Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Tiểu Luận - Quản Lý Đại Lý Bảo Hiểm - Đề Tài - Thuyết Trình Sản Phẩm '' An Bình Thịnh Vượng '' Của Tổng Công Ty Bảo Việt Nhân Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.38 KB, 16 trang )

SẢ

N

M

PH

AN BÌNH THỊNH VƯỢNG


I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BẢO VIỆT NHÂN THỌ


II.TẠI SAO LÀ AN BÌNH THỊNH VƯỢNG
- Sản phẩm An Bình Thịnh Vượng được Bảo Việt Nhân Thọ ra mắt
tháng 3/2017
- Sản phẩm mang đến cho khách hàng sự vững tâm về nguồn tài
chính khi khơng may mắc phải bệnh lý nghiêm trọng. Đây cũng là
giải pháp giúp khách hàng tích luỹ tài chính một cách có kỷ luật để
chuẩn bị cho những dự định trong tương lai khi về già hoặc khi may
mắn không mắc phải bệnh lý nghiêm trọng.
- Phạm vi bảo hiểm rộng, bảo vệ toàn diện trước nhiều rủi ro bệnh
tật trong suốt thời hạn hợp đồng. Chi trả quyền lợi bệnh lý nghiêm
trọng nhiểu lần, hỗ trợ viện phí khi phải điều trị bệnh.
- Hỗ trợ tài chính với quyền lợi định kỳ đảm bảo.
-Thời hạn bảo hiểm đa dạng, cung cấp sự bảo vệ phù hợp cho
những khoảng thời gian khác nhau trong cuộc đời và kết thúc khi
tài chính đã được đảm bảo tốt hơn.



III. ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
 Dòng sản phẩm: Bảo hiểm hỗn hợp Bệnh lý nghiêm trọng
 Tên thương mại: An Bình Thịnh Vượng
 Mã sản phẩm: BV-NA32


1.Bên mua Bảo Hiểm
(BMBH)
-Là cá nhân từ 18 tuổi trở
lên(tính theo tuổi sinh
nhật)
-Là tổ chức được thành lập
và hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam.

3.Người thụ hưởng
- Là cá nhân hoặc tổ chức
được BMBH chỉ định với sự
đồng ý của NĐBH nhận
quyền lợi ảo hiểm theo Quy
tắc, Điều khoản sản phẩm.

2.Người được Bảo Hiểm
(NĐBH)
dung
- Là cáNội
nhân
có02
độ tuổi từ 18


đến 60 tuổi vào ngày Hiệu
lực Hợp đồng và không quá
75 tuổi vào ngày đáo hạn
Hợp đồng bảo hiểm.

4.Tuổi của Người được Bảo
Hiểm
- Là tuổi tính theo sinh nhật
vừa qua vào ngày Hợp
đồng phát sinh hiệu lực
hoặc vào ngày kỷ niệm hợp
đồng.


5.Số tiền Bảo Hiểm:
.

-STBH tối thiểu là 20 triệu
đồng
- STBH tối đa là 2,5 tỷ đồng

6.Thời hạn Bảo Hiểm:
-Theo năm: 10,15,20,25 năm
-Theo tuổi: Đến 75 tuổi

7.Thời hạn đóng phí:
- Tối thiểu là 10 năm

8.Định kỳ đóng phí:
BMBH có thể lựa chọn

đóng theo năm, 06 tháng,
quý, tháng


9.Phí bảo hiểm:
-Phí bảo hiểm khơng được thấp hơn phí tối thiểu theo quy định của Bảo Việt
Nhân thọ trong từng thời kỳ.Hiện tại , đối với sản phẩm An Bình Thịnh Vượng
quy định mức phí bảo hiểm tối thiểu như sau:
+Định Kỳ đóng phí năm: 2 000 000 VNĐ
+Định kỳ đóng phí 6 tháng: 1 500 000 VNĐ
+Định kỳ đóng phí q: 750 000 VNĐ
+Định kỳ đóng phí tháng: 350 000 VN
-Phí bảo hiểm định kỳ = phí cơ sở * (STBH điều chỉnh theo tỷ lệ giảm
phí/1000) * Hệ số định kỳ
+Phí cơ sở được tra từ bảng biểu phí
theo tuổi , giới tính , thời hạn bảo hiểm
và thời hạn đóng phí của NĐBH
+STBH điều chỉnh theo tỷ lệ giảm phí
được tính căn cứ trên bảng quy
định như sau:


Tỷ lệ % của tỷ lệ phí
chuẩn

Lớp số tiền bảo hiểm
được áp dụng

100%


100 triệu đồng trở xuống

99,5%

Từ trên 100 triệu đồng
đến 500 triệu đồng

99%

Từ trên 500 triệu đồng
đến 1 tỷ đồng

97,5%

Từ trên 1 tỷ đồng

+Hệ số định kỳ:
Định kỳ

Hệ sô định kỳ

Phí năm

1

Phí 6 tháng

0,53

Phý quý


0,28

Phí tháng

0,1


Ví dụ:
Khách hàng nam , 30 tuổi , tham gia sản phẩm An Bình Thịnh Vượng , anh lựa
chọn thời hạn bảo hiểm 10 năm và thời hạn đóng phí là 10 năm.STBH là = 1,2 tỷ
đồng.Đóng phí theo định kỳ 6 tháng.STBH điều chỉnh theo tỷ lệ giảm phí:
=100 000 000 x 100% (<- lớp thứ nhất)
+400 000 000 x 99,5% (<- lớp thứ hai)
+500 000 000 x 99%
(<- lớp thứ ba)
+200 000 000 x 97,5% (<- lớp thứ tư)
=1.188.000.000 đồng
Vậy STBH điều chỉnh theo tỷ lệ giảm
phí là 1.188.000.000 đồng
Tỷ lệ phí bảo hiểm cơ
sở là: 242 đồng/năm trên 1000 đồng STBH.
Phí bảo hiểm khách hàng
đóng theo định kỳ 6 tháng là:
242,42 * (1.188.000.000/1.000)
*0,53= 152.637.329 đồng


IV.QUYỀN LỢI SẢN PHẨM


Quyền lợi bảo
tức và lãi chia
cuối kỳ.

Quyền
lợi bảo
hiểm
bệnh lý
nghiêm
trọng.

Quyền lợi
trợ cấp viện
phí

Quyên lợi
bảo hiểm
tử vong.

Quyền lợi
đáo hạn.
Quyền lợi
định kỳ.


1

Quyền lợi bảo hiểm
bệnh lý nghiêm trọng


1.2.
Quyềnlợi
lợibảo
bảohiểm
hiểmbệnh
bệnhlý
lýnghiêm
nghiêmtrọng
trọnglần
lầnthứ
thứnhất(BLNT)
hai
1.1.Quyền
-BVNT
chiNhân
trả 100%
STBH
+ Quyền
lợi định
kỳ trừ
tíchđilũy(
có)nợ(nếu
+ Tồncó)
bộ (khơng
Bảo tứctrả
đã lợi
cơng
-Bảo Việt
thọ chi
trả 100%

STBH
sau khi
cácnếu
khoản
bố
+ Lãi
Hợp đồng(nếu có) sau khi trừ đi các khoản nợ (nếu có).
tức(nếu
và lãicó)
chia
cuốichia
Hợpcuối
đồng).
-Sau
chimiễn
trả quyền
đồng
chấm
dứtHợp
hiệuđồng
lực bảo hiểm (khơng bao gồm phí bảo
-Đồngkhi
thời
tồn lợi
bộ Hợp
phí bảo
hiểm
của
hiểm của SPBT (nếu có)) kể từ ngày đến kỳ đóng phí bảo hiểm tiếp theo sau ngày Bệnh lý
-Áp dụng thời gian chờ 12 tháng giữa 2 lần chẩn đoán BLNT

nghiêm trọng được chẩn đoán và Hợp đồng vẫn tiếp tục được duy trì hiệu lực với đầy đủ
các quyền
lợiý:bảo hiểm khác.
-Một
số lưu
-Áp
dụnglần
thời
chờ thuộc
cho quyền
lợi này
là 90 ngày
ngàykhơng
Hợp đồng
hiểmBNT
phátđã
+BLNT
thứhạn
2 phải
một trong
7 nhóm
BLNTkể, từ
nhưng
thuộcbảo
nhóm
sinh hiệu
lựcQuyền
hoặc ngày
Hợp đồng
bảonhất

hiểm được khôi phục lần sau cùng.
được
chi trả
lợi BLNT
lần thứ
-Một số lưu
ý: 2 phải được chẩn đốn khơng liên quan trực tiếp , gián tiếp hoặc không xuất
+BLNT
lần thứ
phát từ cùng nguyên nhân gây ra BLNT lần thứ nhất đã được chi trả trước đó.
+Nếu có hơn một BLNT được chẩn đốn tại cùng một thời điểm BVNT trả tối đa 100%
STBHkhách
sau khi
trừ đi
cácyêu
khoản
(nếu
có)quyền lợi BLNT tối đa 2 lần cho 2 BLNT thuộc các
+Mỗi
hàng
được
cầunợ
giải
quyết
nhóm khác nhau.Như vậy , đồng nghĩa với mỗi nhóm chỉ được yêu cầu giải quyết quyền lợi cho
-BVNT sẽ khơng giải quyết Quyền lợi BLNT nếu tình trạng bệnh , thương tật , tổn thương
một bệnh.
của NĐBH là bệnh có sẵn.



2

Quyền lợi trợ cấp viện
phí

* 2.2.Trợ
Một số lưu
cấp ý:
viện phí đặc
biệt
2.1.Trợ
cơ bản
-Quyền
-Nếu NĐBH
lợi trợ cấp
phải
nằm
khoa
hồi
kết viện
thúc
sức tích
tại 2ngày
cực(HSTC)
sinh
tại thì
khi
Bệnh
NĐBH
việnsẽ

,đạt
BVNT
65 tuổi
sẽcấp
(theo
trả quyền
tuổiviện
sinh
lợi bằng
Trợ
nằmviện
việnphí
tại sẽ
Bệnh
từ
ngày
trởnhật
lên
BVNT
được
trợ
nằm
nhật)
cấp
hoặc
viện
phí
Hợpđặc
đồng
biệtnằm

dừng
bằng
đóng
2 lầnphí
quyền
bảo hiểm
lợi trợ
vàcấp
duyviện
trì với
phíSTBH
cơ bản
giảm
cho, mối
hoặcngày
khi Hợp
nằmđồng
viện.
0,2%
STBH/ngày
viện
chấm dứt hiệu lực tùy thuộc thời điểm nào xảy ra trước.
-Ngày
việnq
được
tính đồng/ngày
là nằm quanằm
đêmviện
tại Bệnh viện
-Tối đanằm

khơng
2 triệu
-Tổng số lần nằm viện khơng q 5 lần/năm
-Tối
đanăm
khơng
q
30 ngày/năm
-Ngày
viện
được
tính là nằmHợp
quađồng
đêm tại Bệnh viện
-Những ngày đã tính Quyền lợi trợ cấp viện phí đặc biệt sẽ khơng được tính Quyền lợi trợ cấp viện
-Tổng
ngày quá
nằm100
việnngày
được/năm
hưởng
quyền
lợi Trợ cấp viện phí đặc biệt trong suốt thời hạn của
-Tối đasốkhơng
Hợp
đồng
phí cơ bản.
Hợp đồng là 300 ngày.
-Thời gian chờ: 30 ngày kể từ ngày Hợp đồng phát sinh hiệu lực hoặc ngày Hợp đồng bảo hiểm
-Tổng số ngày nằm viện trong suốt thời hạn Hợp đồng đối với cả trợ cấp viện phí cơ bản và trợ cấp

-Thời
hạn chờ:
ngày
ngày
Hợp đồng phát sinh hiệu lực hoặc ngày Hợp đồng bảo hiểm
được khơi
phục30
hiệu
lụckể
lầntừsau
cùng.
viện phí đặc biệt khơng q 1000 ngày
được khôi phục hiệu lục lần sau cùng.
-Để kiểm soát rủi ro , Bảo Việt Nhân thọ sẽ áp dụng giới hạn số ngày nằm viện tối đa cho từng
bệnh(theo Phụ lục 2 của Điều khoản).
-Không áp dụng danh sách Bệnh viện được chấp thuận.


3

Quyên lợi bảo hiểm tử
vong.

3.1.Tử vong TRƯỚC khi Quyền lợi Bảo hiểm bệnh lý nghiêm trọng lần thứ nhất được trả
-Nếu NĐBH tử vong thì BVNT sẽ trả 200% STBH cộng Bảo tức đã công bố cộng với Quyền lợi định kỳ
đã tích lũy (nếu chưa nhận ) sau khi trừ đi các khoản nợ (nếu có).

3.2.Tử vong SAU khi các Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng lần thứ nhất được trả
-Nếu NĐBH tử vong thì BHNT sẽ trả 100% STBH cộng Bảo tức đã công bố cộng lãi chia cuối hợp
đồng(nếu có) cộng với quyền lợi định kỳ tích lũy (nếu chưa nhận) sau khi trừ các khoản vay nợ(nếu có)

-Một số lưu ý:
+Khơng áp dụng thời gian chờ
+Khi NĐBH tử vong , Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt hiệu lực.


4
5

Quyền lợi đáo
địnhhạn
kỳ.

Vào
ngày kỷhợp
niệm
Hợp đồng
lần thứ
3 và
mỗilý
3 năm
sau đó
cho đến
trước
khichưa
Hợpđược
đồngtrả
đáo hạn ,
* Trường
Quyền
lợi bảo

hiểm
bệnh
nghiêm
trọng
lần thứ
nhất
BHNT sẽ chi trả Quyền lợi định kỳ hằng năm bằng 10% STBH.
-BVNT trả 20% STBH cộng bảo tức đã công bố cộng Lãi chia cuối Hợp đồng(nếu có) cộng với quyền
-BMBH
có tích
thể lựa
chọn chưa
nhận nhận)
hoặc tích
lợi khoản
định kỳ
hưởng
lợi định kỳ
lũy(nếu
sau lũy
khi Quyền
trừ đi các
nợvà(nếu
có).lãi tích lũy theo quy định của
BVNT.
-Hợp đồng chấm dứt hiệu lực
-Sau 3 tháng nếu quyền lợi định kỳ không được nhận thì sẽ được tính lãi tại BVNT.Trong trường hợp
này lãi lũy tích được tính từ ngày đến hạn nhận Quyền định kỳ.
-BMBH có thể đề nghị rút quyền lợi định kỳ đang tích lũy.



6

Quyền lợi bảo tức và lãi
chia cuối kỳ.

*Bảochia
tức: cuối hợp đồng:
*Lãi
+
Là khoản
lãi hợp
chia(khơng
bảo)
thơng báo
bênmà
mua
bảo
hiểm
+Lãi
chia cuối
đồng làđảm
khoản
lãi được
chia (khơng
đảmcho
bảo)
Hợp
đồng
sẽ hằng

đượcnăm(nếu
chia thêmcó).
.Lãi chia cuối
hợp
đồng
chỉ

giá
trị
tại thể
thờihiện
điểm
được
+
Được
tính
năm

giátrảtrị, khơng
vào cuối
mỗitích
nămlũy
tàihàng
chínhnăm và khơng được rút trước.

2 loại
tỷhằng
lệ bảo
tức:
Bảo

hiểm
mà Hợp
Hợp
đồng
chấm
dứt
+ Được
trả tức
khi dự
Hợp
đồng đáoBVNT
hạn hoặc
quyết
quyền
lợi bảo

đồng
chấm
dứt
hiệu lực.
_Tỷ
lệ bảo
kiến:Được
đưakhi
ra giải
vào đầu
năm
tài chính
đểhiểm
tính Bảo

tức dự
kiến
trong
năm
hiệu
lực áp dụng cho các trường hợp chi trả bảo tức trong năm tài chinh hiện hành như:Đáo hạn
tài
chính
+ Trường
hợp hủy hợp đồng , chỉ được nhân giá trị hoàn lại tương ứng với lãi chia cuối Hợp đồng(nếu có)
hoặc
giải
quyết
quyền đảm
lợi bảo
hiểm
mà Hợp
đồng
chấm
dứtbố).
hiệu lực.
+ Là quyền lợi không
bảo(
trừ Bảo
tức đã
được
công
+ Là quyền lợi không đảm bảo , được thiết kế đảm bảo khách hàng được nhận tối thiểu 70% lãi thu từ hợp
+ Được
xáctức

định
bằng
tỷ lệbảo
phần
trên tính
(STBH
với tổng
tức đã
cơng
đếnquả
31/12
_Tỷ
bảo
cơng
bố:Là
tức%được
tốncộng
lại cuối
năm Bảo
tài chính
dựa
trênbố)
hiệu
đàu năm

đồnglệtheo
qui định
của
Bộ Tài Chính.
gần nhất

trước
ápcơng
dụngbố
bằng
200%
STBH
thực
tế.Tồn
bộđó.STBH
Bảo tức đã
à giá
trị đảm
bảo.đối với Hợp đồng chưa bị BLNT lần thứ nhất

được
bằngHợp
100%
STBH
Hợpđi.đồng đã bị BLNT lần thứ nhất.
+ Chỉ
cóđiều
kể từchỉnh
ngàygiảm
kỷ niệm
đồng
năm đối
thứ với
10 trở
+
có thểhợp

u Hợp
cầu rút
trước
một phần
hayquyền
tồn lợi
bộ Bảo
tứclàn
đã thứ
công
bố.Trường
BMBH
+ BMBH
Trong trường
đồng
đã được
chi trả
BLNT
nhất
, lãi chiahợp
cuốinày
Hợp
đồng được
chỉ được nhận giá trị hoàn lại của phần Bảo tức rút trước.
điều chỉnh giảm theo quy định của BVNT nhưng vẫn đảm bảo sự công bằng , hợp lý , phù hợp với Điều
+ Thông báo bảo tức cho khách hàng:Bảo tức được công bố trong thông báo thường niên
khoản
sản đã
phẩm
đãbố

được
Tàicộng
chính
phê
chuẩn.được tích lũy lãi suất.
+ Bảo tức
cơng
chỉ Bộ
được
dồn
, khơng




×