Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
ĐỀ THI THỬ ĐỊNH KÌ LẦN 2 - MƠN GIẢI TÍCH 1
Thực hiện bởi Team GT1 - CLB Hỗ trợ Học tập
ˆ
Câu 1. [1đ] Cho tích phân bất định I =
1
⃝ I=
4
1
⃝ I=
4
√
√
x2 2x + 1dx. Với phép biến đổi t = 2x + 1, ta thu được:
ˆ
6
1
⃝ I=
4
4
(t − t + 1)dt
ˆ
6
4
1
⃝ I=
3
2
(t − 2t + t )dt
ˆ
(t6 + 2t4 − t)dt
ˆ
(t6 − t4 + 1)dt
Câu 2. [1đ] Tính đạo hàm theo biến x của hàm số:
ˆx3
f (x) = (t + cos 2t)dt
x2
⃝ −(x2 + cos x).2x + (x3 + cos 2x3 ).3x2
⃝ (2x + cos 2x).x2 − (x3 + cos 2x3 ).3x2
⃝ −(2x + cos 2x).x2 + (x3 + cos 2x3 ).3x2
⃝ −(x2 + cos 2x2 ).2x + (x3 + cos 2x3 ).3x2
ˆ5
Câu 3. [1đ] Biết I =
a
25 − 5x − x2
√
dx = π + c. Tính a + b + c ?
b
25 − x2
0
⃝ 1
⃝ 3
⃝ 2
⃝ 4
Câu 4. [1đ] Tổng số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x3 + 1
là:
x2 − 1
⃝ 1
⃝ 3
⃝ 2
⃝ 4
ˆ
Câu 5: [1đ] Biết I =
10x
dx = a ln
(1 + x)(x2 + 4)
x2 + 4
(x + 1)2
+ b arctan
⃝ 10
⃝ 5
⃝ 7
⃝ 6
x
+ C. Tính T = a + b + c?
c
1
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
Câu 6: [1đ] Cho f ′ (x) = sin x và f (0) = −1. Đặt
ˆπ/2
ˆπ/2
a a
I=
tối giản, a, b ∈ Z∗ .
f (x)dx −
f 3 (x)dx =
b
b
0
0
Tính a.b =?
⃝ 3
⃝ 2
⃝ −3
⃝ 10
ˆ
Câu 7: [1đ] Cho hàm số f (x) khả vi trên R thỏa mãn: f (0) = 1, f (x) + C =
3x2 f (x)dx.. Gọi a = f (2).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
⃝ 2979 < a < 2980
⃝ 2981 < a < 2982
⃝ 2980 < a < 2981
⃝ 2982 < a < 2983
Câu 8: [1đ] Cho hàm số f (x) chẵn, khả vi trên R và f (1) = 2.
ˆ1
3
Giá trị của tích phân sau: I =
(f ′ (x)) + xf ′ (x) + f (x) dx là:
−1
⃝ 2
⃝ 0
⃝ 4
⃝ 6
Câu 9: [1đ] Tích phân suy rộng nào sau đây hội tụ?
ˆ+∞
□
dx
2x
ˆ+∞
□
0
1
ˆ+∞
□
dx
2
x +1
ˆ+∞
□
sin xdx
0
1
ˆ+∞
ˆ+∞
□
0
dx
(x + 1)(x + 2)
dx
√
x2 + 1
□
arctan x
dx
x2
1
2
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
Câu 10: [1đ] Đường cong có phương trình nào dưới đây đi qua gốc tọa độ?
□ r = 2 + 2 cos φ
x(t) = t3 + 2 sin t + cosh t − 1
□
y(t) = arctan t + t2 + tanh t
ˆx
□ r = cos2 φ
t2
□ y=
□ y = arccos x + arcsin x
x(t) = 1 + t
□
y(t) = 1 − t3
te dt
0
Câu 11: [1đ] Trong những đồ thị hàm số sau, đồ thị hàm số nào có tiệm cận xiên là y = x + 1?
x2 + 4x + 5
x+3
1
□ y= 2
x +1
□ y = ex
□ ln x
□ y=
□
√
3
x3 + 1 + 1
□ x + arctan x
ˆ
Câu 12: [1đ] Tính tích phân
√
−x + 1 − x2
dx thu được kết quả là:
1 − x2
√
□ ln( 1 − x2 ) + arcsin(x) + C
1
ln(1 − x2 ) − arccos(x) + C
2
√
□ ln( 4 − 4x2 ) − arccos(x) + C
□
□
1
ln(2 − 2x2 ) + arcsin(x) + C
2
□ ln(1 − x2 ) + arcsin(x) + C
□ ln(1 − x2 ) − arccos(x) + C
ˆπ
(x2 + 2x) cos xdx thu được kết quả có dạng aπ + b (a và b là các số nguyên).
Câu 13: [1đ] Tính tích phân
0
Giá trị của a là:
Câu trả lời: ...............................................................................................................................................................
Câu 14: [1đ] Một ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −15t + 30 (m/s) trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng s , kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hăn ô tô còn đi được bao
nhiêu m ?
Câu trả lời: ...............................................................................................................................................................
π
π
nπ
1
2
3
3π
n
Câu 15: [1đ] Cho A = lim 2 cos
+ 2 cos
+ 2 cos
+ ... + 2 cos
.
n→+∞ n
2n
n
n
n
2n
n
2n
a
b
+ 2 (a, b ∈ Z) . Tính giá trị tích a.b =?
π π
Câu trả lời: ...............................................................................................................................................................
Biết rằng A =
3