Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Ôn tập Sình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.82 KB, 15 trang )


Mục tiêu:
Củng cố và khắc sâu kiến thức liên quan
đến nội dung của chương biến dị và chương
nguyên nhân và cơ chế tiến hoá

I. Biến dị
Biến dị
Biến dị không di truyền: thường biến
Biến dị di truyền
Biến dị tổ hợp
Đột biến
Có mấy
loại biến
dị? Và đó
là những
loại nào?
1. Thường biến
- Những biến đổi ở kiểu hình của cùng 1 kiểu gen
- Mức phản ứng là giới hạn thường biến do kiểu gen quy định

I. BiÕn dÞ
1. Th­êng biÕn
2. §ét biÕn
LiÖt kª c¸c
lo¹i ®ét
biÕn?
§ét biÕn
§B Gen §B NSThÓ
MÊt cÆp
(Nu)


Thªm
cÆp
(Nu)
Thay thÕ
cÆp (Nu)
§¶o vÞ trÝ
cÆp (Nu)
§B sè
l­îng
NST
§B cÊu
tróc
NST
DÞ béi
thÓ
§a béi
thÓ
MÊt
®o¹n
LÆp
®o¹n
§¶o
®o¹n
ChuyÓn
®o¹n

I. Biến dị
1. Thường biến
2. Đột biến
Chú ý:

- Liệt kê khái niệm: Thể đột biến, ĐB giao tử, ĐB xô ma,
thể khảm, ĐB tiền phôi, thể 3 nhiễm, thể 1 nhiễm, thể
khuyết nhiễm, thể tam bội, thể tứ bội...
-Vận dụng thực tiễn: Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao, hội
chứng Clai phen tơ, hội chứng Tuốc nơ, hội chứng 3 X

II. Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá
-Thuyết tiến hoá cổ điển: Lamac và Đac Uyn
I. Biến dị
1. Thường biến
2. Đột biến
-Thuyết tiến hoá hiện đại:
+ Thuyết tiến hoá bằng các ĐB trung tính (Kimura)
+ Thuyết tiến hoá tổng hợp:
TH nhỏ
TH lớn
Hình thành loài mới
Hình thành bậc
phân loại trên loài
(chi, họ, bộ, )

Chỉ tiêu so sánh HT La mác HT Đac Uyn Thuyết TH hiện đại
1. Các nhân tố
tiến hoá
2. Phương thức
hình thành các
đặc điểm thích
nghi
3. Phương thức
hình thành loài

mới
4. Chiều hướng
tiến hoá
Ngoại cảnh và tập
quán hoạt động
Biến dị, chọn lọc tự
nhiên
Quá trình ĐB, giao phối,
chọn lọc tự nhiên, cách ly
Ngoại cảnh thay
đổi chậm chạp, SV
có khả năng thích
nghi kịp thời không
bị đào thải
Những cá thể thích
nghi là những cá thể
mang Biến dị có lợi đư
ợc CLTN giữ lại
Thích nghi kiểu gen là 1
quá trình lịch sử chịu tác
động: Quá trình ĐB, giao
phối, CLTN
Dưới tác dụng của
ngoại cảnh loài
biến đổi từ từ qua
nhiều dạng trung
gian
Loài mới hình thành
theo con đường phân
li tính trạng từ 1

nguồn gốc dưới tác
dụng của CLTN
Hình thành loài mới là quá
trình lịch sử cải biến thành
phần KG của QT gốc theo
hướng thích nghi, tạo ra KG
mới cách li sinh sản với QT
gốc
Nâng cao trình độ
tổ chức từ đơn giản
đến phức tạp
-Ngày càng đa dạng
phong phú
-Tổ chức ngày càng cao
-Thích nghi ngày càng
hợp lí
Hai hướng: tiến bộ sinh học
và thoái bộ sinh học (đi sâu
con đường tiến hoá của từng
nhóm sinh vật)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×