BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
GIÁO TRÌNH
KHÍ CỤ ĐIỆN
NGHỀ
: ĐIỆN CƠNG NGHIỆP
TRÌNH ĐỘ : CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số 77/QĐ-CĐTB-ĐT ngày 19 tháng 01 năm 2021 của
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cơ điện – Xây dựng và Nông lâm Trung bộ
Năm 2021
LỜI GIỚI THIỆU
Hiện nay, ở nước ta hầu hết các hoạt động của xã hội đều gắn với việc sử dụng điện
năng. Điện năng không những được sử dụng ở thành phố mà cịn được đưa về nơng thơn,
miền núi hoặc nhờ các trạm địa phương.
Cùng với sự phát triển của điện năng, các khí cụ điện được sử dụng ngày càng tăng
lên khơng ngừng. Chất lượng của các khí cụ điện cũng không ngừng được cải tiến và
nâng cao cùng với sự phát triển của cơng nghệ mới. Vì vậy, địi hỏi người cơng nhân làm
việc trong các ngành, nghề và đặc biệt trong nghề điện phải hiểu rõ về cấu tạo, nguyên lý
làm việc, đặc tính kỹ thuật và ứng dụng của từng loại khí cụ điện; nắm được các hiện
tượng, nguyên nhân hư hỏng và cách sửa chữa các khí cụ điện để khơng ngừng nâng cao
hiệu quả kinh tế và tiết kiệm điện năng trong sử dụng.
Nội dung môn học này nhằm trang bị cho học viên những kiến thức cơ bản và những
kỹ năng cần thiết về cấu tạo, nguyên lý làm việc, đặc tính kỹ thuật và ứng dụng, nắm
được các hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng và cách sửa chữa một số khí cụ điện cơ bản
nhằm ứng dụng có hiệu quả trong ngành nghề của mình.
Nội dung của giáo trình được biên soạn với dung lượng 30 tiết:
Bài 1. Khái niệm về khí cụ điện
Bài 2. Khí cụ điện đóng cắt
Bài 3. Khí cụ điện bảo vệ
Bài 4. Khí cụ điện điều khiển
Giáo trình được biên soạn cho đối tượng là học sinh – sinh viên hệ Trung cấp và
Cao đẳng. Giáo trình này cũng rất bổ ích đối với đội ngũ kỹ thuật viên, công nhân kỹ
thuật để nâng cao kiến thức và tay nghề cho mình trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng khi biên soạn, nhưng giáo trình chắc khơng thể tránh
khỏi những khiếm khuyết. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của đồng nghiệp, người
sử dụng để giáo trình ngày càng hồn chỉnh hơn.
Trang 2
MỤC LỤC
ĐỀ MỤC
TRANG
Lời giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
B i
khái niệm về khí cụ điện
5
. Khái niện về khí cụ điện
5
1 1 Kh i i
, phạ
1.2. Ti p
i
5
6
1.3. H qu g v
1 4 S ph t
1.5. L
vi ứ g dụ g
ph
g
i
g ph p d p t t h qu g
h ụ i
15
g
19
2. Phân loại khí cụ điện
27
B i 2 khí cụ điện đóng cắt
33
. Cầu dao
34
1.1. Cấu tạo, guyê lý hoạt
1 2 Đặ
iể
1 3 Chọ
1 4 Sử
14
sử dụ g
g
34
t số loại ầu d o hạ p
ầu d o
35
36
hữ v bảo d ỡ g ầu d o
36
2. Các loại công tắc v nút điều khiển
36
2.1. Cô g t
36
2.2 Cơ g t
38
hành trình
38
2 3 N t iều hiể
40
3. Dao cách l (DS: disconnecting Switch)
3 1 Cấu tạo, guyê lý hoạt
3 2 Đặ
iể
sử dụ g
gd o
40
h ly
t số loại ầu d o
h ly
4. Má cắt điện
4 1 Cấu tạo
y
t dầu
4 2 M t số
y
t i
41
41
42
h
44
5. Áp tô mat (CB: Current Breaker, AB: Air Breaker)
46
Trang 3
5 1 Cấu tạo
46
5.2. Nguyên lý hoạt
g
48
5 3 T h họ
t
49
p tô
5 4 H hỏ g, v
guyê
5 5 M t số p tô
B i
hâ gây h hỏ g
t th ờ g sử dụ g
khí cụ điện bảo vệ
50
50
58
1. Cầu chì.
59
1.1. Cấu tạo
59
1.2. Nguyê lý hoạt
1.3. T h họ
g v phâ loại
ầu hì
62
2. Nam châm điện
. R le nhiệt (ther
59
64
l r le)
69
4. Một số loại r le thông dụng
61
5. Biến áp đo lường
74
B i 4. Khí cụ điện điều khiển
83
1. Cơng tắc t
83
2. Khởi động từ
85
. R le trung gian v r le tốc độ
88
4. R le thời gian
90
5. Bộ khống chế
93
T i liệu tham khảo . .
102
Trang 4
KHÍ CỤ ĐIỆN
Mã mơ đun MĐ-12
MỤC TIÊU MƠ ĐUN
Sau khi hồn tất mơn học này, học viên phải có năng lực:
- Nh
dạ g v phâ loại h ụ i ;
- Trì h b y ấu tạo v
- Sử dụ g th h thạo
- T h họ
ợ
guyê lý hoạt
loại h ụ i ;
h ụ i n;
- Th o l p
ợ
loại h ụ i ;
- Sử
ợ
loại h ụ i
hữ
Trang 5
g
loại h ụ i ;
Bài 1. KHÁI NIỆM VỀ KHÍ CỤ ĐIỆN
Mã bài: MĐ 2-01
A. GIỚI THIỆU
Cù g với s ph t triể
i
g h ô g ghi p i
ô g ghi p ũ g h
h
gừ g Chất l ợ g
s ph t triể
h
ụ i
ô g gh
g h, ghề v
từ g loại h
l
ụ i
thi t bị i
ợ sử dụ g g y
ũ g hô g gừ g ải ti
ghề i
sở ể
phải hiểu rõ về
v
â g
ể hô g gừ g â g
vi
yêu ầu,
vữ g ấu tạo, guyê lý l
dâ dụ g,
g tă g lê
ới Vì v y, ịi hỏi g ời ơ g hâ l
ặ bi t tro g
lý thuy t h ụ i
ụ i
ă g,
vi
hô g
o ù g với
tro g
vữ g
sở
v ứ g dụ g
o hi u quả i h t v ti t i
i
ă g
bả v
ầ
tro g sử dụ g
N i du g
thi t ho
ô họ
y hằ
sở lý thuy t h
tr g bị ho họ viê
ụ i
hằ
ứ g dụ g
hữ g i
thứ
hi u quả tro g g h ghề
mình.
B. MỤC TIÊU THỰC HIỆN
Học xong bài này, học viên có năng lực:
- Nh
dạ g h ụ i
- Giải th h t h ă g, t
100% tro g
tro g
ở g sả
dụ g
h
uất, tro g thi t bị ạt 90%;
ụ i
tro g
ạ h i , thi t bị i
ọi tr ờ g hợp;
- Phâ loại h ụ i
h h
90% tro g
ọi tr ờ g hợp
C. NỘI DUNG
1. KHÁI NIỆM VỀ KHÍ CỤ ĐIỆN:
. . KHÁI NIỆM, PHẠM VI ỨNG DỤNG CỦA KHÍ CỤ ĐIỆN
1.1.1. Khái niệm:
Trang 6
h h
Kh
ụ i
l ới i ,
iể
l
hữ g thi t bị dù g ể
ạ h i ,
tr v
y i
iều hỉ h
g,
v
t, iều hiể , iều hỉ h v bảo v
y
sả suất Ngo i r ,
qu trì h hơ g i
ị
ợ dù g ể
h
1.1.2. Phạm vi ứng dụng
Kh
ụ i
ợ sử dụ g r
g rãi ở
h
ghi p ô g ghi p, ô g ghi p, lâ
y ph t i ,
trạ
bi
p, tro g
ghi p, thuỷ lợi, gi o thơ g v
tải, quố
phị g,…
Ở
ớ t , h
ụ i
hô g thố g hất, vi
hại h
ớ t l
i
hi
Do
, vi
ỹ thu t sử
hi
ợ
h p từ hiều
bảo quả v sử dụ g
hiều về i h t
d ỡ g, bảo quả v
hầu h t
vụ qu
h
h
hiều thi u s t dẫ
â g
hữ
ớ
h u nên qui cách
h hỏ g, gây thi t
o hi u quả sử dụ g, bổ t
ụ i
i
phù hợp iều i
thứ bảo
h h u hi t ới
trọ g ầ thi t ối với họ si h – sinh viên chuyên ngành
y
-C
y i
-C
g
y ph t i ,
thi t bị truyề tải i
p, h g i
-C
ũ g
ợ
thi t bị i
hiể , bảo v
iể
h
e
g
i
ờ g dây,
l thi t bị i
ò lại b o g
tr ,… gọi hu g l
p, th h g p, sứ
ở h
h i ,
y bi
y
thi t bị
g
t, huyể
ổi, hố g h , iều
h ụ i
1.2. TIẾP XÚC ĐIỆN
1.2.1. Khái niệm
Theo
v t dẫ
h hiểu thô g th ờ g, hỗ ti p
ể dò g i
dẫ gọi l bề
Ti p
g,
hoạt
l
ở hỗ ti p
Ti p
- Th
ặt ti p
i
g
hi
- Sứ bề
i từ v t dẫ
i
y s g v t dẫ
i gặp gỡ hu g
h
Bề
2 h y hiều
ặt ti p
giữ
v t
i
t phầ rất qu
trọ g
sẽ ph t
o,
g
h
i
t h hất huỷ hoại
h qu g
i
yêu ầu s u:
phải thỗ
ti p
h
l
h
ã
h , ả
bảo;
o;
Trang 7
ụ i
ị lớ do v
Tro g thời gi
pv
hoạt
s t, ặt bi t s
g
- Khô g ph t
-Ổ
g qu gi trị ho phép ối với dò g i
ị h hi t v
- Chịu
ợ t
dò g g
Theo bề
h ụ i
tr ợt trê
ặt ti p
ặt ti p
- Ti p
hô g rời h u bằ g bulô g, i h t ;
ở: Ti p iể
tr ợt: Chổi th
ép lê bề
ặt ầu,
- Ti p
ặt: Mặt phẳ g -
hỉ
ổ g p, v h tr ợt
ặt ầu -
ờ g: Giữ hì h trụ -
hơ g thể thấy
ở
ạ h i ;
y i
3 dạ g:
iể : Giữ 2
ặt ti p
g,
thể l bu lơ g h y lị o
- Ti p
Bề
o t bị ô y ho
:
g,
- Ti p
ứ ;
ạ h i qu ;
ôi tr ờ g u g qu h, ở hi t
ố ị h: H i v t ti p
- Ti p
L
g hi
dụ g
Có 3 loại ti p
- Ti p
i
ị h
theo dạ g
ợ Ti p
t v i iể
ặt phẳ g, hì h
ặt phẳ g
ặt phẳ g
ặt phẳ g
o ũ g
ặt phẳ g l i lõ
giữ h i v t dẫ
ti p
-
thôi Đ
hô g th
h hl
ỉ h
rất hỏ
hi
bề
ặt th ờ g
ợ trê to
ặt
b bề
ặt
bé ể dẫ dò g i
i qu
Muố ti p
bề
ặt
tốt phải l
o ã
ti p
ợ l
sạ h
ối ti p
d h
t thời gi
sạ h tro g hô g h ũ g ều bị ph
bằ g v g h y bằ g bạ , lớp ô y
ợ l
S u
sạ h bằ g giấy h
ỡ hoặ dầu phải l
y h
ị v s u
sạ h bằ g
hất ị h, bất ỳ
t
t lớp o y Ở hữ g
ối
ph t triể Thô g th ờ g, bề
l u lại bằ g vải N u bề
ặt ti p
ặt ti p iể
êtô
1.2.2. Điện trở tiếp xúc của tiếp điểm
C 2 v t ti p
h u, di
t h ti p
trở 2 v t dẫ (hình 1-2 ) t h bằ g:
Rl
l
S
.
Trang 8
S, i
trở suất , hiều d i l L
i
R()
S
I
VËt dÉn 1
VËt dÉn 2
l/2
l/2
1
2
F(N)
-
-
-
1.2.2:
Khi dò g i
dù
ợ l
Rtx l
i
i qu 2 v t dẫ
sạ h
th
trở ti p
, i
o ũ gl
2 v t dẫ thì Rtx
R tx R R 1
Trong đó:
li u h y ị gọi l h số hố g d p
F–l
R1, vì h i
uất hi
tă g i
lớp ô y l
ặt v t dẫ
trở N u gọi
ợ t h:
k
Fm
k – h số phụ thu
m – phụ thu
trở tổ g R sẽ lớ h
v o và (với l ứ g suất bi
t),
g thời trạ g th i
v o dạ g ti p iể
ặt ti p
v số l ợ g iể
ép lê ti p iể
Bảng 1 – 2. Ứng suất của vật liệu:
Vật liệu tiếp xúc
, N/mm2
Vanadi
(V)
3650
Niken
(Ni)
2210
Môlipden
(Mo)
1660
Nhôm
(Al)
883
Platin
(Pt)
765
Trang 9
dạ g
;
ti p
;
v t
Đ
g ứ g (
Đ
g
ề
Bạ
g hợp i )
(Cu)
382
(Ag)
304
Graphit
129,5
Thi
Trị số
v
510
(S )
, th
44,2
hảo ở bả g 1 – 3 và 1 – 4.
Bảng 1 – 3. Trị số tham khảo k:
Vật liệu tiếp xúc
Trị số k, .N
(0,08 – 0,14).102
Đ
g
–
g
Đ
g
–
g
Đ
g
–
g loại bị ô y h
0,740. 102
Đ
g
–
g ti p
0,280. 102
Đ
g
–
g ti p
(0,07 – 0,1).102
ạ thi
dạ g g
iểu hổi
0,100. 102
Bạ
– bạ
0,060. 102
Nhôm
– nhôm
0,127. 102
Nhôm
–
g th u
1,850. 102
Nhôm
–
g
0,380. 102
Đ
g th u –
g
0,980. 102
Đ
g th u –
g th u
0,670. 102
7,600. 102
S t
–s t
S t
–
g th u
3,040. 102
S t
–
g
3,100. 102
S t
– nhôm
4,400. 102
Bảng 1 – 4. Trị số tham khảo m:
Trang 10
Hình thức tiếp xúc
Trị số m
Mặt phẳ g
–
ặt phẳ g
Mặt ầu
–
ặt ầu
0,5
Mặt ầu
–
ặt phẳ g
0,5
Chổi
–
ặt phẳng
1
1
Ti p
hiều iể
0,7 – 1,0
Ti p
ờ g
0,7 – 0,8
Ti p
ỉ h họ
–
ặt phẳ g
0,5
1.2.3. Một số ếu tố ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc
a. Vật liệu làm tiếp điểm:
N u v t li u
ề
thì dù p suất
u hả ă g hố g d p
dù g v t li u
ề
i
h
ề
ểl
g th u
loại: ti p iể
t
ợ
ti p iể
ạ thi , thép
loại ứ g ti p
bé, i
ặ tr
trở ti p
t
h h ,
g bằ g S bé thì Rtx ũ g bé Do
, th ờ g
hoặ dù g i
ũ g bé N i
loại ứ g
ạ go i bằ g i
ạ thi
Từ
, ũ g ã ph t triể ti p iể
với i
loại lỏ g h thuỷ gâ
loại
l ỡ g
b. Lực ép lên tiếp điểm F:
L
ép lê ti p iể
F
g lớ
thì i
ờ g o g hì h 1-2b Tuy hiê , l
trở ti p
sẽ hô g giả
trở ti p
ép tă g
g bé,
thể thấy rõ trê
t gi trị hất ị h
o
thì i
ữ
c. Hình dạng tiếp điểm:
Vì m khác nhau nên R tx R R 1
k
ũ g h
Fm
h u (bả g 1 – 4).
d. Diện tích tiếp xúc:
C ả hh ở g
i
trở ti p
, di
t h ti p
g lớ thì Rtx càng hỏ
e. Mật độ dịng điện:
Di
t h ti p
dẫ bằ g
g ti p
ợ
ị h tùy theo
t
dò g i
ho phép Đối với th h
h u ở tầ số 50Hz thì
t
dị g i
ho phép l :
Trang 11
J cp
I
0,31 1,05.10 4 I 200 A/mm2
S
Trong đó:
I – gi trị dị g i
S – di
Biểu thứ t h to
trê
hi u dụ g (A)
t h
ặt ti p
hỉ
g với dò g i
2
(
)
từ N u I go i gi trị
:
I < 200A thì Jcp = 0,31A/mm2
I > 200A thì Jcp = 0,12A/mm2
Khi v t li u ti p
hất ấy
hơ g phải l
Đối với
t
i
dị g i
ho phép ối với
R tx( p )Cu
trở suất hỏ,
bề
C thể iể
Nh v y,
R ( p ) vatlieu.x
dò g i
hữ g v t dẫ
quả h
t
thể t h theo ô g thứ s u:
J cpvatlieu.x J cpCu
phải
g (Cu) thì
ã ho tr ớ ,
g thời phải
ặt ù ì (v t
tr
uố giả
hi t
i
uố giả
i
ti p iể
dạ g toả hi t dễ hất
thể tă g l
trở suất bé v h số truyề
o qu
ợ quét s
bằ g s bi
trở ti p
v t dẫ
g ti p iể
hả ă g toả hi t
) h y v t dẫ
ti p
ph t
u
thì v t li u
ặt go i Do
sẽ toả hi t
,
hi u
s
F, tă g số iể
hi t lớ , tă g di
t h truyề
ti p
, họ
hi t v
họ
1.2.4. Cấu tạo của tiếp xúc
a. Tiếp xúc cố định:
C
t
dạ g h hì h 1-3, ở ây
ầ
h ý tới ti p
dù g
bu lô g thép
hữ g bu lơ g
dẫ
i
L
ê
thì
ố ị h
y th
hi g
t
hơ g
ạ h
v t dẫ
hữ g bu lô g
ối ti p
ể ghép,
: Ti p
hô g phải l thép sẽ ph t
gv
y hịu ứ g suất h lớ ,
sẽ y u Để tr h hi
t ợ g
b. Tiếp xúc đóng, mở và tiếp xúc trượt:
Trang 12
ố ị h
ở hiều h
hi ph t
y ê
vò g
v t li u bulô g thép
g giả
h y bị gu i lạ h
lò o d ới
iố
Đối với r le th ờ g dù g bạ , pl ti t
ti p iể
ứ g với dò g i
ho phép,
hoặ h
v o gi ti p iể
thể th
K h th ớ viê
hảo ở bả g 1 – 5.
Bảng 1 – 5.
Đường kính viên tiếp
Dịng điện I (A)
(mm)
1
<3
1,0
1–5
<6
1,5
5 – 10
<8
2,0
10 – 20
< 12
3,0
r le th ờ g dù g hì h thứ ti p
- Ti p iể
ô gt
h
t , h
ụ i
ụ
ở hoặ
qu g ợ
dị g i
iể
tru g bì h v lớ h
o p… Th ờ g ti p iể
h qu g Khi ti p iể
Khi
viên tiếp điểm
điểm (mm)
Ti p iể
iể
Bề d
g ở vị tr
l
vi
g, dò g i
loại tốt Nh v y ti p iể
tốt hô g bị h qu g ph hoại bề
- Ti p iể
th ờ g
hố g h ,
so g so g với ti p
sẽ qu ti p iể
g, h qu g ph t si h sẽ h y trê ti p iể
h tạo bằ g i
h :b
l
vi
l
h qu g Ti p iể
luô luô
vi
h
ợ bảo v
ặt ti p
hiều dạ g h
h u h hì h g
,b
ầu, hổi,
, ối
di …
+ Ti p iể
hì h g
vừ tr ợt trê ti p iể
+ Ti p iể
+ Ti p iể
tr ợt trê ti p iể
: dù g hiều ở ô g t
tĩ h v t l
tr
t
Khi
lớp ô it trê bề
g, ti p iể
g vừ lă
ặt ti p iể
b t ầu: dù g h r le
hổi g
hữ g l
g
ỏ g từ 0,1 – 0,2
, dạ g hì h hổi
p lại
tĩ h
+ Ti p iể
ẹp (
): dù g ở ầu d o, ầu hì, d o
+ Ti p iể
ối di
(ti p iể
dầu): dù g ở
h li…
y g t i
p
o
c. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tin cậy làm việc và độ phát nóng của tiếp xúc
điện:
Trang 13
Y u tố ả h h ở g h y u l
i
trở ti p
lớ l
ti p iể ,
i
ti p iể
trở ti p
ph t
Đi
g dẫ
trở ti p
g hỏ
gây h hỏ g
hất
g tốt,
h i
g
g hảy ti p iể
1.2.5. Một số êu cầu đối với vật liệu l m tiếp điểm
Nhữ g v t li u
-C
dẫ
-C
-C
ợ dù g l
i
o, dẫ
dẻo,
ề
bề
h
- Nhi t
giả
ò v
Đ
ợ dù g r
sứ bề
p
ov
i
l t h dẫ
hi t
i
ặt ti p iể ;
;
bị h y;
o;
ti p iể
ợ dù g tro g
ạ h
h v
ố ị h Đ
dò g i
i
ở
ạ h i
lớ
g
i
trở suất bé
Thép hỉ dù g ở i
trở suất thì lớ h
dị g i
, i e v hạ hữu
ov
Tr ờ g hợp dò g i
Khi dò g i
dạ g bề
trở ti p
g rãi ể l
g
g hảy
hợp i
;
ò , bi
hố g
i
ò tốt,
gv
ặ bi t
giả , do
hoặ h
v o bề
i e ,
g – vonfram.
i
g thời
th ờ g dù g bằ g
t h hất dẫ
trở ti p
ứ g
g,
i
bé Vo fr
o
g th u v
hữ g i
loại
o
lớ dù g hợp i
ỏ gd
lớp ô it ê
vừ v lớ th ờ g dù g
g hảy
bé, ti p iể
ới dù g v g Bạ
hi t tốt Pl ti (bạ h i ) hơ g
hi t
s u:
ối với dị g o y hiều
g, pl ti , vo fr
v truyề
i
ô g suất bé, về sứ bề
Đối với ti p
bạ ,
diều i
ò tốt
h,
ph t si h tổ thất lớ
ã
h;
- Chố g ă
v
i
g hảy
ô g
g, thép
trở ti p
o ể tr h ti p iể
bố h i v
- Rẻ v dễ gi
i
o, ể giả
g hảy
phải thỗ
hi t tốt;
ể giả
- Khơ g bị ơ i ho l
-C
ti p iể
i
ò bé,
ứ g lớ so g
h ợ
ể tă g hả ă g dẫ
i , g ời t
ặt ti p
th ờ g dù g l bạ – vo fr
Hợp i
h tạo th h hữ g tấ
1.2.6. Các ngu ên nhân gâ hư hỏng tiếp điểm v các biện pháp khắc phục
a. Nguyên nhân gây hư hỏng tiếp điểm:
Trang 14
iể
, bạ –
-Ă
ò
ớ v
i
loại: Do trê bề
ặt ti p iể
hất ọ g lại gây phả ứ g ho họ , bề
hữ g lỗ hỏ Tro g v
h hh i
ặt ti p
h hỏ g
bị ă
ị l
ti p iể
- Ơ i ho : Do
ơi tr ờ g t
suất lớ dẫ tới i
- Đi
trở ti p
th ho
i
ti p iể
gl
i
trở
hỏ g ti p iể
h h h ụ i
rỉ hơ g duy trì
sẽ ph t
ỏ g
ti p iể
do i : Khi v
bị rỉ, lò o bị h
ặt ti p tạo th h lớp ô it
lớ , ph t
v t li u l
- H hỏ g ti p iể
iể
dụ g lê bề
g
thể
l
l
hô g
i
ợ bảo quả tốt, ti p
trở ti p
tă g, hi
dò g
g hảy ti p iể
b. Các biện pháp khắc phục:
- Đối với hữ g
ối ti p
- Khi thi t
ê
họ v t li u
- Sử dụ g
v t li u hô g bị ô i ho l
- Th ờ g uyê
iể
ố ị h ê bôi
i
t lớp bảo v ;
th ho họ giố g h u
ti p iể
hoặ
ạ ti p iể
tr , th y th lò o h hỏ g, l u sạ h
ti p iể
1.3. HỒ QUANG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẬP TẮT HỒ QUANG
1.3.1. Quá trình hình th nh hồ quang
A
B
A
H1
B
d
H2
3.1: Qu trì h hì h th h h qu g
Tro g h
, hi
i
ụ i , h qu g th ờ g ảy r ở
ti p iể
g i
p trê 2 ti p iể
y dò g i
ti p iể
v
bị io ho rất
i
i
ạ h
A, B bằ g 0 Khi
hỏ, to
rất hỏ ê
Do hi t
iể
giả
tro g
b
i
ạ h ê
dò g i , i
t i , h i ti p iể
p U ặt lê 2
tr ờ g giữ
tr ờ g ở
ti p iể
h
Tr ớ
p trê phụ tải l U, ò
A, B rời h u (H 2) lúc
h d giữ h i
tr ờ g U/d)
ê tro g hoả g hô g h giữ 2 ti p
hối h trở th h dẫ
Trang 15
t dị g i
A, B do hoả g
g rất lớ (vì i
ti p iể
hi
i
(gọi l Pl s
), sẽ uất hi
ph
g i
h qu g
50000C) Đi
p
t
g
lớ (104 – 105A/cm2), hi t
dò g i
o, dị g i
g lớ thì h qu g
g
rất
o (4000 –
ã h li t
1.3.2. Tác hại của hồ quang
- Kéo d i thời gi
h
g dò g i
vẫ
g
ò t
t: do
h qu g ê s u hi
tại Chỉ hi h qu g
ti p iể
ợ d p t t hẳ
rời h u
ạ h i
ới
h y, l
rỗ bề
ợ
t
-L
ti p
hỏ g
,l
ặt ti p
tă g i
- Gây g
iể
: hi t
- H qu g
o ê l
ặt
trở ti p
ạ h giữ
trở th h dẫ
h qu g rất
i
ph : do h qu g uất hi
, vù g h
y
thể l
gr l
ph
ợ d p t t tro g hu v
hạ
thể gây h y v gây t i ạ
r
ê vù g h giữ
g i
ti p
giữ
ph
h
1.3.3. Các phư ng pháp dập hồ quang
Yêu ầu h qu g ầ phải
hất, tố
ở ti p iể
phải lớ
hô g l
thời ă g l ợ g h qu g phải ạt
v vi
v
d p t t h qu g hô g
h s g hô g qu
h hỏ g
gi trị bé hất, i
ợ
éo theo qu
i
h với thời gi
b ph
h
ụ Đ
g
g
trở h qu g phải tă g h h
p guy hiể , ti g êu phải hỏ
ạ h Để d p t t h qu g, t dù g
bi
ph p s u:
- Kéo d i h qu g;
- Dù g từ tr ờ g ể tạo l
thổi h qu g huyể
g h h;
- Dù g dò g h h y dầu ể thổi d p t t h qu g;
- Dù g he hở hẹp ể h qu g ọ s t v o v h hẹp
- Dù g ph
- Phâ
g ph p thổi bằ g
hi h qu g r
h si h h ;
hiều oạ
- D p h qu g tro g dầu
y;
g
hờ
v h gă ;
ỏ
1.4. SỰ PHÁT NÓNG CỦA KHÍ CỤ ĐIỆN
1.4. . Khái niệm
Dị g i
N u hi t
hạy tro g v t dẫ l
h
v ợt qu gi trị ho phép, h
Trang 16
ụ i
ụ i
g lê (theo ị h lu t Ju -Le
sẽ h
g hỏ g, v t li u
h i
)
sẽ
h h ho gi v
ph
bề
tro g h ụ i
h sẽ giả
ợ
i h h h
g Nhi t
ho phép
ho tro g bả g s u:
Bảng 1 – 1:
Cấp cách
điện
Nhiệt độ
Các vật liệu cách điện chủ ếu
cho phép
(0C)
110
V t li u hô g bọ
75
Dây ối ti p
75
Ti p
hì h g
110
Ti p
tr ợt
120
Ti p
110
V t hô g dẫ
h i
90
t
105
g v hợp i
g
i , hô g bọ
,
hô g tẩ
h i
o su, gỗ v
h
C
Giấy, vải sợi, lụ tẩ
dầu,
polieste,
h i
loại s
tr g polivi il pho
ép hoặ vải
E
tẩ
loại
hất
Nh
S
B
dầu l
s
tẩ
i fo
it, h
poli
iă g,
i , thuỷ ti h
h i
dầu l
hô, dù g ở
với hô g h S
h i
i
dehit (gọi
polieste,
hô g ti p
130
it, ebo i Giấy
el
poli
e lulo Vải
( i
từ h
it,
Trang 17
i
phê ol C
g
h :
hô
phe olfo
e lulo, h
phurol
h
ili …
l, poli
h
v t li u
o su hâ tạo, h
hu g l b elit giấy) Nh
120
g
bạ
g t ,
Nh
h i
g v hợp i
polyetile , polistirol, vi il loru ,
A
v t
ố ị h
Giấy, vải lụ , sợi, ph
Y
h y ể
dehit
phê ol-
it
hất
b ph
h i
l it,
loại sả phẩ
ỏ g) Nh
phe ol-
b
phurol
hất
ti h, h
êl
thuỷ ti h
ho g, h
i fo
155
Sợi
H
180
Xyli o , sợi thuỷ ti h,
C
Trên 180
vi : l
vi
dehit,
iă g,
iă g, sợi thuỷ ti h hô g
Mi
i
hoặ
hất
F
Tuỳ theo h
ebo y, sợi thuỷ
hô g
i
hất
hất
hất
td h
td h
t d h, thuỷ ti h, sứ
Polytetraflotilen, polimonoclortrifloetilen.
l
vi
d i hạ , l
h
vi
g
ụ i
ph t
hạ v l
vi
g h
g
h u C 3 h
ô l
hạ lặp lại
1.4.2. Chế độ ngắn hạn lặp lại
Ở h
l
vi
g
hạ lặp lại, th ờ g dù g h số thơ g dị g i
ĐL% Theo
ị h ghĩ :
ĐL%
Trong đó:
Đ
t lv
t
100 lv 100
t lv t ng
T
tlv – thời gi
Trong đó:
vi ;
tng – thời gi
ghỉ;
T – hu ì l
vi
hê h hi t ( ị gọi l
xung quanh:
l
tă g hi t) l hi u hi t
– hi t
N
hi t
ôi tr ờ g
t
u g
0
t1
iề ô
t t1
0
ới qui ị h 0 = 35 C, ở Vi t
-1:
0
qui ị h 0 = 40 C.
S ph t
h
ôi tr ờ g
od
h ụ i ;
quanh.
ớ
v
= – 0
0 –
C
h ụ i
ụ i
g do tổ h o hi t quy t ị h Đối với
t hiều l do tổ h o
g v s t Ngo i r , ò
g, ối với h
tổ h o phụ
Trang 18
ụ i
o y hiều l do tổ h o
Ngu
ph t
thô g bi
g h hở h
thiê theo thời gi
ụ i
l dây dẫ
dị g i
Cầu hì, hố g sét l
t số h ụ i
g do h qu g Ngo i r , ị tổ thất do ph t
trì h ph t
g
hạy qu , lõi thép từ
g dị g i
qu trì h toả hi t theo 3 hì h thứ : truyề
h
thể ph t
o y Bê
ạ h qu
hi t, bứ
ạv
ối l u
1.4.3. Phát nóng của vật thể đồng chất ở chế độ l m việc d i hạn
Ch
ph t
l
g
vi
d i hạ l
h
ụ i
h
h ụl
từ hi t
vi
tro g thời gian t > t1, t1 l thời gi
ôi tr ờ g u g qu h
phụ tải hô g ổi h y th y ổi t (hì h 1–1) Khi
,
hi t
ổ
hê h l h hi t
ị h với
ạt tới trị số
hất ị h ô .
M t v t dẫ
g hất, ti t di
u g qu h Giả thi t dò g i
dẫ tiêu tố
ă g toả r
ă gl ợ g i
Nh v y, hi t
hi t
b
ầu l
hi t
ôi tr ờ g
gi trị hô g ổi b t ầu qu v t dẫ , từ l
ể huyể th h hi t ă g l
ôi tr ờ g u g qu h t
b t ầu tă g dầ lê v s u
ổ
ều ặ
t thời gi
g v t dẫ
L
h y u t h luỹ tro g v t dẫ , hi t
ạt tới gi trị ổ
v t dẫ tă g h h theo thời gi
yv t
ầu hi t
v t dẫ
ị h (ô ) v giữ lại gi trị
tl
o
h
dầ v
ị h
Nhi t l ợ g tiêu tố tro g hoả g thời gi
theo ị h lu t Ju -Le
dt
:
Pdt = I2.Rdt (Ws)
Với:
P – công suất tác dụng (W);
I – giá trị dòng điện hiệu dụng (A);
R – điện trở vật dẫn ().
Ph
g trì h â bằ g hi t l :
Pdt = C.M.d. + .S..dt
Trong đó:
C.M.d. – phầ t h luỹ ốt
.S..dt – phầ toả r
g v t dẫ ;
ôi tr ờ g u g qu h;
C – tỉ hi t v t dẫ ;
M – hối l ợ g v t dẫ ( g);
–
hê h l h hi t
Trang 19
(0C) so với
ôi tr ờ g u g qu h;
y
i
– h số toả hi t (W/
S – di
2 0
, C);
t h toả hi t
2
v t dẫ (
).
1.5. LỰC ĐIỆN ĐỘNG
1.5.1. Khái niệm
L
t
i
gl l
si h r
dụ g lê v t dẫ
ạ h vò g
v t dẫ
dẫ
thể
h
ợ
Do
vò g,
gi trị
oi l
v t dẫ
l
l
g dị g i
l
i
i
t
họ (
ợ
s o ho từ thơ g qu
Tro g iều i
sử dụ g bì h th ờ g,
l
h
ụ i
Vì v y, ầ phải t h to
i
g, ghĩ l
tứ thời hạy qu Vi
h th ớ
h ụ i
l
i
ụ i
i
h
ụ i
thể dù g 2 ph
F
:
Trang 20
ổi
hô g gây ê
ạ h
h ph huỷ ả
dò g i
g
ạ h
uố
ợ
h ụ i
ut
g ph p:
B
l
bi
(hoặ từ g b ph ) về sứ bề
g ầ thi t
gt
hối s t từ
g
dạ g h y ph huỷ hi ti t, th
lại
g, t
v
Tuy hiê , hi
1.5.2. Phư ng pháp tính lực điện động
l
g) T
uh ớ gl
hỏ gọ
Để t h to
i
g ều hỏ v
hô g bị ph huỷ hi
t h to
g hỗ
t y tr i” hoặ bằ g guyê
g dị g i
h
thể gây ê bi
từ thơ g tổ g t
tă g lê
g dò g i
y trở ê rất lớ
g
v t
g dò g i
“b
o tro g h
hạy tro g
ợ gọi l l
v t
dụ g lê v t dẫ
hi ti t
dò g i
ị h bằ g qui t
ạ h vò g dị g i
dạ g
ể từ thơ g u qu
t v t dẫ
luô luô
g si h r giữ
g
hu g h s u: l
bi
l
g dò g i , bất ỳ
ặt tro g từ tr ờ g tạo ê bởi
, giữ
ặt tro g từ tr ờ g L
ại
t quả l l l
Chiều
g dị g i
th y ổi hì h d g v t dẫ
v i v t dẫ
h v y, ũ g
t
t v t dẫ
uh ớ gl
Tro g h thố g g
ũ g
hi
hịu
ại
a. Phương pháp 1:
D
trê
ị h lu t t
dụ g t
g hỗ
dây dẫ
g dò g i
v từ tr ờ g
( ị h lu t Bios v L pl )
- Dây dẫ thẳ g d i l
dụ g l
i
g
g dò g i
I ặt tro g từ tr ờ g
ả
ứ g từ B hịu t
gi trị bằ g ô g thứ :
F = I.B.l.sin(N) (1)
Tro g
,l g
l h ph giữ
hiều
vé t
ả
ứ g từ v
hiều
dò g i
hạy tro g dây dẫ
-M th g
h i dây dẫ 1 v 2 ặt tuỳ ý
Tr ờ g hợp
y dây dẫ 1
g dò g i
i2 hạy tro g dây dẫ 2, g ợ lại i2
dò g i
i1 hạy tro g dây dẫ 1 Khi d , l
Trong đó: 0 – l
0
(N)
4
i1, i2 hạy qu :
ợ
oi l
ặt tro g từ tr ờ g tạo bởi
oi l
ặt tro g từ tr ờ g tạo bởi
i1
dò g i
F C.i1.i 2 .
dị g i
ợ
i
gt
(2)
từ thẩ
2
1
hơ g h 0 =
-7
dy
4.10 (H/m);
Dây dẫ
thẩ
t
ặt tro g hơ g h thì
dx
từ
g ối l t ;
C – hằ g số phụ thu
hì h họ
dụ g giữ h i dây dẫ :
h th ớ
2 dây dẫ , ò gọi l h số
i2
ạ h
+ B
i1
:
vòng.
N u th y 0 vào (2), ta có:
F = 10-7.i1.i2.C (N)
(3)
Trong đó: dịng điện i1, i2 tính bằng A
b. Phương pháp 2.
Ph
g ph p â bằ g ă g l ợ g:
- M t dây dẫ h y
t
ạ h vò g
thứ :
Trang 21
g dò g i
I
ă g l ợ g từ t h theo ô g
WL
i2
2
(4)
Trong đó, L là điện cảm của mạch.
-H i
ạ h vò g
g
dò g i
i1 và i2
i12
i 22
W L1 L 2 Mi1i 2
2
2
ă g l ợ g từ t h theo ơ g thứ :
(5)
Trong đó: L1, L2 – tự cảm của mạch vòng;
M – hỗ cảm của 2 mạch vòng
1.5.3. Lực điện động của một số dạng dâ dẫn
a. Tính lực điện động tác dụng lên dây dẫn thẳng mang dòng điện i:
B i to : M t dây dẫ
g dò g i
ứ g từ B = 1T H ớ g
i = 10A d i 1 , ặt tro g từ tr ờ g
từ tr ờ g l h so với h ớ g
dây dẫ
tg
ả
.
Giải: Từ ô g thứ F = i B l.sin (N) = 10.1.1.sin450 = 7,07 (N)
b. Tính lực điện động giữa 2 dây dẫn song song có tiết diện trịn mang các dịng
điện i1 và i2.
Tro g h thố g g
g
dò g i
F C.i1i 2
2 dây dẫ so g so g
i1 và i2, hi
ti t di
trò
h h u
t hoả g
si = 1.
4.10 7
Ci 1i 2 .10 7 ,N
4
(6)
l2
l1
1
y
l
2
a
F
- Với h số
+
ạ h vò g:
F
+
:
dy
sin
2
l2
C dx.
l1
+
(7)
Trang 22
song
F
F
+
- N u oi dây dẫ 2 l d i vơ hạ thì lấy t h phâ thứ h i tr ớ , t
2
dx
a l
C
:
(8)
1
- N u dây dẫ 1 ũ g d i vơ hạ thì h số C ũ g ti
+ N u dây dẫ 1 (I1)
C2
(9)
g lê dây dẫ 1 sẽ l :
F 2.10 7.i1.i 2 .
ứ g, t
ợ h số
hiều d i hữu hạ l thì t lấy t h phâ với
ạ h vị g C v l
F 2.10
7
i
l a
F 2.10 7 1 i1.i 2
a l
+ N u 2 dây dẫ
t hoả g
Tro g th
dị g i
i1 và i2 thì:
t
bằ g tổ g
thể oi h g
dụ g t
l
hiều d i
h h u
t
i1 và i2 hạy qu
T giả thi t éo d i l2 thê
oi l
(12)
t , t th ờ g gặp 2 dây dẫ
hoả g
thể vi t th h:
(N)
hô g bằ g h u h hì h 1-9, có i1 và i2
dẫ l1 ũ g
(11)
(11)
hiều d i hô g bằ g h u cách
dò g i
t oạ l3 ể bằ g l1. Dây
2 oạ l2+l3, hi
thể
g hỗ giữ 2 dây dẫ l1 và l2 (Fl1l2)
t
t h phâ t
g:
2
l
a
a
1 .i1.i 2 (N)
a
l
l
a
<< 0,2 thì t bỏ qu , hi
l
N u << l v
h u
(10)
l1
+ N u 2 dây dẫ
l
(N)
a
l3
t
l
a
l3
l
hiều d i hữu hạ l thì:
l2
Khi
tới vơ hạ
dụ g t
g hỗ giữ 2 dây dẫ
hiều d i l2 và l3 (Fl2l3):
Fl1l2 = Fl2l2 + Fl2l3
(13)
Trang 23
ù g
a
Hình 1. .3.2: Lực điện động
trong hai dây dẫn song song,
kh ng b ng nhau
g
T
g t , t vi t
ợ :
Fl1l2 = Fl1l1 + Fl2l3
C g 2 ph
(14)
g trì h (13) v (14), t
:
2Fl1l2 = Fl1l1 + Fl2l2 – Fl3l3
Fl1l 2
1
Fl1l1 Fl2 l 2 Fl 3l3
2
(15)
c. Tính lực điện động giữa 2 dây dẫn song song có tiết diện hình chữ nhật mang
các dịng điện i1 và i2:
Tro g
h ụ i
v l ới i , g ời t sử dụ g r
hữ h t Khi l >> thì t
g rãi dây dẫ
(N)
(16)
ab
Trong đó, k hd f
l h số hì h d g phụ thu
bh
hoả g
hì h
p dụ g ô g thứ :
l
F 2.10 7 i1.i 2 k hd
a
dây dẫ v
ti t di
h giữ
h
v o
h th ớ hì h họ
g
b
l
h
b
l
h
a
a
Hình a.
Hình b.
Hình 1. .2.3: Lực điện động trong hai dây dẫn song song
có tiết diện hình chữ nhật
Hì h Dây ặt ứ g
Hì h b Dây ặt ằ
Ví dụ: Ng
ầu d o
th ớ : b h = 0,005 0,08 (
0,024
Hãy t h l
i
2
ợ
h tạo từ 2 th h i
), hiều d i l = 0,42
g t
v
hoả g
dụ g giữ 2 th h,
33KA i qu
Trang 24
loại dẹt Mỗi th h
u
h giữ
h
g l
ỗi th h do dò g i
h
=
Giải: Ng
ho, t t h
ầu d o th ờ g bố tr theo hiều thẳ g ứ g Từ
h th ớ
ã
ợ :
a b 0,024 0,005
0,223
h b 0,080 0,005
b 0,005
0,062
a 0,080
Tr bả g qu
h h số
hd
với
h th ớ dây dẫ (
hd
= 0,55), ta có:
l
0,42
F 2.10 7 i1i 2 k hd 2.10 7.33 2.10 6.
.0,55 2368 N
a
0,024
d. Tính lực điện động tác dụng lên một vòng dây dẫn mang dòng điện và giữa các
vòng dây dẫn khác:
- Tr ờ g hợp
t vò g dây
éo ă g vò g dây r , ghĩ l
FR
L
i
g dò g i
uố
Ib
i
g
uh ớ g
éo ứt vò g dây:
i 2 dL
.
2 dR
gt
h R, l
(17)
dụ g lê
td
vị hiều d i
vò g dây
ợ t h theo ô g
thứ :
fR
FR
2R
FR
(18)
d FR
R
Trong đó, fR là lực hướng kính
Muố t h sứ bề
FR
h
vị g dây ầ
u h ớ g éo vò g dây Do
phâ hì h hi u
l
fR
ị h
h ớ g
ht
fR
FR
FR
, ầ phải lấy t h
2r
dụ g lê ¼
vị g dây, tứ l :
2R
2
i 2 dL
,(N) (19)
.
FR f R .R cos f R .R
2.2 dR
0
+ Khi vò g dây
Rd
ti t di
trò , b
Trang 25
nh 1.5.2.4:
h dây r, với R > r:
điện động ở các vòng dây