Tải bản đầy đủ (.docx) (112 trang)

Luận văn thực trạng an toàn vệ sinh lao động trong sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tại nông trường chè cửu long tỉnh hòa bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 112 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐẢO TẠO - BỘ Y TÊ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG
----

NGUYỄN MINH QUỐC

THỰC TRẠNG AN TOÀN - VỆ SINH LAO ĐỘNG
TRONG SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THựC VẬT
TẠI NƠNG TRƯỜNG CHÈ cửu LONG
TỈNH HỒ BÌNH

LUẬN VĂN THẠC SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG
Mã số:.............

HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: p GS. TS. BÙI THANH TÂM.NG DẪN KHOA HỌC: p GS. TS. BÙI THANH TÂM.N KHOA HỌC: p GS. TS. BÙI THANH TÂM.C: p GS. TS. BÙI THANH TÂM.


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

a.i :

Active ingredient (Hoạt chất).t chất).t).

BHLĐ:

Bảo hộ lao động.o hộ lao động. lao độ lao động.ng.

BVTV:

Bảo hộ lao động.o vệ thực vật. thực vật.c vật.t.


cs :

Cộ lao động.ng sực vật..

CTV :

Cộ lao động.ng tác viên.

FAO:

Food and Agriculture Organization of the United Nations.
(Tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng thực vật.c và nông nghiệ thực vật.p của liên hợp quốc)a liên hợp quốc)p quốc)c)

GIFAP:

International group of national associations of manufacturers of

chemical products. (Nhóm quốc)c tế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). của liên hợp quốc)a Hiệ thực vật.p hộ lao động.i quốc)c gia các nhà sảo hộ lao động.n xuất).t hố chất).t).
HCBVTV:

Hóa chất).t bảo hộ lao động.o vệ thực vật. thực vật.c vật.t.

HCTS:

Hóa chất).t trừ sâu. sâu.

IGR:

Insect Growth Regulator
(Thuốc)c ức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c chê' sinh trưởng và phát triển côn trùng). ng và phát triển côn trùng). n côn trùng). Intergrated Pest Management


IPM :
(Quảo hộ lao động.n lý tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng hợp quốc)p dịch hại lúa).ch hạt chất).i lúa).
ILO:

International Labour Office
(Tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c lao độ lao động.ng quốc)c tế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).).

UNEP:

United Nations Environment Programs


(Chương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)ng trình mói trường liên hợp quốc).ng liên hợp quốc)p quốc)c).
WHO :

World Health Organization (Tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c y tế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). thê' giới).i).

DAPD:

DimethylAminoPropanDithioI.


DANH MUC CÁC BẢNG

Trang
Bảo hộ lao động.ng 1.1:

Phân loạt chất).i thuốc)c BVTV theo mức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c độ lao động. tác hạt chất).i (WHO 1990).


6

Bảo hộ lao động.ng 1.2:

Nguyên nhân gây ngộ lao động. độ lao động.c thực vật.c phẩm qua các năm (%).m qua các năm (%).

14

Bảo hộ lao động.ng 3.1 :

Đặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông c điển côn trùng). m thuốc)c BVTV hiệ thực vật.n có bán trên địch hại lúa).a bàn các độ lao động.i ởng và phát triển côn trùng). Nông

27

trường liên hợp quốc).ng.
Bảo hộ lao động.ng 3.2:

Đặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông c điển côn trùng). m cửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông a hàng bán thuốc)c BVTV trên địch hại lúa).a bàn các độ lao động.i ởng và phát triển côn trùng). Nông

28

trường liên hợp quốc).ng.
Bảo hộ lao động.ng 3.3:

Phân bốc) đốc)i tượp quốc)ng nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u theo địch hại lúa).a bàn canh tác.

29

Bảo hộ lao động.ng 3.4 :


Phân bốc) đốc)i tượp quốc)ng nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u theo độ lao động. tuổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)i và giới).i.

30

Bảo hộ lao động.ng 3.5 :

Phân bốc) đốc)i tượp quốc)ng nghiên cức lương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)u theo trình độ lao động. học vấn.c vất).n.

31

Bảo hộ lao động.ng 3.6:

Thâm niên phun thuốc)c BVTV của liên hợp quốc)a đốc)i tượp quốc)ng nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u.

31

Bảo hộ lao động.ng 3.7:

Sốc) nhân khẩm qua các năm (%).u trong các hộ lao động. gia đình.

32

Bảo hộ lao động.ng 3.8:

Sốc) ngường liên hợp quốc).i trực vật.c tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).p phun thuốc)c trong mộ lao động.t hộ lao động..

32

Bảo hộ lao động.ng 3.9:


Diệ thực vật.n tích trổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng chè của liên hợp quốc)a các hộ lao động. gia đình.

33

Bảo hộ lao động.ng 3.10:

Các nguồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.n thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thuốc)c BVTV đế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n với).i ngường liên hợp quốc).i dân.

33

Bảo hộ lao động.ng 3.11:

Kiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n thức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng và bảo hộ lao động.o quảo hộ lao động.n thuốc)c BVTV của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng. 34

Bảo hộ lao động.ng 3.12:

Tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng biế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV anu bảo hộ lao động.o quảo hộ lao động.n thuốc)c BVTV an 36
toàn.

Bảo hộ lao động.ng 3.13:

Báng 3.14:
Bảo hộ lao động.ng 3.15:
Bảo hộ lao động.ng 3.16:

Tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng biế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t đường liên hợp quốc).ng xâm nhật.p của liên hợp quốc)a thuốc)c BVTV.

Kiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).n thức lương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)c của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. cách phòng chốc)ng độ lao động.c hạt chất).i.
Tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng biế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t các phương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng tiệ thực vật.n BHLĐ cầu bảo quản thuốc BVTV ann thiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t.


37

38
39

Kiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).n thức lương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)c của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. thờng liên hợp quốc).i gian cách ly từ sâu. khi phun 40
thuốc)c BVTV đế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n khi hái chè.

Bảo hộ lao động.ng 3.17:

Thái độ lao động. của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. mộ lao động.t sốc) vất).n đề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. trong sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thuốc)c 41
BVTV.


Bảo hộ lao động.ng 3.18: Thái độ lao động. của liên hợp quốc)a các hộ lao động. gia đình với).i chè do chính mình làm ra. 41 Bảo hộ lao động.ng 3.19: Tàm
trạt chất).ng của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i LĐ với).i câu hỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi i “ Xin anh(chịch hại lúa).) cho biế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t tâm 42 trạt chất).ng của liên hợp quốc)a chính mình khi
phảo hộ lao động.i đeo bình phun thuốc)c “ ?
Bảo hộ lao động.ng 3.20: Đánh giá của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. tác dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng của liên hợp quốc)a phương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng tiệ thực vật.n 42 BHLĐ.
Bảo hộ lao động.ng 3.21:

Mụng thuốc BVTV đến với người dân.c đích sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thuốc)c BVTV của liên hợp quốc)a các hộ lao động..

43

Bảo hộ lao động.ng 3.22:

Sốc) lượp quốc)t phun thuốc)c BVTV cho chè trong năm 2001 của liên hợp quốc)a các hộ lao động..

43


Bảo hộ lao động.ng 3.23:

Lượp quốc)ng thuốc)c BVTV phun trong năm 2001 của liên hợp quốc)a các hộ lao động..

44

Bảo hộ lao động.ng 3.24:

Thuốc)c BVTV đượp quốc)c các hộ lao động. dùng lầu bảo quản thuốc BVTV ann gầu bảo quản thuốc BVTV ann đây nhất).t.

44

Bảo hộ lao động.ng 3.25:

Liên quan giữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV choa các yế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).u tốc) và dùng thuốc)c BVTV cho

chè

47

của liên hợp quốc)a các hộ lao động..
Bảo hộ lao động.ng 3.26: Thực vật.c hành cách ly sau khi phun thuốc)c BVTV cho chè c ủa liên hợp quốc)a các h ộ lao động.. 48 B ảo hộ lao động.ng 3.27:
Tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. các hộ lao động. dùng thuốc)c BVTVcao hơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n liề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u hưới).ng dẫn. 48 Bảng 3.28: Thực hành bảo quảnn. 48 Bảo hộ lao động.ng 3.28: Th ực vật.c hành b ảo hộ lao động.o qu ảo hộ lao động.n
thuốc)c BVTV tạt chất).i nhà của liên hợp quốc)a các hộ lao động..

49

Bảo hộ lao động.ng 3.29: Thực vật.c hành phòng chốc)ng độ lao động.c hạt chất).i trưới).c, trong, sau khi phun thuốc)c. 49 Bảo hộ lao động.ng 3.30:
Mốc)i liên quan giữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV choa các yế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).u tốc) và thực vật.c hành các biệ thực vật.n pháp 50 giảo hộ lao động.m độ lao động.c hạt chất).i của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i lao
độ lao động.ng.

Bảo hộ lao động.ng 3.31: Loạt chất).i phương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng tiệ thực vật.n BHLĐ ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng.

51

Bảo hộ lao động.ng 3.32:

Sốc) phương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng tiệ thực vật.n BHLĐ ngường liên hợp quốc).i phun thuốc)c sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng.

52

Bảo hộ lao động.ng 3.33:

Mốc)i liên quan giữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV choa các yế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).u tốc) và sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng phương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng tiệ thực vật.n 53
BHLĐ của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng.

Bảo hộ lao động.ng 3.34: Thực vật.c hành xửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông lý bao bì sau khi phun c ủa liên hợp quốc)a ng ường liên hợp quốc).i lao đ ộ lao động.ng. 54 Báng 3.35: M ốc)i liên
quan giữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV choa kiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n thức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c và thực vật.c hành của liên hợp quốc)a các hộ lao động. gia đình. 55 B ảo hộ lao động.ng 3.36: Các d ất).u hi ệ thực vật.u và tri ệ thực vật.u
chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng sau khi 56 phun thuốc)c.
Bảo hộ lao động.ng 3.37: Tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng có các nhóm triệ thực vật.u chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c 57 mãn tính thu ốc)c
BVTV.
Bảo hộ lao động.ng 3.38: Tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. bệ thực vật.nh tật.t của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng qua khám chữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV choa bệ thực vật.nh tạt chất).i 58 Nông trường liên hợp quốc).ng,
nãm 2001.


DANH MUC CÁC HÌNH VẼ

Trang
Hình 3.1:

Sơng thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc) đồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c Nông trường liên hợp quốc).ng chè Cửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nơng u Long.


25

Hình 3.2:

Tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. thuốc)c BVTV đượp quốc)c sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng, hạt chất).n chế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). và cất).m sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng bán ởng và phát triển côn trùng). các

29

Hình 3.3:

cửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông a hàng.
Phân bốc) đốc)i tượp quốc)ng nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u theo giới).i.

30

Hình 3.4:

Trình độ lao động. học vấn.c vất).n của liên hợp quốc)a đốc)i tượp quốc)ng nghiên cức lương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)u.

31

Hình 3.5:

Tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng kển côn trùng). đúng tên thuốc)c BVTV đượp quốc)c dùng cho chè.

35

Hình 3.6:


Ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng hiển côn trùng). u ý nghĩa vạt chất).ch màu ởng và phát triển côn trùng). bao bì.

36

Hình 3.7:

Tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng biế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t bảo hộ lao động.o quảo hộ lao động.n thuốc)c BVTV an tồn.

37

Hình 3.8:

Tỷ lệ người lao động biết các u cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng biế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t đường liên hợp quốc).ng xâm nhật.p của liên hợp quốc)a thuốc)c BVTV vào cơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)

37

thển cơn trùng). .
Hình 3.9:

Tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng biế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t đầu bảo quản thuốc BVTV any đủa liên hợp quốc) các phương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng tiệ thực vật.n BHLĐ cầu bảo quản thuốc BVTV ann thiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).t.

39

Hình 3.10:

Tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng đã qua huất).n luyệ thực vật.n sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thuốc)c BVTV.

40

Hình 3.11:


Tý lệ thực vật. thuốc)c dùng ởng và phát triển côn trùng). các hộ lao động. theo nhóm độ lao động.c.

45

Hình 3.12:

Sốc) thuốc)c trộ lao động.n trong mộ lao động.t bình phun.

46

Hình 3.13:

Tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. hộ lao động. dùng thuốc)c BVTV đượp quốc)c dùng cho chè.

47

Hình 3.14:

Ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng thực vật.c hành sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng BHLĐ.

51

Hình 3.15:

Thực vật.c hành xửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nơng lý bao bì sau khi phun của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng.

54

Hình 3.16:


Tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. sảo hộ lao động.y thai tực vật. nhiên của liên hợp quốc)a phụng thuốc BVTV đến với người dân. nữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV cho tạt chất).i các hộ lao động. gia đình.

57


DANH MỤC CÁC BÀNG Ở PHỤ LỤC 6

Trang
Bảo hộ lao động.ng 1 :
Thuốc)c BVTV bán tạt chất).i các cửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông a hàng trên địch hại lúa).a bàn Nông 97 trường liên hợp quốc).ng Cửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông u Long.
Bảo hộ lao động.ng 2:

Thuốc)c BVTV dùng cho chè ởng và phát triển côn trùng). các hộ lao động. trong lầu bảo quản thuốc BVTV ann gầu bảo quản thuốc BVTV ann đây nhất).t.

98

Bảo hộ lao động.ng 3:
Bảo hộ lao động.ng 4:

Tình hình tiêu thụng thuốc BVTV đến với người dân. thuốc)c BVTV ởng và phát triển côn trùng). mộ lao động.t sốc) nưới).c.

Bảo hộ lao động.ng 5:

Mức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c độ lao động. tiêu thụng thuốc BVTV đến với người dân. thuốc)c BVTV hoá học vấn.c ởng và phát triển côn trùng). Việ thực vật.t Nam.

Bảo hộ lao động.ng 6:

Liên quan giữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV choa các yế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).u tốc) và kển côn trùng). đúng tên thuốc)c BVTV đượp quốc)c 100 dùng cho


Bảo hộ lao động.ng 7:

chè.
Liên quan giữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV choa các yế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).u tốc) và việ thực vật.c biế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t các biệ thực vật.n pháp phòng 100 chốc)ng độ lao động.c

99

Tiêu thụng thuốc BVTV đến với người dân. thuốc)c BVTV ởng và phát triển côn trùng). mộ lao động.t sốc) nưới).c và khu vực vật.c Đông Nam Á. 99
99

hạt chất).i của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng.
Bảo hộ lao động.ng 8:

Mộ lao động.t sốc) yế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).u tốc) ảo hộ lao động.nh hưởng và phát triển côn trùng). ng đế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n việ thực vật.c biế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t đầu bảo quản thuốc BVTV any đủa liên hợp quốc) các phương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng tiệ thực vật.n 100
BHLĐ cầu bảo quản thuốc BVTV ann thiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i iao độ lao động.ng.

Bảo hộ lao động.ng 9:

Cách biệ thực vật.t giữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV choa kiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n thức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c và thực vật.c hành bảo hộ lao động.o quảo hộ lao động.n thuốc)c BVTV 101 của liên hợp quốc)a
ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng.

Bảo hộ lao động.ng 10:

Mốc)i hên quan giữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV choa kiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).n thức lương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)c và thực vật.c hành bảo hộ lao động.o quảo hộ lao động.n thuốc)c 101 BVTV của liên hợp quốc)a
các hộ lao động..

Bảo hộ lao động.ng 11:

Mốc)i liên quan giữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV choa các yế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).u tốc) và thực vật.c hành bảo hộ lao động.o quảo hộ lao động.n thuốc)c 101 BVTV của liên hợp quốc)a
các hơ gia đình.


Bảo hộ lao động.ng 12:

Mốc)i liên quan giữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV choa việ thực vật.c sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng các phương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng tiệ thực vật.n BHLĐ và có các nhóm
triệ thực vật.u chức lương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)ng nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng.


MUC LUC

Mụng thuốc BVTV đến với người dân.c lụng thuốc BVTV đến với người dân.c

Trang

Đặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông t vất).n đề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân..

1

Mụng thuốc BVTV đến với người dân.c tiêu nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u.

3

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀING I: TỔNG QUAN TÀING QUAN TÀI

LIỆU.U.

4

1.1- Lịch hại lúa).ch sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thuốc)c bảo hộ lao động.o vệ thực vật. thực vật.c vật.t.

4


1.2- Khái niệ thực vật.m và phân loạt chất).i thuốc)c bảo hộ lao động.o vệ thực vật. thực vật.c vật.t

4

1.3- Lợp quốc)i ích của liên hợp quốc)a việ thực vật.c dùng TBVTV.

6

1.4- Tác độ lao động.ng của liên hợp quốc)a TBVTV lên sức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c khoẻ và môi trường. và mơi trường liên hợp quốc).ng.

6

1.5- Tình hình sảo hộ lao động.n xuất).t và sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng HCBVTV trên thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). giới).i và Việ thực vật.t Nam.

9

1.6- Mộ lao động.t sốc) đặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông c điển côn trùng). m canh tác và sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng TBVTV trên chè ởng và phát triển côn trùng). Việ thực vật.t Nam.

14

1.7- Giảo hộ lao động.i pháp tăng cường liên hợp quốc).ng sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thuốc)c BVTV an toàn ởng và phát triển côn trùng). Việ thực vật.t Nam.

18

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀING II: Đ+I TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CÚƯ 20 2.1- Địa điểm và thời gian NG VÀ PHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀING PHÁP NGHIÊN CÚƯ 20 2.1- Địch hại lúa).a điển côn trùng). m và thờng liên hợp quốc).i gian
nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u.

20


2.2-

20

Đốc)i tượp quốc)ng nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u.

2.3- -Phương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng pháp nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u.

20

2.3.1-

Chọc vấn.n mẫn. 48 Bảng 3.28: Thực hành bảo quảnu nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u.

20

2.3.2-

Phương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng pháp và công cụng thuốc BVTV đến với người dân. thu thật.p sốc) liệ thực vật.u.

21

2.3.3-

Phương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng pháp phân tích và xửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông lý sốc) liệ thực vật.u.

21

2.3.4-


Phương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng pháp hạt chất).n chế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). sai sốc).

21

2.4-

Tiêu chuẩm qua các năm (%).n đánh giá.

21

2.5-

Hạt chất).n chế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). của liên hợp quốc)a đề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. tài.

24

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀING III: KẾT QUẢ NGHIÊN CÚƯ.T QUẢ NGHIÊN CÚƯ. NGHIÊN CÚƯ.

25

3.1-

Công tác quảo hộ lao động.n lý, cung cất).p, và sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thuốc)c BVTV.

25

3.2-

Kiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).n thức lương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)c sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thuốc)c BVTV của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i trực vật.c tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).p phun thuốc)c.


29

3.3-

Thái độ lao động. của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i lao độ lao động.ng về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. dùng thuốc)c BVTV.

41


3.4- Thực vật.c hành sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng và báo quảo hộ lao động.n thuốc)c BVTV của liên hợp quốc)a các hộ lao động. gia đình.

43

3.5- Mốc)i hên quan giữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV choa kiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n thức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c và thực vật.c hành sức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thuốc)c BVTV.

55

3.6- Tình hình sức lương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)c khỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi e của liên hợp quốc)a cơng nhân ởng và phát triển cơn trùng). Nịng trường liên hợp quốc).ng Cửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông u Long.

56

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀING IV: BÀN LUẬN.N.

59

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀING V: KẾT QUẢ NGHIÊN CÚƯ.T LUẬN.N.

73

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀING VI: KHUYẾT QUẢ NGHIÊN CÚƯ.N NGHỊ..


75

TÀI LIỆU.U THAM KHẢ NGHIÊN CÚƯ.O

76

PHỤ LỤC LỤ LỤCC

84

Phụng thuốc BVTV đến với người dân. iụng thuốc BVTV đến với người dân.c 1: Phiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).u phỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi ng vất).n hộ lao động. gia đình.

84

Phụng thuốc BVTV đến với người dân. lụng thuốc BVTV đến với người dân.c 2: Phiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).u điề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u tra cửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông a hàng bán thuốc)c BVTV.

91

Phụng thuốc BVTV đến với người dân. lụng thuốc BVTV đến với người dân.c 3 : Nộ lao động.i dung hưới).ng dẫn. 48 Bảng 3.28: Thực hành bảo quảnn thảo hộ lao động.o luật.n nhóm trọc vấn.ng tâm.

93

Phụng thuốc BVTV đến với người dân. lụng thuốc BVTV đến với người dân.c 4 : Nộ lao động.i dung chuẩm qua các năm (%).n bịch hại lúa). phỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi ng vất).n sâu.

94

Phụng thuốc BVTV đến với người dân. lụng thuốc BVTV đến với người dân.c 5 : Danh sách hộ lao động. gia đình phỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi ng vất).n.

95


Phụng thuốc BVTV đến với người dân. lụng thuốc BVTV đến với người dân.c 6: Mộ lao động.t sô' bảo hộ lao động.ng kế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t quảo hộ lao động. cụng thuốc BVTV đến với người dân. thển côn trùng). .

97


I

ĐẶT VÂN ĐỂ
Trồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng trọc vấn.i là ngành sảo hộ lao động.n xuất).t quan trọc vấn.ng bật.c nhất).t trẻ và môi trường.n thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất). giới).i, nó tạt chất).o ra lưoĩig thực vật.c
thực vật.c phẩm qua các năm (%).m nuôi sốc)ng loài ngường liên hợp quốc).i. Thuốc)c BVTV giúp con ngường liên hợp quốc).i chủa liên hợp quốc) độ lao động.ng phòng tr ừ sâu. sinh vật.t
gây hạt chất).i lài nguyên thực vật.c vật.t, góp phầu bảo quản thuốc BVTV ann nâng cao năng su ất).t và ch ất).t l ượp quốc)ng sảo hộ lao động.n phẩm qua các năm (%).m cây trồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng.
Đồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thờng liên hợp quốc).i, thuốc)c BVTV cũng gây ra mộ lao động.t sốc) tác hạt chất).i cho con ngường liên hợp quốc).i và môi trường liên hợp quốc).ng tực vật. nhiên.
Nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m dộ lao động.c thuốc)c BVTV là vất).n đề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. sức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c khỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi e ưu tiên của liên hợp quốc)a các nưới).c đang phát triển cơn trùng). n,
trong đó có Việ thực vật.t Nam. Các nưới).c đang phát triển côn trùng). n chi dùng có 20% sảo hộ lao động.n lượp quốc)ng hố chất).t sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng
trong nông nghiệ thực vật.p của liên hợp quốc)a thè' giới).i nhưng phảo hộ lao động.i gánh chịch hại lúa).u tới).i 99% sốc) trường liên hợp quốc).ng học vấn.p tửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nơng vong do
nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c cất).p lính thuốc)c BVTV [26], WHO ưới).c tính hàng năm có 3 triệ thực vật.u trường liên hợp quốc).ng hợp quốc)p nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m
độ lao động.c cất).p tính nghiêm trọc vấn.ng, tương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng ức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng với).i sốc) trường liên hợp quốc).ng học vấn.p nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u hơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n không đượp quốc)c báo cáo,
không kển côn trùng). nhữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chong tnrờng liên hợp quốc).ng học vấn.p nhẹ hay cấp hay cất).p tính như viêm da. Theo mộ lao động.t thốc)ng kê ởng và phát triển côn trùng). 17 nưới).c vào
nãm 1986, tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. mắc mới c mới).i hàng năm dốc)i với).i nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c khơng cốc) ý là trong khoảo hộ lao động.ng 0,3-18 trên
100.000 dân [ 57]. Việ thực vật.t Nam với).i 80% dân sốc) sốc)ng chủa liên hợp quốc) yế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).u bằng nghề nông, ng nghề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. nông, thuốc)c BVTV đượp quốc)c
sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng ngày mộ lao động.t nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u, lượp quốc)ng thuốc)c BVTV nhật.p khẩm qua các năm (%).u năm 2001 là 33.365 lất).n nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u gất).p
2,2 lầu bảo quản thuốc BVTV ann năm 1990 [ 1]. Theo kế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t quảo hộ lao động. điề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u Ira năm 1997 của liên hợp quốc)a Vụng thuốc BVTV đến với người dân. y tế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất). dực vật. phịng - Bộ lao động. Y tế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất)., chí ởng và phát triển cơn trùng).
20 tỉnh thành đã có 6.103 nh thành đã có 6.103 ngường liên hợp quốc).i bịch hại lúa). nhiỗm độc thuốc BVTV, m độ lao động.c thuốc)c BVTV, trong đó 292 ngường liên hợp quốc).i (4,78%) tửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nơng
vong [49].
Ngành chè Việ thực vật.t Nam đang có mộ lao động.t chưong trình phát triển cơn trùng). n chè đế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).n năm 2010. Trong
dó sán xuất).t “Chè khơng khuyết tật”t tật”t” là mộ lao động.t ưong nhũng ưu tiên hàng đầu bảo quản thuốc BVTV anu. Các sảo hộ lao động.n phẩm qua các năm (%).m cịn có
khuyế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t tật.t, còn dư lượp quốc)ng thuốc)c trừ sâu. sâu, kim loạt chất).i năng đang là “Báo dộngng <7ỡ’”cho vị ’”cho vịch hại lúa). thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất). và uy
tín chè Việ thực vật.t Nam trên thịch hại lúa). trường liên hợp quốc).ng quốc)c tế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất)., nhất).t là trong bốc)i cảo hộ lao động.nh hiệ thực vật.n nay Châu Âu đã có “Sách
trắng “ng “ về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. sàn phẩm qua các năm (%).m sạt chất).ch của liên hợp quốc)a các nưới).c ASEAN [ 22], Đức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng trưới).c tình hình dó, ngày 5-9-2001

Bơ Nơng nghiệ thực vật.p và Phát triển côn trùng). n nông thôn đã ra quyế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t địch hại lúa).nh ban hành: Danh mục c thuốc c B\ IV sứ
dục ng cho cây chè.


I
I

Nông trường liên hợp quốc).ng chè Cửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông u Long nằng nghề nông, m trên 6 xã của liên hợp quốc)a huyệ thực vật.n Lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng Sơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n-Hồ Bình (lồn
huyệ thực vật.n có 18 xã và Ihịch hại lúa). trất).n) và mộ lao động.t xã của liên hợp quốc)a huyệ thực vật.n Chương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng Mỹ- Hà Tây. Do dặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông c điển côn trùng). m canh tác,
lượp quốc)ng thuốc)c BVTV sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng cho chè cao hơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u lầu bảo quản thuốc BVTV ann so với).i các loạt chất).i cây trồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng khác như lúa,
rau, mầu bảo quản thuốc BVTV anu ... Năm 1998 Nông trường liên hợp quốc).ng xét nghiệ thực vật.m men


3

Cholinesteraza cho 138 ngường liên hợp quốc).i tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).p xúc với).i thuốc)c BVTV. Kế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).t q có tới).i 40 cơng nhân (28,99%)
bịch hại lúa). giảo hộ lao động.m men , trong dó có 26 ngường liên hợp quốc).i (18,84%) bịch hại lúa). giảo hộ lao động.m men nghi ỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi m tr ọc vấn.ng - dưới).i 50% men, còn
lạt chất).i tất).t cảo hộ lao động. đề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u bịch hại lúa). giảo hộ lao động.m men quá ngưỡ’”cho vị ng cầu bảo quản thuốc BVTV ann diề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u trịch hại lúa).. Trong mộ lao động.t nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u trưới).c dây dã chi
ra sực vật. chỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi nh lệ thực vật.ch rõ ràng về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. mộ lao động.t sốc) biển côn trùng). u hiệ thực vật.n bênh lý ởng và phát triển côn trùng). hệ thực vật. thốc)ng thầu bảo quản thuốc BVTV ann kinh, hơ hất).p, tiêu hố,
tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. đỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi non, trẻ và môi trường. đẽ thiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).u cân, có thai chêì lưu ởng và phát triển cơn trùng). nhóm công nhân tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).p xúc với).i thuốc)c BVTV[39].
Thực vật.c trạt chất).ng khơng an tồn trong sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thuốc)c BVTV cho cây chè ởng và phát triển côn trùng). Nông tr ường liên hợp quốc).ng C ừ sâu.u
Long là như thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). nào ? Danh mụng thuốc BVTV đến với người dân.c thuốc)c BVTV sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng cho cây chè của liên hợp quốc)a
Chính phủa liên hợp quốc) và Bộ lao động. Nông nghiệ thực vật.p & phát triển côn trùng). n nông thôn ban hành dã đượp quốc)c tri ển côn trùng). n khai và đón
nhật.n ởng và phát triển cơn trùng). cộ lao động.ng đổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng ra sao ? Nhữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chong câu hỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi i này cịn dang đển cơn trùng). ngỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi , chưa có câu trảo hộ lao động. lờng liên hợp quốc).i.
Đển côn trùng). trảo hộ lao động. lờng liên hợp quốc).i các câu hói trên, góp phầu bảo quản thuốc BVTV ann nâng cao an loàn trong sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thu ốc)c Bxnrv, b ảo hộ lao động.o
vê sức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c khỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi e ngường liên hợp quốc).i sảo hộ lao động.n xuất).t cũng như ngường liên hợp quốc).i tiêu dùng chè, chúng tôi tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n hành ti ế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).p c ật.n c ộ lao động.ng
đồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng và thực vật.c hiệ thực vật.n đề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. lài “Thục c trạng an toàn-vệ sinh lao dộng ưong sử dụng thuốc bảo vệng an toàn-vệ sinh lao dộng ưong sử dụng thuốc bảo vệ sinh lao dộngng ưong sử dụng thuốc bảo vệong sử dụng thuốc bảo vệ dục ng thuốc c bảo vệo v ệ sinh lao dộng ưong sử dụng thuốc bảo vệ
thực vật tại Nơng trưịng chê Cỉcu Long - ảnh Hoà Bỉnhc vật”t tạng an toàn-vệ sinh lao dộng ưong sử dụng thuốc bảo vệi Nơng trưong sử dụng thuốc bảo vệịng chê Cỉcu Long - ảnh Hoà Bỉnhcu Long - ảo vệnh Hoà Bỉcu Long - ảnh Hoà Bỉnhnh



MỤC TIÊU NGHIÊN cứu
Mục tiêu chung:
Xác địch hại lúa).nh thực vật.c trạt chất).ng an toàn - vệ thực vật. sinh lao độ lao động.ng và đặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nơng c điển côn trùng). m sức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c khỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi e ởng và phát triển côn trùng). ngường liên hợp quốc).i sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng
thuốc)c BVTV, góp phầu bảo quản thuốc BVTV ann phịng chốc)ng nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c và tăng cường liên hợp quốc).ng bảo hộ lao động.o vê sức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c khỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi e cho cơng nhân
làm việ thực vật.c tạt chất).i Nông trường liên hợp quốc).ng chè Cửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông u Long, năm 2002.

Mục tiêu cụ thể:
1- Đánh giá thực vật.c trạt chất).ng công tác quảo hộ lao động.n lý và cung cất).p thuốc)c BVTV tạt chất).i Nông trường liên hợp quốc).ng chè
Cửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông u Long.

2- Đánh giá Kiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n thức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c -Thái độ lao động. -Thực vật.c hành về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng và bảo hộ lao động.o qu ảo hộ lao động.n thu ốc)c BVTV c ủa liên hợp quốc)a
công nhân Nông trường liên hợp quốc).ng chè Cửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông u Long.

3- Mô tảo hộ lao động. đặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông c điển côn trùng). m sức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c khỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi e và bệ thực vật.nh tật.t của liên hợp quốc)a công nhân Nông trường liên hợp quốc).ng chồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. Cửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông u Long.

Trẽn co' sởng và phát triển côn trùng). các kế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t quảo hộ lao động. nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u, đề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. xuất).t mộ lao động.t sốc) biệ thực vật.n pháp nhằng nghề nông, m giảo hộ lao động.m nguy cơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c
thuốc)c BVTV với).i cơng nhân Nông trường liên hợp quốc).ng và ngường liên hợp quốc).i uốc)ng chè.


CHƯƠNG I
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1- Lịch sử sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
Từ sâu. thờng liên hợp quốc).i Hy Lạt chất).p và La Mã cổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) đạt chất).i con ngường liên hợp quốc).i đã nói đế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n vi ệ thực vật.c s ửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông d ụng thuốc BVTV đến với người dân.ng m ộ lao động.t s ốc) ch ất).t hố h ọc vấn.c
đển cơn trùng). diệ thực vật.t cơn trùng. Homer đã nói tới).i tác dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng của liên hợp quốc)a Lưu huỳnh bằng nghề nông, ng cách xông hơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)i, Pliny cũng dã
đề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. cật.p đế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n việ thực vật.c diệ thực vật.t côn trùng bằng nghề nông, ng Asen và xửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông lý hạt chất).t rau giốc)ng bàng Dầu bảo quản thuốc BVTV anu ôliu và Soda.
Vào đầu bảo quản thuốc BVTV anu thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). kỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an 19, ngường liên hợp quốc).i ta đã dùng Pyrethrum (đượp quốc)c chiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t xuất).t từ sâu. mộ lao động.t loạt chất).i hoa cúc
khô) phốc)i học vấn.p với).i Thuốc)c lá, Lưu huỳnh, Vôi dượp quốc)c dùng đển côn trùng). diệ thực vật.t côn trùng và nất).m.
Cuốc)i thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). kỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an 19, ngường liên hợp quốc).i ta mới).i nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u có hệ thực vật. thốc)ng vi ệ thực vật.c sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng hoá ch ất).t bảo hộ lao động.o v ệ thực vật. mùa
màng. Năm 1867 các học vấn.p chất).t của liên hợp quốc)a Asen như Asenua đ ồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng đ ượp quốc)c nghiên c ức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u và s ửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông d ụng thuốc BVTV đến với người dân.ng r ộ lao động.ng rãi
ởng và phát triển côn trùng). Hoa Kỳ dển cơn trùng). diệ thực vật.t lồi gián. Đế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n năm 1900 ngường liên hợp quốc).i ta bắc mới t đ ầu bảo quản thuốc BVTV anu ban hành các đi ề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u lu ật.t qui đ ịch hại lúa).nh s ửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông

dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng hố chất).t trừ sâu. sâu và đây có lẽ là điề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u luật.t đầu bảo quản thuốc BVTV anu tiên trên thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). giới).i về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. hoá chất).t trừ sâu. sâu.
Từ sâu. chiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n tranh thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). giới).i lầu bảo quản thuốc BVTV ann thức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) nhất).t tới).i nay, Hoá chất).t trừ sâu. sâu (Pesticide) đượp quốc)c nghiên
cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u và ức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng rất).t nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u trên thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). giới).i. Trong q trình nghiên cức lương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)u và phát tri ển côn trùng). n, th ờng liên hợp quốc).i kỳ đ ầu bảo quản thuốc BVTV anu
các Hoá chất).t trừ sâu. sâu đượp quốc)c sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng hầu bảo quản thuốc BVTV anu hế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t là các chất).t sẵn có trong tự nhiơn như hợp chất vị cơn có trong t ực vật. nhiơn nh ư h ợp quốc)p ch ất).t vò c ơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)
(Hợp quốc)p chất).t Asen, Fluor, Sulfur) và các sảo hộ lao động.n phẩm qua các năm (%).m thực vật.c vật.t (Nicotin, Pyrethrum, Rotenon) là nhữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chong
học vấn.p chất).t tiêu biển côn trùng). u cho cái gọc vấn.i là thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). hệ thực vật. thức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) nhất).t của liên hợp quốc)a thuốc)c trừ sâu. sâu, th ờng liên hợp quốc).i kỳ th ức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) hai đ ượp quốc)c đ ạt chất).i
diệ thực vật.n bờng liên hợp quốc).i các học vấn.p chất).t tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng hợp quốc)p, mà đạt chất).i diệ thực vật.n liêu biển côn trùng). u nh ất).t là DDT đ ượp quốc)c Seidler tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng học vấn.p năm
1874, tác dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng diệ thực vật.t côn trùng của liên hợp quốc)a nó đượp quốc)c P.Muller phát hi ệ thực vật.n năm 1936 và đ ượp quốc)c bán ra th ịch hại lúa).
trường liên hợp quốc).ng năm 1945. Từ sâu. đó, nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u loạt chất).i Hoá chất).t trừ sâu. sâu lân hữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chou cơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc), clo h ữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chou c ơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) và các ch ất).t t ổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng
học vấn.p khác dã dượp quốc)c tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng hợp quốc)p và sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng trên toàn thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). giới).i [ 58], 1.2- Khái niệm và phân loại

thuốc bảo vệ thục vật.
1.1.1-

Các khái niệ sinh lao dộng ưong sử dụng thuốc bảo vệm.
Xuất).t phát từ sâu. thuật.t ngữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV cho “Pesticide” của liên hợp quốc)a tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).ng Anh có nghĩa là hố chất).t đển cơn trùng). diệ thực vật.t loài gây

hạt chất).i. Dịch hại lúa).ch sang liế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).ng Việ thực vật.t các tác giảo hộ lao động. sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u thuật.t ngữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV cho khác nhau nh ư: Hoá ch ất).t tr ừ sâu. sâu
[58], thuốc)c trừ sâu. sâu, hóa chất).t bảo hộ lao động.o vê thực vật.c vật.t, thuốc)c bảo hộ lao động.o vê thực vật.c vât [19].


-Khái niệ sinh lao dộng ưong sử dụng thuốc bảo vệm Hố chất irừ sâu (íiCl'8)t irừ sâu (íiCl'8) sâu (íiCl'8) đượp quốc)c Tốc) chức lương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)c Nông lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). giới).i (FAO, 1986) địch hại lúa).nh
nghĩa như sau: “Hoá chất).t trừ sâu. sâu là bất).t kỳ mộ lao động.t chất).t nào hay h ỗm độc thuốc BVTV, n h ợp quốc)p các ch ất).t nào đ ượp quốc)c dùng đ ển cơn trùng).
phịng, phá huỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an hay diệ thực vật.t bất).t kỳ mộ lao động.t vật.t hạt chất).i nào (Pest), k ển côn trùng). cảo hộ lao động. các vector của liên hợp quốc)a ngường liên hợp quốc).i hay súc vật.t,
nhữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chong loạt chất).i cây cỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi dạt chất).i hoặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông c các độ lao động.ng vật.t gây hạt chất).i trong ho ặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông c can thi ệ thực vật.p trong quá trình sàn xu ất).t,
lưu kho, vật.n chuyển côn trùng). n hoật.c tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).p thịch hại lúa). sảo hộ lao động.n phẩm qua các năm (%).m hoật.c tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).p thịch hại lúa). thực vật.c phẩm qua các năm (%).m, lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng th ực vật.c, gỗm độc thuốc BVTV, và s ảo hộ lao động.n
phẩm qua các năm (%).m, thức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c ăn gia súc [52, 58],
Còn khái niệ thực vật.m Thuốc)c bảo hộ lao động.o vệ thực vật. thực vật.c vật.t đượp quốc)c hiển côn trùng). u trong phạt chất).m vi hẹ hay cấp p hon Hoá ch ất).t tr ừ sâu.
sâu: ‘Thuốc)c bảo hộ lao động.o vệ thực vật. thực vật.c vật.t là nhữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chong học vấn.p chất).t độ lao động.c nguồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.n gốc)c tực vật. nhiên ho ặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nơng c l ổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng h ọc vấn.p hoá h ọc vấn.c
đượp quốc)c dùng đển cơn trùng). phịng và trừ sâu. sâu, bênh, cỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi dạt chất).i, chuộ lao động.t... hạt chất).i cây tr ồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng và nông s ảo hộ lao động.n đ ượp quốc)c g ọc vấn.i chung

là sinh vật.t hạt chất).i cây trồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng và nông sảo hộ lao động.n” [19], Theo khái ni ệ thực vật.m này thì thu ốc)c BVTV khơng bao g ổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)m
thuốc)c trừ sâu. các loài ve, bét, rệ thực vật.p hạt chất).i vật.t nuôi và trừ sâu. cỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi n trùng y tế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất)., thu ốc)c làm rung lá cây, thu ốc)c
diề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u hoà sinh trưởng và phát triển côn trùng). ng cây trổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng.
Theo Pháp lệ thực vật.nh bảo hộ lao động.o vê và kiển cơn trùng). m dịch hại lúa).ch ngày 25-7-2001 thì “Thu ốc)c b ảo hộ lao động.o v ệ thực vật. th ực vật.c v ật.t là ch ế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).
phẩm qua các năm (%).m có nguồn thơng tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.n gốc)c từ sâu. hoá chất).t, thực vật.c vật.t, độ lao động.ng vật.t, vi sinh vật.t và các ch ế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). ph ẩm qua các năm (%).m khác dùng đ ển cơn trùng).
phịng, trừ sâu. sinh vật.t gây hạt chất).i tài nguyên thực vật.c vật.t” Đây là khái niêm chu ẩm qua các năm (%).n cho m ọc vấn.i văn b ảo hộ lao động.n, qui
địch hại lúa).nh ... của liên hợp quốc)a Nhà nưới).c về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. thuốc)c BVTV [12],
-Khái niệ sinh lao dộng ưong sử dụng thuốc bảo vệm về dư lượng thuốc trừ sâu của dưong sử dụng thuốc bảo vệ lưong sử dụng thuốc bảo vệợng thuốc trừ sâu của ng thuốc c trừ sâu (íiCl'8) sâu của a FAO : Mức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n lượp quốc)ng tốc)i đa là lượp quốc)ng thuốc)c độ lao động.c
cao nhất).t, đượp quốc)c phép tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n lưu trong nông sảo hộ lao động.n mà không gây ảo hộ lao động.nh hưởng và phát triển côn trùng). ng đ ế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n c ơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) th ển côn trùng). ng ường liên hợp quốc).i và v ật.t
nuôi khi sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng nơng sảo hộ lao động.n đó làm thức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c ăn, dượp quốc)c tính bằng nghề nơng, ng sốc) miligam ch ất).t đ ộ lao động.c trên m ộ lao động.t
kilogam nông sảo hộ lao động.n [52, 69].
-Khái niệ sinh lao dộng ưong sử dụng thuốc bảo vệm về dư lượng thuốc trừ sâu của thời gian cách ly:i gian cách ly: Thờng liên hợp quốc).i gian cách ly của liên hợp quốc)a mộ lao động.t loạt chất).i hoá chất).t trừ sâu. sâu là thờng liên hợp quốc).i
gian chất).p nhân đượp quốc)c kển côn trùng). từ sâu. lúc xửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nơng lý hố chất).t trừ sâu. sâu l ầu bảo quản thuốc BVTV ann cu ốc)i đ ế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).n ngày thu hoạt chất).ch nơng s ảo hộ lao động.n đ ển côn trùng).
ngường liên hợp quốc).i tiêu thụng thuốc BVTV đến với người dân. nông sảo hộ lao động.n đó khơng bịch hại lúa). ảo hộ lao động.nh hưởng và phát triển côn trùng). ng độ lao động.c hạt chất).i [52], M ỗm độc thuốc BVTV, i loạt chất).i thu ốc)c khác nhau, có th ờng liên hợp quốc).i
gian cách ly khác nhau, theo qui địch hại lúa).nh thờng liên hợp quốc).i gian cách ly là 20-25 ngày [10, 52].
1.1.2-

Phán loạng an toàn-vệ sinh lao dộng ưong sử dụng thuốc bảo vệi chung.
Có nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u cách phân loạt chất).i như: theo mức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c độ lao động. tác hạt chất).i, phân lo ạt chất).i d ực vật.a vào th ực vật.c nghi ệ thực vật.m trên

súc vật.t, theo vật.t đích, theo cách tác độ lao động.ng, theo cất).u tạt chất).o hoá h ọc vấn.c [58] và theo các d ạt chất).ng thu ốc)c d ượp quốc)c
sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng [19]. Trong dó, phân loạt chất).i theo mức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c độ lao động. lác hạt chất).i của liên hợp quốc)a


thuốc dựa vào LD50 (Liều chết 50%) được dùng nhiều trong các
nghiên cứu về sự dộc hại của thuốc BVTV.

Bang 1.1: Phàn loạng an toàn-vệ sinh lao dộng ưong sử dụng thuốc bảo vệi thuốc c BVTV theo mức động tác hạng an toàn-vệ sinh lao dộng ưong sử dụng thuốc bảo vệi (WHO 1990).

LD 50 (chuột) - mg/kg thể trọng

Phàn loại tác hại

Qua tiêu hoá

Qua da

Chát rắn

Chất).t lỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi ng

5 hay ít hơng thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)n

20 hay ít hơng thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)n

Ib. Độ lao động.c tính cao

5-50

20 - 200

10-100

II. Độ lao động.c tính vừ sâu.a

50 - 500

200-2.000 1

100- 1.000


III. Độ lao động.c tính nhẹ hay cấp

Trên 500

Trên 2.000

Trên 1.000

la. Cực vật.c độ lao động.c

Chất rán

Chất lỏng

10 hay ít hon 40 hay ít hon
40 - 400
400 - 4.000
Trên 4.000

1.3- Lợi ích cửa việc dùng thuốc BVTV.
Thuốc)c BVTV đã giúp con ngường liên hợp quốc).i tăng đáng kển côn trùng). sảo hộ lao động.n lượp quốc)ng cây trồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng. Theo thốc)ng kê sâu bọc vấn.
gây thiệ thực vật.t hạt chất).i khoảo hộ lao động.ng 40-70 % cây trồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng ởng và phát triển côn trùng). các nưới).c đang phát triển côn trùng). n; ỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi Nhật.t, Châu Âu: vào
khoảo hộ lao động.ng 10-30% bịch hại lúa). thiệ thực vật.t hạt chất).i do sâu bệ thực vật.nh [58], Đồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thờng liên hợp quốc).i thuốc)c BVTV cịn giúp tăng châì lượp quốc)ng
sảo hộ lao động.n phẩm qua các năm (%).m và sức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c khoẻ và môi trường. vật.t nuôi đượp quốc)c bảo hộ lao động.o đảo hộ lao động.m làm tăng thu nhật.p cho nông dân [58].
Thuốc)c BVTV còn đượp quốc)c dùng nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u đển côn trùng). diệ thực vật.t các sinh vật.t trung gian truyề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.n bênh cho
ngường liên hợp quốc).i và vật.t nuôi như muỗm độc thuốc BVTV, i, ruồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.i, dán, bọc vấn. chét ,.v.v...Chỉnh thành đã có 6.103 tính riêng bênh do mu ỗm độc thuốc BVTV, i truyề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.n b ệ thực vật.nh
như: sốc)t rét, sốc)t xuất).t huyế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t, viêm não Nhật.t Bảo hộ lao động.n....dã có phạt chất).m vi ánh hưởng và phát triển côn trùng). ng đế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n hàng tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an dân trên
thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). giới).i.
Tất).t cảo hộ lao động. các lợp quốc)i ích và triển cơn trùng). n vọc vấn.ng ức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng to lới).n của liên hợp quốc)a thuốc)c BVTV đã tạt chất).o nên mộ lao động.t thịch hại lúa).
trường liên hợp quốc).ng thuốc)c BVTV khổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng lổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc). Trên thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). giới).i thịch hại lúa). trường liên hợp quốc).ng thuốc)c BVTV năm 1998 sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng 3,1 triệ thực vật.u

tất).n hoạt chất).t chất).t trịch hại lúa). giá trên 20 tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an USD, trong đó thu ốc)c tr ừ sâu. c ỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi dạt chất).i là 8,9 t ỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an USD, thu ốc)c tr ừ sâu. sâu là 6,1
tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an USD, thuốc)c trừ sâu. nất).m bệ thực vật.nh là 4,2 tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an USD và các thuốc)c khác là 1,3 tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an USD [19].

1.4- Tác động của thuốc BVTV lên sức khoẻ và môi trường.


Thuốc)c BVTV dã mang lạt chất).i nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u lợp quốc)i ích rõ ràng cho sảo hộ lao động.n xuất).t nông nghi ệ thực vật.p và phòng tr ừ sâu.
dịch hại lúa).ch bệ thực vật.nh, nhưng dồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thờng liên hợp quốc).i nó cũng gây ra nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u tác hạt chất).i cho sức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c klioỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi con ngường liên hợp quốc).i và phá ho ạt chất).i
môi trường liên hợp quốc).ng sốc)ng. Sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thuốc)c BVTV là chất).p nhật.n mộ lao động.t trong nh ữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chong nhân t ốc) gây m ất).t ổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n đ ịch hại lúa).nh
cho môi trường liên hợp quốc).ng sốc)ng [43], Tác hạt chất).i của liên hợp quốc)a thuốc)c BVTV gây ra bờng liên hợp quốc).i đ ộ lao động.c tính s ẵn có trong tự nhiơn như hợp chất vị cơn có trong nó, song m ức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c
dộ lao động. tác hạt chất).i lạt chất).i phụng thuốc BVTV đến với người dân. thuộ lao động.c vào cách mà con ngường liên hợp quốc).i sức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) dực vật.ng chúng. Điề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u dáng chú ý là h ầu bảo quản thuốc BVTV anu h ế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t các
lác hạt chất).i dượp quốc)c nhắc mới c đế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n' hiệ thực vật.n nay là do con ngường liên hợp quốc).i sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thu ốc)c BVTV sai và không th ực vật.c hi ệ thực vật.n các
biệ thực vật.n pháp dực vật. phòng cầu bảo quản thuốc BVTV ann thiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t. Mộ lao động.t diế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).m dáng chú ý khác là các nưới).c đang phát triển cơn trùng). n chí dùng có
20% sán lượp quốc)ng hoá chất).t sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng trong nông nghiệ thực vật.p trèn thê' giới).i nhưng phảo hộ lao động.i gánh ch ịch hại lúa).u tới).i 99%
tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. tửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nơng vong do nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c cất).p tính thuốc)c BVTV (Tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. tưong ức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng ởng và phát triển côn trùng). các nưới).c phát tri ển côn trùng). n là 80%
và 1%) và tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c cất).p do thuốc)c BVTV ởng và phát triển côn trùng). các nưới).c đang phát tri ển côn trùng). n cũng r ất).t đáng lo ng ạt chất).i:
Theo ưới).c tính (Dharmansjah) ởng và phát triển cơn trùng). Indonesia là 28%, ởng và phát triển côn trùng). Brazil (Furtao) khoảo hộ lao động.ng 16% (Tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. này ởng và phát triển côn trùng).
Anh là dưới).i 5%, ởng và phát triển côn trùng). ức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c là 3%, và Mỹ là 0,08%) [26]. Do v ật.y v ất).n đ ề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. nhi ễm độc 57 mãn tính thuốc m đ ộ lao động.c thu ốc)c BVTV là v ất).n
đề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. ưu tiên của liên hợp quốc)a các nưới).c đang phát triển côn trùng). n chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) khơng cịn là vất).n đề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. ưu tiên tạt chất).i các nưới).c phát triển côn trùng). n.
1.4.1. Thuốc c BVTV có tác hạng an tồn-vệ sinh lao dộng ưong sử dụng thuốc bảo vệi tới sức khoẻ cộng dồng.i sức khoẻ cộng dồng. cộngng dồng.ng.
Tác hạt chất).i của liên hợp quốc)a thuốc)c BVTV tới).i sức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c khoẻ và môi trường. cộ lao động.ng đồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng thông qua tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).p xúc c ốc) ý và ti ế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).p xúc ngh ề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.
nghiệ thực vật.p. Các tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).p xúc cốc) ý đượp quốc)c kển cơn trùng). đêri là tực vật. tửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông , đầu bảo quản thuốc BVTV anu độ lao động.c. Và tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).p xúc ngh ề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. nghi ệ thực vật.p bao g ồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.m
nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c cất).p tính và mãn tính [26, 58].
Theo ưới).c tính (J. Jeyaratnam, 1985) toàn thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất). giới).i có khoảo hộ lao động.ng 3 triệ thực vật.u trường liên hợp quốc).ng hợp quốc)p vào vi ệ thực vật.n
hàng năm trong đó 220.000 trường liên hợp quốc).ng học vấn.p tửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông vong do nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m dộ lao động.c cất).p tính thu ốc)c BVTV. Cũng theo
ưới).c tính cưa J. leyaratnam thì 2/3 sốc) trường liên hợp quốc).ng học vấn.p nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m dộ lao động.c tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).p xúc cốc) ý là tực vật. tửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông . Ở các nước các n ưới).c
đang phát triển côn trùng). n nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c cốc) ý có dặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông c điển côn trùng). m là tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. nhi ễm độc 57 mãn tính thuốc m l ới).n và li ề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u cao [58]. T ỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an l ệ thực vật. l ửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông vong do
nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c cốc) ý tạt chất).i mộ lao động.t vài năm cụng thuốc BVTV đến với người dân. thển côn trùng). cao gất).p 2 lầu bảo quản thuốc BVTV ann so với).i tửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông vong do sốc)t rét, bạt chất).i li ệ thực vật.t, ho gà,
bạt chất).ch hầu bảo quản thuốc BVTV anu, uốc)n ván và các vất).n dề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. truyề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.n thốc)ng về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. sức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c khoẻ và môi trường. công cộ lao động.ng ởng và phát triển côn trùng). các n ưới).c đang phát
triển côn trùng). n [26].

Tuy nhiên vất).n đề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c cốc) ý có nhữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chong nguyên nhân về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. mặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông t xã h ộ lao động.i, tâm th ầu bảo quản thuốc BVTV ann ..V.V..
rất).t phức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c lạt chất).p và khó giảo hộ lao động.i quyế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t. Do vây vất).n đề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c do tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).p xúc ngh ển cơn trùng). nghi ệ thực vật.p có các nguyên
nhân dỗm độc thuốc BVTV, dực vật. phòng hon đượp quốc)c các nhà y tế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất). cơng cộ lao động.ng quan lâm nghiên c ức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u và dã gi ảo hộ lao động.i quy ế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).t có
hiệ thực vật.u quảo hộ lao động. hon.


Theo ưới).c tính (ILO, 1980) hàng năm có khoảo hộ lao động.ng 26,5 tri ệ thực vật.u ngường liên hợp quốc).i bịch hại lúa). nhi ỗm độc thuốc BVTV, m đ ộ lao động.c c ất).p tính
do nghề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. nghiệ thực vật.p [26]. Nhưng nhữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chong ghi nhật.n về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. nhiỗm độc thuốc BVTV, m dộ lao động.c cất).p tính do ngh ề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. nghi ệ thực vật.p là r ất).t khó
khăn do phầu bảo quản thuốc BVTV ann lới).n các trường liên hợp quốc).ng hợp quốc)p nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m dộ lao động.c là nhẹ hay cấp tực vật. xức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) lý dượp quốc)c, rất).t ít tr ường liên hợp quốc).ng hợp quốc)p đế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n bệ thực vật.nh
việ thực vật.n. Theo mộ lao động.t thốc)ng kẻ và môi trường. ởng và phát triển côn trùng). 17 nưới).c vào nãm 1986, tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lộ lao động. m ắc mới c m ới).i hàng năm là trong kho ảo hộ lao động.ng 0,318 trên 100.000 dân [58], Mộ lao động.t nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u ởng và phát triển côn trùng). Thái Lan cho th ất).y t ỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lê m ắc mới c tăng cao g ất).p năm l ầu bảo quản thuốc BVTV ann
chỉnh thành đã có 6.103 sau 10 năm (Từ sâu. 1/100.000 nhữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chong năm 70 lên 5/100.000 nhữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chong nãm 80) [58].
Nhữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chong tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n thương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng cất).p tính bao gồn thơng tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.m bỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi ng mắc mới t, tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n thương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng da, tác h ạt chất).i th ầu bảo quản thuốc BVTV ann kinh và gan
[58]. Nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c mãn tính do tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).p xúc nghề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. nghiệ thực vật.p gây ra nhi ề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u th ương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng t ổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n cho c ơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) th ển côn trùng). con
ngường liên hợp quốc).i như: tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n thương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng tuỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an xương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng, ung thư, rốc)i loạt chất).n sinh sảo hộ lao động.n và di truyề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.n tế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). bào, r ốc)i loạt chất).n d ẫn. 48 Bảng 3.28: Thực hành bảo quản
truyề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.n thầu bảo quản thuốc BVTV ann kinh, biế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n đổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)i mien dịch hại lúa).ch và tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n thương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng ởng và phát triển côn trùng). da.
Đã có nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u của liên hợp quốc)a nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u tác giảo hộ lao động. về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. các tác hạt chất).i này của liên hợp quốc)a thu ốc)c BVTV c ảo hộ lao động. ởng và phát triển côn trùng). trên
thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). giới).i và Việ thực vật.t Nam. Có nhiển cơn trùng). u nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u đã chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng minh thu ốc)c BVTV gây nên nh ữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chong bi ế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n đ ổ chức lương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)i
hố sinh, miễm độc 57 mãn tính thuốc n dịch hại lúa).ch, di truyề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.n, huyế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).t học vấn.c ởng và phát triển cơn trùng). ngường liên hợp quốc).i. Các rốc)i loạt chất).n v ề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. sinh hoá là: Bi ế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n đ ổ chức lương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)i sinh hố
đáng chú ý nhất).t là giảo hộ lao động.m lượp quốc)ng men ChE trong máu, mức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c độ lao động. giảo hộ lao động.m men có ý nghĩa trong ch ẩm qua các năm (%).n
đoán cường liên hợp quốc).ng độ lao động. và thờng liên hợp quốc).i gian nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c thuốc)c BVTV [25, 33, 46, 57, 58, 61] ; Tăng các men GOT,
GPT, LDH, AP [35]. Các thay dổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)i về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. huyế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t học vấn.c là giảo hộ lao động.m huyế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t sắc mới c tốc) ởng và phát triển côn trùng). máu ngoạt chất).i vi, sốc) l ượp quốc)ng bạt chất).ch
cầu bảo quản thuốc BVTV anu nói chung và bạt chất).ch cầu bảo quản thuốc BVTV anu dòng tuỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an giảo hộ lao động.m rõ rệ thực vật.t(giảo hộ lao động.m sốc) lượp quốc)ng bạt chất).ch cầu bảo quản thuốc BVTV anu hạt chất).t nhưng sốc) lượp quốc)ng
bạt chất).ch cầu bảo quản thuốc BVTV anu đa nhân hạt chất).t ưa xít tăng), đặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông c biệ thực vật.t là xu ất).t hiên b ạt chất).ch c ầu bảo quản thuốc BVTV anu nhân không chia đo ạt chất).n
[18] .Hật.u quảo hộ lao động. về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. di truyề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.n và sinh sảo hộ lao động.n là r ất).t rõ: B ịch hại lúa). s ảo hộ lao động.y thai nhi ề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u h ơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n, đ ẻ và mơi trường. con có d ịch hại lúa). t ật.t cao hon
[4, 39, 46]. Các rốc)i loạt chất).n về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân. thầu bảo quản thuốc BVTV ann kinh chủa liên hợp quốc) yế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).u là r ốc)i lo ạt chất).n th ầu bảo quản thuốc BVTV ann kinh th ực vật.c v ật.t và suy nh ượp quốc)c th ầu bảo quản thuốc BVTV ann
kinh [30, 35, 41, 57, 61, 66]. Các bệ thực vật.nh da th ường liên hợp quốc).ng g ặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông p là: loét, r ộ lao động.p ph ồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng, m ẩm qua các năm (%).n ng ức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)a d ịch hại lúa). ức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng, viêm
da tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).p xúc, bệ thực vật.nh chàm tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).p xúc, và hiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).m găp hon là các b ệ thực vật.nh s ạt chất).m da đ ỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi da tồn thân [29, 62],
Nhữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chong ngường liên hợp quốc).i tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).p xúc với).i thưốc)c BVTV có khảo hộ lao động. năng bịch hại lúa). ung thư vú cao hon ng ường liên hợp quốc).i không ti ế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).p xúc
[17].
Theo nghiên cức lương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)u của liên hợp quốc)a Hà Huy Kỳ và cộ lao động.ng sực vật. thì tình trạt chất).ng nhi ễm độc 57 mãn tính thuốc m đ ộ lao động.c c ất).p và mãn tính ờng liên hợp quốc).

ngường liên hợp quốc).i sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng HCBVTV là rõ rệ thực vật.t [30].
Trong nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u của liên hợp quốc)a Lê Trung và cs [57] và nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u c ủa liên hợp quốc)a Bùi Thanh Tâm và cs [41 ]
dã dùng phiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).u câu hỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi i gồn thơng tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.m 23 dất).u hiệ thực vật.u và triệ thực vật.u chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng. Đây là nhũng biển côn trùng). u hiệ thực vật.n của liên hợp quốc)a


nhiễm độc thuốc BVTV. Trong số các triệu chúng này, người nào có
dầy dủ 6 nhóm sau dây, dược coi là bị nhiêm độc mãn tính thuốc BVTV [41,
57].

1.4.2.

Nhóm 1: Đau đầu bảo quản thuốc BVTV anu, chóng mặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nơng t.

Nhóm

4 : Buồn thơng tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.n nôn, nôn, ăn kém ngon.

Nhóm 2 : Kém ngủa liên hợp quốc).

Nhóm

5 : Tăng tiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).t nưới).c bọc vấn.t, mổ chức lương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc) hơi.

Nhóm 3 : Trí nhới). giảo hộ lao động.m.

Nhóm

6 : Mắc mới t mờng liên hợp quốc)., mắc mới t nhức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c, đỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi mắc mới t.

Thuốc c BVTV gây ị nhiễm mơi trường và các thảm hoạ m môi trưong sử dụng thuốc bảo vệời gian cách ly:ng và các thảo vệm hoạng an toàn-vệ sinh lao dộng ưong sử dụng thuốc bảo vệ về dư lượng thuốc trừ sâu của môi triíời gian cách ly:ng.

Hố chất).t dùng trong nơng nghiệ thực vật.p bịch hại lúa). rị rỉnh thành đã có 6.103 đã gây ra nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u vụng thuốc BVTV đến với người dân. nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m độ lao động.c khủa liên hợp quốc)ng khiế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).p,

điển cơn trùng). n hình như vụng thuốc BVTV đến với người dân. ngộ lao động. dộ lao động.c Methylisocyanate ởng và phát triển côn trùng). Bhopal, Àn Độ lao động. làm 200.000 ngường liên hợp quốc).i mắc mới c, tửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông vong
2.000 ngường liên hợp quốc).i. Thực vật.c phẩm qua các năm (%).m bịch hại lúa). ơ nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m thuốc)c BVTV cũng dã gây ra nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u vụng thuốc BVTV đến với người dân. tửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông vong hàng trăm
ngường liên hợp quốc).i: Methylmercury trong bộ lao động.t mỳ ởng và phát triển côn trùng). Iraq năm 1971 làm 6530 ngường liên hợp quốc).i ngộ lao động. độ lao động.c, trong đó tửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông vong
tới).i 459 ngường liên hợp quốc).i [26].
Hay gặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông p hon là các tác hạt chất).i đế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).n mơi trường liên hợp quốc).ng ởng và phát triển côn trùng). mức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)c độ lao động. thất).p và qui mô nhỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi . Các nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u
đã cho thất).y thuốc)c BVTV gây ô nhiễm độc 57 mãn tính thuốc m đất).t và khơng khí [61], và nguy hiển côn trùng). m hơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n là dư lưọc vấn.ng thu ốc)c
BVTV trong thực vật.c phẩm qua các năm (%).m quá giới).i hạt chất).n cho phép [9, 14 ].
Mộ lao động.t tác hạt chất).i nữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV choa là thuốc)c BVTV gây ra và làm tăng hiệ thực vật.n tưọc vấn.ng gen kháng HCTS ởng và phát triển cơn trùng). đơng vật.t
có hạt chất).i [58]. Điề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u đó có nghĩa là chúng ta đã,dang và sẽ còn bịch hại lúa). cuốc)n vào cuộ lao động.c dua tìm ra các thuốc)c
BVTV mới).i có tác dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng hon và cũng bịch hại lúa). lệ thực vật. thuộ lao động.c hon vào thu ốc)c BVTV trong s ảo hộ lao động.n xu ất).t nông nghi ệ thực vật.p
và phòng trừ sâu. bệ thực vật.nh dịch hại lúa).ch.

1.5- Tình hình sảo hộ lao động.n xuất).t và sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng HCBVTV trên thê giới).i và Việ thực vật.t Nam hiệ thực vật.n nay. 1.5.1-Mức động sử dụng thuốc bảo vệ
dục ng thuốc c BVTV ở một số nước trên thế giới. mộngt sốc nưong sử dụng thuốc bảo vệới sức khoẻ cộng dồng.c trên thết tật” giới sức khoẻ cộng dồng.i.
ởng và phát triển côn trùng). các nưới).c nông nghiệ thực vật.p phát triển côn trùng). n đất).t hẹ hay cấp p, dân đơng, có trình đ ộ lao động. thâm canh cao thì l ượp quốc)ng
thuốc)c BVTV sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng rất).t cao, và dặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông c biệ thực vật.t giá trịch hại lúa). thuốc)c BVTV cao hon r ất).t nhi ề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u [ 1], Nh ật.t Bàn
díing tới).i 14,3 kg a.i/ha/năm và có trịch hại lúa). giá tới).i 695 USD/ha/năm (Xem bảo hộ lao động.ng 3 - Phụng thuốc BVTV đến với người dân. lụng thuốc BVTV đến với người dân.c 6). Các
nưới).c có nề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.n nông nghiệ thực vật.p phát triển côn trùng). n ởng và phát triển cơn trùng). trình độ lao động. cao, tỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an lệ thực vật. % giá trịch hại lúa). chi dùng cho thuốc)c trừ sâu. cỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi là
cao nhất).t, cịn các nưới).c có nề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.n nông nghiệ thực vật.p đang phát tri ển cơn trùng). n thì t ỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an l ệ thực vật. % giá trịch hại lúa). chi dùng cho thuốc)c
sâu, bệ thực vật.nh lạt chất).i là chủa liên hợp quốc) yế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).u [19, 1] (Xem báng 4 - Phụng thuốc BVTV đến với người dân. lụng thuốc BVTV đến với người dân.c 6).


1.5.2 — Tình hình sứ dục ng thuốc c BVTV ở một số nước trên thế giới. Việ sinh lao dộng ưong sử dụng thuốc bảo vệt Nam.
- Mức động tiêu thục thuốc c BVTV hoá học ở Việt Nam.c ở một số nước trên thế giới. Việ sinh lao dộng ưong sử dụng thuốc bảo vệt Nam.
Nế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).u so với).i các nưới).c ởng và phát triển côn trùng). khu vực vật.c Châu Á -Thái Bình Dương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng hiệ thực vật.n đang sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng hàng nghìn
tên thương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)ng mạt chất).i thuốc)c BVTV với).i hơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n 400 loạt chất).i hoạt chất).t chất).t thì ởng và phát triển cơn trùng). Việ thực vật.t Nam mới).i chi cho phép sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng
303 hoạt chất).t chất).t và 844 thương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng phẩm qua các năm (%).m [6]. Hầu bảo quản thuốc BVTV anu hế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất).t các hãng thuốc)c có tên tuổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)i trên thế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hố chất). giới).i đã có
mặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông t ởng và phát triển côn trùng). Việ thực vật.t Nam [14]. Theo danh mụng thuốc BVTV đến với người dân.c thuốc)c BVTV đượp quốc)c phép, hạt chất).n chế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất)., cất).m sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng ởng và phát triển côn trùng). Việ thực vật.t Nam

nãm 2001, thuốc)c đượp quốc)c phép sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng ởng và phát triển côn trùng). Việ thực vật.t Nam gồn thông tin về sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.m : thuốc)c trừ sâu. sâu (Insecticide) có 108 loạt chất).i
hoạt chất).t chất).t (với).i 339 thương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng phẩm qua các năm (%).m), thuốc)c trừ sâu. bệ thực vật.nh (Fungicide - nất).m ) có 78 hoạt chất).t chất).t (254 tên
thương thực và nơng nghiệp của liên hợp quốc)ng phẩm qua các năm (%).m), thuốc)c trừ sâu. cỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi (Herbicide) có 74 hoạt chất).t chất).t (với).i 192 thuốc)c thương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng phẩm qua các năm (%).m), thuốc)c
trừ sâu. chuộ lao động.t (Rodenticide) có 10 hoạt chất).t chất).t (15 thuốc)c thương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng phẩm qua các năm (%).m), thuốc)c kích thích sinh trưới).ng (
Plant growth regulator) có 18 hoạt chất).t chất).t (28 tên thuốc)c thương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng phẩm qua các năm (%).m) và các thuốc)c khác như dẫn. 48 Bảng 3.28: Thực hành bảo quảnn
dụng thuốc BVTV đến với người dân. côn trùng, trừ sâu. ốc)c sên, chất).t hỗm độc thuốc BVTV, trợp quốc), trừ sâu. mốc)i, bảo hộ lao động.o quảo hộ lao động.n lâm sảo hộ lao động.n, khửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông trùng kho là 15 ho ạt chất).t ch ất).t
(với).i 21 tên thương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng phẩm qua các năm (%).m). Tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng cộ lao động.ng là 303 hoạt chất).t chất).t và 844 thuốc)c thương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)ng phẩm qua các năm (%).m. Có 40 tên
thuốc)c phảo hộ lao động.i hạt chất).n chế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). dùng (27 hoạt chất).t chất).t), và 26 hoạt chất).t chất).t bịch hại lúa). cất).m dùng ới). Việ thực vật.t Nam [6]. Theo
nghiên cức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)u của liên hợp quốc)a Phùng Văn Hoàn: các loạt chất).i thuốc)c đượp quốc)c sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u là: Wofatox (98,46%),
Monitor (72,82%), Padan (68,21%), Polytrin (50,25%)....DDT là 5,12% và 666 là 2,56% [25],
Trong vòng 10 năm lượp quốc)ng thuốc)c nhật.p khẩm qua các năm (%).u vào Việ thực vật.t Nam chỉnh thành đã có 6.103 tăng gất).p đơi trong khi giá
trịch hại lúa). tính bằng nghề nơng, ng USD tăng gất).p hơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n 17 lầu bảo quản thuốc BVTV ann điề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u đó phảo hộ lao động.n ảo hộ lao động.nh chính sách của liên hợp quốc)a nhà nưới).c cất).m và hạt chất).n
chế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). thuốc)c BVTV độ lao động.c hạt chất).i nhật.p vào Việ thực vật.t Nam [1]. Theo thốc)ng kê từ sâu. năm 1991 —1997 cho thất).y
lượp quốc)ng thuốc)c trừ sâu. sâu nhật.p khẩm qua các năm (%).u đã giảo hộ lao động.m rõ rệ thực vật.t từ sâu. 83,3% (năm 1991) xuốc)ng còn 50,5% năm
1997. Các loạt chất).i thuốc)c trừ sâu. cỏi “ Xin anh(chị) cho biết tâm 42 trạng của chính mình khi , trừ sâu. bệ thực vật.nh đượp quốc)c nhật.p khẩm qua các năm (%).u và sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng đã tãng lên [14, 40]. Chính
sách thuốc)c BVTV của liên hợp quốc)a Việ thực vật.t Nam và thển côn trùng). hiệ thực vật.n cụng thuốc BVTV đến với người dân. thển côn trùng). nhất).t qua danh mụng thuốc BVTV đến với người dân.c thuốc)c BVTV đượp quốc)c duyệ thực vật.t
vào Việ thực vật.t Nam cũng đã phàn ánh điề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u này. Các thuốc)c trừ sâu. sâu độ lao động.c hạt chất).i, tổ chức lương thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n l ưu lâu trong c ơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) th ển côn trùng).
sốc)ng và môi trường liên hợp quốc).ng như: nhóm Làn hữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chou cơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc), Carbamat, đặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông c biệ thực vật.t là Clo h ữa các yếu tố và dùng thuốc BVTV chou cơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc) gi ảo hộ lao động.m hẳn, nhiềun, nhi ề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u
thuốc)c bịch hại lúa). đưa vào danh mụng thuốc BVTV đến với người dân.c thuốc)c cất).m và hạt chất).n chế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất). sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng. Các thu ốc)c thu ộ lao động.c lo ạt chất).i ít đ ộ lao động.c h ạt chất).i h ơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n
do phân huỷ lệ người lao động biết các yêu cầu bảo quản thuốc BVTV an nhanh, lượp quốc)ng sửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông dụng thuốc BVTV đến với người dân.ng trên mộ lao động.t đơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n vịch hại lúa). diệ thực vật.n tích th ất).p và tính đặc điểm thuốc BVTV hiện có bán trên địa bàn các đội ở Nông c hiệ thực vật.u với).i sâu bệ thực vật.nh
cao ít như : thuốc)c Thảo hộ lao động.o mộ lao động.c, thuốc)c Pyrethroit, ... đ ượp quốc)c khuy ế của Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất hoá chất).n khích s ửa hàng bán thuốc BVTV trên địa bàn các đội ở Nông d ụng thuốc BVTV đến với người dân.ng nên đ ưa vào danh
mụng thuốc BVTV đến với người dân.c nhiề sử dụng thuốc BVTV đến với người dân.u hơng thực và nông nghiệp của liên hợp quốc)n [6, 12, 14, 19, 20].



×