Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Kinh tế chính trị mác – lê nin k55

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 6 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA LY LUAN CHINH TRI

CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Bộ mơn Kinh tế chính trị

. . dư nnt

DE CUONG HOC PHAN
1. Tên học phần: Kinh tế chinh tri Mac — Lé nin
(Marxist political economy)

2. Ma hoc phan: RLCP 1211

3. Số tín chỉ:

2 (24.6)

(Để học được học phần này người học phải dành ít nhất 60 giờ chuẩn bị cá nhân)

4. Điều kiện học phần:
~ Môn học tiên quyết: Không
- Môn học trước

: Triết học Mác — Lê nin

~ Môn học song hành: Không
- Điều kiện khác:


Š. Đánh giá:
- Điểm chuyên cần
- Điểm thực hành

- Điểm thi hết học phần

70.1
:0.3

:0.6

6. Thang điểm: 10 sau đó quy đơi sang thang diém chữ (§.5 — 10: điểm A: 7.0 - < 8.5:
điểm B: 5.5

- < 7.0: điểm C: 4.0 - < 5.5: điểm D; < 4.0: điểm F)

7. Cán bộ giảng dạy môn học:
7.1. Cán bộ giảng dạy cơ hữu:

- TS.GVC. V6 Ta Tri
- TS.GVC. Vũ Văn Hùng
- TS.GVC. Đặng Thị Hoài

- TS.GV. Hoàng Văn Mạnh
7.2. Cán bộ tinh giảng:
- TS. Hé Kim Huong (Hoc vién Thanh Thiếu niên Việt Nam)
- Th.s. Đồ Thị Ngân (Đại học Tài nguyên và Môi trường)
- Ts. Lê Ngọc Ánh (Đại học Lao động và Xã hội)
7.3. Cán bộ thực tế báo cáo chuyên đề:


8. Muc tiêu học phần:
8.1. Mục tiêu chung: Giúp người học hiểu và nhận thức được những quy luật
chi phối sự sản xuất, trao đơi sản phẩm trong đời sóng xã hội: hiểu được bản chất kinh
tế - xã hội của xã hội tư bản và những quy luật xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
Đồng thời nó cịn làm cơ sở cho việc nghiên cứu các mơn kinh tế ngành. chuyên
ngành.
8.2. Mục tiêu cụ thể:


- Cung cap hé théng tri thtte khoa hoe về sự vận động của các quan hệ giữa
người với người trong sản xuất và trao đồi.
- Giúp người học hiểu được các phạm trù, các quy luật kinh tế cơ ban, bản chất
của nên kinh tế thị trường giúp khám phá và nhận thức một cách đúng đắn lịch sử phát
triên của sản xuât và phát triên của nhân loại nói chung, về nên sản xuât tư bản chủ
nghĩa và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội nói riêng.
- Tạo lập cơ sở khoa học, nên tảng lý luận. phương hướng cho sự hình thành
các chính sách kinh tế. định hướng chiến lược cho sự phát triển kinh tế nói riêng và
thúc đây văn minh xã hội nói chung.
- Giúp người học có cơ sở đề học tốt các môn khoa học kinh tế khác.

9. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Nghiên cứu hàng hóa, tiền tệ, thị trường và các quy luật thị trường chi phối sản
xuất và trao đơi hàng hóa. Đồng thời thấy được vai trò của các chủ thẻ tham gia thị
trường.
Giới thiệu giúp người học nắm được bản chất và quá trình sản xuất giá trị
thặng dư, sự lớn lên của tư bản và quan hệ lợi ích trong nên kinh tế thị trường (phân
chia gia tri thang dur).
Người học nghiên cứu về quan hệ cạnh tranh và độc quyên trong nên kinh tế thị
trường.
Định hướng cho người học nghiên cứu và hiệu được kinh tế thị trường. cơ chế

thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam.

Nghiên cứu cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt
Nam.
Goi y những van dé sinh viên vận dụng vào các lĩnh vực học tập. nghiên cứu

và công tác của mình.
Brief description on the content of the module
Researching goods,

currencies, markets

and market rules for governing production

and exchange of goods; Also reveal the role of market participants.
Introduction helps learners understand the nature and process of producing

surplus

value, the growth of capital and the relationship of benefits in a market economy (dividing
the surplus value).
Leamers study competition and monopoly relations in a market economy.
Orientation for students to study and understand market economy,

socialist-oriented

market mechanism and economic benefit relations in Vietnam.
Researching industrialization, modernization and international economic

integration


of Vietnam.
Suggest problems students apply to the field of study

10. Tài liệu tham khảo:
10.1. Tài liệutham khảo bắt buộc:
[1]. Giáo trình Kinh tế chính trị Mác — Lê nin (Dành cho bậc đại học — Khơng chun
Lý luận chính trị) (2019). ÑSB

CTQG. H


10.2.

Tài liệu tham khảo khuyến khích:

[2]. Giáo trình Kinh tế chính trị Mác

- Lênin (Dùng cho các khối ngành Kinh tế -

Quản trị kinh doanh trong các trường đại học, cao đăng). Nxb. CTQG. Hà Nội. 2008.
[3]. Trường

Đại học Thương

mại, Giáo trình Lịch sử các học thuyết kinh tế (2019).

Nxb Hà Nội.
[4]. C.Mac- Ph.Anghen: Toan tap, tập 20, Nxb CTQG,
[5] V.LLênm:


Toàn tập. tập 3. Nxb Tiến bộ Maxcơva,

1994, H.
1976, M.

[6]. C.Mac va Ph.Ang-ghen, Toàn tap, Tập 23, Nxb CTQG,

1999, H.

[7]. C.Mac va Ph.Ang-ghen, Toan tập, Tập 25, Nxb CTQG,

1999, H.

Hà Nội.
[8]. Đảng cộng sản Việt Nam (2016). Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI,

NXB CTQG, Hà Nội.
{9]. V.I. Lênin tồn tập. tập 27. NXB chính trị quốc gia, 2005
[10]. V.L Lênin toàn tập, tập 31, NXB chính trị quốc gia, 2005
[11]. Giáo trình đường lối cach mang ctia Dang CS VN, 2016, NXB CTQG, HN

[12]. Klaus Schwab:

“The Fourth Industrial Revolution” — Cudc cách mạng công

nghiệp lần thứ tư, 2016
[13].
11. Đề cương chỉ tiết môn học:
Nội dung


Tài liệu tham khảo

Số TLTK

Số trang

0)

7-19

[2]

7-19

[3]

14-34

[4]

207 — 208

[5]

56-58

0)

20-52


[2l

53-81

Chương 1: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và
chức năng của Kinh tế chính trị Mác — Lénin
1.1. Khái qt sự hình thành và phát triển của kinh tế
chính trị kinh tế chính trị Mác - Lénin
1.2. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của kinh tế
chinh tri Mac - Lénin
1.2.1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính tri Mac
- Lénin
1.2.2. Phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị
Mac - Lénin
1.3. Chức năng của kinh tế chính trị Mác — Lénin
1.3.1.

Chức năng nhận thức

1.3.2. Chức năng thực tiên
1.3.3. Chức năng tư tưởng
1.3.4. Chức năng phương pháp luận
Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các
chủ thể tham gia thị trường
2.1. Lý luận của C.Mác về sản xuất hàng hóa và hàng
hoa

2.1.1. San xuat hang hoa



2.1.2. Hang hoa

2.1.3. Tién té

2.1.4. Dịch vụ và một số hàng hóa đặc biệt

[6]

71 — 73; 250

2.2.2. Vai trị của các chủ thẻ tham gia thị trường

[7]

73 - 75

Chương 3: Giá trị thặng dư trong nền KTTT

(1)

2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị
trường

- 296

2.2.1. Thị trường

3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thăng dư


53-79

3.1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dự

[2]

82-200

[6]

250-253

lãy

[7]

47-83

3.3. Các hình thức biêu hiện của giá trị thặng dư trong

[8]

55-132

Chương 4: Cạnh tranh và độc quyên trong nền



80- 106


4.1. Quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền trong nền

[2]

201-240

[9]

402-489

[10]

270-273

3.1.2. Ban chất của giá trị thang due
3.1.3. Các phương phaps sản xuất giá trị thặng dự
trong nên kinh tế thị trường
3.2. Tích ly tư bản
3.2.1. Bản chất cùa tích lity tư bản
3.2.2. Những nhân tố góp phân làm tang quy mơ tích

3.2.3. Một số hệ quả của tích lũy tư bản
nên kinh tế thị trường
3.3.1. Lợi nhuận

3.3.2. Lợi tức
3.3.3. Địa tô

kinh tế thị trường
kinh tế thị trường


4.2. Độc quyên và độc quyền nhà nước trong nẻn kinh
tế thị trường
4.2.1. Lý luận của V.I.Lênin về độc quyên trong nên
kinh tế thị trường
4.2.1.1. Nguyên

nhân hình thành và tác động của độc

quyền

trong chủ nghiã tư bản
4.2.2.1. Nguyên

nhân ra đời và phát triển của độc

quyên nhà nước trong chủ nghĩa tư bản


nghĩa tư bản
4.2.2.3. Những biểu hiện chủ yếu của độc quyên nhà
nước trong chủ nghĩa tư bản
4.2.2.4. Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản độc
quyền
Chương 5: Kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam
Š.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam
5.1.1. Khái niệm kinh tế thị trường định hướng XHCN
ở Việt Nam




107-140

[2]

327-363
399-414

5.1.2. Tính tất u khách quan của việc phat trién kinh
tế thị trường định hướng XHCN

ở Việt Nam

Š.1.3. Đặc trưng của Kinh tế thị trường định hướng
XHCN

ở Việt Nam

5.2. Hoàn thiện thê chế kinh tế thị trường định hướng

XHCN

[H]

143-176




141-184

[2]

281-311

[2]

415-436

[H]

118-142

ở Việt Nam

5.2.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện thê chế kinh tế thị

trường định hướng XHCN ở Việt Nam
5.2.2. Nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường
định hướng XHCN

ở Việt Nam

5.3. Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam
5.3.1. Lợi ích kinh tế và quan hệ lợi ích kinh tế

5.3.2. Vai trò Nhà nước trong bảo đảm hài hịa các
quan hệ lợi ích


Chương 6: Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội
nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
6.1. Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
6.1.1. Khái qt cách mạng cơng nghiệp và cơng
nghiệp hóa
6..1.2. Tinh tat yêu khách quan và nội dung của CNH,
HĐH

ở Việt Nam

6.1.3. Cơng nghiệp hóa. hiện đại hóa ở Việt Nam trong
bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ 4
6.2. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
6.2.1. Khái niệm và nội dung của hội nhập kinh tế

quốc tế
6.2.2. Tác động của hội nhập kinh tế quóc tế đến phát
5


triên của Việt Nam

244-276

6.2.3. Phương hướng nâng cao hiệu quả kinh tế quốc

[11]

tế trong phát triển của Việt Nam


%6

[12]
12. Phân bồ thời gian:

`

TT

Chương

Tổng số (tiết)

Lý thuyết

Thảo luận

1

Chương ]

2,

3

0

2

Chuong 2


6,5

5

1.5

3

Chương 3

65

5

15

4

Chuong 4

3

3

0

5

Chuong 5


6,5

5

15

6

Chương 6

5,5

4

1,5

30

24

6

Tong
13. Danh mục đề tài thảo luận:

13.1. Học thuyết Mác về hàng hóa và giá trị hàng hóa
13.2. Lý luận của Mác vỀ sản xuất hàng hóa và kinh tế thị trường - sự vận dụng ở Việt Nam
13.3. Cơ chế thị trường và hoàn thiện thề chế kinh té thi trường ở Việt Nam
13.4. Lý luận giá trị thăng dư và sự vận dụng ở Việt Nam

13.5. Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa: Nội dung, tác động và sự vận dụng ở Việt Nam

Đề cương đã được thông qua Hội đồng khoa ngày 30 tháng 09 năm 2019

CHU TICH HD KHOA

TRƯỞNG BỘ MÔN

TS. Vũ Văn Hùng

TS. Võ Tá Tri

HIỆU TRƯỞNG
Duyệt



×