TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 5
Mã đề thi: 03
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LẦN 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: Sinh học
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Đề thi gồm có 7 trang 50 câu trắc nghiệm
Họ, tên thí sinh:.................................................................................................
Câu 1: Thốt hơi nước qua khí khổng có đặc điểm
A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh.
B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh.
Câu 2: Nội dung nào sau đây là động lực chính của dòng mạch gỗ?
A. Lực liên kết giữa các phân tử nước và giữa nước với thành mạch gỗ.
B. Lực đẩy của áp suất rễ.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
D. Lực hút của q trình thốt hơi nước ở lá.
Câu 3: Cho bốn nhóm động vật dưới đây, nhóm động vật nào phổi có nhiều phế nang nhất để thực hiện
chức năng hô hấp?
A. Hổ, trâu, dê, mèo.
B. Gà, vịt, ngan, ngỗng.
C. Rắn hổ mang, rắn lục, cá chép.
D. Chim cánh cụt, đà điểu, chim sáo.
Câu 4: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân để đi vào ti thể và chuyển hóa thành Axetyl –
co.A là
A. Axit pyruvic.
B. Axit lactic.
C. NADH và FADH2.
D. Rượu êtylic.
Câu 5: Cho những đặc điểm sau đây của quang hợp ở thực vật:
I). Cường độ quang hợp cao;
II). Điểm bão hòa ánh sáng thấp;
III). Tiết kiệm nước trong quang hợp;
IV). Điểm bão hòa ánh sáng ở mức cao;
V). Điểm bù CO2 ở mức cao
Các đặc điểm quang hợp ở thực vật C4 là
A. I, II, III.
B. I; III; IV.
C. I, III, V.
D. I; IV; V.
Câu 6: Có bao nhiêu phát biểu sai khi đề cập đến những vấn đề liên quan đến tuần hồn máu ở người
I). Người có huyết áp cao là người có huyết áp 140/90 trở lên kéo dài. Người mắc bệnh kéo dài có
thể dẫn đến suy tim và đột quỵ
II). Người béo phì có mỡ máu cao, dễ mắc các bệnh về tim mạch.
III). Người ít vận động, sinh hoạt không điều độ, ăn mặn kéo dài cũng có nguy cơ mắc bệnh tim
mạch.
IV). Người rèn luyện thể thao phù hợp, sinh hoạt điều đó có mơ cơ tim phát triển hơn, nhịp tim tăng
cao và huyết áp cũng cao hơn người ít rèn luyện nên đáp ứng tốt hơn khi cường độ hoạt động mạnh.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 7: Mạch máu mang đặc điểm nào sau đây được gọi là tĩnh mạch?
A. Mạch máu mang máu từ tim đến hệ cơ quan tiêu hóa.
B. Mạch máu mang máu từ các cơ quan về tim.
C. Mạch máu mang máu từ tim đến phổi giàu CO2
D. Mạch máu mang máu từ tim đến thận.
Câu 8. Trong giờ thực hành đo một số chỉ tiêu sinh lí ở người. Một học sinh lớp 11 đã tiến hành đo
nhịp tim, huyết áp, nhịp thở, thân nhiệt ở 2 thời điểm: Thời điểm 1 (trạng thái nghỉ ngơi); thời điểm 2
(sau khi chạy tại chỗ 5 phút). Có bao nhiêu dự đốn sau đây đúng về các chỉ tiêu sinh lí của bạn học
sinh trên?
I) Nhịp tim ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.
II) Thân nhiệt ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.
III) Nhịp thở ở thời điểm 1 cao hơn thời điểm 2.
IV) Huyết áp ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Trang 1/7 - Mã đề thi 03
Câu 9: Sự liên kết nào dưới đây là không phù hợp theo nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc và trong cơ
chế di truyền ở cấp phân tử ?
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X.
B. Trong q trình nhân đơi của ADN thì A chỉ liên kết bổ sung với T và G chỉ liên kết bổ sung với
X và ngược lại.
C. Trong quá trình dịch mã, mỗi nuclêôtit trong bộ ba đối mã của tARN liên kết với một nuclêơtit
trong bộ ba mã hóa của mARN và A chỉ liên kết với U, G chỉ liên kết với X và ngược lại.
D. Trong quá trình phiên mã A mạch gốc của gen liên kết với T môi trường, U môi trường liên kết
với T mạch gốc của gen và G liên kết với X.
Câu 10: Quá trình tiếp hợp trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 cromatit không chị em của cặp NST kép
tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân 1 dẫn đến
A. đột biến mất đoạn.
B. đột biến chuyển đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. hoán vị gen.
Câu 11: Cho các chức năng sau của ARN:
I. Vận chuyển axit amin;
II. Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã;
III. Là thành phần của ribơxơm và có vai trị quan trọng trong dịch mã;
IV. Có chức năng dịch mã trên mARN nhờ có bộ ba đối mã (anticodon).
Chọn phương án đúng về chức năng của tARN
A. I; IV.
B. II; IV.
C. I; III.
D. I; II.
Câu 12: Cho các phép lai sau: P1 AA × aa; P2 Aa × aa; P3 Aa × AA; P4 Aa × Aa; P5 AA × AA; P6 aa ×
aa. Số phép lai cho thế hệ F1 ít nhất có 2 loại kiểu gen là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Giả sử trên mạch gốc của một gen có tỉ lệ T: X: A: G là 2: 3: 4: 1 thì trên mạch bổ sung của
gen sẽ có tỉ lệ G: X: A: T sẽ là
A. 2: 3: 4: 1.
B. 3: 1: 2: 4.
C. 3: 1: 4: 2.
D. 4: 3: 2: 1.
Câu 14: Giả sử ở cà chua alen M qui định quả đỏ là trội hoàn toàn so với alen m qui định quả vàng.
Biết giao tử của thể tứ bội là giao tử lưỡng bội có khả thụ tinh tạo thế hệ sau có sức sống và có khả năng
sinh sản hữu tính.
Cho các phép lai sau:
P1 MMMm × Mmmm; P2 MMMm × MMMm; Р3 Mmmm × Mmmm; Р3 Mmmm × MMmm; P4 mmmm
× MMmm; P5 MMMm × Mmmm.
Số phép lai ở thế hệ F1 có sự phân tính (xuất hiện cả cây quả đỏ và cả cây quả vàng) là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cây đa bội?
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương
ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
C. Cây đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn, sinh trưởng nhanh và giống cây đa bội cho năng suất cao.
D. Cây đa bội lẻ khơng có khả năng sinh sản hữu tính.
Câu 16: Trong thí nghiệm của Moocgan phép lai F1: XAXa × XAY (A qui định mắt đỏ, a qui định mắt
trắng) thì ở thế hệ lai có tỉ lệ kiểu hình là
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ.
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng.
C. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng, trong đó ruồi mắt trắng tồn là ruồi cái.
D. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng, trong đó ruồi mắt trắng tồn là ruồi đực.
Câu 17: Nội dung nào dưới đây là sai khi đề cập đến di truyền gen trên NST giới tính X ở đoạn không
tương đồng với NST Y?
A. Gen trên NST X thì bố mẹ khơng có vai trị ngang nhau trong di truyền.
B. Phép lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau nhưng không biểu hiện giống như di truyền theo
dịng mẹ.
C. Thế hệ lai chỉ có biểu hiện gen trên X khi cơ thể XY đem lai mang gen qui định tính trạng lặn trên
X.
D. Khác với gen trên NST thường, gen trên X di truyền chéo, có nghĩa là gen trên X ở cơ thể XY
không di truyền cho cùng giới mà chỉ di truyền cho khác giới (XX).
Trang 2/7 - Mã đề thi 03
Câu 18: Có bao nhiêu nội dung dưới đây đúng khi trình bày về operon lac ở vi khuẩn đường ruột E.
Coli ?
I) Operon lac ở trạng thái bất hoạt (không hoạt động) khi môi trường tế bào giàu đường glucôzơ và
thiếu đường lactôzơ.
II) Khi môi trường nội bào thiếu đường glucơzơ và có đường lactơzơ thì operon lac chuyển từ trạng thái
bất hoạt sang trạng thái hoạt động là do một số đường lactôzơ đã liên kết với prôtêin ức chế của gen
điều hòa làm mất chức năng ức chế của nó.
III) Các gen Z, Y, A của operon lac chỉ có chung một vùng điều hịa nên một enzim ARN polimeraza
dịch chuyển trên mạch gốc của cả ba gen và tổng hợp một mARN tương ứng với ba gen đó.
IV) Khi operon lac bất hoạt thì gen điều hịa vẫn có thể hoạt động để duy trì prơtêin ức chế.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 19: Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền là 0,1AA: 0,8Aa: 0,1aa. Theo lí thuyết, tần số kiểu
gen Aa trong quần thể ở thế hệ F2 là:
A. 0,1.
B. 0,4.
C. 0,15.
D. 0,2.
Câu 20: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen
A, a lần lượt là:
A. 0,7; 0,3.
B. 0,2; 0,8.
C. 0,3; 0,7.
D. 0,8; 0,2.
AB
Câu 21: Một cơ thể có kiểu gen
giảm phân đã xảy ra hốn vị gen giữa các alen A và a với tần số
ab
18%. Theo lí thuyết, nếu tổng số tế bào sinh tinh xảy ra hốn vị là 3600 thì số tế bào tham gia giảm
phân tạo tinh trùng sẽ là
A. 20000 tế bào
B. 7500 tế bào.
C. 10000 tế bào.
D. 5000 tế bào.
Câu 22: Cho biết các cặp gen Aa, Bb, Ee trội lặn hồn tồn, cặp Dd trội khơng hồn tồn, q trình
giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe aaBBDdee cho đời con có
A. 24 loại kiểu gen và 12 loại kiểu hình.
B. 24 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 24 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
Câu 23: Các phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng?
1. Nhân bản vơ tính.
2. Ni cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.
3. Dung hợp tế bào trần.
4. Tự thụ phấn liên tục từ 5 đến 7 thế hệ kết hợp với chọn lọc.
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4.
C. 2, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 24. Xét cá thể có kiểu gen
Ab
Dd. Khi giảm phân hình thành giao tử có 52% số tế bào khơng xảy
aB
ra hốn vị gen. Theo lý thuyết, các loại giao tử mang 1 alen trội do cơ thể trên tạo ra là
A. 0,12
B. 0,38
C. 0,25
D. 0,44
Câu 25: Màu lông ở thỏ do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường quy định, trong đó B quy
định lơng xám, b quy định lông nâu; A át chế B và b cho màu lông trắng, a không át. Cho thỏ lông trắng
lai với thỏ lơng nâu được F1 tồn thỏ lơng trắng. Cho thỏ F1 tạp giao với nhau được F2. Trong số thỏ
lơng trắng thu được ở F2, tính theo lí thuyết thì số thỏ lơng trắng đồng hợp chiếm tỉ lệ
A. 1/8.
B. 1/6.
C. 1/16.
D. 1/3.
Câu 26: Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là
A. thao tác trên gen.
B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
C. kĩ thuật chuyển gen.
D. thao tác trên plasmit.
Câu 27: Các sản phẩm sinh học do các giống bò và cừu chuyển gen sản xuất được lấy từ
A. sữa.
B. máu.
C. thịt.
D. tuỷ xương.
Câu 28: Với 3 loại nucleotit A, U, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử
mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?
A. 3 loại.
B. 8 loại.
C. 24 loại.
D. 27 loại.
Câu 29: Kết luận nào sau đây khơng đúng?
A. Trong điều kiện khơng có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
B. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.
C. Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến ln được biểu hiện.
D. Q trình nhân đơi khơng theo ngun tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.
Trang 3/7 - Mã đề thi 03
Câu 30: Trong q trình sinh sản hữu tính, cấu trúc nào sau đây được truyền đạt nguyên vẹn từ đời bố
mẹ cho đời con?
A. Nhiễm sắc thể.
B. Tính trạng.
C. Alen.
D. Nhân tế bào.
4
Câu 31: Một plasmit có 10 cặp nu- tiến hành tự nhân đôi 3 lần, số liên kết cộng hóa trị được hình
thành giữa các nu- của các phân tử ADN là
A. 160 000.
B. 159 984.
C. 139 986.
D. 140 000.
Câu 32: Cho con đực thân đen, mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân xám, mắt đỏ thuần chủng
được F1 đồng loạt thân xám, mắt đỏ. Cho F 1 giao phối với nhau đời F 2 có 50% con cái thân xám, mắt
đỏ, 20% con đực thân xám, mắt đỏ; 20% con đực thân đen, mắt trắng; 5% con đực thân xám, mắt trắng;
5% con đực thân đen, mắt đỏ. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định. Phép lai này chịu
sự chi phối của các quy luật
I). Di truyền trội lặn hoàn toàn.
II). Gen nằm trên NST X, di truyền chéo.
III). Liên kết gen khơng hồn tồn.
IV). Gen nằm trên NST Y, di truyền thẳng.
Số phương án đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: 1000 tế bào đều có kiểu gen
tiến hành giảm phân, trong đó có 100 tế bào xảy ra trao đổi
chéo tại 1 điểm giữa A và B, 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo một điểm giữa B và D, 100 tế bào xảy ra
trao đổi chéo kép tại 2 điểm. Khoảng cách giữa A và B, giữa B và D trên NST lần lượt là
A.10cM, 30cM.
B. 20cM, 60cM.
C. 5cM, 25cM.
D.10cM, 50cM.
Câu 34: Trong một nucleotit, bazơ nitơ liên kết với đường pentơzơ tại vị trí cacbon số mấy của phân tử
đường?
A. Số 1.
B. Số 2.
C. Số 3.
D. Số 5.
Câu 35: Ở một lồi có bộ NST 2n, gen A nằm trên NST thường có 10 alen. Kết luận nào sau đây
không đúng?
A. Trong tế bào sinh dưỡng, gen tồn tại theo từng cặp alen.
B. Có tổng số 10 kiểu gen đồng hợp về gen A.
C. Số kiểu gen dị hợp về cặp gen này là 45.
D. Tổng số kiểu gen có thể có về cặp gen này là 54.
Câu 36: Ở người, bệnh bạch tạng do 1 gen gồm có 2 alen quy định, tính trạng nhóm máu do 1 gen gồm
có 3 alen quy định, tính trạng màu mắt do 1 gen gồm có 2 alen quy định. Các gen này nằm trên các
NST thường khác nhau. Cho các phát biểu sau:
I). Có 3 kiểu gen khác nhau về tính trạng nhóm máu.
II). Có 12 kiểu gen đồng hợp về 3 tính trạng nói trên.
III). Có 3 kiểu gen dị hợp về cả 3 tính trạng nói trên.
IV). Có 27 loại kiểu hình về 3 tính trạng nói trên.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: Gen A có 5 alen, gen D có 2 alen, cả 2 gen này cùng nằm trên NST X (không nằm trên Y).
Gen B nằm trên NST Y (khơng có alen trên X) có 4 alen. Số lại kiểu gen tối đa được tạo ra trong quần
thể là
A. 2485.
B. 125.
C. 1260.
D. 95.
Câu 38: Đưa gen vào hợp tử để tạo ra động vật chuyển gen bằng cách
A. Dùng súng bắn gen hoặc vi tiêm.
B. Vi tiêm hoặc cấy nhân có gen đã cải biến.
C. Biến nạp hoặc tải nạp.
D. Bằng plasmit hoặc bằng virut.
Câu 39: Biện pháp nào sau đây không tạo ra được giống mới?
A. Dung hợp tế bào trần, nuôi cấy phát triển thành cơ thể và nhân lên thành dịng.
B. Ni cấy hạt phấn tạo nên dịng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa và nhân lên thành dịng.
C. Chọn dịng tế bào xơma có biến dị, sau đó ni cấy thành cơ thể và nhân lên thành dịng.
D. Ni cấy tế bào thành mô sẹo và phát triển thành cá thể, sau đó nhân lên thành dịng.
Trang 4/7 - Mã đề thi 03
Câu 40: Ở người tính trạng nhóm máu A, B, O do 1 gen có 3 alen quy định. Trong một quần thể đang
cân bằng về di truyền có 25% số người mang nhóm máu O, 39% số người mang nhóm máu B. Một cặp
vơ chồng đều có máu A sinh 1 người con, xác suất để đứa con này mang nhóm máu giống bố mẹ.
A. 25/144.
B. 119/144.
C. 19/24.
D. 3/4.
Câu 41: Lồi A xét 3 lơcut: lơcut 1 có 5 alen nằm trên NST thường, lơcut 2 có 3 alen, lơcut 3 có 4 alen hai lơcut
này cùng nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể X (có cả alen trên Y). Lồi B xét 4 lơcut: lơcut 1 có 2 alen
nằm trên nhiễm sắc thể thường, lơcut 2 có 3 alen, lơcut 3 có 2 alen cả hai lôcut cùng nằm trên vùng không tương
đồng của NST giới tính X, lơcut 4 có 5 alen nằm trên vùng khơng tương đồng của NST giới tính Y. Cho các
phát biểu sau:
I). Lồi A có số kiểu gen thuộc giới XX là 1170.
II). Số kiểu giao phối của loài A là 2 527 200.
III). Số kiểu gen của loài B là 112.
IV). Lồi B có số kiểu giao phối là 5670.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 42: Ở một lồi thú, khi cho con đực lơng đen thuần chủng giao phối với con cái lông đốm thuần chủng thu
được F1 tồn lơng đen. Tiếp tục cho F1 giao phối tự do với nhau, ở F2 thu được 158 con lông đen và 53 con lông
đốm. Biết rằng tất cả các con lông đốm ở F2 đều là cái và tính trạng do một gen quy định. Chọn ngẫu nhiên 2 cá
thể đực và cái đều có lơng màu đen ở F2 cho giao phối với nhau, xác suất xuất hiện cá thể có lơng đốm ở F3 là
A. 7/8.
B. 1/8.
C. 3/8.
D. 1/4.
Câu 43 : Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy thân thấp;
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất (P) của quần thể này có
thành phần kiểu gen là 0,2 ẠẠBb: 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aạbb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của
các nhân tố tiến hóa khác. Cho các phát biểu sau:
I). Số dòng thuần tối đa trong quần thể về 2 gen trên là 4.
II). Số loại kiểu hình ở thế hệ F2 là 6.
III).Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 4/65.
IV). Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn ở thế hệ F3 là 43,83%
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 44: Sự di truyền một bệnh P ở người do 1 trong 2 alen quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới
đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng sự di truyền bệnh P độc lập với di
truyền các nhóm máu, q trình giảm phân bình thường và khơng có đột biến xảy ra.
Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (II) sinh hai đứa con khác giới đều có nhóm máu A và bị bệnh P
là
A. 1/1152.
B. 1/72.
C. 1/24.
D. 3/192.
Câu 45: Quan sát quá trình phân bào của một tế bào sinh tinh và một tế bào sinh trứng ở một loài động
vật (2n = 4) dưới kính hiển vi với độ phóng đại như nhau, người ta ghi nhận được một số sự kiện xảy ra
ở hai tế bào này như sau:
Trang 5/7 - Mã đề thi 03
Biết rằng trên NST số 1 chứa alen A, trên NST số 1’ chứa alen a; trên NST số 2 chứa alen B, trên
NST số 2’ chứa alen b và đột biến chỉ xảy ra ở một trong hai lần phân bào của giảm phân. Dựa và hình
vẽ hãy cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? (Các NST khơng có trao đổi đoạn)
I). Tế bào X rối loạn giảm phân I, tế bào Y đã bị rối loạn trong lần giảm phân II.
II). Giao tử tạo ra sau giảm phân của tế bào X là ABb và a.
III). Tế bào Y chỉ tạo ra được 1 loại giao tử bình thường là ab.
IV). Nếu giao tử tạo ra từ hai tế bào X,Y này thụ tinh với nhau có thể hình thành nên hợp tử có
kiểu gen là AaBbb và aab.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 46: Một loài thực vật, chiều cao cây do 2 cặp gen A, a và B, b cùng quy định; màu hoa do cặp gen
D, d quy định. Cho cây P tự thụ phấn, thụ được F 1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 cây thân cao, hoa
vàng: 6 cây thân thấp, hoa vàng: 3 cây thân cao, hoa trắng: 1 cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng khơng
xảy ra đột biến và khơng có hốn vị gen. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa vàng ở F 1, xác suất lấy
được cây dị hợp tử về 3 cặp gen là bao nhiêu?
A. 1/4.
B. 3/4.
C. 1/3.
D. 2/3.
Câu 47: Một lồi động vật, tính trạng màu mắt do 1 gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy
định. Thực hiện hai phép lai, thu được kết quả sau:
- Phép lai 1: Cá thể đực mắt đỏ lai với cá thể cái mắt nâu (P), thu được F 1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
1 cá thể mắt đỏ : 2 cá thể mắt nâu : 1 cá thể mắt vàng.
- Phép lai 2: Cá thể đực mắt vàng lai với cá thể cái mắt vàng (P), thu được F 1 có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 3 cá thể mắt vàng : 1 cá thể mắt trắng.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I). Ở lồi này, kiểu hình mắt nâu được quy định bởi nhiều loại kiểu gen nhất.
II). Ở loài này, cho cá thể đực mắt nâu giao phối với các cá thể cái có kiểu hình khác, có tối đa 6 phép
lai đều thu được đời con gồm toàn cá thể mắt nâu.
III). F1 của phép lai 1 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
IV). Cho cá thể đực mắt đỏ ở P của phép lai 1 giao phối với cá thể cái mắt vàng ở P của phép lai 2, có
thể thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 48: Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Cặp nhiễm sắc thể thứ nhất chứa cặp gen Aa, cặp
nhiễm sắc thể thứ hai chứa cặp gen Bb, cặp nhiễm sắc thể thứ ba chứa cặp gen Dd, cặp nhiễm sắc thể
thứ tư chứa cặp gen EE, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Do đột biến,
trong loài đã xuất hiện 4 dạng thể dị bội (2n-1) tương ứng với 4 cặp nhiễm sắc thể trên. Trong số các
nhận định dưới đây:
I) Theo lí thuyết, các thể dị bội (2n-1) này có tối đa là 81 loại kiểu gen về các gen đang xét
Trang 6/7 - Mã đề thi 03
II) Ở lồi này, các cây mang kiểu hình trội về cả 4 tính trạng có tối đa là 28 loại kiểu gen
III) Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về 3 trong 4 tính trạng có tối đa là 62 loại kiểu gen
IV) Theo lí thuyết, ở lồi này có tối đa là 12 loại kiểu gen bình thường về các gen đang xét
Số nhận định đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 49: Cho chuột đuôi ngắn, cong lai với chuột đuôi dài, thẳng thu được F 1 tồn đi ngắn, cong. Cho
các con F1 lai với nhau được F2 với số lượng như sau: 203 chuột đuôi ngắn, cong; 53 chuột đuôi dài,
thẳng; 7 chuột đuôi ngắn, thẳng; 7 chuột đuôi dài, cong. Biết rằng mỗi tính trạng do một gen quy định, hai
gen quy định hai tính trạng nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thường. Nếu có hốn vị gen thì chỉ xảy ra ở
chuột cái. Ở F2 chỉ có một số con chuột mang gen đồng hợp lặn chết trong giai đoạn phôi. Số chuột đồng
hợp lặn chết trong giai đoạn phôi ở F2 là
A. 12.
B. 10
C. 8.
D. 20.
Câu 50: Lai các cây hoa đỏ với cây hoa trắng, người ta thu được F 1 100% cây hoa đỏ. Cho các cây hoa
đỏ F1 tự thụ phấn, F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 3 đỏ : 1 trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 cây hoa đỏ của F 2 cho tự
thụ phấn, xác suất lấy được 3 cây hoa đỏ đó để đời con cho tỉ lệ phân li kiểu hình 5 đỏ : 1 trắng là
A. 2/3.
B. 3/4.
C. 1/3.
D. 4/9.
----------- HẾT ---------(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
Trang 7/7 - Mã đề thi 03