11/18/2023
KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM
GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
1. Khái niệm
Chi phí sản xuất: hao phí về lao động sống, lao
động vật hóa và các chi phí cần thiết khác mà DN
phải chi ra trong quá trình SXKD, biểu hiện bằng
tiền và tính cho một thời kỳ nhất định
Giá thành sản phẩm: là tồn bộ những hao phí về
lao động sống và lao động vật hóa được tính trên
một khối lượng sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hồn
thành nhất định.
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
1
11/18/2023
Phân loại theo yếu tố chi phí
- Chi phí nguyên liệu
- Chi phí nhân cơng
- Chi phí khấu hao
- Chi phí dịch vụ mua ngồi
- Chi phí khác bằng tiền
Phân loại khoản mục giá thành
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- Chi phí nhân cơng trực tiếp
- Chi phí sản xuất chung
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
3. Phân loại giá thành
Giá thành kế
hoạch
Giá thành
định mức
Lập trước khi sản Lập trước
xuất
sản xuất
Dựa vào KHSX
Giá thành
thực tế
khi Lập sau khi sản
xuất
Dựa vào định Dựa vào chi phí
mức chi phí
thực tế đã tiêu
hao
Khơng thay đổi ít Thay đổi theo Thay đổi theo
nhất 1 năm
từng thời kỳ
từng thời kỳ
KẾ TÓAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
2
11/18/2023
• Đối tượng kế tốn chi phí sản xuất là phạm vi và
giới hạn để kế toán tập hợp chi phí sản xuất theo
các phạm vi và giới hạn đó
• Xác định đối tượng kế tốn chi phí sản xuất là xác
định nơi gây ra chi phí (phân xường, bộ phận sản
xuất, giai đoạn công nghệ...) hoặc đối tượng chịu
chi phí (sản phẩm, đơn đặt hàng...).
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
Đối tượng tính giá thành là các loại sản phẩm,
công việc, lao vụ doanh nghiệp đã sản xuất hồn
thành địi hỏi phải tính tổng giá thành và giá thành
đơn vị.
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
Là khoản thời gian kế tốn tổng hợp chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
3
11/18/2023
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm: chi phí
nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử
dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm trong kỳ.
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
Phản ánh chi phí NVL sử dụng trực tiếp cho sản
xuất sản phẩm.
TK 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”
• Trị giá thực tế NVL dùng
trực tiếp cho sản xuất sản
phẩm trong kỳ
• Trị giá NVL trực tiếp sử
dụng khơng hết nhập lại
kho
• Kết chuyển CP NVLTT
vào TK 154 hoặc 631 (PP
KKĐK) để tính giá thành
SP
x
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
4
11/18/2023
- Xuất kho vật liệu trực tiếp sản xuất SP
Nợ 621
Có 152: Giá xuất kho
- Mua vật liệu về đưa ngay vào sản xuất SP
Nợ 621: Giá chưa thuế
Nợ 133: Thuế GTGT
Có 111, 112, 331…:Giá thanh tốn
- Vật liệu sử dụng khơng hết nhập lại kho
Nợ 152
Có 621
- Kết chuyển chi phí vật liệu trực tiếp để tính giá thành
Nợ 154
Có 621
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
Doanh nghiệp tính giá xuất kho theo PP FIFO
Số dư đầu kỳ TK 152: 20 tr (200 kg x 100.000 đ/kg)
1. Mua 100 kg dùng ngay cho sản xuất sản phẩm,
giá thanh toán 55.000 đ/kg, thuế GTGT 10%,
chưa trả tiền
2. Mua 200 kg vật liệu nhập kho giá chưa thuế
60.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền
3. Xuất kho 250 kg vật liệu dùng để SXSP
4. Báo cáo của bộ phận sản xuất: vật liệu sử dụng
không hết nhập lại kho 20 kg
5. Cuối kỳ, kết chuyển CP VLTT vào TK 154 để tính
Z
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm các khoản
phải trả cho người lao động trực tiếp sản xuất sản
phẩm (tiền lương, tiền cơng, các khoản phụ cấp,
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ, trích trước TLNP)
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
5
11/18/2023
Phản ánh chi phí nhân cơng tham gia trực tiếp vào
hoạt động SXKD.
TK 622 “Chi phí nhân cơng trực tiếp”
• Chi phí nhân cơng trực
tiếp phát sinh trong kỳ
• Kết chuyển CP NCTT vào
TK 154 hoặc 631 (PP
KKĐK) để tính giá thành
SP
x
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
- Tiền lương phải trả bộ phận trực tiếp sản xuất
Nợ 622: Tiền lương chính
Có 334: Tiền lương thực tế phải trả
- Phụ cấp phải trả CNSX
Nợ 622
Có 334
- Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của BP TTSX
Nợ 622: TL thực tế x 23,5%
Nợ 334: TL thực tế x 10,5%
Có 338:
- Kết chuyển chi phí nhân cơng trực tiếp để tính giá thành
Nợ 154
Có 622
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
1. Tiền lương phải trả công nhân sản xuất
60.000.000 đ
2. Tiền ăn phải trả cơng nhân sản xuất 5.000.000
3. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy
định
4. Kết chuyển chi phí nhân cơng trực tiếp để tính giá
thành sản phẩm.
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
6
11/18/2023
-
Chi phí sản xuất chung là chi phí phục vụ sản
xuất kinh doanh chung phát sinh ở phân xưởng, bộ
phận sản xuất, bao gồm:
Lương, các khoản trích theo lương cuả nhân viên
QLPX.
Chi phí vật liệu sử dụng cho PXSX
Chi phí CCDC dùng cho PXSX
Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho PXSX
Chi phí dịch vụ mua ngồi: điện, nước, điện thoại,..
Chi phí bằng tiền khác,….
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
Phản ánh chi phí SXC phát sinh trong q trình
hoạt động SXKD.
TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
• Chi phí SXC thực tế phát
sinh trong kỳ
• Các khoản ghi
SXC
• Kết chuyển CP
TK 154 hoặc
KKĐK) để tính
SP
giảm CP
SXC vào
631 (PP
giá thành
x
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
-
Xuất vật liệu dùng cho QLPX
Nợ 627
Có 152: Giá xuất kho
- Xuất cơng cụ dùng cho QLPX
+ Công cụ loại phân bổ 1 lần
Nợ 627
Có 153: Giá xuất kho
+ Cơng cụ loại phân bổ n lần
Nợ 242
Có 153: Giá xuất kho
Định kỳ, phân bổ
Nợ 627
Có 242:
- Trích khấu hao TSCĐ phục vụ cho SX
Nợ 627
Có 214
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
7
11/18/2023
- Tiền lương phải trả bộ phận QLSX
Nợ 627
Có 334
Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của BP QLSX
Nợ 627
Nợ 334
Có 338
- Dịch vụ mua ngoài phục vụ QLPX
Nợ 627: Giá chưa thuế
Nợ 133: Thuế GTGT
Có 111, 112, 331…:Giá thanh tốn
- Kết chuyển chi phí sản xuất chung để tính giá thành
Nợ 154
Có 627
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
DN sản xuất 1 loại SP A, có tài liệu sau:
1. Xuất kho nhiên liệu cho QLPX 2.000.000 đ
2. Xuất kho công cụ cho PX, giá xuất kho 4.000.000
đ (loại phân bổ 4 tháng)
3. Dùng TGNH trả tiền điện ở PX 11.000.000 đ,
trong đó thuế GTGT 10%.
4. Trích KH TSCĐ ở phân xưởng 20.000.000 đ
5. Tiền lương phải trả nhân viên QLPX 30.000.000 đ
6. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy
định
7. Cuối kỳ, kết chuyển CP SXC vào TK 154 để tính
giá thành SP.
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
Trường hợp DNSX ra nhiều loại SP nhưng
không thể tập hợp CPSXC cho từng loại SP thì phải
phân bổ CPSXC này cho các loại SP theo các tiêu
thức phù hợp (Tiền lương, SLSP, Doanh thu,…)
Phương pháp phân bổ CP SXC
- Tính tổng chi phí SXC cần phân bổ
(1)
- Tính tổng tiêu thức cần phân bổ (TL, DT,…)
(2)
trong đó phải tách ra được tiêu thứccủa A, B,…
- Phân bổ chi phí SXC cho các đối tượng
Đối tượng A = {(1) : (2)} x Tiêu thức phân bổ cuả A
Đối tượng B = {(1) : (2)} x Tiêu thức phân bổ cuả B
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
8
11/18/2023
Lấy lại số liệu của ví dụ 1 (Câu 1 đến câu 6)
Biết rằng:
- Doanh nghiệp sản xuất ra 3 loại sản phẩm A, B, C
- Tiền lương phải trả CNSX là 1.200.000.000 (trong
đó CNSX sp A là 400.000.000, sp B là
300.000.000, số còn lại là sp C)
- Số lượng sản phẩm hoàn thành: 200 sp A, 500 sp
B, 300 sp C
Yêu cầu: Phân bổ chi phí sản xuất chung cho sản
phẩm A, B, C theo:
TH1: Số lượng sản phẩm hồn thành
TH2: Tiền lương của CNSX
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
Cuối kỳ, kế toán phải tổng hợp chi phí sản xuất (CP
VLTT, CP NCTT, CP SXC) để tính giá thành sản
phẩm.
Tổng
= CPSX + CPSX - CPSX - Giá trị
Z sp
DDĐK
PSTK
DDCK
thu hồi
=
Tổng Zsp
SL SP hồn thành
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
Xử lý vật liệu sử dụng không hết (nếu có)
Xử lý các khoản thu hồi từ sản xuất (Phế liệu, bồi
thường,...) (nếu có)
Tập hợp CPSX
Đánh giá SPDD
Tính tổng giá thành
Tính giá thành đơn vị sản phẩm
Xử lý sản phẩm hồn thành.
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
9
11/18/2023
Dùng để tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm
TK 154 “Chi phí SXKD dở dang”
• Tổng hợp chi phí sản xuất
• Giá trị các khoản làm giảm
chi phí sản xuất (phế liệu,
bồi thường,…)
• Giá trị sản phẩm hồn
thành nhập kho hoặc bán
thẳng.
• SD: CP SXDD cuối kỳ
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
- Tổng hợp chi phí sản xuất
Nợ 154: CP SX
Có 621: CP VLTT
Có 622: CP NCTT
Có 627: CP SXC
- Giá trị các khoản làm giảm CPSX
Nợ 111, 152, 138,…: Giá trị thu hồi
Có 154:
- Giá trị sản phẩm hoàn thành
Nợ 155, 157, 632,…: Giá thành sản phẩm
Có 154:
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
1. Xuất vật liệu trực tiếp SX: 50.000.000 đ và cho QLPX:
5.000.000 đ
2. Tiền lương phải trả CNSX: 40.000.000 đ, nhân viên
PX: 20.000.000 đ
3. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
4. Khấu hao TSCĐ ở PX: 20.000.000 đ
5. Báo cáo của bộ phận SX
- Vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho 1.000.000
- Phế liệu thu hồi nhập kho trị giá 2.000.000 đ
- Hoàn thành 100 sp: nhập kho 60 sản phẩm, gửi bán 40
sản phẩm
KẾ TĨAN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC
10