Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De sinh lop 10 (so 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.17 KB, 2 trang )

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎIN HỌN HỌC SINH GIỎIC SINH GIỎII
KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘNG BẰNG BẮC BỘNG BẮC BỘC BỘ
NĂM HỌN HỌC SINH GIỎIC 2013 - 2014

ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC LỚP 10 CHÍNH THỨCC
Câu 1 (2 điểm):m):

ĐỀ THI MƠN: SINH HỌC LỚP 10 THI MÔN: SINH HỌN HỌC SINH GIỎIC LỚP 10P 10
Thời gian 180 phút (không kể thời gian giao đề)i gian 180 phút (không kể thời gian giao đề) thời gian 180 phút (không kể thời gian giao đề)i gian giao đề))
Ngày thi: 19/04/2014
Đề) thi có 02 trang

1. Tại sao có cấu trúc phân tử rất khác biệt so với các chất béo khác như dầu hay
phospholipit, nhưng các steroit (như cholesterol) được xếp cùng vào nhóm lipit?
2. Trình bày cấu trúc bậc 1 của phân tử protein. Tại sao cấu trúc bậc 1 lại quyết định các
bậc cấu trúc khác?
Câu 2 (2 điểm):m):

1. Nêu vai trò của lưới nội chất trơn? Giải thích vì sao nếu sử dụng thuốc giảm đau, an
thần thường xun thì có thể xảy ra hiện tượng nhờn thuốc (dùng liều cao mới có tác
dụng)?
2. Cho tế bào vi khuẩn Gram âm, tế bào thực vật, tế bào hồng cầu vào dung dịch đẳng
trương có lizơzim. Hiện tượng gì sẽ xảy ra với mỗi loại tế bào trong dung dịch trên?
Hãy giải thích?
Câu 3 (2 điểm):m):

1. Trong số các dạng cấu trúc tạo thành khung xương tế bào, dạng nào có vai trị quan
trọng trong sự vận động của các bào quan trong tế bào? Trình bày vai trị của dạng
cấu trúc đó (1 điểm)
2. Ung thư là hiện tượng tăng sinh không kiểm soát được của tế bào, chúng tiến hành
phân chia liên tục tạo ra các khối u. Trong liệu pháp hóa trị liệu, người ta thường


dùng vinblastine hay vincristine (chiết xuất từ cây dừa cạn) để gây ra hiện tượng
phân giải các vi ống. Tuy nhiên, các thuốc trên đều có những tác dụng phụ như: ức
chế sự phân chia tế bào và ảnh hưởng đến hoạt động thần kinh, rụng tóc, nơn mửa
liên tục. Ngun nhân gây ra tác dụng phụ là gì? (1 điểm)
Câu 4 (2 điểm):m):
D a vào các ki n thức về enzim, cho biết các câu sau đúng hay sai, giải thích?c về enzim, cho biết các câu sau đúng hay sai, giải thích? enzim, cho bi t các câu sau đúng hay sai, giải thích?i thích?

1. Nếu chất ức chế gắn vào enzim bằng liên kết cộng hóa trị thì sự ức chế thường là
thuận nghịch
2. Các chất ức chế không cạnh tranh không cạnh tranh trực tiếp với cơ chất để liên kết
với enzim ở vị trí hoạt động. Các chất ức chế khơng cạnh tranh làm biến đổi cấu hình
của cơ chất để chúng không liên kết được với trung tâm hoạt động của enzim
3. Cofactor khơng phải là protein, chúng có thể liên kết cố định hoặc lỏng lẻo với
apoenzim và cần thiết cho hoạt động xúc tác của enzim.
4. Khi cấu trúc bậc 1 của protein bị thay đổi thì chức năng của protein sẽ bị thay đổi
Câu 5 (2 điểm):m):
Trong t bào th c v t có hai bào quan t ổng hợp ATP là bào quan nào? Cho biết điểm giốngng hợp ATP là bào quan nào? Cho biết điểm giốngp ATP là bào quan nào? Cho bi t đi ểm giốngm gi ốngng
nhau trong c u t o gi a 2 bào quan đó? Từ đó rút ra nhận xét gì về nguồn gốc 2 loại bào đó rút ra nh n xét gì v ề enzim, cho biết các câu sau đúng hay sai, giải thích? ngu ồn gốc 2 loại bàon g ốngc 2 lo i bào
quan này?

Trang 1


Câu 6 (2 điểm):m):
Giải thích? s m t lồi đ ng v t có b nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n = 8) được kí hiệu AaBbDdXXm sắc thể lưỡng bội (2n = 8) được kí hiệu AaBbDdXXc thểm giống lưỡng bội (2n = 8) được kí hiệu AaBbDdXXng b i (2n = 8) đ ượp ATP là bào quan nào? Cho biết điểm giốngc kí hi ệu AaBbDdXXu AaBbDdXX
ho c AaBbDdXY. Xét 500 t bào sinh tinh có kiểm giốngu gen AaBbDdXY ti n hành gi ải thích?m phân. Trong
q trình giải thích?m phân có 120 t bào chỉ xảy ra trao đổi chéo tại một điểm của cặp Aa, 160 tế xải thích?y ra trao đ ổng hợp ATP là bào quan nào? Cho biết điểm giốngi chéo t i m t đi ểm giốngm c ủa cặp Aa, 160 tếa c p Aa, 160 t
bào chỉ xảy ra trao đổi chéo tại một điểm của cặp Aa, 160 tế xải thích?y ra trao đổng hợp ATP là bào quan nào? Cho biết điểm giốngi chéo t i m t điểm giốngm của cặp Aa, 160 tếa c p Bb, 80 t bào có trao đ ổng hợp ATP là bào quan nào? Cho biết điểm giốngi chéo t i m t
điểm giốngm ở cả 2 cặp Aa và Bb, các tế bào cịn lại khơng có trao đổi chéo. cải thích? 2 c p Aa và Bb, các t bào cịn l i khơng có trao đ ổng hợp ATP là bào quan nào? Cho biết điểm giốngi chéo.


a) Xác định tần số hốn vị gen.
b) Có bao nhiêu giao tử chỉ chứa nhiễm sắc thể có nguồn gốc từ bố, không mang
gen của mẹ?
Câu 7 (2 điểm):m):
1. Nêu nh ng điểm giốngm khác nhau gi a vi khuẩn ơxi hóa lưu huỳnh và vi khuẩn lưu huỳnh màun ơxi hóa l ưu huỳnh và vi khu ẩn ơxi hóa lưu huỳnh và vi khuẩn lưu huỳnh màun l ưu huỳnh màu
tía về enzim, cho biết các câu sau đúng hay sai, giải thích? cách s dụng Hng H2S và về enzim, cho biết các câu sau đúng hay sai, giải thích? quan hệu AaBbDdXX của cặp Aa, 160 tếa chúng với Oi O2.
2. Chủa cặp Aa, 160 tếng E.coli I nguyên dưỡng bội (2n = 8) được kí hiệu AaBbDdXXng với Oi triptơphan và khuy t dưỡng bội (2n = 8) được kí hiệu AaBbDdXXng với Oi alanin. Ch ủa cặp Aa, 160 tếng E.coli II
nguyên dưỡng bội (2n = 8) được kí hiệu AaBbDdXXng với Oi alanin và khuy t dưỡng bội (2n = 8) được kí hiệu AaBbDdXXng với Oi triptơphan.
Thí nghiệm 1:m 1: H n hợp ATP là bào quan nào? Cho biết điểm giốngp 2 chủa cặp Aa, 160 tếng trên trong ốngng nghiệu AaBbDdXXm chức về enzim, cho biết các câu sau đúng hay sai, giải thích?a dung dịch sinh lí với thời gian 2ch sinh lí với Oi th ời gian 2i gian 2
phút, sau đó c y lên đĩa pêtri (1) chức về enzim, cho biết các câu sau đúng hay sai, giải thích?a mơi tr ười gian 2ng thi u đ ồn gốc 2 loại bàong th ời gian 2i 2 ch t triptơphan và
alanin.
Thí nghiệm 1:m 2: H n hợp ATP là bào quan nào? Cho biết điểm giốngp 2 chủa cặp Aa, 160 tếng trên trong ốngng nghiệu AaBbDdXXm chức về enzim, cho biết các câu sau đúng hay sai, giải thích?a dung d ịch sinh lí với thời gian 2ch sinh lí có triptôphan
và alanin với Oi thời gian 2i gian 90 phút, sau đó c y lên đĩa pêtri (2) ch ức về enzim, cho biết các câu sau đúng hay sai, giải thích?a mơi tr ười gian 2ng thi u đ ồn gốc 2 loại bàong th ời gian 2i
2 ch t triptôphan và alanin.
Cho bi t ở cả 2 cặp Aa và Bb, các tế bào cịn lại khơng có trao đổi chéo. đĩa pêtri nào sẽ có khuẩn ơxi hóa lưu huỳnh và vi khuẩn lưu huỳnh màun l c mọc? Tại sao?c? T i sao?
Câu 8 (2 điểm):m):
Hiệu AaBbDdXXn tượp ATP là bào quan nào? Cho biết điểm giốngng thẩn ơxi hóa lưu huỳnh và vi khuẩn lưu huỳnh màum th u xải thích?y ra trong nh ng trười gian 2ng hợp ATP là bào quan nào? Cho biết điểm giốngp nào? T i sao t bào có th ểm giống hút n ưới Oc
theo c" ch thẩn ơxi hóa lưu huỳnh và vi khuẩn lưu huỳnh màum th u ? Cây ng p m n ( đưới Oc, sú, vẹt) thích nghi với mơi trường sống nhưt) thích nghi v ới Oi mơi tr ười gian 2ng s ốngng nh ư
th nào?
Câu 9 (2 điểm):m):

1. Điểm khác nhau trong cấu trúc của vi khuẩn cổ và vi khuẩn.
2. Quang hợp thải ôxy, enzim nitrôgenaza hoạt động trong mơi trường kị khí. Vi khuẩn
lam làm thế nào để vừa có khả năng quang hợp, vừa có khả năng cố định đạm?
Câu 10 (2 điểm):m):

1. Mặc dù virut HIV và virut HBV có vật chất di truyền là khác nhau. Nhưng sau khi
xâm nhập vào tế bào người, chúng đều tổng hợp ADN để có thể cài xen vào hệ gen
của người. Em hãy nêu những điểm giống nhau trong quá trình tổng hợp ADN của
chúng.

2. Vì sao mỗi loại virut chỉ có thể lây nhiễm và sống kí sinh trong một số loại tế bào
chủ nhất định, trong một số mô nhất định?
3. Tại sao virut kí sinh trên thực vật khơng có khả năng tự nhiễm vào tế bào thực vật mà
phải nhờ côn trùng hoặc qua các vết xước?
---HẾT---T---

Trang 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×