Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giao an vnen lop 5 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.77 KB, 34 trang )

GIÁO ÁN VNEN LỚP 5 TUẦN 11
Tiết 1
Tiếng Việt
Bài 11A Đất lành chim đậu (tiết 1)

I Mục tiêu
Mục tiêu riêng: Đọc – hiểu bài Chuyện một khu vườn nhỏ.
Nội dung bài: Tình cảm u q thiên nhiên của hai ơng cháu.
+ Hướng dẫn các em đọc chậm đọc được một đoạn của bài.
+ HS học tốt đọc diễn cảm, thực hiện tốt các bài tập.
Giáo dục môi trường: Giáo dục HS ý thức trồng cây, chăm sóc và bảo vệ cây xanh.
Luôn giữ cho môi trường trong lành, sạch sẽ.
II Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh họa
- HS: Vở ghi bài
III Các hoạt động dạy học
1- Khởi động
- Cho HS hát.
2- Trải nghiệm
- Nhận xét HS đọc hiểu qua tuần ôn tập.
3- Bài mới
Giới thiệu chủ điểm
Giữ lấy màu xanh nói lên nhiệm vụ của chúng ta là bảo vệ mơi trường sống xung quanh
mình giữ lấy màu xanh cho môi trường.
- Gv giới thiệu bài, ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS, GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
A. Hoạt động cơ bản :


Hoạt động 1
Hoạt động nhóm
- Cho Hs quan sát tranh.
- Các nhóm thảo luận, báo cáo.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Các bạn nhỏ vui chơi ca hát dưới gốc
cây.Thiên nhiên thật đẹp ánh mặt trời
rực rỡ, chim hót líu lo.
- Nếu tất cả các cây xanh bị chặt thì
mơi trường sống của chim chóc bị mất
đi, khơng khí khơng còn trong lành
nữa.
Hoạt động 2
Hoạt động chung cả lớp
- GV gọi HS đọc mẫu.
- Cả lớp nghe.
- Giới thiệu tranh minh họa.
- Quan sát tranh minh họa.
- Chia đoạn.
- Bài chia làm 3 đoạn.


Hoạt động 3
- Cho HS đọc từ và giải nghĩa từ.
- Gọi 2 cặp đọc to trước lớp.
Hoạt động 4 Cùng luyện đọc
- Theo dõi các nhóm đọc, kiểm tra,
giúp Hs đọc đúng.
- GV nhận xét và sửa chữa.
Hoạt động 5 Thảo luận

- Cho các nhóm thảo luận câu hỏi
- Cho các nhóm báo cáo.
- GV nhận xét, kết luận ý đúng.

- Gợi ý Hs rút ra nội dung bài.
*GV liên hệ thực tế giáo dục HS yêu
quý thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
*Củng cố
- Qua tiết học này, em biết được gì?
*Dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn Hs đọc bài.

I Mục tiêu
- Em biết:

Hoạt động cặp đôi
- Đọc từ và giải nghĩa từ.
- Trình bày trước lớp
Hoạt động nhóm
Luyện đọc câu, đoạn, bài.
- HS luyện đọc trong nhóm.
- Một số em đọc trước lớp.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm
- HS tìm hiểu bài đọc.
- Trình bày trước lớp.
- HS thảo luận và nêu kết quả.
Đáp án đúng:
1/ Thu thích ra ban cơng để được ngắm

nhìn cây cối; nghe ơng kể chuyện về
từng lồi cây trồng ở ban công
2/Cây quỳnh lá dày, giữ được nước.
cây hoa ti- gôn thị những cái râu theo
gió ngọ nguậynhư những vịi voi bé
xíu. Cây đa ấn Độ bật ra những búp đỏ
hồng nhọn hoắt, xoè những cái lá nâu
rõ to, ở trong lại hiện ra những búp đa
mới nhọn hoắt, đỏ hồng
HS khá, giỏi trả lời
3/Vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban
cơng nhà mình cũng là vườn
4/ b) Đất lành chim đậu có nghĩa là nơi
tốt đẹp thanh bình sẽ có nhiều người
đến làm ăn, sinh sống.

- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe.

Tiết 2
Toán
Bài 32 Trừ hai số thập phân (tiết 2)


- Trừ hai số thập phân.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân.
- Cách trừ một số cho một tổng.
- Giải các bài toán với phép trừ các số thập phân.
Mục tiêu riêng: HS học chậm làm bài tập 1(a, b), bài 2(a, b), bài 3.Bài 4 a, c.Bài 5 cột
đầu.

Khuyến khích HS học tốt làm thêm các bài tập còn lại.
II Đồ dùng dạy học
- HS:Thước, bảng con.
III Các hoạt động dạy học
1- Khởi động
- Cho HS hát.
2- Trải nghiệm
- HS nêu cách trừ hai số thập phân.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài, ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS, GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
A. Hoạt động thực hành:
BT1
Hoạt động cá nhân
- Cho HS làm bảng con.
Bài 1
- Nhận xét.
Đáp án
a) 36, 7
b) 29, 4
c) 12, 34
- 13, 8
- 3, 21
- 10, 125
22, 9
26, 19

2, 215
BT2
Bài 2
- Quan sát các em làm bài, giúp đỡ
a) 10, 6
em
b) 9, 09
Duyên, Tuấn, Đạt, Huỳnh.
c) 1, 52
- Thu một số vở, nhận xét.
d) 23, 17
BT3
- Cho HS đọc kĩ đề.
- Cho HS tự giải rồi chữa bài.

BT 4

Bài 3

Bài giải
Số kg gạo còn lại sau khi lấy lần thứ nhất
là:
26, 75 - 10, 5 = 16, 25 (kg)
Số kg gạo còn lại trong thùng là:
16, 25 - 9 = 7, 25 ( kg)
Đáp số: 7, 25 kg
Hs có thể giải cách khác.
Bài 4
a) x + 5, 34 = 7, 65



- Quan sát các cặp làm việc.
- GV gọi vài cặp nói to trước
lớp;nhận xét.

x = 7, 65 - 5, 34
x = 2, 31
b) 7, 95 + x = 10, 29
x = 10, 29 - 7, 95
x = 2, 34

c)

a
9, 8

b
5, 4

26, 38 7, 5
37, 86

9, 2

x - 3, 78 = 6, 49
x = 6, 49+ 3, 78
x = 10, 27

d) 8, 4 - x = 3, 6
x = 8, 4 – 3, 6

x = 4, 8
Bài 5
Thảo luận cặp đôi, làm bài.
a)
c
a- b- c
a - (b+c)
1, 2 9, 8 - 5, 4 - 1, 2 = 3, 9, 8 – (5, 4 + 1, 2) = 9, 8 – 6, 6
2
= 3, 2
3, 16 26, 38 - 7, 5 - 3, 16 26, 38 – ( 7, 5+ 3, 16) = 26, 38- 10,
= 15, 72
66 =15, 72
4, 8 37, 86- 9, 2- 4, 8 = 37, 86 – (9, 2+ 4, 8) = 37, 86- 14, 0
23, 86
= 23, 86
b) Thực hiện tương tự

- Cho HS làm.
- Nhận xét, chữa bài.

- GV theo dõi, kiểm tra, giúp đỡ.
- GV thu vở nhận xét.
- Chữa bài trên bảng lớp.

*Củng cố
- Qua tiết học này, em đã làm bài tập
dạng dạng nào?

b) 9, 4 – 2, 5 – 4, 7 = 6, 9 – 4, 7 = 2, 2

= 9, 4- ( 2, 5 + 4, 7 )
= 9, 4 – 7, 2 = 2, 2
23, 58 - ( 6, 38 + 12, 4) = 23, 58 – 18, 78
= 4, 8
23, 58 – 6, 38 – 12, 4 =17, 20 – 12, 4 =4, 8
Em làm bài cá nhân.
Bài 6
Quả thứ hai cân nặng là:
5, 9 – 1, 5 = 4, 4 (kg)
Quả thứ ba cân nặng là :
13, 5 – ( 5, 9 + 4, 4) =3, 2 (kg)
Đáp số : 3, 2 kg
- HS trả lời cá nhân.


* Dặn dò
- Nếu làm chưa xong buổi chiều làm
tiếp.
- Gv nhận xét tiết học.

Em nghe.

Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
====================================
Tiết 3
Giáo dục lối sống
Bài 5 An toàn khi gặp người lạ (Tiết 1)
I Mục tiêu

Mục tiêu riêng: Giáo dục học sinh kĩ năng sống:phân tích, phán đốn, ứng phó, ứng
xử, kĩ năng nhờ sự giúp đỡ .
II. Chuẩn bị
GV: Tài liệu hướng dẫn, Phiếu câu hỏi cho các cặp thảo luận.
III.Các hoạt động dạy học
1/ Khởi động
Cho HS chơi “Chanh chua, cua cắp”
2/ Trải nghiệm
- Khi gặp người lạ làm quen em sẽ ứng xử như thế nào?
- Nhận xét.
3 Bài mới
- Gv giới thiệu bài.
- Cho Hs đọc tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- Xác định mục tiêu
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
A. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1
Hoạt động nhóm
- Cho các nhóm thảo luận rồi trình bày. 1/ Một số tình huống nguy cơ
GV kết luận từng tình huống.
- Các nhóm thảo luận rồi báo cáo.
+ Tình huống 1: Hịa có nguy cơ bị lừa
lấy tài sản , tiền bạc trong nhà và có
nguy cơ bị xâm hại.
+ Tình huống 2: Thanh có nguy cơ bị
xâm hại tình dục , bắt cóc.
+ Tình huống 3: Mỉ và các bạn có nguy
cơ bị người đàn bà lâ mặt lừa bán làm

gái mại dâm.
+Tình huống 4:Đơng có nguy cơ bị lừa
để vận chuyển hàng lậu, đồ ăn cắp hoặc


ma túy cho chúng.
Hoạt động 2
- Quan sát các nhóm thảo luận.
- Nghe đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, kết luận.

*Củng cố

2/ Các quy tắc an toàn khi tiếp xúc
với người lạ.
Các thư đoạn để lừa gạt, bắt cóc,
xâm hại trẻ em.
+ Dị hỏi về gia đình em.
+ Rủ em đi với chúng ở nơi vắng vẻ.
+ Rủ em ở trong phịng một mình với
người đó và đóng cửa.
+ Rủ em đi chơi xa.
+Cho em tiền, quà em mà khơng nói
rõ lí do.
+ Dặn em giữ bí mật khơng được nói
cho ai biết.
+ Đe dọa em nếu em không làm theo
lời chúng.
....
Ghi lại những việc nên làm để phòng

tránh bị xâm hại.
- Đọc phiếu, bổ sung.
Để phòng tránh bị xâm hại cần:
+ Khơng nói cho người lạ biết em ở
nhà có một mình.
+ Khơng đi một mình ở nơi tối tăm
vắng vẻ.
+ Khơng ra đường một mình khi đã
muộn.
+ Khơng ở trong phịng kín một mình
với người lạ.
+ Không mở cửa cho người lạ vào nhà
nếu không có người lớn ở nhà.
+ Khơng đi nhờ xe người lạ.
+ Không nhận tiền, quà của người
khác mà không rõ lý do.
+ Khơng để cho người lạ chạm vào
người mình, nhất là tay, ngực và chỗ
kín của em.
+ Khơng chát với người lạ trên mạng
Internet.
+ Không đi chơi với bạn mới quen,
nhất là bạn khác giới...


- Qua tiết học này, em biết được gì?
- HS trả lời cá nhân.
- Gv củng cố kiến thức, liên hệ, giáo
dục học sinh kĩ năng sống.
- Dặn dò

- Em nghe cơ nhận xét, dặn dị.
- Các em cần biết giữ an toàn khi gặp
người lạ.
- Tiết sau các em sẽ thực hành.
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
BUỔI CHIỀU
Tiết 2
Thực hành Tiếng Việt
(Tiết 1)
I Mục tiêu
- HS đọc hiểu bài thơ Chiều xuân.Nhận biết được từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa,
nhiều nghĩa (BT 1, 2).
- Điền đúng tiếng có vần ưa hoặc ươ vào thành ngữ, tục ngữ trong bài tập 3.
II Chuẩn bị
GV:Tranh minh họa
Hs : Sách thực hành
III Các hoạt động
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
1/Giới thiệu bài
Nêu nội dung tiết thực hành
- Hs nghe.
2/ Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1
HS làm theo cặp.
- Cho 3 em đọc bài thơ.
Đáp án:
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp làm

a) ý 1
bài.
b) ý 3
- Gọi Hs nêu câu trả lời em chọn.
c) ý 3
- GV kết luận.
d) ý 2
e) ý 1
g) ý 2
Bài 2 Cho HS học tốt làm.
Bài 3
- Cho HS làm cá nhân vào vở.
Lưu ý HS: Đặt dấu câu cho quy tắc.
- Gv nhận xét vở HS.
- Gọi 1 em lên bảng chữa bài.

Bài 3
Các từ cần điền :
a) nước
b) ướt
c) ngược
d) ngựa


e) trưa.
- GV chốt lại nội dung tiết thực hành. HS đọc to các thành ngữ, tục ngữ.
Giáo dục học sinh.
3/ Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe.

- Dặn HS về học thuộc các thành
ngữ, tục ngữ.
- Dặn HS về xem trước tiết 2 Thực
hành Tiếng Việt.
Rút kinh nghiệm
.............................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Tiết 3
Lịch sử
PHIẾU KIỂM TRA SỐ 1
Cho HS làm rồi chữa bài
Đáp án
1/
1. Thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta ( Năm 1858)
6. Cách mạng tháng Tám thành công ( 19/8/1945)
4. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam ( Ngày 3/2/1930)
2. Phong trào Cần Vương ( 4- 5/7/1885)
7. Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn Độc lập”( Ngày 2/9/1945)
5. Phong trào Xô viết Nghệ- Tĩnh (Năm 1930- 1931)
3. Bác Hồ đi tìm đường cứu nước (Ngày 5/6/1911)
2/ Cách mạng tháng Tám đã đánh tan xiềng xích của thực dân Pháp, lật đổ nền quân
chủ thống trị hơn một nghìn năm, đưa lại chính quyền cho nhân dân…
3/ 5 nhân vật tiêu biểu
Nguyễn Ái Quốc
Trương Định
Phan Bội Châu
Tôn Thất Thuyết
Nguyễn Trường Tộ
4/Khi thời cơ đã đến, Đảng ta sáng suốt chớp lấy thời cơ, dũng cảm phát động toàn dân
đứng lên tổng khởi nghĩa…

5/ HS kể.
====================================
Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm .....

Tiết 1
Tốn
Bài 33 Em ơn lại những gì đã học (tiết 1)


I Mục tiêu
Em thực hiện được: - Cộng, trừ số thập phân.
- Tính giá trị của biểu thức số; tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
Mục tiêu riêng:HS làm tính chậm làm bài 1, 2, 3. Hs học tốt làm được cả 4 bài tập.
II Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ cho 1 em làm bài 4.
HS: Vở bài học.
III Các hoạt động dạy học.
1- Khởi động
- Cho HS hát.
2- Trải nghiệm
- 2 HS nêu cách cộng, trừ số thập phân.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài, ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS, GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
A. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động cá nhân

- Quan sát các em làm bài, giúp đỡ HS BT1
làm bài chậm.
a) 348, 39 +402, 5 =750, 89
- Nhận xét, chữa bài.
b) 700, 64 – 455, 37 =245, 27
c) 23, 48 + 6, 35 – 10, 3 = 19, 53
BT2
x- 6, 4 = 7, 8 +1, 6
x- 6, 4 = 9, 4
x = 9, 4 + 6, 4
x = 15, 8
x+ 3, 5 = 4, 7 + 2, 8
x + 3, 5 = 7, 5
x = 7, 5 – 3, 5
x =4
BT3 Tính bằng cách thuận tiện
a) 17, 86 + 3, 78 + 8, 14 =
(17, 86 + 8, 14) + 3, 78 = 26 + 3, 78
29, 78
b) 56, 69 – 23, 41 – 18, 59 =
= 56, 69 – (23, 41+18, 59) = 56, 69 –
42=
14, 69
BT4

Bài giải


Ngày thứ hai làm được là:
4, 25 - 1, 5 = 2, 75 (km)

Ngày thứ ba đội cơng nhân đó làm
được là:
11 – ( 4, 25 + 2, 75) = 4 km
Đáp số : 4 km

*Củng cố
- Qua tiết học này, em đã ôn những
dạng bài nào?
- HS trả lời cá nhân.
*Dặn dò
- Hướng dẫn Hoạt động ứng dụng.
- Gv nhận xét tiết học.
- HS nghe.
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Tiết 3
Tiếng Việt
Bài 11A Đất lành chim đậu (tiết 2)
I Mục tiêu
Mục tiêu riêng: Hiểu đại từ xưng hô;bước đầu biết cách dùng đại từ xưng hô.
Giáo viên liên hệ dục ý thức bảo vệ môi trường cho HS.
II Đồ dùng dạy học
- HS: Vở bài tập
III Các hoạt động dạy học
1- Khởi động
- Cho HS hát.
2- Trải nghiệm
- Nói cách xưng hơ của em với mọi người.
3- Bài mới

- Gv giới thiệu bài, ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS, GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
A. Hoạt động cơ bản :
Hoạt động 6
Hoạt động chung cả lớp
- Cho Hs đọc.
- Em đọc.
- Gọi
- Điền vào VBT.
- Phát biểu:
1/
+ Từ chỉ người nói:chúng tơi, ta
+ Những từ chỉ người nghe: chị, các
người
+ Từ nào chỉ người hay vật được người
nói nhắc tới: chúng


2/
- Cách xưng hô của cơm rất lịch sự,
cách xưng hô của Hơ Bia kêu căng,
thô lỗ, coi thường người đối thoại.
3/
+ Với thầy cô: xưng là em, con
+ Với bố mẹ: xưng là con
+ Với anh chị: xưng là em.

+ Với em : xưng anh , chị
+ với bạn bè: xưng là tơi, tớ, mình
hoặc xưng tên.
- Đọc Ghi nhớ
B. Hoạt động thực hành
BT1, 2
- GV hướng dẫn rồi quan sát các
nhóm làm việc.
- Gọi các nhóm báo cáo.
BT 3
- Quan sát, giúp đỡ các cặp làm bài.

Giáo viên liên hệ dục ý thức bảo vệ
môi trường cho HS như không bắt,
bắn chim, bẻ cây, hoa.

*Củng cố
- Qua tiết học này em biết được điều
gì?
- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ.
*Dặn dò
- Nhắc HS dùng đại từ xưng hô cần
chọn lựa sao cho lịch sự , tôn trọng
người đối thoại, về nhà học bài.
Rút kinh nghiệm

Hoạt động thực hành
BT1 Đọc truyện.
BT2
- Rùa xưng tôi , gọi thỏ là anh.Thái

độ tự trọng , lịch sự.
- Thỏ xưng ta gọi rùa là chú em .Thái
độ kêu căng , coi thường rùa.
Làm cặp đôi
HS thảo luận, làm vào vở bài tập.
.Vài cặp đọc lại bài đã điền xong.
1 Tôi 2 Tôi 3 Nó 4 Tơi 5 Nó 6
chúng ta.
Tóm tắt nội sung của đoạn văn.
Đoạn văn kể lại chuyện bồ chao hốt
hoảng kể với các bạn chuyện nó và tu
hú gặp cái trụ chống trời. Bồ các giải
thích đó chỉ là trụ điện cao thế mới
được xây dựng . các loài chim cười bồ
chao đã quá sợ sệt
- HS trả lời cá nhân.

- Hs nghe.


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Tiết 4
Tiếng Việt
Bài 11A Đất lành chim đậu (tiết 3)
I Mục tiêu
Mục tiêu riêng: Nghe - viết đúng đoạn văn, viết đúng các từ chứa tiếng có âm
cuối n/ng.
*Giáo dục HS: Nâng cao nhận thức, trách nhiệm của HS thức bảo vệ mơi trường nói

chung, mơi trường biển đảo
nói riêng.
II Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh họa
- HS: Vở ghi bài
III Các hoạt động dạy học
1- Khởi động
- Cho HS hát.
2- Trải nghiệm
Tìm hai từ có chứa tiếng tranh/chanh
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài, ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS, GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
A. Hoạt động thực hành :
BT4 a) Nghe cô đọc viết vào vở
Hoạt động chung cả lớp
Luật Bảo vệ môi trường.
- GV đọc bài viết.
- HS theo dõi trong SGK.
Hỏi : Nội dung Điều 3, khoản 3 Luật + Điều 3 , Khoản 3 giải thích thế nào là
Bảo vệ mơi trường nói gì?
hoạt động bảo vệ môi trường.
Giáo dục HS ý thức trách nhiệm bảo
vệ môi trường, biển, đảo.
- HS nêu: mơi trường, phịng ngừa,
Hướng dẫn viết từ khó

ứng phó, suy thối, tiết kiệm, thiên
- u cầu HS tìm các tiếng khó dễ lẫn nhiên…
khi viết chính tả
- HS luyện viết.
- GV viết lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc.
- Nêu cách trình bày bài viết
- GV đọc cho HS viết bảng con.
- HS viết chính tả
- Nhắc HS chỉ xuống dòng ở tên điều b) Trao đổi bài với bạn để chữa lỗi.
khoản và khái niệm “Hoạt động môi
trường” đặt trong ngoặc kép.
- GV thu một số vở nhận xét.


*GV liên hệ thực tế giáo dục HS ý
thức bảo vệ môi trường.
BT5
- GV tổ chức cho Hs chơi.
- Tuyên bố nhóm thắng, khen các em.

Tham gia trị chơi
trăn – trăng
Con trăn – vầng trăng
Trăn trở - trăng sáng
Trăn trối – trăng rằm
…………………….
dân - - - dâng
người dân- dâng lên
dân chủ – dâng hiến

dân cư—kính dâng
nhân dân – nước dâng
răn – răng
răn đe- hàm răng
răn mình- răng cưa
răn ngừa – răng nanh
lượn – lượng
sóng lượn- lượng vàng
lượn lờ- rộng lượng

BT6
- Quan sát các nhóm chơi.
- Cho HS trình bày kết quả.

Hoạt động nhóm
loong coong, leng keng, boong boong,
ơng ổng, ăng ẳng, đùng đùng, đùng
đoàng, quang quác…

*Củng cố
Qua tiết học này, em biết được điều
- HS trả lời cá nhân.
gì?
HS nhắc nhở HS ý thức bảo vệ mơi
trường, biển, đảo.
*Dặn dị
- HS nghe.
- Dặn Hs về tìm thêm từ ở BT5, 6.
- Hướng dẫn Hoạt động ứng dụng.
- GV nhận xét tiết học.

Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….


BUỔI CHIỀU
Tiết 1
Thực hành Tiếng việt
(Tiết 2)

I Mục tiêu
- HS biết chọn đúng từ điền vào bài tập 1.
- Biết dựa vào bài thơ Chiều xuân tả lại cảnh có trong bài thơ (BT2).
II Đồ dùng dạy học
Sách
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn HS thực hành
Em làm bài cá nhân.
Bài tập 1
- HS đọc thầm bài, quan sát tranh
Cho HS tự làm BT1.
minh họa.
- GV thu nhận xét
- Làm bài.
- Chữa bài.
Các từ cần điền: bập bềnh, xanh biếc,
lóe, hững hờ, lảnh lót, héo đi, chua

chát.
- HS đọc lại bài đã điền.
HS đọc yêu cầu, quan sát tranh, đọc lại
Bài tập 2
bài thơ.
- Gọi HS đọc đề, quan sát tranh minh
họa.
- HS viết bài.
- Gợi ý giúp HS hiểu đề.
- Cho HS viết.
- GV thu nhận xét vài bài tại lớp.
- Đọc cho Hs nghe bài viết hay.
3/ Củng cố, dặn dò.
- Gv nhận xét tiết học, Thu bài còn
lại .Dặn HS chú ý cách viết câu, đoạn. - HS nghe.
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Tiết 2
Thực hành Toán
(Tiết 1)
I Mục tiêu
- Củng cố về cộng hai số thập phân.
- Cả lớp làm bài tập 1, 2, 3, 4.
Học sinh học tốt làm thêm bài tập 5.
II Đồ dùng dạy học


HS: Thước
III Các hoạt động dạy học

Hoạt động của cô
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn HS thực hành
Bài 1 Cho HS đặt tính và tính.
- GV thu vở HS trung bình yếu nhận
xét.
- Chữa bài.

Hoạt động của trị

Bài 2 Cho HS làm vào vở .Gv nhận
xét, chữa bài.

Em làm cá nhân
Bài 1
Kết quả
a) 57, 15
b) 23, 18
c) 66, 06
d) 308, 8
Bài 2
Tổng 41, 30
57, 15

Bài 3 Cho HS khá, giỏi lên bảng làn
rồi thử lại.

Bài 3
a) 242, 38


Bài 4 Yêu cầu HS tự giải, gv nhận xét,
chữa bài.

Bài 4

Cho HS học tốt làm thêm bài 5.
3/Củng cố, dặn dò.
- Nhắc lại cách cộng hai số thập phân.
- Dặn HS về nhà xem bài sau.

42, 45

b) 597, 73

Bài giải
Cả hai quả cân nặng là:
2, 3+5, 75 = 8, 05(kg)
Đáp số: 8, 05kg

- Em nêu.

Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm .....
Tiết 1
Toán
Bài 34 Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
I Mục tiêu

Em biết :
- Nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Giải bài tốn có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
Cả lớp là bài tập 1, 2, 3. HS học tốt làm thêm bài tập ứng dụng.
II Đồ dùng dạy học


HS : Bảng con để làm bài 1 (Phần thực hành)
III Các hoạt động dạy học
1- Khởi động
- Cho HS hát.
2- Trải nghiệm
- Cho 1 HS thực hiện phép nhân: 2457 x 13 =
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài, ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS, GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
A. Hoạt động cơ bản:
HĐ1
Hoạt động nhóm
- Quan sát các nhóm thực hiện.
- Các nhóm thực hiện.
HĐ2
Hoạt động chung cả lớp
- Gv hướng dẫn chung cả lớp phần a, Thảo luận cách đặt tính và tính
b.
d)

7, 3
- Cho Hs tự làm phần c.
x 15
- Chữa bài trên bảng lớp.
365
73
109, 5
Hoạt động cặp đôi
HĐ3
- Đọc và trao đổi với bạn.
- Cho Hs đọc và trao đổi theo cặp.
Em làm cá nhân.
Hoạt động thực hành
Bài 1
BT1
a) 2, 5
b) 4, 18
- GV cho Hs làm bảng con lần lượt
x 7
x
5
từng bài.
17, 5
20, 90
BT2
- Cho HS tự làm vào vở.GV đến giúp
Hs học chậm Hân, Tuấn, khánh…
- Gv thu một số vở nhận xét.
BT3
- Cho Hs tự giải.

- Gv thu nhận xét, chữa bài.
*Củng cố
- Qua tiết học này, biết được gì?
- Chốt lại.

- HS kẻ và làm vào vở.
Bài 2
Đáp án:
Bài 3

Bài giải
Trong 4 giờ ôtô đi được quãng đường
là :
42, 6 x 4 = 170, 4 (km)
Đáp số : 170, 4 km
- HS trả lời cá nhân.


*Dặn dò
- Hướng dẫn Hoạt động ứng dụng.
- HS nghe.
- Dặn Hs học thuộc cách nhân mục 3a.
Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Tiết 3
Tiếng Việt
Bài 11B Câu chuyện trong rừng (T1)
I Mục tiêu

Mục tiêu riêng : Kể được truyện Người đi săn và con nai.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện :GD ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú rừng.
Giáo dục Hs ý thức bảo vệ môi trường.
II Đồ dùng dạy học
GV : Tranh phóng to.
III Các hoạt động dạy học
1- Khởi động
- Cho HS hát.
2- Trải nghiệm
- Em có biết những lồi vật nào cần được bảo vệ khơng?
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài, ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS, GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trị
A. Hoạt động cơ bản :
HĐ1
Hoạt động nhóm
- Cho các nhóm quan sát tranh, thảo
Xem tranh và trao đổi.Báo cáo.
luận, trả lời câu hỏi.
- Bắn , bắt chim đem bán.
- Gv kết luận.
- Săn bắn, bắt thú rừng.
- Những người này đã săn bắn, mua
bán động vật hoang dã.
- Nếu động vật trong rừng bị săm bắn
hết thì các loài động vật sẽ bị tuyệt

chủng, phá hủy đi vẻ đẹp của rừng.
HĐ2
- Cô kể chuyện Người đi săn và con
Hoạt động chung cả lớp
nai.
- Cả lớp nghe.
HĐ3
Hoạt động nhóm
- Quan sát các nhóm kể.
Mỗi em kể một đoạn câu chuyện.
HĐ4


- Cho HS dự đoán rồi nêu.
HĐ 5
- Cho Hs thi kể câu chuyện.
- Nhận xét, khen HS.

Em dự đoán cá nhân.
- Dự đoán rồi nêu.
Hoạt động chung cả lớp
- HS kể cả câu chuyện.
- Lớp nghe, nhận xét.
- Bình chọn bạn kể hay nhất.

*Củng cố Hỏi: Câu chuyện muốn nói - HS trả lời cá nhân.
với chúng ta điều gì?
- Nhận xét kết luận về ý nghĩa câu + Câu chuyện muốn nói với chúng ta
chuyện.
hãy yêu quý và bảo vệ thiên nhiên,

- Giáo dục HS ý thức bảo vệ mơi trường bảo vệ các lồi vật q. Đừng phá huỷ
(khơng săn bắt các lồi động vật
vẻ đẹp của thiên nhiên
trong rừng, góp phần giữ gìn vẻ đẹp
của mơi trường thiên nhiên).
*Dặn dò
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho - HS nghe.
người thân nghe và chuẩn bị một câu
chuyện em được nghe được đọc có nội
dung bảo vệ môi trường.
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Tiết 2
Tiếng Việt
Bài 11B Câu chuyện trong rừng (tiết 2)
I Mục tiêu
- Phát hiện và chữa lỗi trong bài văn tả cảnh của mình;tập viết lại một đoạn văn cho
hay hơn.
II Đồ dùng dạy học
GV: Bài viết hay, văn mẫu.
HS: VBT
III Các hoạt động dạy học
1- Khởi động
- Cho HS hát.
2- Trải nghiệm
- Bài văn tả cảnh gồm có mấy phần?
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài, ghi tựa bài lên bảng.

- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS, GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị


A.Hoạt động thực hành :
HĐ1
- GV nhận xét bài viết của Hs.
HĐ2
- Quan sát Hs chữa bài.
- Đọc cho Hs nghe bài viết hay.
HĐ3
- GV giúp Hs hiểu đúng yêu cầu.
- Dành thời gian 15- 20 phút cho HS
viết.
- Cô đến từng nhóm để quan sát, nhắc
nhở .
* Củng cố
Qua tiết học này, em rút được kinh
nghiệm gì?
*Dặn dị
- Dặn Hs những lưu ý khi viết văn.
- Gv nhận xét tiết học.

Hoạt động chung cả lớp
1Nghe cô nhận xét về bài tập làm văn
tả cảnh.
Hoạt động cá nhân

Dựa vào hướng dẫn của cô, em nhận
xét về bài kiểm tra tập làm văn của
mình.
- Chọn viết lại một đoạn văn tả cảnh ở
phần thân bài (hoặc mở bài, kết bài
theo kiểu khác ) cho hay hơn.

- HS trả lời cá nhân.
- HS nghe.

Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
BUỔI CHIỀU
Tiết 1
Thực hành Toán (tiết 2)
I Mục tiêu
- HS cả lớp thực hành đúng các bài tập về tính tổng nhiều số thập phân.so sánh hai vế,
tính bằng cách thuận tiện nhất và giải bài tốn có lời văn.
- HS học tốt làm thêm bài tập 5 Đố vui.
II Đồ dùng dạy học
Thước
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn HS thực hành
Bài 1 Cho HS tự đặt tính rồi tính.
- GV chấm bài.Lưu ý HS cách đặt tính Em làm cá nhân

bài b viết 65 ngay phần nguyên.
Đáp án:


Bài 2
Cho HS làm cá nhân, gọi 1 HS lên
bảng chữa, GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3 Gọi 2 HS lên bảng tính bằng
cách thuận tiện nhất.Cả lớp làm vào
vở.
- Gv thu vở, nhận xét.

Bài 4
Gọi HS đọc đề, gv gợi ý.
Cho HS học tốt lên bảng làm.
Bài 5 Cho HS làm thêm.
*Củng cố
- Qua tiết học này, em đã ôn những
dạng bài nào?
*Dặn dò.
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem bài tuần tới.

Bài 1
Kết quả:a) 104, 14
b) 220, 02
Bài 2
Thứ tự dấu : >
=
<

Bài 3
a) 24, 6+ 8, 7 +1, 3+ 75, 4
= ( 24, 6+75, 4) + (8, 7+ 1, 3)
= 100+10= 110
a) 9, 25 +4, 8+ 5, 2+0, 75
= (9, 25+ 0, 75) +(4, 8+5,
2)=10+10=20
Bài giải
250g = 0, 25kg
Bột làm bánh đó cân nặng là:
1, 6+0, 3+0, 25=2, 15(kg)
Đáp số: 2, 15kg
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe.

Rút kinh nghiệm
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.........................................................................................................
Tiết 3
Môn: Kỹ thuật
Bài: Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống
I. Mục tiêu:
HS cần:
- Nêu được tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Biết liên hệ với việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống ở gia đình.
- Có ý thức giúp đỡ gia đình bày, dọn trước và sau bữa ăn.
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung SGK.

III. Các hoạt động dạy- học:
1- Khởi động



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×