Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

MÔN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.4 KB, 39 trang )

ĐỀ CƯƠNG MƠN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Câu 1: Từ góc độ quản lý, có thị trường lao động:
A. Đặc thù
B. Tất cả đáp án đều sai
C. Thành thị
D. Quốc tế
Câu 2: Thị trường lao động là:
A. Không gian trao đổi sức lao động thông qua giá cả kèm các điều kiện
khác.
B. Không gian tiến hành hoạt động mua sức lao động thông qua qua giá
cả kèm các điều kiện khác
C. Không tiến hành hoạt động bán sức lao động thông qua giá cả kèm các
điều kiện khác
D. Nơi mua bán sức lao động thông qua giá cả
Câu 3: Theo thời gian, hàng hóa sức lao động sẽ tăng dần về:
A. Gía trị thù lao
B. Gía trị sử dụng
C. Gía trị tài sản rịng
D. Gía trị thặng dư
Câu 4: Hàng hóa sức lao động sẽ tạo ra giá trị kinh tế so với giá trị
hàng hóa sức lao động:
A. Lớn hơn
B. Không xác định
C. Bằng nhau
D. Nhỏ hơn
Câu 5: Vị thế của người lao động so với người sử dụng lao động trong
đàm phán:
A. Yếu thế hơn
B. Không xác định được
C. Ngang bằng nhau
D. Có nhiều lợi thế hơn


Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Cả người sử dụng lao động và người lao động đều có sự chi phối của
nhà nước khi mua và bán sức lao động
B. người sử dụng lao động hạn chế trong mua sức lao động và người lao
động được tự do bán sức lao động


C. người sử dụng lao động được tự do mua và người lao động khơng có
lựa chọn bán sức lao động
D. Người sử dụng lao động được tự do mua và người lao động được tự do
bán sức lao động
Câu 7: nguyên nhân của phân mảng thị trường lao động
A. khả năng di chuyển lao động bị hạn chế
B. cơ hội giáo dục và đào tạo
C. tất cả đều đúng
D. văn hóa, giáo dục
Câu 8: Cung lao động KHƠNG có tính thời điểm:
A. Sai
B. Đúng
Câu 9: Cung lao động là tổng số lượng lao động đang tham gia và sẵn
sàng tham gia vào thị trường lao động ở những
A. ở thời điểm tương lai gần
B. ở thời điểm hiện tại
C. ở thời điểm tương lai xa
D. thời điểm nhất định
Câu 9: Cung thực tế là:
A. những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động nhưng đang
làm cơng việc nội trợ
B. những người lao động đang làm việc cộng những người thất nghiệp
C. những người trong độ tuổi lao động đang đi nghĩa vụ quân sự

D. những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động nhưng đang
đi học
Câu 10: Quan mộ nguồn nhân lực và quy mơ cung lao động có mối
quan hệ:
A. Tỷ lệ thuận
B. Tỷ thuân nghịch
C. Nghịch chiều
D. Không xác định được
Câu 11: Dân số tăng ở thời điểm hiện tại sẽ ảnh hưởng đến
A. Cung thực tế
B. Cung lao động sau một thời gian nhất định
C. Không ảnh hưởng đến cung lao động
D. Cung tiềm năng


Câu 12: Không thay đổi giới hạn dưới, tăng giới hn trên về tuổi lao
động thì cung lao động thực tế sẽ:
A. Tăng
B. Không xác định được
C. Giảm
D. Không thay đổi
Câu 13: Yếu tố nào làm cho cung lao động thực tế có xung hướng
tăng
A. Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động tham gia học tập giảm
B. Tốc độc tăng dân số có xu hướng giảm
C. Thu hẹp khoảng tuổi lao động
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 14: Sự phát triển của các ngành kinh tế ảnh hưởng đến cung lao
động theo hướng
A. Không thay đổi

B. Luôn giảm
C. Luôn tăng
D. Luôn thay đôỉ
Câu 15: chọn đáp án đúng nhất, ở nước xuất cơ, di chuyển lao động
quốc tế ảnh hưởng đến:
A. cung tiềm năng
B. cung thực tế và cung tiềm năng
C. cung thực tế
D. không xác định
Câu 16: Trong phạm vi quốc gia, di chuyển lao động nội địa ảnh
hưởng đến cung lao động:
A. Tăng
B. Không xác định
C. Không thay đổi
D. Giảm
Câu 17: Tiền lương trên thị trường lao động tăng, cung lao động theo
thời gian có thể:
A. Hoặc tăng hoặc giảm
B. Gỉam
C. Tăng
D. Không thay đổi


Câu 18: Đường cung lao động dịch chuyển sang …. Thì tổng cung lao
động tăng:
A. Phải
B. Khơng xác định
C. Khơng thay đổi
D. Trái
Câu 19: Đường cung lao động dịch chuyển sang… thì tiền lương có

xu hướng tăng:
A. Trái
B. Phải
C. Khơng thay đổi
D. Không xác định
Câu 20: Đường cung lao động dịch chuyển sang … thì tiền lương có
xu hướng giảm:
A. Phải
B. Không xác định
C. Không thay đổi
D. Trái
Câu 21: Co giãn cung lao động được tính theo:
A. Tất cả đáp án sai
B. Tổng thu nhập
C. Thuế
D. Lương
Câu 22: Es=0,4 cho biết cung lao động tăng lên 0,4% do mức lương
tăng:
A. 10%
B. 1%
C. 2%
D. 20%
Câu 23: Yếu tố nào sau đây tác động tới cầu lao động:
A. Cầu về hàng hóa và một số yến tố khác
B. Năng suất lao động, tiền lương
C. Tiền lương, cầu về hàng hóa
D. Năng suất lao động, cầu về hàng hóa và tiền lương và một số yếu tố
khác
Câu 24: Nếu suy thoái kinh tế xảy ra đường tổng cầu dịch chuyển
sang:



A. Trái
B. Không xác định
C. Phải
D. Không thay đổi
Câu 25: …. Làm cầu lao động chun mơn, kỹ thuật có xu hướng
tăng
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. Đóng của kinh tế
C. Suy thoái kinh tế
D. Tăng trưởng kinh tế
Câu 26: Nếu tiêu dùng của người dân có xu hướng tăng ở các nhóm
ngành thay thế thì …. Có thể giảm ở ngành này, tăng ở ngành kia
A. Cung lao động thực tế
B. Cầu lao động
C. Tổng cung lao động
D. Cung lao động
Câu 27: Cầu hàng hóa, dịch vụ tăng lên thì cầu lao động có xu
hướng:
A. Khơng thay đổi
B. Giảm xuống
C. Không xác định được
D. Tăng lên
Câu 28: Trong ngắn hạn, đường cầu lao động là một đường… vì có
sự ràng buộc giữa người lao động và người sử dụng lao động
A. Có gốc nằm nghiêng 45 độ so với trục hồnh
B. Nằm ngang
C. Dựng đứng
D. Có gốc nằm nghiêm 30 độ so với trục hồnh

Câu 29: Chi phí sau đây thuộc chi phí theo lương
A. Bảo hiểm nhân thọ
B. Bảo hiểm tai nạn, thương tật
C. Bảo hiểm phí nhân thọ
D. Bảo hiểm thất nghiệp
Câu 30: Nếu ED=0,16% có nghĩa là:
A. Khi tiền lương tăng 2% thì cầu lao động giảm 0,16%
B. Khi cầu lao động tăng 0,16% thì GDP tăng 2%
C. Khi GDP tăng 2% thì cầu lao động tăng 0,16%
D. Khi cầu lao động tăng 2% thì tiền lương tăng 0,16%


Câu 31: Khi cung lao động không đổi, cầu lao động … tiền lương cơ
bản có xu hướng tăng lên:
A. Không thay đổi
B. Giảm
C. Tăng hoặc giảm
D. Tăng
Câu 32: Độ co giãn của cầu lao động phản ánh sự thay đổi của cầu
lao động theo:
A. Cầu hàng hóa
B. Năng suất lao động
C. GDP
D. Chính sách của chính phủ
Câu 33: Trong mọi trường hợp, cơng đồn cần đấu tranh tăng lương
cho người lao động
A. Sai
B. Đúng
Câu 34: Cầu lao động là:
A. Cầu tự thân

B. Cầu dẫn xuất
C. Cầu dịch vụ
D. Cầu gián tiếp
Câu 35: Khi đùng cầu lao động dịch chuyển sang phải, đường cung
lao động khơng dịch chuyển thì trên thị trường lao động có hiện
tượng
A. Dư thừa lao động
B. Không xác định được số lượng lao động
C. Không ảnh hưởng đến lao động
D. Khan hiếm lao động
Câu 36: Công việc nào sau aay không được gọi là việc làm
A. Dầu bếp
B. Chủ nhà hàng
C. Nội trợ
D. Hướng dẫn viên du lịch
Câu 37: Chị A dang chuyển nơi ở, nên thất nghiệp, chị A thuộc loại
thất nghiệp nào:
A. Thất nghiệp tự nguyện


B. Thất nghiệp trá hình
C. Thất nghiệp tạm thời
D. Thất nghiệp mùa vụ
Câu 38: Khi khcsh hàng lựa chọn hình thức di chuyển bằng ịch vụ xe
cơng nghệ thì lao dộng xe chở khách truyền thống mất việc gọi là:
A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp không tự nguyện
C. Thất nghiệp tạm thời
D. Thất nghiệp di hạn
Câu 39: Khi đường cung lao động dịch chuyển sang phải, đường cầu

lao động dịch chuyển sang trái thì mức lương cân bằng
A. Giảm
B. Không khác định
C. Tăng
D. Không đổi
Câu 40: Trong khu vực kinh tế chính thức:
A. Có cả lao động phi chính thức và lao động chính thức
B. Chỉ có lao động có hợp đồng
C. Chỉ có lao động chính thức
D. Khơng có lao động phi chính thức
Câu 41: Quản lý nhà nước về dịch vụ việc làm không bao gồm:
A. Thanh tra, kiểm tra việc thi hành các văn bản pháp luật về dịch vụ việc
làm
B. Ban hành các văn bản qui phạm pháp kuajat về dịch vụ việc làm
C. Tổ chức thực hiện các chương trình quốc gia về việc làm
D. Xây dựng và ban hành danh mục nghề nghiệp
Câu 42: Thông tin lao động giữa các địa phương được mạng lưới
dịch vụ việc làm:
A. Trao đổi
B. Thông báo
C. Đưa tin
D. Chắp lối
Câu 43: Chương tình việc làm chủ động đặc biệt quan trọng đối với:
A. Người lao động
B. Nghệ nhân
C. Người thất nghiệp
D. Chuyên gia


Câu 45: Cở sở dịch vụ việc làm phân loại theo chủ thể quản lý

KHÔNG bao gồm:
A. Tư nhân
B. Liên địa phương
C. Nhà nước
D. Tổ chức kinh tế xã hội
Câu 46: Đối tượng nào sau đây sử dụng thông tin thị trường lao động
dể ra quyết định thay đổi nghề nghiệp:
A. Các cơ sở đào tạo nghề
B. Người lao động
C. Doanh nghiệp
D. Người sử dụng lao động
Câu 47: Nguồn dữ liệu hình thành thơng tin về xu hướng năng suất
lao động và việc làm được lấy từ:
A. Hội chợ việc làm
B. Các thông tin, quảng cáo
C. Điều tra doanh nghiệp
D. Điều tra hộ gia đình
Câu 48: Đa số người nghèo làm việc trong khu vực:
A. FDI
B. Nhà nước
C. Phi chính thức
D. Chính thức
Câu 49: Tỷ lệ lao động làm việc trong nhàng dịch vụ là tỷ lệ phần
tram số lao động làm việc trong ngành dịch vụ trên:
A. Tổng số lao động từ 15 từ trở lên có việc làm
B. Lực lượng lao động
C. Tổng dân số
D. Nguồn nhân lực
Câu 50: Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên thấp chứng tỏ quốc gia đó:
A. Kém phát triển

B. Phát triển
C. Đang phát triển
D. Chưa thể đánh giá được.
Câu 60: Thị trường lao động đặc thù là loại thị trường được chia
theo tiêu chí?


A. Kỹ năng
B. Quản lý
C. Tất cả đáp án đều sai
D. Địa lý
Câu 61: Khơng gian trao đổi hàng hóa sức lao động thông qua giá cả
kèm các điều kiện khác là:
A. Thị trường lao động
B. Thị trường người lao động
C. Thị trường hàng hóa
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 62: Gía trị sử dụng của hàng hóa sức lao động tăng dần theo:
A. Không gian
B. Tất cả đáp án đều sai
C. Thời gian
D. Thời điểm
Câu 63: Hàng hóa sức lao động sẽ tạo ra giá trị kinh tế so với giá trị
hàng hóa sức lao động:
A. Lớn hơn
B. Không xác định được
C. Bằng nhau
D. Nhỏ hơn
Câu 64: Vị thế của lao động trình độ cao so với người sử dụng lao
động trong đàm phán:

A. Yếu thế hơn
B. Ngang bằng nhau
C. Có nhiều lợi thế hơn
D. Khơng xác định được
Câu 65: Sức lao động là loại hàng hóa:
A. Cần được cung cấp điều kiện để phát triển
B. Cần được sửa chữa
C. Cần được bảo hành
Cau 66: Phân mảng TTLĐ tạo ra hậu quả:
A. Có thể thiếu hụt lao động
B. Tạo ra bất bình đẳng và nghèo đói
C. Có thể dư cung lao động
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 67: Cung lao động và nguồn nhân lực có quy mô bằng nhau:


A. Sai
B. Đúng
Câu 68: Quy mô cung lao động hiện tại có thể giảm khi chịu tác động
của yếu tố
A. Tất cả đáp án đều đúng
B. Chính sách phát triển kinh tế trọng điểm
C. Chính sách dân số
D. Chính sách xuất khẩu lao động
Câu 69: Cung thực tế là:
A. Những người đang thất nghiệp
B. Những người đang hoạt động kinh tế và những người thất nghiệp
C. Những người thuộc lực lượng đang hoạt động kinh tế
D. Những người lao động đang làm việc
Câu 70: Quy mô nguồn nhân lực và quy mơ cầu lao động có mối

quan hệ
A. Nghịch chiều
B. Tỷ lệ nghịch
C. Không xác định được
D. Tỷ lệ thuận
Câu 71: Dân số tăng ở thời điểm hiện tại sẽ ảnh hưởng đến:
A. Cầu thực tế
B. Cầu lao động sau một thời gian nhất định
C. Cầu tiềm năng
D. Không xác đinh được
Câu 72: Kéo giãn hai giới hạn trên và dưới của quy định tuổi lao
đông, sẽ khiến cung lao động
A. Tăng tổng cung
B. Tăng cung thực tế
C. Không ảnh hưởng đến cung
Câu 73: Sức lao động là loại hàng hóa
A. Cần được cung cấp điều kiện để phát triển
B. Cần được sửa chữa
C. Cần được bảo hành
D. Cần được định giá lại khẩu hao theo thời gian sử dụng
Câu 74: Phân mảng TTLĐ tạo ra hậu quả
A. Có thể thiếu hụt lao động


B. Tạo ra bất bình đẳng và nghèo đói
C. Có thể dư cung lao động
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 75: Kéo giãn hai giới hạn trên và dưới của quy định tuổi lao
động, sẽ khiến cung lao động
A. Tăng tổng cung

B. Tăng cung thực tế
C. Không ảnh hưởng đến cung
D. Tăng cung tiềm năng
Câu 76: Yếu tố nào làm cho cung lao động tiềm năng có xu hướng
tăng:
A. Tất cả đáp án đều sai
B. Phụ nữ có trình độ học vấn ngày càng cao
C. Tăng chỉ tiêu tuyển nghĩa vụ quân sự
D. Tỷ lệ người trong độ tuổi lao đông tham gia học tập
Câu 77: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động ảnh hưởng đến cầu lao
động theo hướng:
A. Luôn giảm
B. Không ảnh hưởng
C. Luôn tăng
D. Không thay đổi
Câu 78: Chọn đáp án đúng nhất, ở nước nhập cư, di chuyển lao động
quốc tế ảnh hưởng đến:
A. Cung thực tế
B. Cung thực tế và cung tiềm năng
C. Cung tiềm năng
D. Không xác định
Câu 79: Trong phạm vi quốc gia, di cư ảnh hưởng đến cầu lao động:
A. Không thay đổi
B. Không xác định
C. Gỉam
D. Tăng
Câu 80: Tiền lương trên thị trường lao động giảm, cung lao động
theo thời gian có thể:
A. Tăng
B. Khơng thay đổi

C. Giảm
D. Hoặc tăng hoặc giảm


Câu 81: Đường S dịch chuyển sang….thì tổng cung lao động giảm:
A. Không xác định
B. Trái
C. Không thay đổi
D. Phải
Câu 82: đường cung lao động…. thì có hiện tượng dư cung
A. dịch chuyển sang trái
B. dịch chuyển sang phải
C. không dịch chuyển
D. dịch chuyển sang trái hoặc dịch sang phải
Câu 83: đường S đứng yên D dịch trái, tạo ra kết quả:
A. tiền lương giảm
B. đủ việc làm
C. thất nghiệp
D. khan hiếm lao động
Câu 84: co giãn cung lao động được tính theo:
A. thuế
B. tổng thu nhập
C. Tất cả đáp án đều sai
D. Lương
Câu 85: Es=0,4 cho biết cung lao động tăng lên 0,4% do mức lương
tăng:
A. 0,1%
B. 1%
C. 2%
D. 0,2%

Câu 86: yếu tố nào sau đây tác động tới cầu lao động giảm:
A. tất cả đều đúng
B. bất ổn về chính trị
C. tăng trưởng kinh tế đạt giá trị âm
D. tăng năng suất lao động
Câu 87: Nếu suy thoái kinh tế xảy ra đường tổng cung hiện tại dịch
chuyển sang
A. không thay đổi
B. phải
C. trái


D. không xác định
Câu 88: Làm cầu lao động giản đơn có xu hướng giảm
A. suy thối kinh tế
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. tăng trưởng kinh tế
D. công nghiệp hóa hiện đại hóa
Câu 89: Nếu tiêu dùng của người dân có xu hướng tăng mạnh thì tác
động tới:
A. cầu tiềm năng
B. không tác động
C. cầu thực tế
D. tổng cầu lao động
Câu 90: cầu lao động có tính:
A. tăng dần đều
B. bất biến
C. không xác định được
D. thời điểm
Câu 91: trong dài hạn đường cung lao động là một đường….

A. có góc nằm nghiêng 30 độ so với trục hồnh
B. nằm ngang
C. có gốc nằm nghiêng 45 độ so với trục hồnh
D. dựng đứng
Câu 92: Chi phí nào sau đây thuộc chi phí theo lương:
A. Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế
B. bảo hiểm thất nghiệp và bảo hiểm y tế
C. bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm xã hội
D. bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thất nghiệp
Câu 93: Theo Okun, nếu GDP giảm từ 100% xuống cịn 98% thì thất
nghiệp tăng:
A. Từ 6% - 7%
B. Từ 6% - 8%
C. Từ 7% - 8%
D. Từ 6% - 8%
Câu 94: khi cung và cầu lao động đều tăng thì kết quả của thị trường
là:
A. khơng thay đổi


B. tăng hoặc giảm
C. tiền lương tăng
D. tiền lương giảm
Câu 95: độ co giãn của cầu lao động phản ánh sự thay đổi của cầu lao
động theo:
A. cầu hàng hóa
B. sự thay đổi về số lượng lao động
C. năng suất lao động
D. chính sách của chính phủ
Câu 96: trong mọi trường hợp khi tiền lương đang ở ngang giá thị

trường Cơng Đồn cần đấu tranh …. cho người lao động
A. tất cả đáp án trên
B. tăng lương
C. cải thiện điều kiện làm việc
D. giảm giờ làm
Câu 97: cầu dẫn xuất là
A. cầu gián tiếp
B. cầu trực tiếp
Câu 98: khi tiền lương, cung lao động dịch chuyển sang phải thì
đường cầu sẽ:
A. không thay đổi
B. dịch phải
C. dịch trái
D. Dịch Trái hoặc dịch phải
Câu 99: công việc nào sau đây được gọi là việc làm trên thị trường
lao động:
A. kinh doanh online
B. Xe ôm truyền thống
C. chủ nhà hàng
D. đầu bếp
Câu 100: chị A đi phỏng vấn nhiều lần nhưng không ưng ý về điều
kiện làm việc, nên thất nghiệp Chị A thuộc loại thất nghiệp nào:
A. thất nghiệp một vụ
B. thất nghiệp tự nguyện
C. thất nghiệp tạm thời
D. thất nghiệp trá hình


Câu 101: anh V làm công nhân phụ xe bus. Khi dịch bệnh xảy ra anh
đi làm với số công ít hơn so với ngày thường anh V thuộc trường

hợp:
A. làm việc partime
B. Tất cả đều sai
C. thất nghiệp trá hình
D. thiếu việc làm
Câu 102: khi tiền lương trên thị trường lao động tăng lên, đường
cung sẽ
A. tăng hoặc giảm
B. Giảm
C. Tăng
D. Không xác định
Câu 103: Trong khu vực kinh tế chính thức:
A. chỉ có lao động chun mơn kỹ thuật
B. chỉ có lao động giản đơn
C. có cả lao động giản đơn và lao động chuyên môn kỹ thuật
D. chỉ có lao động có hợp đồng
Câu 104: quản lý nhà nước về dịch vụ việc làm không bao gồm:
A. Tổ chức thực hiện các chương trình quốc gia về việc làm
B. xây dựng và ban hành danh mục nghề nghiệp
C. ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về dịch vụ việc làm
D. thanh tra, kiểm tra việc thi hành các văn bản pháp luật về dịch vụ việc
làm
Câu 105: trung tâm giới thiệu việc làm là:
A. là trung gian trên thị trường lao động
B. một yếu tố cấu thành thị trường lao động
C. không thuộc thị trường lao động
D. là cầu lao động
Câu 105: chính sách việc làm bị động có ý nghĩa với:
A. người thất nghiệp
B. chuyên gia

C. người cao tuổi
D. nghệ nhân
Câu 106: Cơ sở dịch vụ việc làm có thể là:
A. doanh nghiệp
B. tất cả đều đúng


C. tổ chức xã hội
D. tổ chức chính trị
Câu 107: đối tượng nào sau đây sử dụng thông tin thị trường lao
động để ra quyết định cung ứng lao động:
A. trung tâm dịch vụ việc làm
B. người lao động
C. doanh nghiệp
D. người sử dụng lao động ảnh
Câu 108: nguồn dữ liệu hình thành thơng tin về xu hướng cầu lao
động trong tương lai:
A. hội chợ việc làm
B. các thông tin quảng cáo
C. điều tra doanh nghiệp
D. các báo cáo điều tra xã hội
Câu 109: khu vực nào sau đây có mức lương cao:
A. FDI
B. nhà nước
C. phi chính thức
D. chính thức
Câu 110: Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm số người không làm
việc trên:
A. Tổng số lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm
B. Lực lượng lao động

C. Tổng dân số
D. Nguồn nhân lực
Câu 111: Nền kinh tế được coi là phat triển khi:
A. Tỷ lệ thất nghiệp thấp
B. Tỷ lệ thất nghiệp cao
C. Khơng có thất nghiệp
D. Tỷ lệ tham gia thị trường lao động cao
Câu 112: Trong phạm vi quốc gia, di chuyển lao động nội địa làm
cung lao động thực tế:
A Không xác định
B. Không đổi
C. Giảm
D. Tăng


Câu 113: Khi đường cung lao động dịch chuyển sang trái thì tổng
cung lao động:
Á. Giảm
B. Tăng
C. Khơng đổi
D. Khơng xác định
Câu 114: Es = 0,3 cho biết cung lao động tăng lên 0,3% do mức lương
tăng:
A. 3%
B. 30%
C. 1%
D. 10%
Câu 115: Cầu về lao động tại một thời điểm xác định là số lao động:
A. Đang làm việc
B. Đang tìm việc

C. Thất nghiệp
D. Cần th
Câu 116: Dư cầu có thể xảy ra khi:
A. Mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiền lương cân bằng
B. Mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng
C. Nhiều người lao động bị sa thải
D. Nhiều người tham gia vào lực lượng lao động hơn
Câu 117: Trên thị trường lao động, sự thay đổi về nhu cầu của người
tiêu dùng so với cầu lao động là:
A. Ngược chiều
B. Cùng chiều
C. Khơng thay đổi
D. Có thể thay đổi
Câu 118: Đại dịch Covid 19 làm cho:
A. Đường cầu lao động dịch chuyển sang phải
B. Đường cầu lao động dịch chuyển sang trái
C. Lượng cầu di chuyển
D. Đường cấu không dịch chuyển
Câu 119: Trong điều kiện tăng trưởng kinh tế kèm theo sự phát triển
đáng kể về cơng nghệ thì cầu lao động chuyên môn kĩ thuật:
A. Giảm, cầu lao động giản đơn tăng.
B. Giảm, cầu lao động giản đơn giảm.
C.Tăng, cầu lao động giản đơn tăng.


D. Tăng, cầu lao động giản đơn giảm
Câu 120: Nếu tiêu dùng của người dân có xu hướng tăng ở các nhóm
ngành thay thế thì cầu lao động có thể:
A. Tăng
B. Giảm.

C. Không thay đổi
D. Giảm ở ngành này, tăng ở ngành kia
Câu 121: Cầu lao động ngành may mặc được quyết định bởi:
A. Nhu cầu của khách hàng về các sản phẩm may mặc
B. Nhu cầu của chủ doanh nghiệp ngành may
C. Nhu cầu của chính phủ
D. Nhu cầu của người lao động
Câu 122: Thị trường lao động là
A. Không gian trao đổi sức lao động thông qua giá cả kèm các điều kiện
khác
B. Tập hợp những thỏa thuận sức lao động thông qua giá cả
C. Môi trường trao đổi sức lao động thông qua giá cả
D. Nơi mua bán sức lao động thông qua giá cả
Câu 121: Từ góc độ kỹ năng, có thị trường lao động:
A. Quốc gia
B. Tự do
C. Bất hợp pháp
D. Chất xám
Câu 122: Nguyên nhân làm cho vị thế của người lao động trong đàm
phán yếu hơn là do:
A. Người lao động có sức lao động, có tư liệu sản xuất
B. Người lao động có khả năng chờ đợi, có nhiều cơ hội lựa chọn
C. Người lao động có khả năng chờ đợi, có tư liệu sản xuất
D. Người sử dụng lao động có khả năng chờ đợi, có nhiều cơ hội lựa
chọn
Câu 123: Yếu tố nào khơng phải là điều kiện hình thành thị trường
lao động:
A. Có nền kinh tế kế hoạch tập trung
B. Có nền kinh tế hàng hóa
C. Sức lao động là hàng hóa

D. Người lao động được tự do về thân thể


Câu 124: Khi sử dụng, hàng hóa sức lao động sẽ tạo ra giá trị mới so
với giá trị của chính bản thân nó là:
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định được
Câu 125: Phân mảng thị trường lao động là do hạn chế việc tiếp cận
dịch vụ:
A. Chăm sóc sức khỏe
B. Giáo dục và đào tạo
C. Y tế
D. Giáo dục đào tạo và y tế
Câu 126: Cung lao động là:
A. Tổng lao động đang làm việc trong nền kinh tế
B. Tổng lao động sẵn sàng làm việc trong nền kinh tế
C. Tổng của các cung lao động cá nhân
D. Tổng chả các cũng thực tế
Câu 127: Cung thực tế về lao động là những người:
A. Khơng có nhu cầu làm
B. Lực lượng vũ trang
C. Đang làm việc
D, Đang làm việc và thất nghiệp
Câu 128: Cơ cấu dân số nào sẽ cung cấp nguồn lao động lớn trong
tương lai:
A. Nhiều nam
B. Nhiều nữ
C. Già

D. Trẻ
Câu 229: Cung lao động có xu hướng giảm khi:
A. Thu hẹp khoảng tuổi lao động
B. Mở rộng khoảng tuổi lao động
C. Tốc độ tăng dân số có xu hướng tăng
D. Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động tăng
Câu 230: Khi cầu lao động tăng, cung lao động khơng đổi, thì tiền
lương cơ bản có xu hướng:
A. Tăng
B. Giảm
C. Khơng đổi


D. Không xác định được
Câu 231: Khi lao động dễ bị thay thế bởi các yếu tố đầu vào khác,
nếu quy mơ sản xuất khơng đổi, Chi phí lao động tăng thì người ta
tính đến phương án sử dụng cơng nghệ:
A. Như cũ, sử dụng ít lao động hơn
B. Như cũ, sử dụng nhiều lao động hơn
C. Hiện đại hơn, sử dụng ít lao động hơn.
D. Hiện đại hơn, sử dụng nhiều lao động hơn.
Câu 232: Khi đường cung lao động không dịch chuyển, đường cầu
lao động dịch chuyển sang phải thì mức lương cân bằng:
A. Giảm
B. Chắc chắn tăng
C. Có khả năng tăng
D. Khơng đổi
Câu 233: Khi đường cầu lao động dịch chuyển sang trái, đường cung
lao động dịch chuyển sang phải, thì mức lương cân bằng:
A.Giảm

B. Tăng
C. Khơng đổi
D. Không xác định
Câu 234: Khi đường đường cung lao động không dịch chuyển cầu lao
động dịch chuyển sang trái, lao động có thể bị:
A. Khan hiếm
B. Dư thừa
C. Khơng ảnh hưởng
D. Không xác định được số lượng
Câu 235: Khi đường cung lao động dịch chuyển sang trái, đường cầu
lao động không dịch chuyển, tiền lương cân bằng giữ nguyên thì thất
nghiệp:
A. Tăng
B. Giảm
C. Khơng xác định
D. Khơng đổi
Câu 236: Khi cung lao động dịch chuyển sang phải, cầu lao động
khơng dịch chuyển, tiền lương giữ ngun thì lao động có hiện tượng:
A. Thiếu hụt
B. Dư thừa



×