Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

Quản lý hoạt động dạy học môn toán theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh ở các trường tiểu học thành phố quy nhơn, tỉnh bình định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 137 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

ĐINH THỊ THU TRANG

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC MƠN TỐN
THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
CHO HỌC SINH Ở CÁC TRƢỜNG TIỂU HỌC
THÀNH PHỐ QUY NHƠN,
TỈNH BÌNH ĐỊNH

Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 8140114

Ngƣời hƣớng dẫn: PGS.TS. Lê Quang Sơn


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các nguồn số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và
chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất cứ một cơng trình nào khác.
Tác giả luận văn

Đinh Thị Thu Trang


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và hồn thành luận văn, tơi ln nhận
đƣợc sự động viên và tạo điều kiện thuận lợi cũng nhƣ sự giúp đỡ nhiệt tình của các
cấp lãnh đạo, q thầy cơ giảng dạy và các đồng nghiệp. Với tình cảm chân thành,
tơi xin tỏ lịng trân trọng và gửi lời cảm ơn đến:


Trƣờng đại học Quy Nhơn, Ban lãnh đạo trƣờng, Phòng Đào tạo sau Đại học
của Đại học Quy Nhơn và quý thầy cô đã tham gia giảng dạy, giúp đỡ trong suốt
q trình học tập, nghiên cứu.
Đặc biệt, tơi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Lê Quang Sơn đã
trực tiếp hƣớng dẫn, chỉ bảo chi tiết, tận tình giúp đỡ tơi nghiên cứu và tạo mọi điều
kiện để tơi hồn thành bản luận văn đúng thời gian.
Xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo UBND thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình
Định; Lãnh đạo và cán bộ chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Quy
Nhơn; Cán bộ Quản lý, giáo viên và nhân viên các trƣờng tiểu học thuộc thành phố
Quy Nhơn, cùng bạn bè đồng nghiệp đã động viên, tạo mọi điều kiện thuận lợi
trong quá trình học tập, cung cấp tài liệu, số liệu, tham gia đóng góp ý kiến để tác
giả hoàn thành luận văn Thạc sĩ này.
Với thời gian nghiên cứu còn hạn chế, phạm vi nghiên cứu còn hạn hẹp so
với thực tiễn công tác, chắc chắn luận văn này khơng thể tránh khỏi những thiếu sót.
Tơi rất mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn, góp ý bổ sung của quý thầy, cô trong Hội đồng
khoa học và bạn bè đồng nghiệp để luận văn có đƣợc một phần đóng góp vào thực
tế quản lý đƣợc tốt hơn.
Tơi xin chân thành cảm ơn!
Bình Định, tháng 5 năm 2022
Tác giả luận văn

Đinh Thị Thu Trang


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

DANH MỤC SƠ ĐỒ
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ...................................................................... 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................... 2
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................... 2
4. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC .............................................................................. 3
5. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU............................................................................... 3
6. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................... 3
7. CẤU TRÚC LUẬN VĂN................................................................................... 4
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC MƠN
TỐN THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH Ở
TRƢỜNG TIỂU HỌC ................................................................................................ 5
1.1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ............................................................ 5
1.1.1. Các nghiên cứu ngoài nƣớc .......................................................................... 5
1.1.2. Các nghiên cứu trong nƣớc ........................................................................... 6
1.2. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH CỦA ĐỀ TÀI .......................................................... 7
1.2.1. Khái niệm Quản lý giáo dục ......................................................................... 7
1.2.2. Khái niệm hoạt động dạy học theo định hƣớng phát triển năng lực cho
học sinh ................................................................................................................... 9
1.2.3. Quản lý hoạt động dạy học theo định hƣớng phát triển năng lực cho
học sinh ở trƣờng tiểu học .................................................................................... 10
1.3. LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC MƠN TỐN THEO ĐỊNH
HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH Ở TRƢỜNG TIỂU HỌC... 11
1.3.1. Hoạt động dạy học theo lý thuyết sƣ phạm tƣơng tác................................. 11


1.3.2. Hoạt động dạy trong dạy học mơn Tốn theo định hƣớng phát triển
năng lực cho học sinh ở trƣờng tiểu học ............................................................... 12
1.3.3. Hoạt động học trong dạy học mơn Tốn theo định hƣớng phát triển
năng lực cho học sinh ở trƣờng tiểu học ............................................................... 19

1.3.4. Môi trƣờng dạy học trong dạy học mơn Tốn theo định hƣớng phát
triển năng lực cho học sinh ở trƣờng tiểu học....................................................... 21
1.4. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC MƠN TỐN THEO ĐỊNH
HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH Ở TRƢỜNG TIỂU
HỌC.......................................................................................................................... 22
1.4.1. Quản lý hoạt động dạy mơn Tốn theo định hƣớng phát triển năng lực
cho học sinh .......................................................................................................... 22
1.4.2. Quản lý hoạt động học mơn Tốn theo định hƣớng phát triển năng lực
cho học sinh .......................................................................................................... 25
1.4.3. Quản lý môi trƣờng dạy học mơn Tốn theo định hƣớng phát triển năng
lực cho học sinh .................................................................................................... 26
1.5. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
MƠN TỐN THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC
SINH Ở TRƢỜNG TIỂU HỌC................................................................................ 27
1.5.1. Những yếu tố khách quan ........................................................................... 27
1.5.2. Những yếu tố chủ quan ............................................................................... 29
Tiểu kết chƣơng 1 ..................................................................................................... 30
Chƣơng 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC MƠN
TỐN THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH Ở
CÁC TRƢỜNG TIỂU HỌC THÀNH PHỐ QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH ..... 31
2.1. KHÁI QUÁT VỀ QUÁ TRÌNH KHẢO SÁT ................................................... 31
2.1.1. Mục tiêu khảo sát ........................................................................................ 31
2.1.2. Nội dung khảo sát ....................................................................................... 31
2.1.3. Phƣơng pháp khảo sát ................................................................................. 31
2.1.4. Tổ chức khảo sát ......................................................................................... 33
2.2. KHÁI QUÁT VỀ TÌNH HÌNH KT-XH VÀ GD-ĐT THÀNH PHỐ QUY
NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH ..................................................................................... 34


2.2.1. Vị trí địa lý .................................................................................................. 34

2.2.2. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ........................................................... 34
2.2.3. Tình hình phát triển giáo dục và đào tạo thành phố Quy Nhơn .................. 35
2.2.4. Hệ thống giáo dục tiểu học thành phố Quy Nhơn....................................... 36
2.3. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC MƠN TỐN THEO ĐỊNH
HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH Ở CÁC TRƢỜNG
TIỂU HỌC THÀNH PHỐ QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH ................................ 37
2.3.1. Thực trạng nhận thức về hoạt động dạy học mơn Tốn theo định hƣớng
phát triển năng lực cho học sinh ........................................................................... 37
2.3.2. Thực trạng hoạt động dạy của giáo viên ..................................................... 39
2.3.3. Thực trạng hoạt động học của học sinh ...................................................... 44
2.3.4. Thực trạng môi trƣờng dạy học theo định hƣớng phát triển năng lực
cho học sinh .......................................................................................................... 46
2.4. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC MƠN TỐN
THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH Ở CÁC
TRƢỜNG TIỂU HỌC THÀNH PHỐ QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH .............. 47
2.4.1. Thực trạng quản lý hoạt động dạy của giáo viên ........................................ 47
2.4.2. Thực trạng quản lý hoạt động học của học sinh ......................................... 52
2.4.3. Thực trạng quản lý môi trƣờng dạy học theo định hƣớng phát triển
năng lực cho học sinh ........................................................................................... 55
2.5. THỰC TRẠNG CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUẢN LÝ HOẠT
ĐỘNG DẠY HỌC MƠN TỐN THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG
LỰC CHO HỌC SINH Ở CÁC TRƢỜNG TIỂU HỌC THÀNH PHỐ QUY
NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH ..................................................................................... 56
2.5.1. Thực trạng các yếu tố khách quan .............................................................. 56
2.5.2. Thực trạng các yếu tố chủ quan .................................................................. 57
2.6. ĐÁNH GIÁ CHUNG ........................................................................................ 57
2.6.1. Điểm mạnh .................................................................................................. 57
2.6.2. Điểm yếu ..................................................................................................... 58
2.6.3. Thời cơ ........................................................................................................ 59
2.6.4. Thách thức .................................................................................................. 59



Tiểu kết chƣơng 2 ................................................................................................. 60
CHƢƠNG 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC MƠN TỐN
THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH Ở CÁC
TRƢỜNG TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN................... 62
3.1. NGUYÊN TẮC ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP ................................................ 62
3.1.1. Đảm bảo tính kế thừa .................................................................................. 62
3.1.2. Đảm bảo tính thực tiễn ................................................................................ 62
3.1.3. Đảm bảo tính hệ thống và tồn diện ........................................................... 63
3.1.4. Đảm bảo tính hiệu quả ................................................................................ 63
3.2. CÁC BIỆN PHÁP ĐỀ XUẤT ........................................................................... 64
3.2.1. Biện pháp 1: Chỉ đạo tổ chuyên môn triển khai xây dựng kế hoạch dạy
học mơn Tốn theo định hƣớng phát triển năng lực cho học sinh ........................ 64
3.2.2. Biện pháp 2: Tổ chức triển khai nội dung dạy học mơn Tốn theo định
hƣớng phát triển năng lực cho học sinh ................................................................ 66
3.2.3. Biện pháp 3: Chỉ đạo đổi mới phƣơng pháp, hình thức tổ chức dạy học
mơn Tốn theo định hƣớng phát triển năng lực cho học sinh ............................... 68
3.2.4. Biện pháp 4: Tăng cƣờng giáo dục động cơ, thái độ và phƣơng pháp
học tập mơn Tốn theo định hƣớng phát triển năng lực cho học sinh .................. 70
3.2.5. Biện pháp 5: Xây dựng mơi trƣờng học tập mơn Tốn theo định hƣớng
phát triển năng lực cho học sinh ........................................................................... 73
3.2.6. Biện pháp 6: Tăng cƣờng sinh hoạt chuyên môn theo hƣớng nghiên cứu
bài học với các chun đề dạy học mơn Tốn phát triển năng lực ngƣời học ...... 75
3.2.7. Biện pháp 7: Chỉ đạo đổi mới hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả dạy
học mơn Tốn theo định hƣớng phát triển năng lực học sinh ............................... 80
3.2.8. Mối quan hệ giữa các biện pháp ................................................................. 83
3.3. KHẢO NGHIỆM TÍNH CẤP THIẾT VÀ TÍNH KHẢ THI CỦA CÁC
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC MƠN TỐN THEO ĐỊNH
HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH ........................................ 84

3.3.1. Mơ tả q trình khảo nghiệm ...................................................................... 84
3.3.2. Kết quả khảo nghiệm .................................................................................. 85
Tiểu kết chƣơng 3 ..................................................................................................... 91


KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ........................................................................... 93
1. KẾT LUẬN .......................................................................................................... 93
1.1. Về cơ sở lý luận ............................................................................................. 93
1.2. Về thực trạng ................................................................................................. 93
1.3. Về các biện pháp ............................................................................................ 94
2. KHUYẾN NGHỊ .................................................................................................. 95
2.1. Đối với Phòng Giáo dục và Đào tạo .............................................................. 95
2.2. Đối với các trƣờng tiểu học .......................................................................... 96
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 97
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ (bản sao)


QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

DANH MC CC CH VIT TT
Ch vit tt

Ch vit y đủ

1

CBQL

: Cán bộ Quản lý


2

CNTT

: Công nghệ thông tin

3

CSVC

: Cơ sở vật chất

4

DH

: Dạy học

5

GD&ĐT

: Giáo dục và Đào tạo

6

GV

: Giáo viên


7

HS

: Học sinh

8

HĐDH

: Hoạt động dạy học

9

HTTC

: Hình thức tổ chức

10

KT-ĐG

: Kiểm tra – Đánh giá

11

MTDH

: Môi trƣờng dạy học


12

NDDH

: Nội dung dạy học

13

PTDH

: Phƣơng tiện dạy học

14

PPDH

: Phƣơng pháp dạy học

15

PTNL

: Phát triển năng lực

16

QL

: Quản lý


17

SGK

: Sách giỏo khoa

18

SPTT

: S phm tng tỏc

STT

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh


QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

DANH MC CC BIU BNG
Bng 1.1. i tng kho sỏt ................................................................................... 33
Bảng 1.3. Đánh giá của CBQL và GV về thực trạng thực hiện nội dung, chƣơng
trình dạy học theo hƣớng PTNL ngƣời học ............................................ 40
Bảng 1.4. Đánh giá của CBQL và GV về mức độ sử dụng các phƣơng pháp,
hình thức tổ chức dạy học theo hƣớng PTNL ngƣời học ........................ 41
Bảng 1.6. Đánh giá của CBQL và GV về thực trạng công tác kiểm tra, đánh giá
kết quả học tập của học sinh theo hƣớng PTNL ngƣời học .................... 43
Bảng 2.1. Đánh giá của CBQL và GV về động cơ, thái độ học tập của học sinh ... 44
Bảng 2.2. Đánh giá về kỹ năng học tập của học sinh theo yêu cầu dạy học

PTNL ....................................................................................................... 45
Bảng 2.5. Đánh giá của CBQL và GV về môi trƣờng dạy học tổ chức theo
hƣớng PTNL học sinh ............................................................................ 46
Bảng 3.1. Đánh giá của CBQL và GV về thực trạng quản lý việc xác định mục
tiêu dạy học trong từng bài học theo hƣớng PTNL ngƣời học................ 47
Bảng 3.2. Đánh giá của CBQL và GV về thực trạng quản lý thực hiện nội dung,
chƣơng trình dạy học theo hƣớng PTNL ngƣời học .............................. 48
Bảng 3.3. Thực trạng quản lý đổi mới phƣơng pháp, hình thức tổ chức dạy học
theo hƣớng PTNL ngƣời học ................................................................ 50
Bảng 3.5. Thực trạng quản lý công tác kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của
học sinh theo hƣớng PTNL ngƣời học .................................................... 51
Bảng 3.6: Đánh giá của CBQL và GV về thực trạng quản lý việc hình thành
động cơ, thái độ học tập của học sinh ................................................... 52
Bảng 3.7: Đánh giá của CBQL và GV về thực trạng quản lý hình thành và phát
triển các kỹ năng học tập của học sinh đáp ứng yêu cầu dạy học
PTNL ngƣời học...................................................................................... 53
Bảng 3.8: Đánh giá của CBQL và GV về thực trạng quản lý môi trƣờng dạy
học theo hƣớng PTNL ngƣời học ............................................................ 55
Bảng 4.1. Kết quả khảo sát tính cấp thiết của các biện pháp .................................... 85
Bảng 4.2. Kết quả khảo sát tính khả thi ca cỏc bin phỏp ...................................... 88

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh


QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

Bng 4.3. Tng quan gia tớnh cp thit v kh thi ca cỏc bin phỏp .................. 89

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh



QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

DANH MC CC S , BIU

S 1.1. Cu trúc HĐ dạy học theo sƣ phạm tƣơng tác ........................................ 12
Biểu đồ 2.1. Kết quả đánh giá của CBQL và GV về tầm quan trọng của HĐDH
dạy học mơn Tốn theo định hƣớng PTNL HS ở các trƣờng tiểu học .... 38
Biểu đồ 3.1. Tính cấp thiết của các biện pháp .......................................................... 86
Biểu đồ 3.2. Tính khả thi của các biện pháp............................................................. 88
Biểu đồ 3.3. Tƣơng quan giữa tính cấp thit v kh thi ca cỏc bin phỏp .............. 90

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh


QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

1
M U
1. TNH CP THIT CA TI
Chng trỡnh giỏo dục định hƣớng phát triển năng lực (PTNL) ngày nay đã
trở thành xu hƣớng giáo dục quốc tế. Có rất nhiều tác giả trên thế giới cũng nhƣ ở
Việt Nam đã nghiên cứu, đề cập và đƣa ra các biện pháp quản lý hoạt động dạy học
(HĐDH) theo định hƣớng PTNL cho học sinh (HS) nhƣ là các cơng trình khoa học
của Paprock (1996) “Tiếp cận giáo dục, đào tạo và phát triển dựa trên mơ hình
năng lực” hay “Tổ chức hoạt động dạy học theo định hướng phát triển năng lực
học sinh” của tác giả Đặng Quốc Bảo và Nguyễn Sỹ Thƣ, “Đánh giá kết quả dạy
học theo định hướng phát triển năng lực học sinh” của tác giả Nguyễn Cơng
Khanh, Nguyễn Thành Ngọc Bảo. Qua đó cho thấy rằng, việc dạy học theo định
hƣớng PTNL cho HS là vấn đề mang tính thời sự đã đƣợc quan tâm nghiên cứu và

tiếp tục đƣợc nghiên cứu nhằm nâng cao chất lƣợng giảng dạy trong nhà trƣờng.
Nghị quyết Đại hội lần thứ XII của Đảng cho thấy quan điểm của Đảng trong
lĩnh vực giáo dục - đào tạo đã xác định: “Phát triển giáo dục và đào tạo nhằm nâng
cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, gắn với nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, với tiến bộ khoa học và công nghệ, yêu cầu phát
triển nguồn nhân lực và thị trường lao động; chuyển mạnh quá trình giáo dục chủ yếu
trang bị kiến thức sang phát triển toàn diện năng lực và phẩm chất người học; học đi
đôi với hành, lý luận gắn với thực tiễn”[8].
Trong chƣơng trình giáo dục phổ thơng mới, nội dung các mơn học luôn gắn
liền với thực tiễn. Mỗi môn học ở tiểu học đều góp phần vào việc hình thành và
phát triển phẩm chất, năng lực cho HS. Để thực hiện đƣợc mục tiêu trên thì ngồi
những thay đổi về nội dung, cần có những thay đổi căn bản về tƣ duy giáo dục,
phƣơng pháp và hình thức tổ chức dạy học, trong đó quản lý HĐDH mơn Tốn là
yếu tố quan trọng. Quản lý HĐDH mơn Tốn đảm bảo cho việc hình thành và phát
triển ở HS các phẩm chất chủ yếu, năng lực chung và năng lực toán học; tạo cơ hội
để HS đƣợc trải nghiệm, vận dụng Toán học vào thực tiễn; tạo lập sự kết nối giữa
Toán học với thực tiễn, giữa Tốn học với các mơn học và hoạt động giáo dục khác.
Trong những năm gần đây, thực trạng dạy học mơn Tốn và quản lý HĐDH
mơn Tốn theo định hƣớng PTNL cho HS ở các trng tiu hc thnh ph Quy Nhn,

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh


QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

2
tnh Bỡnh nh ó c quan tõm, thu c nhng kết quả đáng ghi nhận (Số HS tại
các trƣờng tiểu học thành phố Quy Nhơn đạt mức hoàn thành tốt mơn Tốn ở mức cao:
năm học 2017-2018: 75,9%, năm học 2018-2019: 75,1%, năm học 2019-2020: 74,9%,
năm học 2020-2021: 73,8%); bên cạnh đó vẫn cịn nhiều bất cập và hạn chế, theo báo
cáo Tổng kết cuối năm học 2020-2021” của Phòng GD&ĐT thành phố Quy Nhơn:

“Một số CBQL các đơn vị trƣờng học năng lực tổ chức quản lý chƣa đáp ứng đƣợc yêu
cầu đổi mới trong giai đoạn hiện nay. Cơng tác quản lý ở một số trƣờng cịn máy móc
nặng về hồ sơ, sổ sách, gây áp lực cho giáo viên trong việc đổi mới kiểm tra, đánh giá
học sinh. Năng lực của giáo viên chƣa đồng đều, một số giáo viên lớn tuổi, năng lực
hạn chế, chƣa đáp ứng ngang tầm với yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện, chƣa thực
hiện tốt việc đổi mới phƣơng pháp dạy học, thiếu sự linh hoạt trong việc tổ chức tiết
dạy theo hƣớng phát huy tính tích cực của học sinh. Việc sử dụng đồ dùng dạy học còn
lúng túng, trong giảng dạy còn lệ thuộc nhiều vào sách hƣớng dẫn”.
Là một nhà giáo bậc tiểu học, chúng tôi mong muốn tìm hiểu nghiên cứu
quản lý dạy học mơn học này, nhằm nâng cao trình độ chun mơn, nghiệp vụ sƣ
phạm, đóng góp phần nhỏ của mình vào việc thực hiện mục tiêu giáo dục của nhà
trƣờng. Xuất phát từ những lý do trên, đề tài “Quản lý hoạt động dạy học mơn
Tốn theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh ở các trường tiểu học
thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định” đƣợc lựa chọn để nghiên cứu nhằm góp
phần nâng cao chất lƣợng dạy học mơn Tốn theo định hƣớng PTNL cho HS tại các
trƣờng tiểu học trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực trạng quản lý HĐDH mơn Tốn ở các
trƣờng tiểu học, đề xuất các biện pháp quản lý HĐDH mơn Tốn theo định hƣớng
PTNL cho HS tại các trƣờng tiểu học thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định góp
phần nâng cao chất lƣợng dạy học của nhà trƣờng.
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
3.1. Khách thể nghiên cứu
Hoạt động dạy học mơn Tốn theo định hƣớng PTNL cho HS ở các trƣờng
tiểu học.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Quản lý hoạt động dạy học mơn Tốn theo định hƣớng PTNL cho HS cỏc

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh



QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

3
trng tiu hc thnh ph Quy Nhn, tnh Bỡnh nh.
3.3. Phạm vi nghiên cứu
- Đề tài tiến hành nghiên cứu tại các trƣờng tiểu học thành phố Quy Nhơn,
tỉnh Bình Định.
- Đề tài nghiên cứu đề xuất các biện pháp quản lý của Hiệu trƣởng nhà
trƣờng đối với hoạt động dạy mơn Tốn ở trƣờng tiểu học.
- Thực trạng vấn đề nghiên cứu đƣợc khảo sát trong giai đoạn 2019-2021.
Các biện pháp quản lý đƣợc đề xuất cho giai đoạn 2021-2025.
4. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC
Hiện nay, HĐDH mơn Tốn theo định hƣớng PTNL cho HS ở các trƣờng
tiểu học thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cịn nhiều bất cập, kết quả dạy học
chƣa cao. Nguyên nhân chính của những bất cập này là các cấp quản lý triển khai
các chỉ đạo về quản lý dạy học không dựa trên tiếp cận quản lý phù hợp. Dựa trên lý
thuyết sƣ phạm tƣơng tác, lý thuyết khoa học về quản lý hoạt động dạy học và thực
tiễn quản lý dạy học Tốn ở trƣờng tiểu học, có thể đề xuất đƣợc các biện pháp
quản lý hợp lý, khả thi nhằm quản lý tốt hoạt động dạy học mơn Tốn theo định
hƣớng PTNL cho HS ở các trƣờng tiểu học thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định,
góp phần vào việc nâng cao chất lƣợng HĐDH của các nhà trƣờng.
5. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU
5.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản lý HĐDH mơn Tốn theo định hƣớng
PTNL cho HS ở trƣờng tiểu học.
5.2. Khảo sát, đánh giá thực trạng quản lý HĐDH mơn Tốn theo định hƣớng
PTNL cho HS ở các trƣờng tiểu học thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
5.3. Đề xuất các biện pháp quản lý HĐDH mơn Tốn theo định hƣớng PTNL
cho HS ở các trƣờng tiểu học thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
6. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

6.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết
Đề tài sử dụng các phƣơng pháp phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa lý thuyết.
Các phƣơng pháp này đƣợc sử dụng để xây dựng cơ sở lý luận về quản lý HĐDH
môn Toán theo định hƣớng PTNL cho HS ở các trƣờng tiu hc.

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh


QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

4
6.2. Nhúm cỏc phng phỏp nghiờn cu thc tin
ti sử dụng các phƣơng pháp: điều tra bằng bảng hỏi, phỏng vấn, nghiên
cứu hồ sơ lƣu trữ, quan sát.
- Bảng hỏi dùng điều tra đối với cán bộ quản lý (CBQL), GV và HS nhằm
thu thập thông tin về thực trạng dạy học mơn Tốn và thực trạng quản lý HĐDH
mơn Tốn theo định hƣớng PTNL cho HS ở trƣờng tiểu học.
- Phỏng vấn dùng điều tra đối với CBQL, GV và HS nhằm tìm ra kết luận
trong việc đánh giá thực trạng và lý giải nguyên nhân của thực trạng.
- Nghiên cứu hồ sơ lƣu trữ đƣợc thực hiện với các bản báo cáo tổng kết năm
học, kế hoạch năm học của nhà trƣờng, báo cáo thực hiện chuyên đề mơn Tốn, sổ
họp khối, giáo án, sổ dự giờ tiết Tốn nhằm tìm hiểu về thực trạng dạy học và kết
quả dạy học mơn Tốn theo định hƣớng PTNL cho HS ở các trƣờng tiểu học.
- Phƣơng pháp chuyên gia: đƣợc sử dụng trong xây dựng các biện pháp quản
lý và khảo nghiệm các biện pháp quản lý đề xuất.
6.3. Nhóm các phương pháp xử lí thơng tin
Dùng phƣơng pháp thống kê toán để xử lý kết quả điều tra, khảo sát.
7. CẤU TRÚC LUẬN VĂN
- Phần mở đầu: bao gồm các mục tính cấp thiết của đề tài, mục tiêu nghiên
cứu, đối tƣợng và phạm vị nghiên cứu, giả thuyết khoa học, nhiệm vụ nghiên cứu,

phƣơng pháp nghiên cứu.
- Phần nội dung gồm ba chƣơng:
+ Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về quản lý hoạt động dạy học mơn Tốn theo
định hƣớng phát triển năng lực cho học sinh ở trƣờng tiểu học.
+ Chƣơng 2: Thực trạng quản lý hoạt động dạy học mơn Tốn theo định
hƣớng phát triển năng lực cho học sinh ở các trƣờng tiểu học thành phố Quy Nhơn,
tỉnh Bình Định.
+ Chƣơng 3: Biện pháp quản lý hoạt động dạy học mơn Tốn theo định
hƣớng phát triển năng lực cho học sinh ở các trƣờng tiểu học thành phố Quy Nhơn,
tỉnh Bình Định.
- Kết lun v khuyn ngh
- Ti liu tham kho
- Ph lc

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh


QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

5

Chng 1
C S Lí LUN V QUN Lí HOT NG DẠY HỌC MƠN
TỐN THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
CHO HỌC SINH Ở TRƢỜNG TIỂU HỌC
1.1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ
1.1.1. Các nghiên cứu ngồi nƣớc
Trong q trình lịch sử phát triển của giáo dục, theo quan điểm dạy học theo
định hƣớng PTNL, ngƣời học sẽ tự khám phá kiến thức thơng qua chính hoạt động
của bản thân. Điều này đã đƣợc các nhà giáo dục đƣa ra từ khá sớm, chẳng hạn

Khổng Tử (551-479 TCN) đã giúp học trị phát triển bằng phƣơng pháp chính của
dạy học là gợi mở. Ơng có nhiều phƣơng pháp giáo dục khá phong phú, đa dạng
nhƣ: phƣơng pháp nêu gƣơng, phƣơng pháp học đi đôi với hành, phƣơng pháp kết
hợp giữa thầy và trị. J.A.Comenxki (1592-1670) thơng qua thực tiễn ơng đƣa ra các
biện pháp dạy học buộc HS phải tìm tịi, suy nghĩ để nắm đƣợc bản chất của sự vật
hiện tƣợng. Ông đã đƣa ra những yêu cầu cải tổ nền giáo dục theo hƣớng phát huy
tính tích cực chủ động sáng tạo của ngƣời học.
Đến khoảng cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX nhiều nhà giáo dục bắt đầu đi
sâu hƣớng đến sự tích cực hóa hoạt động nhận thức của ngƣời học nhƣ John Dewey
(1859-1952). A.Macarenco (1888-1938),… Trong đó tiêu biểu, Maria Montessori
(1870-1952), bà đã phát minh ra phƣơng pháp giáo dục mang tên mình Montessori.
Phƣơng pháp Montessori chấp nhận sự duy nhất của mỗi trẻ và cho phép trẻ phát
triển tuỳ theo những khả năng và thời gian riêng của mình. Phƣơng pháp giáo dục
của bà đến nay vẫn đƣợc áp dụng rộng rãi trên thế giới và trở thành một phƣơng
pháp có ảnh hƣởng lớn đến nền giáo dục nhân loại hiện đại.
Nhƣng đến những năm cuối thế kỷ XX, các nghiên cứu về giáo dục theo định
hƣớng PTNL mới đƣợc đề cập và nghiên cứu một cách có hệ thống. Vấn đề năng
lực và PTNL trong giáo dục đã đƣợc nhiều tác giả nƣớc ngoài quan tâm nghiên cứu
và đã phát triển một cách mạnh mẽ trong những năm từ 1970 đến những năm1990,
tiêu biểu nhƣ: Tiếp cận giáo dục, đào tạo và phát trin da trờn mụ hỡnh nng lc Paprock (1996) [30].

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh


QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

6
1.1.2. Cỏc nghiờn cu trong nc
Trong giai on phỏt trin kinh tế theo xu hƣớng tồn cầu hóa và hội nhập
quốc tế, việc đổi mới PPDH theo định hƣớng phát triển phẩm chất và năng lực của

HS đã đƣợc Đảng, Nhà nƣớc hết sức chú trọng, Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày
04/11/2013 của BCH Trung ƣơng Đảng khóa XI về đồi mới căn bản, toàn diện giáo
dục và đào tạo, đáp ứng u cầu cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh
tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
Các vấn đề quản lý dạy học theo định hƣớng phát triển phẩm chất và năng lực
của HS cũng đƣợc quan tâm một cách cụ thể: “Thiết kế chương trình dạy học theo định
hướng phát triển NLHS” của tác giả Nguyễn Công Khanh[13], Lƣơng Việt Thái [26],
Đỗ Ngọc Thống [27],... “Tổ chức hoạt động dạy học theo định hướng phát triển năng
lực học sinh” của tác giả Đặng Quốc Bảo và Nguyễn Sỹ Thƣ [4].
Trong các năm gần đây các đề tài luận văn thạc sĩ về quản lý HĐDH theo
định hƣớng phát triển phẩm chất và năng lực của HS cũng đƣợc quan tâm chi tiết
hơn ở từng cấp học, từng môn học kể đến: “Quản lí HĐDH theo định hướng phát
triển năng lực HS ở trường Trung học cơ sở Hịa Bình, huyện Thủy Nguyên, thành
phố Hải Phòng” của tác giả Trần Thị Nhài, năm 2016; “Quản lí HĐDH theo định
hướng phát triển năng lực HS ở các trường THPT huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam”
của tác giả Bùi Đức Thiện, năm 2016.
Các tác giả trong và ngoài nƣớc cùng với một số nghiên cứu đƣợc nói ở trên,
đã đƣa ra những nhận định, làm rõ đƣợc bản chất, nội dung dạy học (NDDH),
phƣơng pháp dạy học (PPDH), hình thức tổ chức (HTTC), kiểm tra - đánh giá
HĐDH theo định hƣớng PTNL HS với mong muốn nâng cao chất lƣợng giáo dục.
Tuy nhiên, ở thành phố Quy Nhơn cho đến nay vẫn chƣa có một cơng trình nghiên
cứu nào đề cập đến cơng tác quản lý HĐDH mơn Tốn theo định hƣớng phát triển
năng lực cho học sinh ở các trƣờng tiểu học một cách có hệ thống và phù hợp với
điều kiện thực tế của tỉnh.
Chính vì vậy trên cơ sở nghiên cứu về thực trạng và kế thừa các kết quả
nghiên cứu đi trƣớc, từ đó xác lập các biện pháp quản lý HĐDH mơn Tốn theo định
hƣớng phát triển năng lực cho học sinh ở các trƣờng tiểu học thành phố Quy Nhơn,
tỉnh Bình Định là cần thiết, góp phần bổ sung cơ sở lí luận hoạt động dạy học mụn

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh



QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

7
Toỏn bc Tiu hc, ỏp ng thc hin i mi giáo dục trong giai đoạn hiện nay.
1.2. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH CỦA ĐỀ TÀI
1.2.1. Khái niệm Quản lý giáo dục
1.2.1.1. Khái niệm Quản lý
Theo Từ điển Tiếng Việt, quản lý là: “Trơng coi và giữ gìn theo những u
cầu nhất định hoặc là: “Tổ chức và hoạt động theo những yêu cầu nhất định” [21].
Theo Harold Koontz, Cyril O‟Donnell, Heinz Weihrich đƣa ra khái niệm:
“Quản lý là một hoạt động thiết yếu, nhằm bảo đảm sự phối hợp những nỗ lực cá
nhân nhằm đạt đƣợc các mục đích của nhóm [17; tr.33].
Ở Việt Nam, khái niệm quản lý cũng đã đƣợc các nhà khoa học quan tâm
nghiên cứu. Theo tác giả Trần Kiểm: “Quản lý là những tác động của chủ thể quản
lý trong việc huy động phát huy, kết hợp, sử dụng, điều chỉnh, điều phối các nguồn
lực (nhân lực, vật lực, tài lực) trong và ngoài nƣớc (chủ yếu là nội lực) một cách tối
ƣu nhằm đạt mục đích của tổ chức với hiệu quả cao nhất” [14].
Theo tác giả Võ Nguyên Du và Vũ Văn Dân: “Quản lý là tác động của chủ
thể quản lý vào đối tƣợng quản lý trong một tổ chức (hay một hệ thống xã hội) với
những phƣơng pháp vừa có tính khoa học lại vừa có tính nghệ thuật nhằm đạt mục
tiêu chung cũng nhƣ mục tiêu riêng của các đối tƣợng trong tổ chức [7; tr.9].
Những định nghĩa trên đây tuy khác nhau về góc độ tiếp cận và cách diễn
đạt, nhƣng đều chung nhau ở những nội dung cơ bản của khái niệm quản lý. Từ đó,
có thể khái quát nhƣ sau: Quản lý là sự tác động của chủ thể quản lý lên khách thể
quản lý một cách liên tục có tổ chức, có định hướng trong một tổ chức nhằm sử
dụng có hiệu quả các nguồn lực, các thời cơ của tổ chức để đạt được mục tiêu đã đề
ra thông qua các công cụ và phương pháp quản lý.
1.2.1.2. Khái niệm Quản lý giáo dục

Cũng nhƣ khái niệm về QL thì QLGD có nhiều cách diễn đạt khác nhau đã
đƣợc rất nhiều nhà khoa học trình bày:
Theo tác giả Nguyễn Ngọc Quang: “QLGD là hệ thống những tác động có
mục đích, có kế hoạch, hợp quy luật của chủ thể quản lý nhằm làm cho hệ thống
vận hành theo đƣờng lối và nguyên lý giáo dục của Đảng, thực hiện đƣợc các tính
chất của nhà trƣờng xã hội chủ nghĩa Việt Nam, mà tiêu điểm hội tụ l quỏ trỡnh dy

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh


QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

8
hc giỏo dc th h tr, a giỏo dc tới mục tiêu dự kiến, tiến lên trạng thái mới
về chất” [22; tr.16].
Theo tác giả Lê Quang Sơn: “QLGD là quản lý hệ thống giáo dục bằng sự
tác động có mục đích, có kế hoạch, có ý thức và tn thủ các quy luật khách quan
của những chủ thể QLGD lên tồn bộ các mắc xích của hệ thống giáo dục nhằm đƣa
hoạt động giáo dục của cả hệ thống đạt tới mục tiêu giáo dục” [24].
Tác giả Nguyễn Thị Mỹ Lộc cho rằng: “ QLGD là quá trình đạt tới mục tiêu
trên cơ sở thực hiện có ý thức và hợp quy luật các chức năng kế hoạch hóa, tổ chức,
chỉ đạo và kiểm tra” [19; tr.16].
Có thể thấy rằng, quan điểm về QLGD có nhiều cách diễn đạt khác nhau, tuy
nhiên các yếu tố cơ bản đều đƣợc đề cập đến trong mỗi định nghĩa nhƣ: chủ thể quản
lý, khách thể quản lý, mục tiêu, cách thức và cơng cụ quản lý. Từ đó, có thể hiểu
QLGD một cách khái quát nhƣ sau: QLGD là những tác động có chủ đích, có hệ
thống, hợp quy luật của chủ thể QLGD lên khách thể QLGD nhằm đảm bảo hoạt động
của tổ chức, hệ thống giáo dục đạt được hiệu quả các mục tiêu giáo dục đã đề ra.
1.2.1.3. Khái niệm Quản lý nhà trường
Quản lý nhà trƣờng là một bộ phận của QLGD. Theo Phạm Viết Vƣợng:

“Quản lý nhà trƣờng là hoạt động của các cơ quan quản lý nhằm tập hợp và tổ chức
các hoạt động của GV, HS và các lực lƣợng giáo dục khác, cũng nhƣ huy động tối
đa các nguồn lực giáo dục để nâng cao chất lƣợng giáo dục và đào tạo trong nhà
trƣờng” [29].
Theo Nguyễn Ngọc Quang: “Quản lý nhà trƣờng là hệ thống những hoạt
động có mục đích, có kế hoạch, có quy luật của chủ thể quản lý nhằm làm cho nhà
trƣờng vận hành theo đƣờng lối và nguyên lý giáo dục của Đảng, thực hiện đƣợc
các tính chất của nhà trƣờng xã hội chủ nghĩa Việt Nam” [23].
Quản lý nhà trƣờng là một trong những nội dung quan trọng trong hệ thống
quản lý giáo dục nói chung. Quản lý nhà trƣờng là hoạt động đƣợc thực hiện trên cơ
sở những quy luật chung của quản lý, đồng thời cũng có những nét đặc thù riêng.
Quản lý nhà trƣờng khác với các loại hình quản lý xã hội khác, đƣợc quy định bởi
tính chất hoạt động sƣ phạm của nhà trƣờng.
Nhƣ vậy có thể nói: Quản lý nhà trường là hệ thng nhng tỏc ng cú ch

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh


QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

9
ớch, cú k hoch, hp quy lut ca ch th quản lý đến tập thể giáo viên, nhân
viên, học sinh, cha mẹ học sinh và các lực lượng xã hội trong và ngồi nhà trường
nhằm thực hiện có chất lượng và hiệu quả mục tiêu giáo dục.
1.2.2. Khái niệm hoạt động dạy học theo định hƣớng phát triển năng lực cho
học sinh
1.2.2.1. Khái niệm năng lực
Theo Từ điển Tiếng Việt do Hoàng Phê chủ biên: “Năng lực chỉ khả năng,
điều kiện chủ quan hoặc tự nhiên có sẵn để thực hiện một hoạt động nào đó” [21;
tr 661].

Theo chƣơng trình GDPT tổng thể : “Năng lực là thuộc tính cá nhân đƣợc
hình thành, phát triển nhờ tố chất sẵn có và quá trình học tập, rèn luyện, cho phép
con ngƣời huy động tổng hợp các kiến thức, kĩ năng và các thuộc tính cá nhân khác
nhƣ hứng thú, niềm tin, ý chí,… thực hiện thành cơng một loại hoạt động nhất định
đạt kết quả mong muốn trong những điều kiện cụ thể” [6].
Phạm Minh Hạc cho rằng: “Năng lực là một tổ hợp phức tạp những thuộc
tính tâm lý của mỗi ngƣời, phù hợp với yêu cầu của một hoạt động nhất định, đảm
bảo cho hoạt động đó diễn ra có kết quả” [10].
Năng lực đƣợc hiểu theo rất nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào bối cảnh và
mục đích sử dụng các năng lực đó. Tiếp thu các quan niệm trên, có thể nói rằng:
Năng lực là tổ hợp các hành động dựa trên sự huy động các nguồn kiến thức, kỹ
năng khác nhau với một thái độ, tình cảm của một cá nhân cụ thể nào đó để hoàn
thành hoạt động theo mục tiêu định trước. Năng lực đƣợc biểu hiện qua hành động
chứ khơng cịn nằm ở những đặc điểm tâm, sinh lý trừu tƣợng. Số lƣợng các hành
động sẽ quy định mức độ năng lực của ngƣời học.
1.2.2.2. Năng lực học sinh
Năng lực của học sinh là khả năng làm chủ những hệ thống kiến thức, kĩ
năng, thái độ, ... phù hợp với lứa tuổi và vận hành chúng một cách hợp lý vào thực
hiện thành công nhiệm vụ học tập, giải quyết hiệu quả những vấn đề đặt ra cho
chính các em trong cuộc sống.
Có 3 dấu hiệu quan trọng cần lƣu ý về năng lực của học sinh:
- Năng lực không chỉ là khả nng tỏi hin tri thc, thụng hiu tri thc, k

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh


QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

10
nng hc c..., m quan trng l kh nng hnh động, vận dụng tri thức để giải

quyết những vấn đề của cuộc sống đang đặt ra với các em.
- Năng lực không chỉ là vốn kiến thức, kĩ năng, thái độ mà còn là sự kết hợp
hài hòa của cả ba yếu tố này, thể hiện ở khả năng hành động hiệu quả, muốn hành
động và sẵn sàng hành động đạt mục đích đề ra.
- Năng lực đƣợc hình thành, phát triển trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ
học tập ở trong lớp học và ở ngoài lớp học. Nhà trƣờng là mơi trƣờng giáo dục chính
thống giúp HS hình thành những năng lực chung, năng lực chuyên biệt phù hợp với lứa
tuổi nhƣng đó khơng phải là nơi duy nhất. Những mơi trƣờng khác nhƣ gia đình, cộng
đồng,.. cùng góp phần bổ sung và hồn thiện các năng lực của các em.
1.2.2.3. Dạy học theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh
Theo tác giả Nguyễn Thu Hà: “Dạy học phát triển năng lực là quá trình thiết
kế, tổ chức và phối hợp giữa hoạt động dạy và hoạt động học, tập trung vào kết quả
đầu ra của q trình này. Trong đó nhấn mạnh ngƣời học cần đạt đƣợc các mức
năng lực nhƣ thế nào sau khi kết thúc một quá trình học tập” [ 9].
Dạy học theo định hƣớng PTNL giúp HS phát triển năng lực hành động: khả
năng thực hiện có trách nhiệm và hiệu quả các hành động, giải quyết các nhiệm vụ,
các vấn đề trong những tình huống khác nhau trên cơ sở hiểu biết, kĩ xảo và kinh
nghiệm cũng nhƣ sự sẵn sàng hành động.
Dạy học theo định hƣớng PTNL cho HS địi hỏi đổi mới tồn bộ hoạt động
dạy học từ mục tiêu đến nội dung, phƣơng pháp, hình thức dạy học và kiểm tra đánh
giá kết quả dạy học. Phƣơng pháp dạy học phát huy tính tích cực của HS; có u
cầu cao hơn, mức độ khó hơn, địi hỏi ngƣời dạy phải có phẩm chất, năng lực giảng
dạy cao hơn trƣớc đây.
Qua đó, ta thấy dạy học theo định hƣớng PTNL tăng cƣờng các hoạt động;
tăng cƣờng tính thực tế, tính mục đích; gắn kết hơn nữa với đời sống hiện thực, hỗ
trợ học tập suốt đời; hỗ trợ việc phát huy thế mạnh cá nhân; quan tâm hơn đến
những gì HS đƣợc học và làm đƣợc.
1.2.3. Quản lý hoạt động dạy học theo định hƣớng phát triển năng lực cho học
sinh ở trƣờng tiểu học
Quản lý HĐDH là tác động có định hƣớng, có kế hoạch của ch th qun lý


QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh


QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

11
(h thng qun lý ca nh trng) lờn GV, HS nhằm huy động và sử dụng có hiệu
quả các nguồn lực vốn có, tạo động lực đẩy mạnh q trình dạy học của nhà trƣờng
nhằm thực hiện có chất lƣợng các nhiệm vụ dạy học đƣa nhà trƣờng tiến lên trạng
thái mới.
Quản lý hoạt động dạy học là điều khiển q trình dạy học, làm cho q trình
đó vận hành một cách khoa học, có tổ chức theo những quy luật khách quan và
đƣợc sự chỉ đạo, giám sát thƣờng xuyên nhằm thực hiện mục tiêu dạy học.
Để quản lý HĐDH trƣờng tiểu học hiệu quả, nhà quản lý phải dựa trên cơ sở
pháp lý và cơ sở thực tiễn để điều hành hoạt động:
- Cơ sở pháp lý hiện nay đó là Luật giáo dục, các chƣơng trình, kế hoạch dạy
học,…
- Cơ sở thực tiễn là tình hình phát triển giáo dục của thế giới, của đất nƣớc,
của địa phƣơng có ảnh hƣởng trực tiếp đến tình hình phát triển của quá trình dạy
học trong nhà trƣờng; thực tiễn phát triển về quy mô, chất lƣợng, cơ sở vật chất của
nhà trƣờng cũng nhƣ tình hình đội ngũ cán bộ - giáo viên – nhân viên hiện có.
Trên cơ sở pháp lý và thực tiễn đó, nhà quản lý cần thực hiện đƣợc những nội
dung quản lý sau đây trong quản lý HĐDH:
- Quản lý hoạt động dạy
- Quản lý hoạt động học
- Quản lý môi trƣờng dạy học
Việc quản lý HĐDH theo định hƣớng PTNL cho HS tập trung vào đầu ra của
HS, vào sự tiến bộ của HS trong q trình dạy học. Nói cách khác, quản lý HĐDH
theo định hƣớng PTNL cho HS ở trƣờng tiểu học đòi hỏi từ việc xây dựng mục tiêu

dạy học, lựa chọn nội dung dạy học, sử dụng PPDH, HTTC dạy học đến KT-ĐG kết
quả dạy học phải đƣợc tổ chức, điều khiển theo định hƣớng PTNL cho HS.
1.3. LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC MƠN TỐN THEO ĐỊNH
HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH Ở TRƢỜNG TIỂU HỌC
1.3.1. Hoạt động dạy học theo lý thuyết sƣ phạm tƣơng tác
Theo tác giả Lê Quang Sơn “Phƣơng pháp sƣ phạm tƣơng tác là phƣơng pháp
dạy học tập trung trƣớc hết vào ngƣời học, xem ngƣời học là ngƣời “thợ chính” của
q trình dạy học. Mọi can thiệp sƣ phạm u xut phỏt t nhu cu, tim nng v trỏch

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh


QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

12
nhim ca ngi hc i vi quỏ trỡnh hc tp của bản thân. Ngƣời dạy trong phƣơng
pháp sƣ phạm tƣơng tác là ngƣời hƣớng dẫn ngƣời học cách học, tạo ra những điều
kiện thuận lợi để ngƣời học thực hiện phƣơng pháp học của mình. Mơi trƣờng là yếu tố
ảnh hƣởng đến cả ngƣời dạy và ngƣời học, tuy nhiên ở một mức độ nào đó thì ngƣời
dạy và ngƣời học cũng có những tác động ngƣợc trở lại đối với môi trƣờng. Phƣơng
pháp sƣ phạm tƣơng tác đƣợc xây dựng trên căn bản dựa trên các tác nhân ngƣời dạy ngƣời học - môi trƣờng và các thao tác tƣơng ứng với nó”[25].
Hoạt
động dạy

Hoạt
động học

Mơi
trƣờng
dạy học


Sơ đồ 1.1. Cấu trúc HĐ dạy học theo sƣ phạm tƣơng tác

Cấu trúc hoạt động dạy học theo tiếp cận sư phạm tương tác:
Dạy học là một hệ thống gồm nhiều yếu tố có mối quan hệ và tác động qua lại
lẫn nhau. Theo quan điểm sƣ phạm tƣơng tác, các yếu tố tạo thành cấu trúc HĐDH
gồm: Kiến thức (khái niệm khoa học hay nội dung), Học (ngƣời học - trò), Dạy (ngƣời
dạy –thầy) và môi trƣờng (điều kiện dạy học cụ thể). Các yếu tố này không tồn tại rời
rạc mà chúng có quan hệ với nhau và ln tác động qua lại lẫn nhau.
1.3.2. Hoạt động dạy trong dạy học mơn Tốn theo định hƣớng phát triển năng
lực cho học sinh ở trƣờng tiểu học
1.3.2.1. Mục tiêu dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực cho học
sinh ở trường tiểu học
Trong chƣơng trình GDPT mới đƣợc Bộ giáo dục và đào tạo quy định đã
phần nào đáp ứng đƣợc các yêu cầu xây dựng và chuẩn hóa nội dung giáo dục theo
hƣớng hiện đại, tinh gọn và bảo đảm chất lƣợng, thích hợp cho việc phân hóa học
sinh và phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh. Chng trỡnh giỏo dc ph

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh


QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh

13
thụng hỡnh thnh v phỏt trin cho hc sinh nhng năng lực cốt lõi sau: [6]
“a. Những năng lực chung đƣợc hình thành, phát triển thơng qua tất cả các môn học
và hoạt động giáo dục: năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác,
năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo;
b. Những năng lực đặc thù đƣợc hình thành, phát triển chủ yếu thông qua một số
môn học và hoạt động giáo dục nhất định: năng lực ngơn ngữ, năng lực tính tốn,

năng lực khoa học, năng lực công nghệ, năng lực tin học, năng lực thẩm mĩ, năng
lực thể chất.”
a. Hình thành và phát triển các năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Năng lực tự học thể hiện ở việc xác định đƣợc
các nhiệm vụ học tập một cách tự giác, chủ động hoàn thành mục tiêu của mơn học.
HS phải tập tính tự lực, tự làm đƣợc những việc của mình ở nhà và ở trƣờng theo sự
phân cơng, hƣớng dẫn. Có ý thức học hỏi thầy cô, bạn bè và ngƣời khác để củng cố,
mở rộng hiểu biết, học tập và làm theo những gƣơng ngƣời tốt.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trong môn Tốn, dạy học theo nhóm là hình
thức giảng dạy đặt HS vào mơi trƣờng học tập tích cực, phát huy tính tích cực và
tƣơng tác của HS. Học hợp tác nhóm giúp các em rèn luyện và phát triển kĩ năng
làm việc, kĩ năng giao tiếp, tạo điều kiện cho HS học hỏi lẫn nhau, phát huy vai trò
trách nhiệm, tính tích cực xã hội trên cơ sở làm việc hợp tác.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Là khả năng huy động, tổng hợp
kiến thức, kĩ năng và các thuộc tính cá nhân nhằm giải quyết một nhiệm vụ học tập,
trong đó có biểu hiện của sự sáng tạo. HS vừa nắm đƣợc tri thức mới, vừa nắm
đƣợc phƣơng pháp lĩnh hội tri thức đó, phát triển tƣ duy tích cực, sáng tạo, đƣợc
chuẩn bị một năng lực thích ứng với đời sống xã hội, phát hiện kịp thời và giải
quyết hợp lý các vấn đề nảy sinh.
b. Hình thành và phát triển năng lực đặc thù
* Năng lực tính tốn:
Thơng qua chƣơng trình mơn Tốn, học sinh cần hình thành và phát triển
đƣợc năng lực toán học, biểu hiện tập trung nhất là năng lực tính tốn. Năng lực
tốn học bao gồm các thành tố cốt lõi sau: Năng lực tƣ duy và lập luận tốn học;
năng lực mơ hình hóa tốn học; năng lực gii quyt vn toỏn hc; nng lc giao

QuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnhQuỏÊn.lẵ.hoỏĂt.ỏằng.dỏĂy.hỏằãc.mn.toĂn.theo.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.cho.hỏằãc.sinh.ỏằ.cĂc.trặỏằãng.tiỏằu.hỏằãc.thnh.phỏằ.quy.nhặĂn..tỏằnh.bơnh.ỏằnh



×