Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 ctst

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.28 KB, 11 trang )

www.mathx.vn

Tốn lớp 3 Chân trời sáng tạo

ĐỀ ƠN THI HỌC KÌ II BỘ CTST
Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 5 576; 5 756; 5 765; 5 675 là:
A. 5 576

B. 5 756

C. 5 765

D. 5 675

Câu 2. Hình vng ABCD có cạnh dài 6 cm. Chu vi hình vng là:
A. 24 cm

B. 20 cm

C. 30 cm

D. 18 cm

C. 98 770

D. 98 768

Câu 3. Số liền sau của số 98 769 là:
A. 98 759



B. 98 789

Câu 4. Chữ số 8 trong số 48 135 có giá trị là:
A. 8000

B. 8 135

C. 800

D. 8

Câu 5. Hình tơ màu gồm bao nhiêu ơ vng?

A. 9 ô vuông

B. 10 ô vuông

C. 11 ô vuông

D. 12 ô vuông

Câu 6. Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là:
A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)


D. Thứ năm

Trang 1


www.mathx.vn

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 54 275 + 22 107

b) 75 362 – 24 935

c) 4 805 x 4

d) 20 645 : 5

Bài 2. (2 điểm) Một cửa hàng có 65 015 quyển vở. Người chủ cửa hàng đã bán vở cho 4
trường tiểu học, mỗi trường 15 000 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển
vở?
Bài 3. (2 điểm) Một miếng gỗ hình vng có cạnh 8 cm. Bác Chiến đục bỏ một hình
vng ở giữa có cạnh 4 cm. Phần gỗ cịn lại có diện tích là bao nhiêu xăng – ti – mét
vng?

Bài 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Chu vi của hình vng là 36 cm. Diện tích hình vng đó là …….. (cm 2)


Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 2


www.mathx.vn

Tốn lớp 3 Chân trời sáng tạo

ĐỀ ƠN THI HỌC KÌ II BỘ CTST
Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Số liền sau của số 85 289 là:
A. 85 288

B. 85 290

C. 85 280

D. 85 299

Câu 2. Giá trị của biểu thức (4033 - 1765) : 2 là:
A. 1434

B. 1134

C. 4434

D. 3343


Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 750 g : 5 = …. g
A. 150

B. 150 g

C. 750

D. 50 g

Câu 4. Trong các số 13 589, 13 583, 13 599, 13 514 số bé nhất là:
A. 13 589

B. 13 583

C. 13 599

D. 13 514

Câu 5. Giá trị của X thỏa mãn X – 7381 = 12 399 là:
A. X = 19 780

B. X = 19 480

C. X = 19 520

D. X = 19 590

Câu 6. Quan sát hình sau, chọn câu đúng.

A. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N.

B. Diện tích hình M bằng diện tích hình N.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 3


www.mathx.vn

Tốn lớp 3 Chân trời sáng tạo

C. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N.

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 9525 + 5367

b) 89 764 – 63 427

c) 12 718 x 3

d) 2770 : 5

Bài 2. (1 điểm) Một hộp đựng một số quả bóng xanh, quả bóng vàng và quả bóng đỏ.
Bạn Bình bịt mắt lấy một cách ngẫu nhiên một quả bóng. Hỏi có những khả năng nào
về màu sắc của quả bóng được lấy ra?
Bài 3. (2 điểm) Có 1960 thùng hàng cần chuyển đến các siêu thị. Người ta đã vận
chuyển được 4 chuyến, mỗi chuyến 230 thùng hàng. Hỏi còn bao nhiêu thùng hàng
chưa được chuyển đi?
Bài 4. (1 điểm) Các hình dưới đây được tạo thành từ các ơ vng như nhau:


a) Những hình nào có diện tích bằng nhau?
b) Hình nào có diện tích lớn hơn diện tích hình A?
Bài 5. (1 điểm) Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 5 lần sau đó thêm vào 12 đơn
vị, cuối cùng gấp lên 3 lần thì được số bằng 54.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 4


www.mathx.vn

Tốn lớp 3 Chân trời sáng tạo

ĐỀ ƠN THI HỌC KÌ II BỘ CTST
Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Chữ số 2 trong số 84 298 thuộc hàng:
A. Hàng nghìn

B. Hàng trăm

C. Hàng chục

D. Hàng đơn vị

Câu 2. Giá trị của phép tính 22115 x 4 bằng:
A. 88 460


B. 88 440

C. 88 640

D. 88 406

Câu 3. Giá trị của biểu thức (6064 - 2742) : 2 là:
A. 3032

B. 1371

C. 3322

D. 1661

Câu 4. Điền dấu >, <, = và chỗ chấm: 74 526 …….. 74 520 + 6
A. >

B. <

C. =

Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng 4 cm là:
A. 22 cm2

B. 38 cm2

C. 32 cm2

D. 36 cm2


Câu 6. Hương sử dụng một đoạn dây vừa đủ để trang trí viền của bức tranh hình chữ
nhật có chiều dài 14 dm và chiều rộng 90 cm. Tính độ dài của đoạn dây mà Hương đã
dùng.
A. 208 cm

B. 280 cm

C. 640 cm

D. 460 cm

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 21 893 + 52 229

b) 26 832 – 18 492

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 5


www.mathx.vn

c) 1938 x 8

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

d) 13 524 : 6


Bài 2. (1 điểm) Tìm X, biết:
a) X – 18329 = 46350 : 6

b) 73721 – X = 2842 x 3

Bài 3. (2 điểm) Dịp đầu năm học mới, một cửa hàng có 12 500 cuốn sách giáo khoa và
10 800 cuốn sách tham khảo. Cửa hàng đã bán đi 6 300 cuốn sách giáo khoa và 3 650
cuốn sách tham khảo. Hỏi:
a) Cửa hàng còn lại bao nhiêu cuốn sách giáo khoa, bao nhiêu cuốn sách tham khảo?
b) Cửa hàng còn lại tất cả bao nhiêu cuốn sách giáo khoa và sách tham khảo?
Bài 4. (1 điểm) Một tấm bìa cứng hình vng có cạnh 8 cm. Bạn An cắt ra thành 4 hình
tam giác nhỏ bằng nhau. Tính diện tích một hình tam giác nhỏ.

Bài 5. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ dưới đây:

Có …………. góc vng.
Có …………. hình tứ giác.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 6


www.mathx.vn

Tốn lớp 3 Chân trời sáng tạo

ĐỀ ƠN THI HỌC KÌ II BỘ CTST

Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Số gồm sáu chục nghìn, tám nghìn, bốn trăm, hai đơn vị là:
A. 68 402

B. 68 400

C. 68 420

D. 68 412

Câu 2. Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là:
A. 100 000

B. 99 999

C. 10 000

D. 99 998

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1kg 5 g = ….... g
A. 1050 g

B. 1005 g

C. 1005

D. 1050

C. 1986


D. 1968

Câu 4. Kết quả của phép chia 8445 : 5 là:
A. 1689

B. 1869

Câu 5. Một khay táo có giá 49 000 đồng. Cửa hàng đang có chương trình khuyến mãi
giảm giá 5 000 đồng mỗi khay táo cho khách hàng mua từ 2 khay táo trở lên. Hỏi khi
mua 2 khay táo theo chương trình khuyến mãi này, bác Hoài phải trả bao nhiêu tiền?
A. 49 000 đồng

B. 98 000 đồng

C. 88 000 đồng

D. 93 000 đồng

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Diện tích hình trên là ……….ơ vng

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 7


www.mathx.vn


A. 13

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

B. 14

C. 15

D. 16

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 12 582 + 42 882 – 38 293

b) 98 273 – 18 931 x 5

c) 22 665 : 5 + 18 492

d) 71 389 – 61 882 + 28 492

Bài 2. (1 điểm) Tìm X, biết:
a) X : 4 = 12 987

b) X x 4 = 56 736

Bài 3. (2 điểm) Cho bảng số liệu vầ số vật ni của 4 trang trại.
Trang trại

A


B

C

D

Lợn (con)

90

210

40

85

Bị (con)

55

60

110

100

Vật ni

Dựa vào bảng số liệu trên, viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Trang trại …… nuôi nhiều lợn nhất.

b) Trang trại ……. ni nhiều bị nhất.
c) Trang trại D ni tất cả ……… con lợn và bò.
d) Bốn trang trại này có tất cả ………. con bị.
Bài 4. (1 điểm) Một chiếc bánh hình vng có chu vi bằng 20 cm. Tính diện tích của
chiếc bánh đó.
Bài 5. (1 điểm) Từ 3 chữ số 2, 4, 8 hãy viết tất cả các số có ba chữ số (các chữ số khơng
được lặp lại).

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 8


www.mathx.vn

Tốn lớp 3 Chân trời sáng tạo

ĐỀ ƠN THI HỌC KÌ II BỘ CTST
Đề số 5
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Trong các số: 22 350, 22 305, 22 503, 2503. Số lớn nhất là:
A. 22 350

B. 22 305

C. 22 503

D. 2503

Câu 2. Giá trị của chữ số 7 trong số 97 140 là:

A. 70

B. 700

C. 7000

D. 70 000

C. 144

D. 8775

Câu 3. X : 8 = 1096 (dư 7). Giá trị của X là:
A. 8768

B. 137

Câu 4. Minh có 20 000 đồng. Minh mua hai gói kẹo, giá mỗi gói kẹo là 7 500 đồng. Hỏi
Minh còn lại bao nhiêu tiền?
A. 5 000 đồng

B. 5 500 đồng

C. 12 500 đồng

D. 12 000 đồng

C. 3

D. 4


Câu 5. Hình sau có số góc vng là:

A. 1

B. 2

Câu 6. Trong lớp của Mai có một chiếc nón kì diệu như hình vẽ sau:

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 9


www.mathx.vn

Tốn lớp 3 Chân trời sáng tạo

Mai quay chiếc nón đó một lần và quan sát màu sắc của miền mà mũi tên chỉ vào.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mũi tên chắc chắn chỉ vào miền màu xanh.
B. Mũi tên không thể chỉ vào miền màu vàng.
C. Mũi tên có thể chỉ vào miền màu xanh hoặc màu vàng.
D. Mũi tên có thể chỉ vào miền màu đỏ.

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 35 864 + 32 678

b) 87 980 – 46 879


c) 10 857 x 6

d) 79 194 : 3

Bài 2. (1 điểm) Tìm X:
a) 32 465 + X = 79 896

b) X x 7 = 84 644

Bài 3. (2 điểm) Trong một thư viện có 3 628 quyển sách viết bằng tiếng Việt. Số sách
viết bằng tiếng Việt nhiều hơn số sách viết bằng tiếng nước ngoài là 750 quyển. Hỏi
trong thư viện có tất cả bao nhiêu quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước
ngoài?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 10


www.mathx.vn

Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Bài 4. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 7dm, chiều dài gấp 4 lần chiều
rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 5. (1 điểm) Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

Có ……….. hình tam giác.


Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 11



×