ĐẤU THẦU QUA MẠNG
VÀ QUY ĐỊNH MỚI CỦA LUẬT
ĐẤU THẦU SỐ 22/2023/QH15
CHƯƠNG I
QUY ĐỊNH CHUNG
Phạm vi điều chỉnh mới (Đ.1)
Luật này quy định về
quản lý nhà nước đối với
hoạt động đấu thầu; thẩm
quyền và trách nhiệm của
các cơ quan, tổ chức, cá
nhân trong hoạt động đấu
thầu; hoạt động lựa chọn
nhà thầu thực hiện gói
thầu, hoạt động lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự
án đầu tư kinh doanh.
1
Đối tượng áp dụng (Đ.2)
a) Thực hiện dự án đầu tư, dự toán mua
sắm của cơ
nước, tổ chức
trị, tổ chức
trị
hội, tổ
chức
trị
hội nghề nghiệp, tổ
chức
hội nghề nghiệp, tổ chức
hội, đơn vị thuộc lực lượng vũ
đơn vị sự nghiệp
lập…
1. sử dụng vốn
nước, vốn từ nguồn
hợp
theo quy định của pháp luật của
cơ
nước, đơn vị sự
nghiệp
lập để
b) Cung cấp sản phẩm, dịch vụ
công; mua thuốc, hóa chất, vật tư xét
nghiệm, thiết bị y tế; mua hàng dự
trữ quốc gia, thuê bảo quản hàng
dự trữ quốc gia, trừ hoạt động mua
trực tiếp rộng rãi của mọi đối tượng
theo quy định của pháp luật về dự trữ
quốc gia
c) Thực hiện các công
việc khác phải tổ chức
đấu thầu theo quy
định của pháp luật có
liên quan
Đối tượng áp dụng (Đ.2)
2.
a) Các gói thầu thuộc dự án đầu tư của doanh nghiệp nhà
nước theo quy định của Luật Doanh nghiệp và doanh nghiệp
do doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
b) Gói thầu trang bị cơ sở vật chất - kỹ thuật, máy móc, thiết
bị hỗ trợ phát triển khoa học và công nghệ từ quỹ phát triển
khoa học và công nghệ của doanh nghiệp nhà nước
tư
Hoạt động lựa chọn
đầu tư thực hiện dự
2
đầu
Đối tượng
áp dụng
(Đ.2)
•
trường
hợp
lại được
tự quyết định
chọn
dụng
bộ hoặc
điều,
khoản,
điểm cụ thể của
Luật
2. Lựa chọn nhà thầu
ký hết hợp đồng dầu
khí theo quy định
pháp luật về dầu khí
huộc phạm vi
phải tuân thủ quy
định của Luật này
và quy định khác
của pháp luật có
3. Lựa chọn nhà đầu tư
theo luật PPP
Áp dụng Luật
đấu thầu, pháp
luật liên quan,
điều ước quốc
tế, thỏa thuận
quốc tế...
(Đ.3)
3
. Lựa chọn nhà
thầu cho cơ quan
đại diện Việt Nam
theo pháp luật
nước sở tại
Người có thẩm quyền
quyết định gói nội dung
mua sắm thuộc phạm vi
điều chỉnh luật thực hiện
theo điều ước QT
5. Điều ước QT có
quy định khác thì
theo Điều ước QT
đó.
7. Cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp được
tự quyết định việc
lựa chọn nhà thầu
Áp dụng Luật đấu
thầu, pháp luật
liên quan, điều
ước quốc tế, thỏa
thuận quốc tế...
(Đ.3)
Các khái niệm trong LCNT (Đ.4)
niệm sắp xếp
TT
1
Khái niệm
thứ tự
TT
mời thầu
Khái niệm
2
Chủ đầu tư
3
ngắn
4
Dịch vụ tư vấn
5
Dịch vụ phi tư vấn
6
Dự án đầu tư
7
Dự toán mua sắm
8
Đấu thầu
9
Đấu thầu qua mạng
10
Đấu thầu quốc tế
4
Các khái niệm trong LCNT
TT
Khái niệm
TT
Khái niệm
11
Đấu thầu trong nước
12
Giá dự thầu
13
Giá đề nghị trúng thầu
14
Giá hợp đồng
15
Gói thầu
16
Gói thầu hỗn hợp
17
Hàng hóa
18
Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
19
Hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời sơ tuyển
20
Hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển
21
Hồ sơ mời thầu
22
Hồ sơ yêu cầu
Các khái niệm trong LCNT
TT
Khái niệm
TT
Khái niệm
23
Hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề
xuất
24
Người có thẩm quyển
25
Nhà đầu tư
26
Nhà thầu
27
Nhà thầu phụ
28
Nhà thầu phụ đặc biệt
29
Nhà thầu nước ngoài, nhà
đầu tư nước ngoài
30
Nhà thầu trong nước, nhà đầu tư trong
nước
31
Thời điểm đóng thầu
32
Thời gian có hiêu lực của hồ sơ dự thầu,
hồ sơ đề xuất
33
Xây lắp
5
TƯ CÁCH HỢP LỆ (Đ.5)
1. Tổ chức
a) Có đăng ký thành lập;
b) Hạch tốn độc lập;
c) Khơng đang bị giải thể;
Có tên trên hệ thống trước khi phê duyệt kết quả;
đ) Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu;
e) Không trong thời gian bị cấm;
g) Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự
h) Có tên trong DSN với trường hợp đã lựa chọn được DSN
i) NT nước ngoài phải liên danh với NT trong nước hoặc sử dụng NT phụ trừ
trường hợp NT trong nước không đủ năng lực
TƯ CÁCH HỢP LỆ (Đ.5)
2. Hộ
Có đăng
3. Cá nhân
a) Có năng lực hành vi dân sự;
;
b) Khơng trong q trình chấm dứt hoạt
động hoặc bị thu hồi đăng ký kinh doanh
b) Có chứng chỉ chun mơn phù hợp
Có tên trên hệ thống trước khi phê
duyệt kết quả;
c) Không trong thời gian bị cấm;
d) Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu;
d) Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự
e) Khơng trong thời gian bị cấm;
6
Bảo đảm cạnh
đấu thầu (Đ.6 –
đây phải độc lập về
thầu nộp
• Tư vấn lập
• Tư vấn đánh
• Tư vấn thẩm định
thầu
dự thầu
• CĐT, BMT;
•
lập thẩm
lập thẩm định
đánh
HSĐX, thẩm định
thầu đó
•
dự
thầu (ĐTHC).
3. Nhà thầu TVGS
• Nhà thầu thực hiện
HĐ;
• Nhà thầu TV kiểm
định.
Nhà thầu tham dự thầu gói thầu hỗn hợp phải độc lập về pháp lý và
độc lập về tài chính với nhà thầu:
Lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật
Lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
* Trừ trường hợp các nội dung cơng việc này là
một phần của gói thầu hỗn hợp.
7
Nhà thầu tư vấn có thể tham gia cung cấp một hoặc nhiều dịch vụ tư
vấn cho cùng một dự án, gói thầu bao gồm:
Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật
Lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
Tư vấn giám sát.
Điều kiện để nhà thầu được đánh giá là độc lập về pháp lý và độc lập về tài
chính với nhà thầu khác; với nhà thầu tư vấn; với chủ đầu tư, bên mời thầu:
thuộc một cơ
hoặc tổ chức trực tiếp quản
với đơn vị sự nghiệp
Giữa hà thầu với chủ đầu tư
hoặc vốn góp
đối
mời thầu hơng có cổ phần
của nhau
c) Nhà thầu khơng có cổ phần hoặc vốn góp
của nhau
dự thầu
một
thầu đối với đấu thầu hạn chế
Nhà thầu tham dự thầu với
thầu tư vấn
hơng có cổ phần hoặc vốn góp của nhau
hoặc vốn
của một tổ chức
với từng
8
thầu đó
cổ phần
Trường hợp đối với tập đoàn
tế
nước, nếu sản phẩm, dịch vụ thuộc
thầu
nghề sản xuất
của tập đoàn
đầu của
đồng thời
đầu
của
tập đoàn
tập đoàn,
của tập đoàn được
dự
lựa chọn
thầu của
Trường hợp sản phẩm, dịch vụ thuộc
thầu đầu
của
đồng thời
đầu
của
tập đồn
nhất
thị trường
thực
hiện
định của Thủ tướng
phủ
Cơng
ty con
Tập
đồn
Thơng tin về đấu thầu (Đ.7, 8 –
nhiệm đăng tải
về lựa chọn
chọn
về dự
thầu
mời sơ tuyển
thầu
kế hoạch lựa CĐT –
tối đa
việc
–
tối đa
việc
mời
mời thầu
ngắn
đ) Hồ sơ mời
hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu
nội
sửa đổi,
hồ sơ (nếu
Kết quả mở thầu đối với đấu thầu Hệ thống mạng đấu thầu quốc
mạng
Kết quả lựa chọn
thầu
CĐT –
9
tối đa
việc
Thông tin về đấu thầu (Đ.7, 8 –
nhiệm đăng tải
về lựa chọn
thầu
chủ yếu của hợp đồng
đấu thầu
đồng của
xử
phạm
CĐT –
tối đa
việc
luật về CĐT –
tối đa
việc
về kết quả thực hiện hợp CĐT
thầu
CĐT/BMT
về lựa chọn
về dự
mời
kết quả mời
đầu tư
đầu tư
Cơ
hồ sơ mời Cơ
thẩm quyền –
việc
tối đa
thẩm quyền
Thông tin về đấu thầu (Đ.7, 8 –
nhiệm đăng tải
2. Thông tin về lựa chọn nhà đầu tư
(nếu
nội
mời thầu, ồ sơ mời thầu
sửa đổi,
hồ sơ
d) Kết quả lựa chọn nhà đầu tư
– trong tối đa 05 ngày làm việc
đ) Thông tin chủ yếu của hợp đồng
– trong tối đa 05 ngày làm việc
đấu thầu
xử
phạm
luật về Cơ quan có thẩm quyền – trong tối đa 05
ngày làm việc
Dự
thầu thuộc
mục
Hệ thống mạng đấu thầu quốc
mật
10
nước
phải đăng tải
Đối tượng đưởng hưởng ưu đãi
Hàng hóa có xuất xứ Việt Nam
Sản phẩm, dịch vụ
thiện
luật về bảo vệ
trường
trường
thầu
nước sản xuất
hợp với hồ sơ mời thầu
thầu nước
với
thầu
nước đảm nhận từ
của
thầu
định của
xuất xứ Việt
trở
thầu
trị
nước
việc
1. Đối tượng đưởng hưởng ưu đãi trong LCNT
đ)
quốc tế
thầu
với
thầu
định của
của
thầu
luật
nước
thầu
nghiệp
luật về hỗ trợ
dự thầu với tư
nước
độc lập hoặc
dự đấu thầu
nhỏ,
nghiệp nhỏ
nghiệp nhỏ
vừa
nghiệp khởi nghiệp
tạo
định
thầu
sử dụng số lượng
động nữ từ
trở
số
lượng
động thương
người khuyết tật từ
trở
số lượng
động người
tộc thiểu số từ
trở
11
Việc tổ chức đấu thầu quốc tế để lựa chọn nhà thầu được thực hiện khi
đáp ứng một trong các điều kiện sau
trợ vốn
dự
thầu
cầu tổ chức đấu
thầu quốc tế
điều ước quốc tế, thỏa thuận
thầu
nước
thầu được sơ tuyển, mời
nước trước đó nhưng
khả năng đáp ứng hoặc
hoặc đấu thầu rộng
thầu
cấp dịch vụ tư vấn
người
thấy cần
sự
của
thầu nước
chất lượng của
thầu, dự
thẩm quyền
để
thầu
đó
nước
sản xuất
được hoặc sản xuất được nhưng
đáp ứng một
cầu về kỹ thuật, chất lượng,
Trừ
dụng đã
được nhập khẩu
tại Việt
Bảo đảm dự thầu (Đ.14 –
Áp dụng
• Đấu thầu rộng
trừ
• Đấu thầu hạn chế
•
cạnh
(trừ
gọn
• Trước thời
Thời
điểm • điểm đóng thầu
12
Bảo đảm dự thầu (Đ.14 –
Giá trị
Từ 1% đến 1,5% giá gói thầu áp
dụng đối với gói thầu quy mơ nhỏ
Từ 1,5% đến 3% giá gói thầu áp
dụng đối với các gói thầu cịn lại
Hiệu lực = hiệu lực của HSDT, HSĐX +
Gia hạn hiệu lực HSDT, HSĐX sau thời điểm đóng thầu, phải gia hạn tương ứng
hiệu lực của bảo đảm dự thầu.
Bảo đảm dự thầu (Đ.14 –
Hình thức bảo đảm dự thầu
Đặt cọc
ộp thư bảo
nước
Nộ
hiểm
của tổ chức
dụng
được
lập
iấy chứng nhận bảo hiểm bảo
thọ
nước,
thọ nước
được
lập
13
nước,
luật Việt
của
nghiệp bảo
nghiệp bảo hiểm
luật Việt
Bảo đảm dự thầu (Đ.14 –
HỒN TRẢ
KHƠNG HỒN TRẢ
HSĐX hoặc từ chối thực hiện
thầu
≤ 14 ngày, kể từ
ngày phê duyệt
phạm quy địnhtrong đấu thầu
iải tỏa sau khi
thực hiện biện pháp
bảo đảm thực hiện
HĐ
thầu được lựa chọn hông thực hiện
bảo đảm thực hiện HĐ
thầu
từ chối thương thảo
thời hạn
nước),
(quốc tế) từ chối
thiện,
kết
bản thương thảo hợp đồng
Bảo đảm dự thầu (Đ.14 –
KHƠNG HỒN TRẢ
thầu
thuận
tiến
hoặc từ chối
kết hợp đồng, thoả
thời hạn
đối với đấu thầu
nước
đối với đấu thầu quốc tế
đầu tư
tiến
hoặc từ chối
thiện hợp đồng
thời hạn
đối với đấu thầu
nước
đối
với đấu thầu quốc tế
đầu tư
tiến
hoặc từ chối
kết hợp đồng
thời hạn
đối với đấu thầu
nước
đối với
đấu thầu quốc tế
14
KHOẢN THU TỪ BẢO ĐẢM DỰ THẦU, BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP
ĐỒNG KHƠNG ĐƯỢC HỒN TRẢ
Dự án, gói thầu có
sử dụng vốn NSNN
KHOẢN
THU TỪ
BĐDT
BĐTHHĐ
➢ Nộp vào NSNN
Dự án, gói thầu
sử dụng
vốn NSNN
➢ Được sử dụng theo quy chế
tài chính của CĐT
HOÀN TRẢ
➢ Nộp lại cho CĐT
➢ CĐT sử dụng khoản thu này
quy định tương ứng
BMT là đơn vị tư
vấn được th
Chi phí trong LCNT (Đ.15 –
Đấu thầu qua mạng
• Chuẩn bị và tham dự
thầu do NT chịu.
• HSYC, HSMT đối với
đấu thầu trong nước,
HSMQT, HSMST được
phát hành miễn phí trên
Hệ thống.
• HSMT đối với đấu thầu
quốc tế được phát
hành trên Hệ thống, NT
nhà thầu nộp tiền mua
bản điện tử hồ sơ mời
thầu khi nộp HSDT.
•
ham gia, đăng tải và
• b) Chi phí tham dự
thầu, tổ chức ĐT
quy định liên quan.
15
Chi phí trong LCNT (Đ.15 – L.22)
1. LCNĐT
Đấu thầu qua mạng
• Chuẩn bị và tham dự
thầu do NT chịu.
• HSMQT, HSMT đối với
đấu thầu trong nước
được phát hành miễn
phí trên Hệ thống.
• HSMT đối với đấu thầu
quốc tế được phát hành
trên Hệ thống, NT nhà
thầu nộp tiền mua bản
điện tử hồ sơ mời thầu
khi nộp HSDT.
Nguồn
vốn chưa
định
8. Chuyển
nhượng
thầu
ham gia, đăng tải và
•
• b) Chi phí tham dự
thầu, tổ chức ĐT
định liên quan.
Đưa,
nhận, môi
giới hối lộ
Lợi dụng
chức vụ
quyền hạn
Các hành
vi bị cấm
trong đấu
thầu
7. Tiết lộ tài
liệu, thông
tin
3. Thông
thầu
4. Gian lận
bảo đảm
công bằng,
minh bạch
Cản trở
16
Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
1. Đưa, nhận, môi giới hối lộ.
2. Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt
động đấu thầu.
3. Thông thầu
a) Dàn xếp, thỏa thuận, ép buộc để một hoặc các bên chuẩn bị HSDT
hoặc rút HSDT;
b) Từ chối cung cấp hàng hóa, khơng ký thầu phụ, gây khó khăn;
c) Từ chối cung cấp tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm.
4. Gian lận
a) Làm giả hoặc làm sai lệch thông tin;
b) Cố ý cung cấp thông tin không trung thực (đánh giá HSQT, HSDST…);
c) Nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực trong hồ sơ.
Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
5. Cản trở:
a) Hủy hoại, lừa dối, thay đổi, che giấu chứng cứ hoặc báo cáo sai sự thật;
b) Cản trở việc LCNT, LCNĐT;
c) Cản trở việc giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán;
d) Cố tình khiếu nại, tố cáo, kiến nghị sai sự thật;
e) Vi phạm pháp luật về an toàn, an ninh mạng nhằm can thiệp, cản trở việc đấu thầu qua mạng.
6. Không bảo đảm công bằng, minh bạch:
a) Là NT của DA do mình làm hoặc thực hiện nhiệm vụ BMT, CĐT;
b) Lập đồng thời thẩm định;
c) Đánh giá đồng thời thẩm định
d) Nhà thầu là bố, mẹ… DA do mình làm hoặc thực hiện nhiệm vụ BMT, CĐT;
đ) MSHH, xây lắp do mình cung cấp DVTV trước đó;
e) Tham dự thầu nơi mình đã cơng tác trong thời hạn 12 tháng;
g) TV giám sát – TV kiểm định;
h) Không áp dụng ĐTRR khi đủ điều kiện;
i) Nêu nhãn hiệu, xuất xứ;
k) Nêu điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của Nt, NĐT;
l) Chia DA, DT mua sắm để chỉ định thầu, hạn chế tham gia.
17
Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
ngắn
Tiết lộ những tài liệu, thông tin
Nội dung HSMQT,… trước giờ
Nội dung HSQT,… nội
trước
– trước
định
liệu mật
nước
Chuyển nhượng thầu
a) Chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần cơng việc ngồi
giá trị đã kê khai;
b) Chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần công việc trong
giá trị đã kê khai nhưng ngồi phạm ci vơng việc đã đề xuất;
c) CĐT, TVGS chấp nhận
Nguồn vốn chưa
định
1. Tất cả
HSĐX
đáp ứng
5. Tổ chức
phạm hành
vi bị cấm
Các trường
hợp hủy thầu
với LCNT
(Đ.17 – L.22)
4. NĐT trúng
thầu vi phạm
hành vi bị
cấm
2. Thay đổi
mục tiêu,
phạm vi
tuân thủ quy
định
18
1. Tất cả
HSĐX
đáp ứng
5. Tổ chức
phạm hành
vi bị cấm
Các trường
hợp hủy thầu
với LCNĐT
(Đ.17 – L.22)
4. NĐT trúng
thầu vi phạm
hành vi bị
cấm
2. Thay đổi
mục tiêu,
phạm vi
tuân thủ quy
định
Đền bù chi
phí và bị
xử lý theo
quy định
Trách nhiệm
khi huỷ thầu
(Đ
–
19
Đình chỉ cuộc thầu, khơng cơng nhận KQLCNT, NĐT (Đ.18 L.22)
•
Đình chỉ cuộc thầu để tạm dừng
thầu
đầu tư nhằm khắc phục
chỉ cuộc thầu được thực hiện
thầu
đầu tư
đến trước
thầu
đầu tư
hoạt động lựa chọn
phạm đã xảy
Đình
tổ chức lựa chọn
duyệt kết quả lựa chọn
•
nhận kết quả lựa chọn
tổ chức lựa chọn
thầu
hiện hợp đồng
thầu
đầu tư
•
Xử
phạm
đấu thầu
ăn bản đình chỉ,
đầu tư phải
phục phạm về đấu thầu
nội
đầu tư
định tại Điều
nhận kết quả lựa chọn
biện
thời
thực
của Luật
thầu,
khắc
CHƯƠNG II
HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC
LỰA CHỌN NT, NĐT
20
thức lựa chọn
thầu
1. Đấu thầu rộng rãi;
2. Đấu thầu hạn chế;
3. Chỉ định thầu;
4. Chào hàng cạnh tranh;
5. Mua sắm trực tiếp;
6. Tự thực hiện;
7. Tham gia thực hiện của cộng đồng;
8. Đàm phán giá;
9. Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt.
Chỉ định thầu (Đ.23 L.22)
•
thầu cấp
cần triển
nhằm mục
bảo vệ chủ quyền,
quốc
thầu cần thực hiện để khắc phục
hoặc để xử
kịp thời
hậu quả
hỏa hoạn
nạn bất ngờ sự cố thảm họa hoặc
sự kiện bất khả
•
cư
kề
•
thầu
để
địa
cấp dịch vụ tư vấn
tư vấn,
hại đến
mạng
hoặc để
ảnh hưởng
lắp cần triển
sản của cộng đồng
trọng đến
liền
thầu
cấp dịch vụ tư vấn
tư vấn, thuốc,
chất, vật tư
nghiệm thiết bị tế,
kiện phụ kiện phương tiện
lắp cần triển
để phục vụ
chống dịch bệnh hoặc
hoạt động của
cơ sở
bệnh chữa bệnh
trường hợp cấp
hại
đến
mạng, sức khỏe người
thầu
thuốc
chất vật tư
nghiệm thiết bị tế
kiện phụ kiện để cấp cứu người bệnh
trạng cấp cứu
định của Luật
bệnh chữa bệnh
trường
hợp cơ sở
bệnh chữa bệnh
đủ thuốc
chất vật tư
nghiệm thiết bị tế
kiện phụ kiện
thầu
thuốc thiết bị tế chỉ
nhất một
sản xuất
thị trường
21
Chỉ định thầu (Đ.23 L.22)
• d) Gói thầu cần thực hiện để bảo vệ bí mật nhà nước;
• đ) Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn phải mua từ nhà thầu đã thực
hiện trước đó do cần bảo đảm tính tương thích về cơng nghệ, bản
quyền mà khơng thể mua được từ nhà thầu khác; gói thầu mua sắm
hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn phải mua từ nhà thầu đã thực hiện trước
đó hoặc từ hãng sản xuất, đại lý của hãng sản xuất do cần bảo đảm
tính tương thích về cơng nghệ, bản quyền với các trang thiết bị, máy
móc, phần mềm, dịch vụ sẵn có hoặc do các điều kiện bảo hành của
nhà thầu, hãng sản xuất mà không thể mua được từ nhà thầu khác,
hãng sản xuất khác;
• e) Gói thầu có tính chất nghiên cứu, thử nghiệm, mua bản quyền sở
hữu trí tuệ, mua bản quyền chương trình phát sóng; gói thầu vận
chuyển hàng dự trữ quốc gia để cứu trợ, viện trợ trong trường hợp
phải giao hàng ngay;
Chỉ định thầu (Đ.23 L.22)
• g) Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi,
thiết kế xây dựng được chỉ định cho tác giả của phương án kiến trúc
trúng tuyển khi tác giả đó có đủ điều kiện năng lực theo quy định của
pháp luật về xây dựng; gói thầu thi công xây dựng, phục chế tượng
đài, phù điêu, tranh hoành tráng, tác phẩm nghệ thuật gắn với quyền
tác giả từ khâu sáng tác đến thi cơng cơng trình; gói thầu cung cấp
dịch vụ tư vấn lập quy hoạch xây dựng được chỉ định cho tác giả của
ý tưởng hoặc đồ án quy hoạch xây dựng đã trúng tuyển thông qua thi
tuyển;
• h) Gói thầu tư vấn, thi cơng di dời các cơng trình hạ tầng kỹ thuật để
phục vụ cơng tác giải phóng mặt bằng; gói thầu tư vấn, rà phá bom,
mìn, vật nổ để chuẩn bị mặt bằng thi cơng;
• i) Gói thầu chỉ có duy nhất một nhà thầu thực hiện được trên thị
trường do yêu cầu về giải pháp cơng nghệ;
• k) Gói thầu thuộc dự án quan trọng quốc gia được áp dụng hình thức
chỉ định thầu theo Nghị quyết của Quốc hội khi quyết định chủ trương
đầu tư dự án;
22
Chỉ định thầu (Đ.23 L.22)
•
thầu
lưu giữ
tạm giữ
thầu
vận chuyển,
bốc xếp
tạm giữ tại
cảng biển, địa điểm kiểm
tập
trường hợp chỉ
nhất một đơn vị
cấp dịch
vụ
cảng
thầu nhập khẩu vũ
thể
phục vụ
lạc
bộ, trường,
đào tạo huấn luyện thể
tập luyện,
đấu
hằng năm
•
thầu thuộc dự
sắm
thầu
hạn mức từ
triệu đồng đến
triệu đồng
thầu thuộc dự
đầu tư
của
nghiệp
nước,
nghiệp
nghiệp
nước nắm giữ
vốn điều lệ
dự
đầu tư
Luật Đầu tư
gồm
thầu
cấp dịch vụ tư vấn
thầu
hạn mức
triệu đồng
thầu
tư vấn,
lắp, hỗn hợp
thầu
hạn mức
tỷ đồng
• Trường hợp cần điều chỉnh hạn mức
định tại điểm
để
hợp với điều kiện
tế
hội
cầu quản
nước,
phủ
Ủy
Thường vụ Quốc hội
quyết định
cạnh
(Đ.2
Hạn mức: không quá 05 tỷ đồng
Áp dụng:
• 1. Gói thầu dịch vụ phi tư vấn thơng dụng, đơn giản;
• 2. Gói thầu mua sắm hàng hóa thơng dụng, sẵn có trên thị
trường với đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa và
tương đương nhau về chất lượng;
• 3. Gói thầu xây lắp cơng trình đơn giản đã có thiết kế bản
vẽ thi cơng được phê duyệt;
• 4. Gói thầu hỗn hợp cung cấp hàng hóa và xây lắp, trong
đó nội dung xây lắp đã có thiết kế bản vẽ thi cơng được
phê duyệt.
23
sắm trực tiếp (Đ.2
Điều kiện áp dụng: gói thầu MSHH tương tự thuộc dự án,
dự toán mua sắm của cùng một chủ đầu tư hoặc chủ đầu
tư khác
Quy trình thực hiện:
• 1. NT đã trúng thầu thơng qua ĐTRR hoặc ĐTHC;
• 2. Chỉ áp dụng 1 lần, khối lượng ≤ 130%;
• 3. Đơn giá khơng vượt đơn giá trước đó;
• 4. Thời gian từ khi ký hợp đồng của gói thầu trước đó đến
ngày phê duyệt kết quả mua sắm trực tiếp khơng q 12
tháng.
Trường hợp NT trước đó khơng có khả năng thực hiện
gói thầu thì có thể chọn NT khác đã đạt yêu cầu.
Đàm phán giá (Đ.28 L.22)
Điều kiện áp dụng:
a) Mua biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu;
b) Mua thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm
chỉ có 01 hoặc 02 hãng sản xuất.
Quy trình thực hiện: Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành quy trình.
24