so GIÁO DrC VA ÅO TAO
Ki THI CHON DOI TUYÈN HOC SINH GIƯI THPT
DU THI CÄP QC GIA NM HOC 2022-2023
THÀNH PHĨ CÀN THOo
Khóa ngày 13 tháng 9 nm
DE CHÍNH THÚC
(De thi có 06 trang)
2022
MƠN: SINH HOC
Thot gian làm bài: 180 phút, không kë thoi gian phát dë
Câu 1.(2,0 diém)
Té bào dÙng v-t kêt nói t¡o thành mơ nhà vào các môi noi gian bào. Hinh 1.1 mô tàå vj trớ cỗa protein
cadherin trờn mng tờ bo ng v-t. Hinh 1.2 mơ tà câu trúc thc T vói miên 1 và miên 2 dang ugc
nghiên cíu è làm ch-m tien trinh di cn
cuaté hào ung thur. Dë tim hieu vè d-c tinh
kờt núi cỗa protein cadherin, nhúm nghiờn
cu ó
tiờn
hnh
hai thi
nghiầm.
Thớ
nghiầm
Ngoi té bào
Protein
cadherin
1: mot nhóm te bào bièu hiÇn E-cadherin, Mang
*é bão
nhóm te bào cơn l¡i biêu hiÇn P-cadherin có
cùng m-t dÙ phân bơ. Thí nghiÇm 2: mÙt
nhóm té bào bieu hiÇn P-cadherin có m-t Ù
phân bó thap, nhóm te bào con l¡i biéu hiÇn
P-cadherin có m-t Ù phân bơ cao. Cõu trỳc
cỗa khụi mụ tĂo thnh trong mụi thi nghiầm
durgc mo tà ó Hinh 1.3. Hay trå lơi các câu
hoi sau:
a) Có thê rút ra ieu
gi vè ·c
Té bào có Ecadherin
Té bào có P-cadherin
3ào
tuong
Té bào
có
P-cadherin
Thi nghigm 1
mat dÙ thåp
Hinh 1.
Mièn 1
The T
tính kêt nói
Mien 2
Té bào có P-cadherin
mat dÙ cao
Thi nghiem 2
Hinh 13
Hinh 1
te bo cỗa protein cadherin?
b) Tai sao trong thí nghiÇm 2 nhmg tê bào bi¿u hiÇn P-cadherin vÛi m-t Ù phân bơ khác nhau l¡i
mơ có tê bào phân lóp nhur Hinh 1.3?
tuong tr: mÙt nhóm tê bào bi¿u hiÇn cà P-cadherin và E-cadherin, nhóm
tap hop hinh thành câu trúc khơi
c)Tiên hành thí nghiÇm
té
bão con lei biduhiÇn cå P-cadherin và N-cadherin. Dy dốn két q thi nghiÇm thu duge. Biêt rang
N-cadherin có cùng d·c tinh kêt nơi vói P-cadherin và E-cadherin.
d) Dot biên ß protein cadherin có liờn quan ờn sy di cn cỗatờ bqung thu. So sánh kêt q giâi trinh tr
biên, nhóm nghiên círu phát hiÇn chúng c6 mÙt sơ dc
protein cùa các thà cadherin Ùt
diêm chung
nhátdinh. Già
si thuboTcómièn 1liênkét durge
vóitrinhtychung ociethkhơng?
cadbherin
dÙtbiën, miëen
Gi£i thich.
näng cân tro tiên trinh di
liên kêt vói nhau.
cn
ThuocTcó tiêm
2 có thê ty
Câu 2.(2,0 diem)
cå trong diêu kiÇn có oxygen (hiêu khí) và khơng có oxygen (kË khi).
ugc
nghi
men
thích
Nâm
Hoat dong trao ơi chât ß nâm men uoc xác dËnh dåra trên khão sát hàm lugng NADH (dang khï)
và NAD (dang oxy hóa) trong tê bào, mÙt trong hai d¡ng này có thê phát hnh guang à bc sóng
ki khí (Hinh 2.1) dân dên thay ôi múc
440 nm. Khi chuyên nâm men tië môi trng hiêu khí sang
4FI Flk-Flu dugc xem
hnh quang do ugc ß dËch ni nâm men. Ù chênh lÇch múc huynh quang
&
là thc do ho¡t Ùng trao ơi chât ó nâm men; trong ó, Fla và Flx lân luot là múc huynh quang
=
dieu kiÇn trc và sau khi chun mơi trng.
Fk
I,6j
I.
DOng.
Dong A
Sau xie li
Sau xir li
AFI
.2
Truóc xir l
Truóc xie li
Fla
1,0
Hiéu - khi
0.8
Hinh 2.1
***********
Kj khí
Thưi gian
Thoi gian
Thơi gian
Hinh 2.2
Hinh 2.3
Trang 1/6
sở dung nguon
cú thộ duoc tỏi
ú
truúc
ỳ
lĐn
nỏm men ò cuẹi
bo quỏn dieu Ki
Trong cong nghiầp lờn men nrou,
men ugc
nƠm
ỳ
cho ln sau,
län lên men tiêp theo. Truóc khi sù dång
quang khi chuyên mõi truonmg
men cho 2.2 Hinh
di¿n
biéu
là
ô
så thay Õi méc huýnh
2.3
thË
Hinh
men. MOI dong
lanh.
và
sù dång ngn
tái
céu
hiÇu
q
cua hai dong nâm men A và B ang duoc nghiên
xë lí l¡nh. Hy trå lÝi các câu hưi sau:
dugc ánh giá o thÝi diêm trc và sau
lên men nugu.
nâm
dugc unu tiên lya chon sù dång trong cụng nghiầp
diờm cỗa
dũng
men
a) Nờu bụn Ãc
cú
thờ
phỏt huynh quang ò buúc sóng 440 nm? Giäi thich.men?
b) NADH hay NAD' là d¡ng
nâm
ê khào sát ho¡t Ùng trao ôi chât o nên
c)Tai sao có thê së dång Ù chênh lch 4FI
lya chon dịng
lên men ruqu thi
d) Dê tơi uru hóa viÇc tái së dång ngn men trong cơng nghiÇp
nâm men A hay B? Giäi thích.
Câu 3.2,0 diêm)
Tiên hành nghiên céru ·c diêm
thich nghi cỗa cõy sụi Nh-t Bỏn
japonica) vi su thay ụi
(Fagus
diốu kiần chiêu sáng,
nhóm
nghiên
ctu dã trong các cây chua trng
thành gom hai lơ: mÙtlơduoc ·t
BB
@
BB
(A)
(A)
ngoai trói sång, mot l6_durgc at
trong bóng râm cómic ánh sáng
u. Hinh 3.1 và Hinh 3.2 mơ tå câu
trúc giäi phâu lá và hinh thái låc I
quan sát o lỏ cỏc cõy sụi cỗa hai l6
thớ nghiầm, kờt quå quan sát uoc
ghi nh-n sau 45 ngày. Häy trå li
BB: Biêu bl
(B)
Hinh.3.2
Hinh 3
các câu hưi sau:
a) Neu vai trị chớnh cỗa cỏc mụ/cỏu trỳc o vj tri (1), 2), (3), (4) trong Hinh 3.1 và Hinh 3.2.
b) Xác djnh Hinh 3.1(A), 3.1(B), 3.2(A) và 3.2(B) trong úng vói kêt quồ cỗa lụ Ãt
ngoi troi sỏng
hay lụ dÃt trong búng râm? Giäi thích.
c)Mơ &vi tri (2) trong Hinh 3.1 có khác biÇt nhur thê nào giïa hai lơ thí nghiÇm? Su thay oi cáu trúc
mô này mang l¡i ý ngh+a gi cho cây trong diêu kiÇn múc ánh ấng u? Giäi thích.
d) Sovái lá cay ị ló at ngồi trdi sáng thi hàm lugng hê sác tó chinh, hÇ sác tú phy v rubisco trong
moi lyc lap cỗa lỏ cõy &lơ dt trong bóng râm là cao hon hay thap hon? Giai thích.
Cau 4.(2,0 diêm)
Phytochrome háp ths ánh sáng
làm thay oi
hogt dÙng.
c¥u hinh tung tâm
Có hai lo¡i ơng phân
cùa phytochrome (kớ hiầu A v B)
cú thờ
chuyờn
húa lƠn nhau; trong
dú, mt lo¡i có ho¡t tính sinh hÍc,
mÙt lo¡i khơng có ho¡t tinh. Hinh
4.1 mo t
câu trúc cùa phytochrome.
biêu dien phÑ háp
Hinh 4.2 là do thË
thy ánh sáng o moi lo¡i
0,5
0,41
B
phanhap tng
0,3
A
Trung täm
.
hogt dong
Câutrúc
450
phytochrome
Hinh 4
500
*
550 600 650
Buróc sóng (nm)
700
750
Hinh 42
dơng phân A v B cỗa phytochrome. Hy
tr lũi cỏc cõu hụi
sau
a) Dụng phõn Ahay B cỗa phytochrome cú hoĂt tinh sinh
hoc? Giọi thớch.
b) Hm luong ụng phõn B cỗa phytochrome
lỏ
trong cõy sụng à tâng duói tán cao hon hay thâp hon
so vói &
tán?
iêu
này có ý nghía gi ơi vÛi cây ua sáng sụng & tõng duúi tỏn? Gii
tồng vuot
thớch.
e)Hat cỗa nhiờu cõy trong rìmg, -c biÇt là các cây båui thâp thuong duy tri & trang thái ngo trong
ât
suót nhiêu nm. Sau vu cháy rìmg, h¡t cùa
nhỵmg cây này së này mâm. Hiần tugng ny uỗc giọi
thớch
nhu thờ no dya trờn vai trị cüa phytochrome ơi
vÛi så
này mâmð h¡t?
Trang 2/6
Câu 5. (1,5 diêm)
Hinh 5.1 mô tà câu trúc giäi phâu tim và m¡ch máu o nguoi vÛi mÙt só vij tri uỗc ỏnh sẹtự (1)
dộn (6). Hinh 5.2 l o thË biÁu di¿n chièu hurómg thay ơi tóc dÙ dong mỏu qua mÃt phỏng ct ngang
cỗa cõu trỳc A và B & tim
sát bưi âu
duoc khào
dị siêu åm. Các pha
50j
40
khỏc nhau cỗa mt chuki hoĂt ng
tim durgc ki hiầu të I dên IV trong
30
trå loi các câu hói sau:
Hy
a) So vói ngurdi khóe mnh, ngudi bË
hep ß vi tri (1) (Hinh 5.1) có áp
Hinh 5.2.
hyc & dÙng m¡ch chù tng,
hay không ôi?
I
r
20
A
10
200
giåm
400 600 800 1000
Thôi gian (mili gidy)
Hnh 5.2
Giäi thích.
b) So voi nguoi khơe m¡nh, ngurịi
Hinh 5.1
bj hep van tim ß vj tri (4) (Hinh
5.1) có tân sơ t¡o nhip cỗa tờ bo nỳt xoang nh+ tng,
giỏm hay khụng ói? Gidi thich.
(Hinh 5.2) tuong úng vÛi câu trúc nào tir (3) ên (6) (Hinh 5.1)? Giái thích.
e) Moi câu trúc A và B
d) Tai sao tóc dÙ dịng máu lai giàm d pha Ill so vóÛi pha lI (Hinh 5.2)?
Câu 6. (1,5
diem)
Té bào nÙi tiét
Té báo nÙitiétó não dÙng vât (Hinh 6.1) giäi phóng chát dièu
hoa T vão máu khi màng té bào bË khù cuc, quá trinh tièl dupc
dieu hòa boi neuron A và B. Chât trung gian hóa hoc tiêt ra t
Chát dièu hoa T
synap liên két ac hiÇu vÛi các lo¡i thu thé két cp protein Ghoat
hóa(Gs) ho·c úc chà (Gi); të ó gián tiêp diéu hõa ho¡t tinh
adenylyl cyclase, hàm lugng AMP vòng (cAMP) nÙi bào và hogt
dÙng cùa protein kinase. Trong tê bào, cAMP làm täng ho¡t tinh
Mde tietchátdieu hôa T
màng sinh chât, các kÇênh Ca" này tr nơn-bât hoat khi durge B
AM
Hhnh 6.1
phogphoryl
hóagiaprotcinkinase Bid rang si indfntheming aMMMAMMMMMMM
cuate bào nÙi tiêt chju ánh hmg.chi yeu bÝi các kênh Ca tren
phosphory-hóa.
MM
Hinh 6.2 mơ tà mỳc tiờt cỗa chõt diờu hũa T tở
te bo ni tiêt khi kich thích riêng rë neuron A và B. Hy
trà ldi
Kt thúc
Bát du
kich thich
các câu hưi sau:
kich thích
Hinh 6.2
a)Châttrung gian hóabes cua neuron B ho¡t hóa thu thë két cap
voi protein Gs hay Gt? Giài thích.
b) Néu tng thoi gian bõt hoĂt kờnh Na' trờn sqi tryc cỗa neuron A thi ånh huong nhu thê nào ên
múc
tiet chât dièu hoa T? Gidi thớch.
) Nộu giồm hoĂt tinh cỗa phosphodiesterase (chuyên cAMP thành d¡ng không côon ho¡t tinh) trong
té bào nÙi tiét thi ành huong nhu thà nào ên múc tiêt chåt diÁu hơa T? Giäi thích.
Cu 7.(1,5 diem)
Hinh 7.1 là so ị churn hóa estrogen trong bng tríng chju sy ièu hịa bưi LH và FSH &un n.
Hinh 7.2 mơ tå câu trúc co quan sinh dyc ß phå nít binh thudbng và phå nt bj rơi lo¡n P.
cung
(Tun ytn
Ongdn rimg
FSH
LH
Cholestero YAndrogen
Buong trúmg
Estrogen
So dd chuyén hóa estrogen d budng trúmg
Hinh 7.1
Buông
trimg
Nang
Nang non
noan
Phy nt blnh thudng
Phy nt bi rôl loan P
Fnnh 7.2
Trang 3/6
máu, tinh trang nay
tinh tr¡ng tng nông ô insulin trong
d¿n
ânh
phy
Biet rng rịi lo¡n P LH
LH và FSH trong måu
Ù
oi
nơng
máu.
Su
thay
tiét
mà
vào
kich
FSH
khơng
thích tun yờn tiờt
trồ loi cỏc cõu hửi sau:
cỗa phồ nùbậ rụi lo¡n P. Hy
nôn
o
trung
dën
bng
phát
hurong
triên nang
S
nơng dÙ
nï bË rơi lo¡n P? T¡i sao tinh trĂng tọng
ú
cỗa
vờ
phồ
xột
tring
Cú
Ãc
buụng
nh-n
gi
diờm
a)
nù bj rụi loan P?
ử
insulin trong mỏu có thê dán ên hinh thành ·c diÃm bng trung phy
nào có nguy co bi
thi
phs nt béo phi và phå nỵt có cân n·ng trong giói h¡n binh thng nguoi
b)
nï liên quan
ß
Gita
roi lo¡n P cao hon? Gidi thich.
c) So voi
phs nït binh thng cùng dÙ tuoi, phs nï bË rơi lo¡n P
có
nơng Ù progesterone trong máu
vàti lê nơi mån trumg cá cao hon hay thâp hon? Giäi thich.
CAu 8. (1,0 diem)
tiêm tan (Hinh 8) ß
tan
Phage lambda (4) ơn hịa có thê tiên hành mÙt trong hai chu trinh sinh ho·c
vi khuân Escherichia coli (E. coli). Các nhà khoa hÍc phát hiÇn su li gidi bât thng xáy ra khi quan
sát quỏ trinh tiộp hop cỗa cỏc tộ bo E. coli có su phoi nhim tnróe ó vói phage khác nhau: phage
&các tê bào E. coli trong thi nghiÇm êu à d¡ng prophage. Bång 8 tóm tt kêt quå cúa thi nghiÇm.
T bào à the hÇ sau
DNA-
Quan the vi
khudn mang
Duoi
Phage
Chung nhan
Lambda"
prophage Chùng cho
DNA vi khuán \
Lambda
Lambda
DNA phag Pro
Té bào li giài
Báng8
Nhan len
vo té bào Prophage
cong tê bao
Lambda
Ghi chu:
Lambdd: Vi khuán khóng mang prophage
Lambda' Vi khudn mang prophage
0: Chung nhán không bi li giài sau liép hop
Chu trinh tiêm tan
Chu trinh sinh tan
XChing nhân bj li giái sau tiép hop
Hinh 8
Hay trå li các câu hơi sau:
a) Dua ra giá thut thích hop è giài thich các k¿t q thí nghiÇm &Báng 8
b) Nguoi ta phát hiÇn rng, trong mơi trrịng ni vi khudn E. coll mang prophage , néu chiÃu xa
voi tia cuc tím thì hàng lo¡t té bào vi khn së bi li giai do phage chuyén sang chu trinh sinh tan.
Tai sao phage lai ti¿n hóa coa ché dáp img vói tia cyc tm nhu vây?
Cau 9.(2,0 diém)
Hoat dong phỏn chia cỗa tộ bo chju sy kim soỏt bửi các protein dièu hòa. Hinh 9.1 là so ò co ché
gay chét&té bào trong cath chuÙt chju kiêm soát bÛi các lo¡i protein D, E và F, Các nhà khoa hÍc
tien hành theo dưi ti lÇ sơng sót cua cht kiêu d¡i và chuÙt mang Ùt biên dË hop të làm m¥t chúrc näng
gene mã hóa mÙt lo¡i protein thc co chà gây ch¿t &Hinh 9.1, kêt quå ugec ghi nh-n trong 25 tuan
(Hinh 9.2). Gid sië toàn bÙ cá thê chuÙt bj chêt trong nghiên céu deu liên quan den ung thu.
00T
So ad aièu hòa sy chét té bào
Protein
E
D
:
Proteln
Uc che
gumgchu ki
80
50
Té bdo t chét
40
20
ProteinA
F
:Klch thich
Hinh 9.1
bào
0
***.
Kien
Dot bién
5
10
1S
20 25
Tuan
Hlnh 9.2
Hay trà loi các câu hơi sau:
a) Gene ma hóa protein D,E hay F &Hinh 9.1 ugc xem là gene tièn ung thu (oncogene)? Gidi thich.
b) Chuot mang dÙt bien có thê bË Ùt biên à gene m hóa protein nào trong Hinh 9.1? Gidi thich.
e)Tai sao trong thi nghiÇm các nhà khoa hÍc lya chon dơi tuong nghiên ciu là chuÙt mang Ùt bién dË
hop të mà không st dung chuÙt mang Ùt biên ông hop tië o gene tuong úng?
Trang 4/6
Câu 10. (1,5
diém)
Nm 2012, sàng lÍc tien sån khơng xâm lán (NIPS- non invasive prenatal screening) ã có ây ù
chung ct khoa hÍc xác nh-n hiÇu q phát hiÇn sóm bõt thuong di truyờn cỗa thai nhi truúc sinh. NIPS
phỏt trien dồa trờn nguyờn tc:
mt sụ tờ bo cỗa thai nhi bË "rò ri" vào máu m qua nhau thai (finh
chúng bË phá húy và gidi phóng DNA. Cho biét trong huyét thanh me, có 10% o¡n DNA
10),
sau
dó
den tir bÙ gene cỗa thai nhi v 90% doan DNA cũn lai ộn tở b gene cỗa m. Cỏc nh khoa hc da
thu th-p DNA tồ do tở mỏu cỗa mt phy nï mang thai, sau ó giài trinh ty các o¡n
DNA roidêm so
lân phát hiÇn mõi trinh-tu. Báng 10 biéu thË sụ lồn phỏt hiần cỗa cỏc allele(trinh ty) khỏc nhau trên 8
locus dugc ki hiÇu tië A ên H phân bụ ò 6 nhiộm sóc th (NST) duỗc kớ hiầu tir (1) ên (6). Biêt rång
khơng có locus nào nm trờn vựng tuong ụng cỗa nhiem sồc thờ giúi tớnh.
Bang
Mach má
Nhau
0
NST Locus Allele
cua m
thal
DNA me
)
Thai
nhi
32
(2)
phát hien
4)
E2
F
(5)
500
500
G
C2
950
50
DI
El
550
CI
(3) | D
inh 1
NST Locus Allele
1000
DNA thai
DNA
thai
lân
6)
50
H
450
làn
pháthien
F1
500
450
500
F2
G2
450
G3
50
HI
450
50
H2
H3
S00
Chi thich: Cdáe dt lieu trong báng èu kháe biet có ý nghia thóng ke
Hay trå l&i các câu hửi sau:
a) Cúthờ kờt lu-n giúi tinh cỗa thai nhi là nam hay n không? Gi£i thich.
b) Moi nhim
såc thë tiù (1) én (6) là nhi¿m såc the thudng hay nhi¿m sc
thà giói tinh? Hay vié
kiêu gene cùa thai nhi và phs nt mang thai & mõi locus ti A én H; sir dyng dáu gach ngang "" néu
khong phát hiần allele thớch hop tự cỏc dù liỗu trong Bang 10.
Câu 11.(1,5 diem)
Mơ hinh các ão (kí hiÇu l, 2 và 3) xung quanh bán dáo Ohio (dátlièn) (Hinh 11.1) dugc siự dung
dờ nghiờn cớu ồnh huửng cỗa cỏc nhõn tó tièn hóa dén sy phân bó tfnh trang cùa sinh v-t. Rán nc
Nerodia sipedon thng gåp tren bị á ven bién cüa bán ào Ohio; loai nay cing duroe phát hiÇn
bd cát ven biên
trên các áo xung quanh. Hinh 11.2là ơ thËj biÁu dien ti lÇphân bókiÃu hinh vtính
trang
daisocvÛi bónác didm ßlodirän này(A:códáisoe vn; B,Ccódái soetrung gian;D:khơng
có dåisoc)trên dât liờn v cỏc ỏo. Hinh 11.3 l hinh ồnh cỗa cá the rn có dâi soc vàn (X) và khơng
có dài soc
(Y).
TI l phan bo tinh trang (%)
20 40 60 80 100 0 20 40 60 80 100
A
Dåo 2
Dio 3
A
B
Dåo I
Dai duong
B
C
D
D
20 40 60 80 100 0 20 40 60 80 100
B
JD
D
Hinh 11.11
Hnh 11.2
Hinh 113
Hay trà loi các câu höi sau:
a) Neu ba nhân tó tiên hóa tác Ùng dên su phõn bú tinh trang dỏi sc cỗa qun th rán N. sipedon.
b) Tai sao ti lÇ phân bơ cá thÁ có d-c diêm D trêa các dão cao hon so vÛi dát lièn và cao nh¥t o ão 3?
Trang 5/6
c)
nhung khơng ánh huong áng kê
rn ß ådo
·c iem phân bú tinh trang dÊi soc cỗa quõn thờ
Mt tran bóo lón làm giàm kich thuóc quân thà rn
den quân thê rn trên át liên. Dy oán
I và dão 3
se
thay Õi
trên các ão
nhu thà nào sau trân bão? Giái thich.
Câu 12. (1,5 iêm)
500
MÙt nghiên céru duoe thyre hiÇn &
450
Savan châu Phi dê tim hiêu vai trị
thê voi ơi vÛi qn x.
Tiên hnh thớ nghiầm gụm hai lụ: lo
cỗa quõn
dụi chmg cú qn thà voi và lơ thí
OLodi co
400
300
350
0
OLồi co Lodi chim
Loai chim
5c
I00
250
L
200
nghiÇm dugc lo¡i bơ qn thê voi ra
khoikhu vc nghiên cíu. Hinh 12
mơ tà dï lieu vê sơ lugng cá thë cúa
12 loài co và chim trong quân xið
moi l6 thớ nghiầm sau 12 thỏng. Biờt
rng thỳc ọn chớnh cỗa voi là cây go
và cây bui, ó cing là ngn théc än
150
00
50
I
200
40
2 3 4 5 6 78 9 10J112 1 23 4 5 6 7 8 9 1011 12
Loài
Loài
Lo 6i chúng
(Có quan thë voi trong khuvyc)
Lo thi nghiÇm
(Logi bó qn thê voi khói khu vyc)
Hinh 12
cúa nhiÁu lồi Ùng v-t khác trong quàn x; nhièu loåi chim trong quan xã sỳ dung cộc bờ phờn cỗa
cõy co (lỏ, hat) lồm ngn dinh dng. Hay trà lưi các câu hưi sau:
a) Tinh do da dang trong quàn xã theo chi só Shannon: H = - Zp; xln(pi) vói pi là d9 phong phú
tuong dói à mõi nhóm lồi. Dya vào chi sú Shannon, hy cho biột su cú mÃt cỗa quõn thé voi ành
hurong nhu thà nào ¿n dÙ da d¡ng cỗa cỏc loi cũ v chim trong quõn xa?
b) Phọn tich và giäi thích ành hudng cúa quân thé voi én Ù phong phú và dÙ da dang
co và chim trong qn x. Tu ó, hy
các lội
ói
vói
cho biét vai trị sinh thỏi cỗa voi trong quỏn xó l gi?
----HET----