Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC Ô TÔ CAO HỌC ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI - CHƯƠNG 4 TƯƠNG TÁC GIỮA HTTL VỚI CÁC HỆ THỐNG KHÁC TRÊN ÔTÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 35 trang )

NỘI DUNG
4.1- Đặt vấn đề
4.2- Phối hợp hoạt động giữa động cơ đốt
trong và HTTL
4.3- Một số mô hình tương tác giữa HTTL
với các HT khác trên ô tô
CHƢƠNG 4- TƢƠNG TÁC GIỮA HTTL VỚI CÁC
HỆ THỐNG KHÁC TRÊN ÔTÔ
CÁC MỐI LIÊN KẾT GIỮA HTTL
VỚI CÁC BỘ PHẬN KHÁC TRÊN Ô TÔ
Động cơ
Hệ thống truyền lực
Bánh xe
Khung vỏ ô tô
Phối hợp hoạt động giữa động cơ và HTTL với hiệu quả cao nhất
Tƣơng tác giữa HTTL với các bộ phận khác
Phối hợp hoạt động của động cơ và HTTL
Vùng làm việc
của động cơ
Vùng biến thiên
tỷ số truyền
Vận tốc Vận tốc
Lực kéo từ tổ hợp
động cơ/HTTL
CK CVT
ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ
Hình 4.1- Đặc tính ngoài
động cơ đốt trong
P(Tmax)
nmin
n(Tmax)


nn
nmax
Pmax
Công suất P(n)
5%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Accelerator pedan
position
Accelerator pedan
position
5%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%

Accelerator pedan
position
Accelerator pedan
position
ĐẶC TÍNH TẢI – CÔNG SUẤT – NHIÊN LIỆU
ĐỘNG CƠ VÀ HTTL CƠ KHÍ CÓ CẤP
Hình 4.8- Đặc tính kéo của ô tải 16 tấn với hộp số 6 cấp. Đặc tính
phanh được thể hiện cho hai trường hợp: có và không có van trên
đường ống xả.
ĐỘNG CƠ VÀ HTTL CÓ BIẾN MÔ THỦY LỰC
Hình 4.10- Đặc tính kéo của ô tô như mô tả trên hình 5.3 với hộp số tự động 5 cấp và biến
mô thủy lực 3 bánh công tác.
ĐỘNG CƠ VÀ HTTL VÔ CẤP CVT
LIÊN KẾT HTTL VỚI CÁC HỆ THỐNG KHÁC
• Liên kết với khung (vỏ) ô tô thông qua các gối
đỡ đàn hồi (cao su hoặc gối đỡ thủy lực)
 Chọn các thông số của gối đỡ hợp lý
 Giảm tải trọng động;
• Liên kết cầu xe với khung xe thông qua hệ thống
treo
 Biến dạng của HT treo dưới tác dụng của mô men
trên vỏ cầu
 Giảm tải trọng động;
SƠ ĐỒ HTTL Ô TÔ CON 2 CẦU CHỦ ĐỘNG
2
1 3
8
10
9
4

5 6 7
Hình 1: Sơ đồ HTTL ô tô con 4 x 4
1– động cơ; 2– cầu trước; 3– hộp số; 4– trục các đăng trước; 5– hộp phân phối; 6– trục các đăng sau; 7–
cầu sau; 8– bánh xe; 9– trục; 10– ly hợp.
C
зм

зм
J
зм
C
3

5
J

C
4

4
J

C

C

J
пм

пм

Hình 2: Sơ đồ tính toán №1 dao động HTTL ô tô con 4 × 4 có kể đến ảnh hưởng của đường.
q
1
(t)
q
2
(t)
Ц.т.рк.
M
1
(t)
K
ш
K
ш
C
6
(
6
)
M
2
(t)
C
8
(
8
)
J



9

а
J
а
C
пм

7
J


1
J
1
M
дв
(t)
C
1
(
1
)
K
1
C
2
(
2

)
K
2

2
J
2
J
3

3
Ц.т.дв.
Ц.т.кп.
K
пса
С
пса
K
зса
С
зса
K
рк
С
рк
С
пп
K
пп
K

шп
С
шп
m
неподр.п
m
неподр.з
K
шз
K
зп
С
зп
С
шз
Ц.т.подр.
J
подр.

подр.
С
м
K
м
MÔ HÌNH 1
  
 
 
 
   

 
   
 
   
 
   
 
   
 
   
 
   
 
   
   
 
   
 
   
 
   
 
   
 
   
 
   
 
   
 

   
 
   
 
   
       
       
;;;
;;;;
;022
;022
;02zz2
22
2222
;02zz2
22
2222
;02zz2-
;0-
22
;0-
22
;0)(
;0)(
;0)()())(()(
);()())(()(
;0)()(
);()())(()(
;0)()(
;0))(()()()(

;0))(()()(
);())(()(
.5233.4223.3213
.2332.131371126111
532532252555
431431141444
523132313
422122212321112111
25325321431431
23132313
2212221221112111
53253243143133
2313231313811381132
813811381
722122212621112111
13811381
221222122111211111
757
645
7887866666
27577887877
53475755
16456666666
43364544
322232253443333
2111322221132222
211121111
подрподрподр
подрподрcaca
зпзпшзшз

ппппшпшп
подрпмпмподрзмзмркрк
зсазсапсапса
зпзпппппподрподр
ркрк
зсазсапсапса
зпзппппп
ркрксамcaм
самcaм
зсазсапсапсаcaca
самcaм
зсазсапсапса
подрзмзмзмзмзм
подрпмпмпмпмпм
aaaaaa
змaa
зм
пмaa
пм
дв
lzzlzzlzz
lzzlzzlzzlzz
zzczzkqzcqzkzm
zzczzkqzcqzkzm
cclzzck
lzzczzklzzczzk
lzzczzklzzczzkJ
zzck
zzczzkzzczzk
zzczzkzzczzkzm

zzckzlzczlzkzm
lzlzczlzk
lzzczzklzzczzkJ
zlzczlzk
zzczzkzzczzkzm
ccJ
ccJ
ckckJ
tMcckJ
ccJ
tMcckJ
ccJ
ckccJ
cckkJ
tMckJ


















































































HỆ PHƢƠNG
TRÌNH VI PHÂN
MÔ TẢ HỆ THỐNG
Hình. 3: Sơ đồ tính toán dao động xoắn đơn giản hóa.
J
1

1
M
дв
(t)
C
1
(
1
)
K
1
M
2
(t)
С

M
1
(t)

C
2
(
2
)
C
6
(
6
)
C
8
(
8
)
K
2
J
2

2

3

а
J
3
J
а
J


J


5

4
C
3
C
4
С

K
8
K
6

зм
J
зм
J
пм

пм

7
J

J



9
Hình. 4: Sơ đồ tính toán dao động thẳng đứng.
Ц.т.са
Ц.т.рк.
K
пс
а
С
пса
K
зса
С
зса
K
рк
С
рк
С
пп
K
пп
K
шп
С
шп
m
4
q

2
(t)
K
шз
K
зп
С
зп
С
шз
Ц.т.подр.
q
1
(t)
J
подр.

подр.
С
м
K
м
J
са

са
m
1
m
2

m
3
m
5
Z
8
Z
8
Z
6
Z
6
Z
3
Z
3
Z
4
Z
4
Z
2
Z
2
Z
1
Z
1
Z
5

Z
5
Z
7
Z
7
l
6
l
7
l
8
l
3
z
32
z
13
z
23
z
11
z
21
z
31
z
22
z
12


са
z
1

подр.
z
3
l
2
l
5
l
4
l
1
z
4
z
5
Hình. 5: Các lực tác dụng lên hệ thống động lực ô tô 4 x 4.
Tỷ số truyền
hộp
phân
phối
Tay
s

Tần số dao động, Hz.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Số truyền
tăng
1 0,11 15,7 85,78 89,17 166,23 230,3 520,5 641,6 1989,5 3160,9
2 0,04 24,6 85,81 88,95 225,34 288,9 583,4 1123,1 1148,3 1822,7
3 0,032 34,7 85,9 85,55 214,84 447,04 562,76 760,84 1198,6 1730,1
4 0,021 43,4 86,35 88,03 208,05 540,22 580,69 605,9 904,6 2353,1
Số truyền
giảm
1 0,011 11,85 88,1 89,84 92,04 247,28 360,41 511,48 1121,9 1486,5
2 0,041 16,78 87,34 88,46 163,01 239,68 562,77 631,7 661,6 876,02
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
Hình. 6: Sự biến thiên của gia tốc dao động thẳng đứng
của hệ thống theo thời gian,
có kể đến ảnh hưởng của dao động xoắn trong hệ thống truyền lực.
(vận tốc 20 km/h, tay số 2).
Không kể đến ảnh
hƣởng của đƣờng
Đƣờng nhựa
Đƣờng bê tông
Đƣờng đá cuội
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35

-3
-2
-1
0
1
2
3
Hình. 7: Sự biến thiên của gia tốc dao động thẳng đứng của hệ thống theo thời
gian, không kể đến ảnh hưởng của dao động xoắn trong hệ thống truyền lực. (vận
tốc 20 km/h).
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
Hình. 8: Sự biến thiên của gia tốc dao động thẳng đứng của hệ thống theo
thời gian, có kể đến ảnh hưởng của dao động xoắn trong hệ thống truyền lực.
(vận tốc 40 km/h, tay số 3).
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0

0.5
1
1.5
2
2.5
Hình. 9: Sự biến thiên của gia tốc dao động thẳng đứng của hệ thống theo thời gian,
không kể đến ảnh hưởng của dao động xoắn trong hệ thống truyền lực. (vận tốc 40
km/h)
MÔ HÌNH 2
Sơ đồ mô phỏng HTTL ô tô dùng trong tính toán dao động
của HT động lực và dao động xoắn trong HTTL
Có khớp nối mềm
Sơ đồ tính toán
không có khớp nối mềm
Hệ phƣơng
Trình vi phân
Mô tả hệ thống

×