Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Nhóm 3 tiểu luận qttcdn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 80 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
---------------

BÁO CÁO THỰC HÀNH
Học phần: Quản trị tài chính doanh nghiệp

NHĨM THỰC HIỆN:

NHĨM 3

SINH VIÊN THỰC HIỆN:
Ngơ Thị Hồng Ngân

2020600961

Tạ Thị Thanh Ngoan

2020607627

Vũ Thị Nhung

2021603759

LỚP, KHÓA:

20224BM6064007

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:

Trần Thị Hoa



Hà Nội, 08/2023


BẢNG PHÂN CÔNG VÀ TỰ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
STT

HỌ VÀ TÊN

NỘI DUNG THỰC HIỆN

TỰ ĐÁNH
GIÁ NHÓM

Thực hiện nội dung năm 2021
1

Ngơ Thị Hồng Ngân

Nội dung Phần 1

(nhóm trưởng)

Nhận xét, đánh giá bài thực hành 15

9,75

Chỉnh sửa, tổng hợp Excel, Word
Thực hiện nội dung năm 2020
2


Tạ Thị Thanh Ngoan

Nhận xét, đánh giá các bài thực hành
8,9,12,16.

9,75

Thực hiện nội dung năm 2022
3

Vũ Thị Nhung

Nhận xét, đánh giá các bài thực hành
2,3,5,6,14.

9,25


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................5
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................6
PHẦN 1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ ....................1
1.1. Sơ lược về cơng ty ................................................................................................1
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển công ty ..........................................................1
1.3. Ngành nghề kinh doanh ......................................................................................2
1.4. Các sản phẩm chính ............................................................................................3
1.5. Quy trình sản xuất sản phẩm .............................................................................3
1.5.1. Quy trình sản xuất bánh kem ..........................................................................4
1.5.2. Quy trình sản xuất kẹo cứng ...........................................................................4

1.5.3. Quy trình sản xuất bánh quy ...........................................................................4
1.6. Cơ cấu tổ chức .....................................................................................................5
PHẦN 2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ .................................................................................6
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ..............................6
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN .....................................................................................7
2.1. BÀI THỰC HÀNH 2: XÁC ĐỊNH DOANH THU, CHI PHÍ CỦA DOANH
NGHIỆP ....................................................................................................................10
2.1.1. Nhập thơng tin báo cáo kết quả kinh doanh của công ty bánh kẹo Hải Hà
năm 2020 - 2022 .....................................................................................................10
2.1.2. Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán .......................................................... 11
2.1.3. Doanh thu hoạt động tài chính ...................................................................... 11
2.1.4. Chi phí tài chính ............................................................................................12
2.1.5. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................12
2.1.6. Phân tích cấu trúc doanh thu, chi phí ............................................................13
2.2. BÀI THỰC HÀNH 3: XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 17
2.2.1. Thuế thu nhập doanh nghiệp.........................................................................17
2.2.2. Thu nhập cổ phiếu thường (Lãi cơ bản trên cổ phiếu - EPS) .......................17
2.2.3. Cấu trúc lợi nhuận của doanh nghiệp ...........................................................18
2.2.4. Các loại lợi nhuận của doanh nghiệp ............................................................19
2.2.5. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp .............................................................20
2.3. BÀI THỰC HÀNH 5: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN
HẠN TRONG DOANH NGHIỆP...........................................................................22
2.3.1. Thông tin liên quan đến tài sản ngắn hạn .....................................................22


2.3.2. Cấu trúc và biến động tài sản ngắn hạn ........................................................25
2.3.3. Đánh giá hiệu quả hàng tồn kho ...................................................................26
2.3.4. Đánh giá hiệu quả các khoản phải thu ..........................................................27
2.3.5. Đánh giá hiệu quả sử dụng TSNH ................................................................28

2.4. BÀI THỰC HÀNH 6: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN DÀI
HẠN TRONG DOANH NGHIỆP...........................................................................29
2.4.1. Thông tin liên quan đến tài sản dài hạn ........................................................29
2.4.2. Bảng khấu hao đối với một số TSCĐ của doanh nghiệp ..............................31
2.4.3. Đánh giá hiệu quả sử dụng TSDH ................................................................33
2.5. BÀI THỰC HÀNH 8: QUẢN TRỊ NGUỒN VỐN CỦA CƠNG TY ............36
2.5.1. Thơng tin một số nguồn vốn của công ty .....................................................36
2.5.2. Cấu trúc nguồn vốn của công ty ...................................................................40
2.5.3. Hiệu quả sử dụng nguồn vốn ........................................................................41
2.6. BÀI THỰC HÀNH 9: XÁC ĐỊNH DÒNG TIỀN TRONG DOANH
NGHIỆP ....................................................................................................................42
2.7. BÀI THỰC HÀNH 12: ĐỌC HIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ XÁC
ĐỊNH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH ............................................................................46
2.7.1. Bảng cân đối kế tốn tóm lược .....................................................................46
2.7.2. Báo cáo kết quả kinh doanh ..........................................................................51
2.7.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ............................................................................54
2.7.4. Các chỉ tiêu tài chính ....................................................................................57
2.8. BÀI THỰC HÀNH 14: QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ .........................................63
2.8.1. Phân tích cơ cấu tài trợ năm 2020 - 2022 của công ty CP bánh kẹo Hải Hà 63
2.8.2. Xác định mơ hình tài trợ năm 2020 - 2022 của công ty CP bánh kẹo Hải Hà
................................................................................................................................64
2.8.3. Minh họa cơ cấu tài sản và nguồn vốn trên biểu đồ .....................................65
2.9. BÀI THỰC HÀNH 15: QUYẾT ĐỊNH PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN ...........67
2.9.1. Chính sách cổ tức..........................................................................................67
2.9.2. Phân phối lợi nhuận ......................................................................................68
2.10. BÀI THỰC HÀNH 16: QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ ........................................70
2.10.1. Thực hành nhận diện các khoản đầu tư tài chính năm 2020 - 2022 của cơng
ty CP bánh kẹo Hải Hà............................................................................................70
2.10.2. Thực hành xác định cơ cấu đầu tư tài sản năm 2020- 2022 của công ty CP
bánh kẹo Hải Hà .....................................................................................................71

PHẦN 3. KẾT LUẬN ..................................................................................................73
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................74


LỜI MỞ ĐẦU
Tình hình tài chính doanh nghiệp là sự quan tâm khơng chỉ của chủ doanh nghiệp mà
cịn là mối quan tâm của rất nhiều đối tượng như các nhà đầu tư, người cho vay, nhà
nước và người lao động. Qua đó họ sẽ thấy được thực trạng thực tế của doanh nghiệp
sau mỗi chu kỳ kinh doanh và tiến hành phân tích hoạt động kinh doanh. Thơng qua
phân tích họ có thể rút ra được những quyết định đúng đắn liên quan đến doanh nghiệp
và tạo điều kiện nâng cao khả năng tài chính của doanh nghiệp. Do đó, việc phân tích
tài chính trong một doanh nghiệp là hết sức cần thiết.
Vì vậy, việc áp dụng lý thuyết mơn quản trị tài chính doanh nghiệp vào phân tích tài
chính của Cơng ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà là một điều cần thiết và có ý nghĩa. Em hy
vọng rằng phân tích tài chính của cơng ty bánh kẹo Hải Hà trong ba năm 2020,2021,2022
sẽ phần nào giúp mọi người thấy được sự phát triển của công ty, cũng như có sự so sánh
rõ ràng để có quyết định đúng đắn nhất.


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, chúng em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Trường Đại học Công nghiệp Hà
Nội đã đưa bộ mơn quản trị tài chính doanh nghiệp vào chương trình giảng dạy. Đặc
biệt, chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến giảng viên bộ mơn cơ Trần Thị Hoa.
Trong q trình tìm hiểu và học tập bộ mơn quản trị tài chính doanh nghiệp, chúng em
đã nhận được sự giảng dạy và hướng dẫn rất tận tình, tâm huyết của cơ. Cơ đã giúp nhóm
3 nói riêng và cả lớp nói chung tích lũy thêm nhiều kiến thức hay và bổ ích. Từ những
kiến thức mà cơ truyền đạt, nhóm 3 chúng em xin trình bày lại những gì mình đã tìm
hiểu về vấn đề quản trị tài chính doanh nghiệp của Cơng ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà
gửi đến cô.
Tuy nhiên, kiến thức về bộ mơn quản trị tài chính doanh nghiệp của chúng em vẫn còn

những hạn chế nhất định. Do đó, khơng tránh khỏi những thiếu sót trong q trình hồn
thành bài tiểu luận này. Mong cơ xem và góp ý để bài tiểu luận của nhóm em được hoàn
thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!


PHẦN 1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
1.1. Sơ lược về công ty
Tên công ty: Công ty Cổ phần bánh kẹo Hải Hà
Tên viết tắt: HAIHACO
Biểu tượng:

Tên giao dịch bằng tiếng anh: HAIHA CONFECTIONERY JOINTSTOCK COMPANY
Trụ sở chính: Số 25, Trương Định, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04.3863.29.56
Fax: 04.863.16.83
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 0103003614 do sở Kế hoạch và đầu tư thành
phố Hà Nội cấp ngày 20 tháng 01 năm 2004.
Mã số thuế: 0101444379
Vốn điều lệ: 54.750.000.000 đồng
Email:
Website:
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển cơng ty
Cơng ty được thành lập từ năm 1960 trải qua hơn 50 năm phấn đấu và trưởng thành.
Với đội ngũ lãnh đạo giàu kinh nghiệm, chiến lược kinh doanh tốt, đội ngũ kỹ sư được
đào tạo chuyên ngành có năng lực và lực lượng công nhân giỏi tay nghề, công ty đã
không ngừng lớn mạnh, tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong sản xuất kinh doanh.

1



Tiền thân là một xí nghiệp nhỏ với cơng suất 2000 tấn/ năm. Ngày nay, công ty đã
phát triển thành Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà với qui mô sản xuất lên tới 20.000
tấn/ năm. Công ty cổ phần Bánh kẹo Hải Hà là doanh nghiệp đầu tiên trong lĩnh vực sản
xuất bánh kẹo được cấp chứng nhận hệ thống "Phân tích mối nguy và các điểm kiểm
sốt tới hạn" (HACCP) tại Việt Nam. Điều này thể hiện cam kết của lãnh đạo doanh
nghiệp về đảm bảo an toàn thực phẩm đối với sức khoẻ của người tiêu dùng.
Năm 2003 Cơng ty thực hiện cổ phần hóa theo quyết định số 191/2003/QĐ-BCN
ngày 14/11/2003 của Bộ Công nghiệp. Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức
Cơng ty cổ phần từ ngày 20/01/2004 theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
0103003614 do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp và thay đổi lần thứ hai
ngày 13/08/2007.
Công ty được chấp thuận niêm yết cổ phiếu tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà
Nội theo Quyết định số 312/QĐ-TTGDHN ngày 08/11/2007 của Giám đốc trung tâm
giao dịch chứng khốn Hà Nội và đã chính thức giao dịch từ ngày 20/11/2007.
Hiện nay Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà là một trong số các nhà sản xuất bánh
kẹo hàng đầu Việt Nam với sản lượng bình quân hàng năm trên 15.000 tấn. Công ty đã
áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 và Hệ thống
HACCP theo tiêu chuẩn TCVN 5603:1998 và HACCP CODE:2003. Công ty là doanh
nghiệp đầu tiên trong lĩnh vực sản xuất bánh kẹo được cấp chứng nhận hệ thống “Phân
tích mối nguy và các điểm kiểm sốt tới hạn” (HACCP) tại Việt Nam. Điều này thể hiện
cam kết của Lãnh đạo doanh nghiệp về đảm bảo an toàn thực phẩm đối với sức khoẻ
của người tiêu dùng.
1.3. Ngành nghề kinh doanh
-

Sản xuất, kinh doanh bánh kẹo và chế biến thực phẩm.

-


Kinh doanh xuất nhập khẩu: nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, sản phẩm chun
ngành, hàng hố tiêu dùng và các sản phẩm hàng hoá khác.

-

Đầu tư xây dựng, cho thuê văn phòng, nhà ở, trung tâm thương mại.

-

Kinh doanh các ngành nghề khác không bị cấm theo các quy định của pháp luật.

-

Thành tích: Các thành tích của Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà được Ðảng và
Nhà Nước công nhận :
2




4 Huân chương Lao động Hạng Ba (năm1960 – 1970)



1 Hn chương Lao động Hạng Nhì (năm 1985)



1 Hn chương Lao động Hạng Nhất (năm 1990)




1 Huân chương Ðộc lập Hạng Ba (năm 1997)



Bằng khen của Thủ tướng chính phủ năm 2010

Sản phẩm của Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà được tặng nhiều Huy chương Vàng,
Bạc trong các cuộc triển lãm Hội chợ quốc tế hàng công nghiệp Việt nam, triển lãm Hội
chợ thành tựu kinh tế quốc dân, triển lãm kinh tế kỹ thuật Việt nam và Thủ đô.
Sản phẩm của Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà liên tục được người tiêu dùng mến mộ
và bình chọn là “Hàng Việt nam chất lượng cao”.
1.4. Các sản phẩm chính
Kẹo

Bánh

Bánh trung thu

Bánh Tươi

Bánh trứng sữa Sozoll

Kẹo socola Sokiss

Hộp Hoàng Kim

Ice cream


Bánh trứng Mecury

Kẹo cứng & mềm

Hộp Hạnh Phúc

Bánh Noel

Hộp Tài Lộc

Cookies

Bánh

mềm

Longpie Kẹo Sofee

lolei
Bánh hộp tết

Kẹo Jerry Chip Chip Hộp Như Ý

Cupcakes

Bánh xốp ống Miniwaf

Kẹo sữa Goodmilk

Hộp Phú Quý


Bakery

Bánh tảo biển Kami

Kẹo Chew

Hộp Đoàn Viên

Bánh mỳ ngon

Hộp An Khang

Bánh cắt nhỏ
Bánh hình trái
tim
Bánh sinh nhật

1.5. Quy trình sản xuất sản phẩm

3


1.5.1. Quy trình sản xuất bánh kem

1.5.2. Quy trình sản xuất kẹo cứng

1.5.3. Quy trình sản xuất bánh quy

4



1.6. Cơ cấu tổ chức
HAHACO hoạt động theo mơ hình cơng ty cổ phần, có cơ cấu tổ chức gồm: Đại hội
đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban kiểm sốt, Ban Giám đốc và các phịng ban nghiệp
vụ chức năng.

Đại hội đồng cổ đông: Là cơ quan quyết định cao nhất của cơng ty, gồm tất cả cổ đơng
có quyền biểu quyết, đại hội đồng cổ đông quyết định những vấn đề liên quan, đến quyền
hạn theo quy định của pháp luật, và Điều lệ Công ty.
Hội đồng quản trị: Là cơ quan quản lý Cơng ty, có tồn quyền nhân danh công ty để
quyết định, thực hiện quyền và nghĩa vụ công ty không thuộc thẩm quyền của Đại hội
đồng cổ đơng.
Ban kiểm sốt: Là cơ quan do đại hội đồng cổ đơng bầu ra, có nhiệm vụ kiểm tra tính
hợp lý, hợp pháp trong điều hành hoạt động kinh doanh của cơng ty. Ban kiểm sốt hoạt
động độc lập với hội đồng quản trị và Ban Giám đốc.
Ban Giám đốc: Tổng Giám đốc là người điều hành, có thẩm quyền quyết định cao nhất
về tất cả các vấn đề liên quan đến hoạt động hàng ngày của Công ty và chịu trách nhiệm
trước Hội đồng quản trị về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ được giao. Các Phó
Tổng Giám đốc là người giúp việc cho Tổng Giám đốc và chịu trách nhiệm trước Tổng
Giám đốc về các cơng việc và nhiệm vụ được giao.
Các phịng ban chức năng: Thực hiện các chức năng, nhiệm vụ chuyên môn do Ban
Giám đốc giao.
5


PHẦN 2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Chỉ tiêu

1. Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh
thu
3. Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài
chính
7. Chi phí tài chính
- trong đó : chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh
nghiệp
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
11.Thu nhập khác
12.Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế tốn
trước thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện
hành
16. Chi phí TNDN hỗn lại
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Năm 2020


Năm 2021

Năm 2022

1.471.816.442.481 1.002.430.638.395 1.517.002.029.660
62.988.617.955

71.822.070.475

62.439.227.324

1.408.827.824.526

930.608.567.920 1.454.562.802.336

1.190.252.970.660

787.257.011.291 1.258.883.394.087

218.574.853.866

143.351.556.629

195.679.408.249

25.348.704.296

26.748.049.202


75.565.856.782

27.504.462.562
26.777.277.296
12.759.497.377

26.446.188.429
25.959.522.939
110.345.254.493

56.925.207.742
56.431.124.247
123.511.917.564

48.005.646.364

47.386.481.676

48.051.792.875

40.818.451.859

-14.078.318.767

42.756.346.850

8.583.021.904
549.723.034
8.033.298.870


80.154.181.874
130.505.709
80.023.676.165

28.653.228.204
1.302.312.057
27.350.916.147

48.851.750.729

65.945.357.398

70.107.262.997

9.786.358.221

13.662.615.523

17.320.844.393

39.065.392.508
2.378

52.282.741.875
3.183

52.786.418.604
3.024

6



BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu

Năm
2020

2021

2022

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

903.231.691.784

I. Tiền và các khoản tiền
tương đương tiền

11.576.655.686

19.008.149.094

18.391.796.229

1. Tiền

11.576.655.686

19.008.149.094


18.391.796.229

II. Đầu tư tài chính ngắn
hạn

107.000.000.000

95.000.000.000

86.000.000.000

1. Đầu tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn

107.000.000.000

95.000.000.000

86.000.000.000

III. Các khoản phải thu
ngắn hạn

685.011.500.745

591.066.440.726

797.648.655.684


1. Phải thu ngắn hạn của
khách hàng

309.939.573.096

212.549.205.147

279.965.781.748

2. Trả trước cho người bán
ngắn hạn

160.769.973.016

197.314.132.280

132.138.111.382

3. Phải thu ngắn hạn khác

214.301.954.633

181.203.103.299

385.544.762.554

IV. Hàng tồn kho

95.727.798.929


134.629.828.882

125.464.606.417

1. Hàng tồn kho

95.727.798.929

134.629.828.882

125.464.606.417

V. Tài sản ngắn hạn khác

3.915.736.424

1.906.205.120

889.937.806

1.Chi phí trả trước ngắn
hạn

3.635.700.694

1.040.066.977

508.116.739

2. Thuế GTGT được khấu

trừ

12.998.406

292.148.277

114.783.743

3.Thuế và các khoản khác
phải thu Nhà nước

267.037.324

573.989.866

267.037.324

285.154.299.261

403.932.224.196

216.509.107.703

I. Các khoản phải thu dài
hạn

2.609.446.975

148.609.446.975


2.609.446.975

1. Phải thu dài hạn khác

2.609.446.975

148.609.446.975

2.609.446.975

200.838.521.115

184.401.952.164

167.100.308.394

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

II. Tài sản cố định

7

841.610.623.822 1.028.394.996.136


1. Tài sản cố định hữu hình

200.838.521.115

184.401.952.164


167.100.308.394

- Ngun giá

439.116.072.663

439.946.062.777

422.513.750.125

- Gía trị hao mòn lũy kế

-238.277.551.548 -255.544.110.613 -255.413.441.731

2. Tài sản cố định vơ hình

-

-

-

196.200.000

196.200.000

196.200.000

-196.200.000


-196.200.000

196.200.000

III. Tài sản dở dang dài
hạn

33.649.995.067

22.312.631.507

-

1. Chi phí xây dựng cơ bản
dở dang

33.649.995.067

22.312.631.507

-

IV. Tài sản dài hạn khác

48.056.336.104

48.608.193.550

46.799.352.334


1. Chi phí trả trước dài hạn

48.056.336.104

48.608.193.550

46.799.352.334

- Nguyên giá
-Gía trị hào mòn lũy kế

Tổng cộng tài sản

1.188.385.991.045 1.245.542.848.018 1.244.904.103.839

C. NỢ PHẢI TRẢ

719.877.079.913

743.176.195.011

692.365.169.321

I. Nợ ngắn hạn

546.932.783.151

662.472.874.401


686.503.024.863

1. Phải trả người bán ngắn
hạn

172.951.310.938

137.066.768.709

287.892.186.444

2.705.163.936

132.625.022.233

123.343.700.041

3. Thuế và các khoản phải
nộp Nhà Nước

21.617.325.040

19.248.053.583

13.509.142.412

4. Phải trả người lao động

32.010.286.463


12.777.837.273

23.863.951.371

5. Chi phí phải trả ngắn
hạn

19.861.397.542

18.348.874.301

16.464.658.140

6. Doanh thu chưa thực
hiện ngắn hạn

949.199.813

1.130.528.915

1.135.588.479

7. Phải trả ngắn hạn khác

18.639.314.833

21.229.325.557

20.887.613.132


8. Vay và nợ thuê tài chính
ngắn hạn

274.440.245.846

314.777.865.090

191.737.485.402

9. Qũy khen thưởng, phúc
lợi

3.758.538.740

5.268.598.740

7.668.699.442

172.944.296.762

80.703.320.610

5.862.144.458

2. Người mua trả tiền
trước ngắn hạn

II. Nợ dài hạn

8



1. Phải trả dài hạn khác

1.416.022.865

1.611.022.865

1.705.822.865

2. Vay và nợ thuê tài tài
chính dài hạn

171.528.273.897

79.092.297.745

4.156.321.593

D. VỐN CHỦ SỞ HỮU

468.508.911.132

502.366.653.007

552.538.934.518

I. Vốn chủ sở hữu

468.508.911.132


502.366.653.007

552.538.934.518

1. Vốn góp chủ sở hữu

164.250.000.000

164.250.000.000

164.250.000.000

- Cổ phiếu phổ thơng có
quyền biểu quyết

164.250.000.000

164.250.000.000

164.250.000.000

2. Thặng dư vốn cổ phần

33.502.910.000

33.502.910.000

33.502.910.000


3. Vốn khác của chủ sở
hữu

3.656.202.300

3.656.202.300

3.656.202.300

4. Quỹ đầu tư phát triển

225.232.621.298

245.873.013.806

295.541.618.588

5. Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối

41.867.177.534

55.084.526.901

55.588.203.630

- LNST chưa PP lũy kế đến
cuối năm trước

2.801.785.026


2.801.785.026

2.801.785.026

39.065.392.508

52.282.741.875

52.786.418.604

- LNST chưa phân phối
năm nay
TỔNG CỘNG NGUỒN
VỐN

1.188.385.991.045 1.245.542.848.018 1.244.904.103.839

9


2.1. BÀI THỰC HÀNH 2: XÁC ĐỊNH DOANH THU, CHI PHÍ CỦA DOANH
NGHIỆP
2.1.1. Nhập thơng tin báo cáo kết quả kinh doanh của công ty bánh kẹo Hải Hà
năm 2020 - 2022
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
doanh thu


Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

1.471.816.442.481 1.002.430.638.395 1.517.002.029.660
62.988.617.955

71.822.070.475

62.439.227.324

3. Doanh thu thuần về
bán hàng và cung cấp
dịch vụ

1.408.827.824.526

930.608.567.920 1.454.562.802.336

4. Giá vốn hàng bán

1.190.252.970.660

787.257.011.291 1.258.883.394.087

5. Lợi nhuận gộp về
bán hàng và cung cấp

dịch vụ

218.574.853.866

143.351.556.629

195.679.408.249

6. Doanh thu hoạt động
tài chính

25.348.704.296

26.748.049.202

75.565.856.782

26.446.188.429

56.925.207.742

26.777.277.296

25.959.522.939

56.431.124.247

127.594.997.377

110.345.254.493


123.511.917.564

9. Chi phí quản lý doanh
nghiệp

48.005.646.364

47.386.481.676

48.051.792.875

10.Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh

40.818.451.859 (14.078.318.767)

42.756.346.850

7. Chi phí tài chính
- trong đó : chi phí lãi
vay
8. Chi phí bán hàng

11.Thu nhập khác

27.504.462.562

8.583.021.904


80.154.181.874

28.653.228.204

549.723.034

130.505.709

1.302.312.057

8.033.298.870

80.023.676.165

27.350.916.147

14. Tổng lợi nhuận kế
tốn trước thuế

48.851.750.729

65.945.357.398

70.107.262.997

15. Chi phí thuế TNDN
hiện hành

9.786.358.221


13.662.615.523

17.320.844.393

12.Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác

10


16. Chi phí TNDN hỗn
lại

-

-

-

17. Lợi nhuận sau thuế
TNDN

39.065.392.508

52.282.741.875

52.282.741.87

2.378


3.183

3.024

18. Lãi cơ bản trên cổ
phiếu

2.1.2. Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán
Chỉ tiêu

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ

1.471.816.442.481 1.002.430.638.395 1.517.002.029.660

Doanh thu bán hàng

1.452.329.310.894

981.155.652.406 1.497.937.122.107

Doanh thu cung cấp dịch
vụ khác


19.487.131.587

21.274.985.989

19.064.907.553

Các khoản giảm trừ
doanh thu

62.988.617.955

71.822.070.475

62.439.227.324

Chiết khấu thương mại

44.056.471.946

43.967.204.348

47.789.627.316

Hàng bán bị trả lại

18.932.146.009

27.854.866.127

14.649.600.008


Doanh thu thuần

1.408.827.824.526

930.608.567.920 1.454.562.802.336

Giá vốn hàng bán

1.190.252.970.660

787.257.011.291 1.258.883.394.087

2.1.3. Doanh thu hoạt động tài chính
Chi tiêu
Lãi tiền gửi, hợp
tác đầu tư
Lãi chênh lệch tỷ
giá phát sinh
Lãi chênh lệch tỷ
giá do đánh giá lại
Cộng

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

24.723.592.831


26.637.652.367

74.410.265.442

607.779.771

52.345.193

1.155.591.340

17.331.694

58.051.642

-

25.348.704.296

26.748.049.202

75.565.856.782

11


2.1.4. Chi phí tài chính
Chi tiêu
Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ

giá phát sinh
Chiết khấu thanh
tốn
Cộng

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

26.777.277.296

25.959.522.939

56.431.124.247

629.674.287

472.232.338

370.006.976

97.510.979

14.433.152

-

27.504.462.562


26.446.188.429

56.801.131.223

2.1.5. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí bán hàng
Chi phí nguyên liệu,
vật liệu
Chi phí nhân viên
Chi phí khấu hao tài
sản cố định
Chi phí dịch vụ mua
ngồi
Chi phí khác
Cộng

Chi phí QLDN

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

2.568.112.942

2.156.423.638

596.999.477


51.985.767.630

50.922.428.501

57.114.931.109

821.293.440

757.774.918

516.974.653

63.666.029.673

51.000.261.382

47.922.979.387

8.553.793.692

5.508.366.054

17.360.032.938

127.594.997.377

110.345.254.493

123.511.917.564


Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Chi phí nguyên liệu,
vật liệu
Chi phí nhân viên
quản lý
Chi phí khấu hao tài
sản cố định

562.729.520

346.967.852

308.018.848

16.668.484.306

16.239.224.479

15.371.459.017

170.495.438

144.733.176


144.733.176

Thuế, phí và lệ phí

10.936.198.576

10.664.740.402

11.041.322.313

Chi phí dịch vụ mua
ngồi

17.913.615.163

17.799.453.652

19.655.051.582

1.754.123.361

2.191.362.115

1.531.207.939

48.005.646.364

47.386.481.676

48.051.792.875


Chi phí khác
Cộng

12


2.1.6. Phân tích cấu trúc doanh thu, chi phí
Năm 2020
Chỉ tiêu
Doanh thu
bán hàng và
cung ứng
dịch vụ
Doanh thu
tài chính
Doanh thu
khác

Giá trị

Năm 2021
Tỷ
trọng

Giá trị

Năm 2022
Tỷ
trọng


Giá trị

So sánh 2021/2020
Tỷ
trọng

Giá trị

Tỷ lệ

1.471.816.442.481 97,04% 1.002.430.638.395 95,43% 1.517.002.029.660 94,13% 469.385.804.086 68,11%

25.348.704.296 1,67%

26.748.049.202 2,55%

75.565.856.782 4,69%

19.487.131.587 1,28%

21.274.985.989 2,03%

19.064.907.553 1,18% (1.787.854.402) 109,17%

TỔNG

1.516.652.278.364 100% 1.050.453.673.586

Chi phí

SXKD

Giá trị

Tỷ lệ

514.571.391.265 151,33%

48.817.807.580 282,51%
(2.210.078.436)

89,61%

100% 466.198.604.778 69,26%

561.179.120.409 153,42%

1.317.847.968.037 48,42%

944.988.747.460 49,11% 1.430.447.104.526 48,71% 372.859.220.577 71,71%

485.458.357.066 151,37%

GVHB

1.190.252.970.660 43,73%

787.257.011.291 40,92% 1.258.883.394.087 42,87% 402.995.959.369 66,14%

471.626.382.796 159,91%


CPBH

127.594.997.377 4,69%

110.345.254.493 5,73%

48.005.646.364 1,76%

47.386.481.676 2,46%

48.051.792.875 1,64%

619.164.688 98,71%

665.311.199 101,40%

27.504.462.562 1,01%

26.446.188.429 1,37%

56.801.131.223 1,93%

1.058.274.133 96,15%

30.354.942.794 214,78%

10.307.917.053 0,38%

7.699.728.169 0,40%


18.891.240.877 0,64%

2.608.188.884 74,70%

11.191.512.708 245,35%

CPQLDN
Chi phí tài
chính
Chi phí
khác
TỔNG

2.721.513.962.053 100% 1.924.123.411.518

100% 1.611.632.793.995

-1.399.344.906 105,52%

So sánh 2022/2021

123.511.917.564 4,21% 17.249.742.884 86,48%

100% 2.936.586.581.152

13

13.166.663.071 111,93%


100% 797.390.550.535 70,70% 1.012.463.169.634 152,62%


➢ Nhận xét:
❖ Về doanh thu
-

Tỷ trọng doanh thu chủ yếu của công ty là từ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ chiếm tỷ trọng 97,04% của năm 2020; 95,43% của năm 2021 và 94,13% của năm
2022 với 1517 tỷ.

-

Tỷ trọng doanh thu tài chính và doanh thu khác chiếm tỷ trọng nhỏ của tổng doanh
thu với tỷ trọng 1,67% và 1,28% của năm 2020 , tỷ trọng 2,55% và 2,03% của năm
2021 và tỷ trọng 4,69% , 1,18% của 2022.

-

Biến động doanh thu của doanh nghiệp là ko đồng đều và có xu hướng tăng:
• Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ cao nhất vào năm 2022.
• Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2021 giảm 469 tỷ so với năm 2020,
tăng 514 tỷ so với năm 2022.
• Tăng trưởng mạnh nhất là doanh thu tài chính. Chỉ tiêu này phản ánh doanh thu
hoạt động tài chính thuần. Năm 2021 tăng nhẹ 0,55% so với 2020, năm 2022 tăng
mạnh nhất với 48 tỷ đồng . Có thể nói doanh thu từ hoạt động tài chính đã góp
phần lớn vào việc tăng doanh thu của cơng ty. Và có thể thấy doanh nghiệp đã
làm tốt trong công tác lãi vay về tiền gửi và tiền cho vay. Và có thể thấy doanh
nghiệp đã làm tốt trong công tác tăng số lượng sản phẩm nhưng vẫn đáp ứng
được đủ yêu cầu về số lượng và chất lượng sản phẩm, dịch vụ.


- Giải pháp: Bản thân doanh nghiệp đã làm tốt trong việc tăng số lượng sản phẩm,
dịch vụ. Do đó phải tiếp tục đẩy mạnh việc năng cao về cả số lượng và chất lượng,
phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng, mặt hàng sản xuất phải phong phú đa
dạng về chủng loại và mẫu mã, phải đảm bảo tiến độ sản xuất.


Cơng tác quảng cáo, tiếp thị, giới thiệu sản phẩm đạt hiệu quả. Cần có những
phương thức bán hàng và thanh tốn phù hợp, cần tạo uy tín của doanh nghiệp
trên thị trường.



Cố gắng khai thác thị trường hơn nữa, đẩy mạnh cơng tác tìm kiếm khách hàng,
áp dụng các hình thức ưu đãi như giảm giá cho các nhà phân phối có quy mơ vừa
và lớn. Thực hiện tốt các dịch vụ hậu mãi với các khách hàng để củng cố mối
quan hệ thêm bền lâu với công ty. Thực hiện chính sách linh hoạt đối với từng
đối tượng khách hàng riêng biệt, đặc biệt là những khách hàng tiềm năng để tạo
ấn tượng tốt ban đầu.
14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×