoài Nhơn.


 Các hạng mục cơng trình của dự án
Các hạng mục cơng trình của Dự án được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1. 10. Danh mục các hạng mục cơng trình của dự án


hiệu

Hạng mục xây dựng

Theo ĐTM đã phê
duyệt

Thực tế hiện trạng
xin cấp GPMT

Ghi chú

Diện tích
(m2)

Mật độ
XD (%)

Diện tích
(m2)

Mật độ
XD (%)

46.167,85


57,71

46.788,86

58,49

1A

Khu Xưởng sản xuất
viên nén gỗ trắng mở
rộng

2.100

2,63

2.100

2,63

1B

Kho chứa viên nén gỗ
trắng

2.900

3,63


2.900

3,63

Nhà xưởng sản xuất
viên gỗ nén

5.000

6,25

5.000

6,25

Khu vực sản xuất viên
nén gỗ đen 1

1.674

2,09

1.674

2,09

3

Nhà xưởng sản xuất
viên nén gỗ đen 2


5.160

6,45

5.241,25

6,55

4

Khu vực lò hơi

891

1,11

891

1,11

5

Khu nhiên liệu cho lò
hơi

759

0,95


759

0,95

6+9

Xưởng băm gỗ và
xưởng xẻ gỗ+ Nhà xe

3.000

3,75

3.000

3,75

Điều chỉnh

7

Khu vực sấy mùn cưa

870

1,09

1.194,35

1,49


Điều chỉnh

8

Khu vực phụ trợ

1.500

1,88

734,7

0,92

Điều chỉnh

9

Nhà xe

150

0,19

A

Đất xây dựng cơng
trình


1

Kho thành phẩm chứa
viên gỗ nén

2
3A

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Mơi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

Điều chỉnh

Điều chỉnh
24


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy chế biến gỗ, nhà máy sản xuất nhiên
liệu sinh học rắn Hồi Nhơn” của Cơng ty TNHH Năng lượng Xanh IDEMITSU Việt Nam.
Địa điểm thực hiện: Lô A2, CCN Hoài Tân, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định


hiệu

Hạng mục xây dựng

Theo ĐTM đã phê
duyệt


Thực tế hiện trạng
xin cấp GPMT

Diện tích
(m2)

Mật độ
XD (%)

Diện tích
(m2)

Mật độ
XD (%)

215,25

0,27

267,84

0,33

Ghi chú

10

Nhà văn phòng

11


Trạm điện

50

0,06

50

0,06

12A

Trạm cân 1

100

0,13

100

0,13

12B

Trạm cân 2

100

0,13


100

0,13

13

Nhà bảo vệ 01

12,6

0,02

12,6

0,02

14

Nhà bảo vệ 02

12,6

0,02

12,6

0,02

15


Bể PCCC

620

0,78

620

0,78

16

Hệ thống XLNT

284

0,36

392

0,49

17

Hệ thống XLNT

149,4

0,19


149,4

0,19

18A

Kho gỗ khúc - Dăm gỗ

5.060

6,33

5.060

6,33

Điều chỉnh

18B

Kho gỗ khúc - Dăm gỗ

5.060

6,33

4.140

5,18


Điều chỉnh

3.974,88

4,97

Bổ sung

19

Xưởng băm gỗ

Điều chỉnh

Điều chỉnh

Bãi gỗ khúc

5.100

6,38

3.396,4

4,25

Điều chỉnh

20


Khu vực chứa gỗ
nguyên liệu

2.700

3,38

3.982,84

4,98

Điều chỉnh

21

Kho viên nén gỗ đen

2.700

3,38

816

1,02

Điều chỉnh

22


Hố thu gom nước rỉ
dăm

20

0,03

Bổ sung

23

Kho chứa CTNH

100

0,13

Bổ sung

24

Kho chứa hóa chất

100

0,13

Bổ sung

B


Đất giao thông và hạ
tầng kỹ thuật

16.556,63

20,7

16.579,05

20,72

Điều chỉnh

C

Đất cây xanh

17.275,52

21,59

16.632,09

20,79

Điều chỉnh

19A


Tổng cộng (A+B+C)

80.000
100
80.000
100
Nguồn: Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng (điều chỉnh 1/500).

Ghi chú: Ký hiệu trong bảng trên tương ứng với ký hiệu các hạng mục trong Bản đồ
quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng 1/500 (điều chỉnh) đính kèm phụ lục.
5.2 Quy mơ máy móc thiết bị của dự án
 Đối với xưởng sản xuất viên nén trắng
Danh mục máy móc thiết bị của xưởng sản xuất viên nén trắng được trình bày trong
bảng sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Tín Mỹ
VPĐD: 22 Mai Hắc Đế, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 0256. 3749590

25


×