Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Giáo trình phay cnc (nghề cắt gọt kim loại trình độ cao đẳng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 48 trang )

TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN

Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

1


LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình Phay CNC được biên soạn dựa theo chương trình đào tạo chất lượng
cao đã xây dựng và ban hành năm 2021 của trường Cao đẳng nghề Cần Thơ dành cho
nghề Cắt gọt kim loại hệ Cao đẳng.
Giáo trình được biên soạn làm tài liệu học tập, giảng dạy nên giáo trình đã được
xây dựng ở mức độ đơn giản và dễ hiểu, trong mỗi bài học đều có ví dụ và bài tập tương
ứng để áp dụng và làm sáng tỏ phần lý thuyết.
Trong quá trình thực hiện, ban biên soạn đã nhận được nhiều ý kiến đóng góp
thẳng thắn, khoa học và trách nhiệm của nhiều chuyên gia, biên soạn giáo trình dựa trên
năng lực thực hiện, tuy nhiên, khơng tránh được những thiếu sót. Rất mong nhận được
những ý kiến đóng góp để giáo trình được hồn thiện hơn, đáp ứng được u cầu thực
tế sản xuất của các doanh nghiệp hiện tại và trong tương lai.
Cần Thơ, ngày tháng năm 20
Tham gia biên soạn
1.Chủ biên: Võ Thanh Giang
2.Huỳnh Chí Linh

2


MỤC LỤC


Trang
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ............................................................................................ 1
LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................................ 2
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 3
BÀI 1: LẬP TRÌNH PHAY CNC ................................................................................... 7
1. Hệ toạ độ trên máy phay CNC .................................................................................... 7
2. Các điểm “0” và điểm chuẩn trên máy phay CNC ..................................................... 8
3. Các dạng điều khiển CNC ........................................................................................... 9
4. Cấu trúc chương trình NC ......................................................................................... 12
5. Mã lệnh G .................................................................................................................. 12
5.1. Lệnh di chuyển nhanh ............................................................................................ 12
5.2. Lệnh nội suy đường thẳng ...................................................................................... 13
5.3. Lệnh nội suy cung tròn ........................................................................................... 13
5.4. Nội suy theo toạ độ cực .......................................................................................... 13
5.5. Chọn mặt phẳng làm việc ....................................................................................... 14
5.6. Bù trừ bán kính dao ................................................................................................ 14
5.7. Bù trừ chiều dài dao ............................................................................................... 15
5.8. Quay hệ toạ độ ....................................................................................................... 15
5.9. Đơn vị lập trình ...................................................................................................... 16
5.10. Tiếp cận điểm tham chiếu .................................................................................... 16
5.11. Khai báo hệ toạ độ làm việc ................................................................................. 17
5.12. Khai báo dao ........................................................................................................ 17
5.13. Lập trình toạ độ tương đối tuyệt đối .................................................................... 17
5.14. Đơn vị tốc độ cắt .................................................................................................. 18
6. Chu trình phay ........................................................................................................... 18
6.1. Chu trình G81 - Khoan lỗ....................................................................................... 18
6.2. Chu trình G82 - Khoan lỗ có thời gian dừng ......................................................... 19
6.3. Chu trình G83 - Khoan lỗ sâu ................................................................................ 19
6.4. Chu trình G84 - Tarơ lỗ .......................................................................................... 19
6.5. Chu trình G85 - Doa tinh ....................................................................................... 20

6.6. Chu trình G86 - Doa thơ......................................................................................... 20
6.7. Chu trình G87 - Khoét lỗ bậc ................................................................................. 21
6.8. Chu trình G88 - Doa lỗ có thời gian dừng ............................................................. 21
6.9. Chương trình con ................................................................................................... 22
7. Mã lệnh M ................................................................................................................. 23
8.Thực hành ................................................................................................................... 23
BÀI 2: VẬN HÀNH MÁY PHAY CNC ...................................................................... 27
1. Cấu tạo máy phay CNC............................................................................................. 27
2. Phím điều khiển máy ................................................................................................. 32
3. Vận hành máy phay CNC ......................................................................................... 34
4. Cài đặt tọa độ làm việc W ......................................................................................... 35
5. Ưu điểm máy phay CNC ........................................................................................... 35
6. An toàn lao động trên máy phay CNC ...................................................................... 35
7. Thực hành .................................................................................................................. 36
BÀI 3: GIA CÔNG PHAY CNC .................................................................................. 38
1. Phay bậc, cung, khoan lỗ........................................................................................... 38
2. Phay biên dạng theo tọa độ cực................................................................................. 40
3


3. Phay biên dạng theo G54, G55, G56 ........................................................................ 42
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 48

4


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun : PHAY CNC
Mã mơ đun : MĐ 33
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị mơ đun:

- Là mơ đun được học sau khi sinh viên đã học xong các mô đun Autocad, Phay
mặt phẳng ngang, Tiện CNC,…
- Là mô đun chuyên môn nghề bắt buộc
- Mô đun Phay CNC được dùng để đào tạo nghề cho công nhân chất lượng cao
nhằm cung cấp nguồn nhân lực cho sản xuất trong tương lai. Mô đun trang bị cho học
viên những kiến thức cơ bản về điều khiển số, đặc biệt là phương pháp lập trình để gia
cơng chi tiết trên máy phay CNC, kiểm tra, chạy thử và vận hành được máy phay CNC
để sản xuất các chi tiết điển hình.
Mục tiêu của mơ đun:
Kiến thức:
- Giải thích được các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục khi phay
trên máy phay CNC.
-Sửa và bổ sung các lệnh cho phù hợp với phần mềm điều khiển từ chương NC
xuất bằng CAD/CAM.
- So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa máy phay vạn năng vá máy phay
CNC
Kỹ năng:
- Cài đặt chính xác thơng số phơi, dao
- Lập được chương trình phay CNC trên phần mềm điều khiển.
- Vận hành thành thạo máy phay CNC để phay mặt phẳng, bậc, rãnh, khoan lỗ,
tarô đúng qui trình, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo năng suất,
chất lượng, an toàn.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Tích cực trong học tập, tìm hiểu thêm trong quá trình thực tập xưởng.
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng
tạo trong học tập.
Nội dung mơ đun:
Số
Thời gian (giờ)
TT

Tổng

Thực
Kiểm
số
thuyết hành, thí
tra
Tên các bài trong mơ đun
nghiệm,
thảo luận,
bài tập
1
Bài 1: Lập trình phay CNC
29
9
19
1
1.Hệ tọa độ trên máy phay CNC
0,25
0,25
2.Các điểm chuẩn trên máy phay 0,25
0,25
CNC
3.Các dạng điều khiển CNC
0,25
0,25
4.Cấu trúc chương trình NC
0,25
0,25
5.Mã lệnh G

6
6
6.Chu trình phay
1,5
1,5
7.Mã lệnh M
0,5
0,5
8.Thực hành
19
19
5


2

3

Kiểm tra
Bài 2: Vận hành máy phay CNC
1.Cấu tạo máy phay CNC
2.Phím điều khiển máy
3.Vận hành máy phay CNC
4.Cài đặt tọa độ làm việc W
5.Ưu điểm máy phay CNC
6.An toàn lao động trên máy phay
CNC
7.Thực hành
Kiểm tra
Bài 3: Gia công phay CNC

1.Phay bậc, cung, khoan lỗ
2.Phay biên dạng theo tọa độ
cực
3.Phay biên dạng theo G54, G55,
G56
Kiểm tra
Cộng

6

1
25
0,5
1
1
3
0,25
0,25
18
1
21
4
8

6
0,5
1
1
3
0,25

0,25

18
0

8
1
75

18

1
1

20
4
8

1
1

8
15

57

1
3



BÀI 1: LẬP TRÌNH PHAY CNC
Mã bài: MĐ33-01

Giới thiệu:
- Bài học hướng dẫn sinh viên lập trình phay CNC. Sau khi thiết kế bản vẽ, sinh
viên sử dụng phần mềm WinNC để lập trình gia cơng phay chi tiết
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu trúc, trình tự làm việc các câu lệnh NC trên máy phay.
- Xác định, cài đặt được đơn vị đo trong máy CNC.
- Phân biệt được các lệnh hỗ trợ và lệnh cắt gọt cơ bản cũng như lệnh chu trình
trong phay CNC.
- Lập được các chương trình cắt gọt cơ bản đạt được yêu cầu chi tiết gia cơng.
-Mơ phỏng, sửa được chương trình gia cơng hợp lý.
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng
tạo trong học tập.
Nội dung chính:
1. Hệ toạ độ trên máy phay CNC
Để có thể tính tốn quỹ đạo chuyển động của dụng cụ cắt, cần thiết phải gắn vào
chi tiết một hệ trục toạ độ. Thông thường trên máy điều khiển theo chương trình số, có
hai hệ trục toạ độ cơ bản: hệ toạ độ Decac, hệ toạ độ cực.

Hình 1.1 : Hệ toạ độ De-cac.

Y

r

P

Hình 1.2: Quy tắc bàn tay phải.



X
Hình 1.3: Hệ toạ độ cực.

7


Z

Z

Y
M

Y

X

W

Hình 1.4: Hệ toạ độ máy.

X

Hình 1.5: Hệ toạ độ chi tiết.

+Z
+Y


-Z

-Y

-X
+X

-X
+X
+Z

-Y

-Z

+Y

Hình 1.6: Các trục trên máy phay.

2. Các điểm “0” và điểm chuẩn trên máy phay CNC
2.1. Điểm “0” của máy (M)

Ký hiệu:
Mỗi máy công cụ điều khiển số làm việc với một hệ tọa độ máy. Điểm “0” của
máy là điểm gốc của hệ tọa độ liên quan đến máy, vị trí của nó được xác định bởi nhà
sản xuất máy và không thể thay đổi. Điểm “0” M giới hạn vùng làm việc của máy.
2.2. Điểm “0” của chi tiết (W)
Ký hiệu:
Điểm “0” của chi tiết là gốc của hệ tọa độ liên quan đến chi tiết. Vị trí của nó do
người lập trình xác định và có thể thay đổi theo đặc điểm của q trình gia công. Điểm

“0” của chi tiết phải được xác định khi kẹp chi tiết trên bàn máy.
2.3. Điểm tham chiếu (R)
Ký hiệu:
Mỗi máy công cụ CNC với hệ thống đo hành trình tương đối cần có một điểm
chuẩn, nó phục vụ đồng thời cho việc kiểm soát các chuyển động của chi tiết gia công
8


và dụng cụ cắt. Điểm chuẩn này gọi là điểm tham chiếu R. Vị trí của nó được cài đặt
chính xác trên mỗi trục chuyển động bởi công tắc hành trình. Tọa độ của điểm tham
chiếu so với điểm chuẩn máy M luôn luôn không đổi. Sau khi bật máy lên, tất cả các
trục của máy sẽ chuyển động để đưa bàn máy và trục chính đến vị trí của điểm chuẩn R.

2.4. Điểm gá dao (N)

Hình 1.7: Các điểm chuẩn trên máy phay.

Ký hiệu:
Điểm bắt đầu đo dao. “N” nằm ở vị trí thích hợp trên ổ gá dao và được cài đặt
bởi nhà sản xuất.

3. Các dạng điều khiển CNC
3.1. Điều khiển điểm

Hình 1.8: Điều khiển điểm

Đây là dạng điều khiển đơn giản nhất. Trong điều khiển điểm, một điểm đích
được tiếp cận với tốc độ nhanh (trong hành trình này dao cắt khơng cắt chi tiết), tại đây
q trình gia cơng được thực hiện. Với cách thức này, các điểm đích khác được điều
khiển tiếp cận và gia cơng tuần tự.

Điều khiển điểm có thể được ứng dụng trong q trình gia cơng như: khoan,
kht, doa, tarơ ren, hàn điểm, dập đột,…
9


3.2. Điều khiển đoạn

Hình 1.9: Điều khiển đoạn

Với điều khiển đoạn, hành trình dịch chuyển lượng tiến dao đã lập trình của dụng
cụ cắt chỉ có thể được điều khiển song song với các trục. Biên dạng chi tiết gia cơng chỉ
có thể là đường song song.
Điều khiển đoạn được ứng dụng gia công những bề mặt song song với băng máy,
ví dụ tiện trụ, tiện mặt đầu, phay các mặt phẳng song song, phay lỗ suốt…Ở các trường
hợp này việc gia công chỉ diễn ra theo một hướng.
3.3. Điều khiển đường

Hình 1.10: Điều khiển theo đường

Với dạng điều khiển này, hành trình dịch chuyển đường thẳng, đường nghiêng,
đường cong, đường cong phi tuyến có thể được điều khiển trong mặt phẳng hoặc trong
khơng gian.
Các biên dạng bất kỳ có thể được gia công dưới tác động điều khiển đồng thời
của 2 hoặc nhiều động cơ bước tiến.
Tùy theo số lượng các trục được điều khiển đồng thời mà ta chia ra:
- Điều khiển 2D

Hình 1.11: Điều khiển 2D

10



Điều khiển 2D có thể điều khiển đồng thời hai trục. Do vậy, các dịch chuyển của
dụng cụ có thể thực hiện theo đường thẳng và dạng tròn trên cùng một phẳng (hình
2.23).
Ví dụ: Một máy phay CNC ba trục, điều khiển 2D có nghĩa là, các biên dạng có
thể được phay với hai trục, trục thứ ba là trục tiến dao độc lập với hai trục kia.
- Điều khiển 2,5D

Hình 1.12: Điều khiển 2,5D

Hình 1.13 :Điều khiển 2,5D (Z, Y)

Điều khiển 2,5D tao ra các chuyển động của dụng cụ cắt trong nhiều mặt phẳng,
bằng cách nội suy chuyển đổi giữa một trong ba mặt phẳng chính.
Tất cả ba trục được điều khiển trong điều khiển 2,5D, tuy nhiên mỗi mặt phẳng
ln chỉ có hai trục được điều khiển đồng thời. Trục thứ ba gọi là trục tiến dao.
- Điều khiển 3D

Hình 1.14: Điều khiển 3D (X, Y, Z)

Ba trục được nội suy đồng thời trong điều khiển 3D, nhờ đó các chuyển động của
dụng cụ cắt được thực hiện trong khơng gian theo kích thước 3 chiều.
Điều khiển 3D có khả năng gia cơng các biên dạng phức tạp, ví dụ như chế tạo
dụng cụ cắt, chế tạo khuôn mẫu,.v.v…
11


4. Cấu trúc chương trình NC


Chương trình NC là một trình tự các khối lệnh được lưu trữ trong hệ điều khiển.
Khi gia công, các khối lệnh này sẽ được đọc và được kiểm tra bởi hệ điều khiển. Chương
trình NC bao gồm:
-Tên chương trình: Ví dụ O1234…
-Thân chương trình: gồm các khối lệnh điều khiển dao và điều khiển máy.
-Kết thúc chương trình: Từ lệnh M30 hoặc M02
Chương trình có 2 loại: chương trình chính và chương trình con. Tiến trình được
thực hiện theo chương trình chính. Khi xuất hiện lệnh gọi chương trình con trong chương
trình chính, tiến trình điều khiển được chuyển đến chương trình con, đến khi lệnh kết
thúc chương trình con được khai báo, tiến trình điều khiển được trả về chương trình
chính.
Ví dụ :
O0001 ;
N5 G90 G54 ;
N10 T01 M06 ;
N15 S1000 M3 F200 ;
N20 G0 X0. Y0. ;
N25 G1 Z0. ;
N30 M30 ;
Địa chỉ sử dụng trong chương trình NC:
-O: Tên chương trình
-N: Số thứ tự khối lệnh
-G: Di chuyển dao
-X, Z : Tọa độ điểm đến
-F: Lượng chạy dao
-S: Tốc độ trục chính
-T: Dao cắt

5. Mã lệnh G
5.1. Lệnh di chuyển nhanh

Cú pháp
Chức năng
Diễn giải

N.. G00 X.. Y.. Z..
Chạy dao nhanh không cắt gọt.
X.. Y.. Z.. toạ độ điểm đích.

12


5.2. Lệnh nội suy đường thẳng
Cú pháp
Chức năng
Diễn giải

N.. G01 X.. Y.. Z.. F..
Chạy dao cắt gọt theo đường thẳng.
X.. Y.. Z.. toạ độ điểm đích.
F.. lượng chạy dao.

5.3. Lệnh nội suy cung tròn
Cú pháp
Chức năng
Diễn giải

N.. G02/G03 X.. Y.. Z.. I.. J.. K.. F..
hoặc
N.. G02/G03 X.. Y.. Z.. R.. F..
Chạy dao cắt gọt theo cung tròn (cùng chiều hoặc ngược

chiều kim đồng hồ).
X.. Y.. Z.. toạ độ điểm cuối của cung.
I.. J.. K.. khoảng cách từ điểm đầu cung đến điểm tâm cung.
R.. bán kính cung
F.. lượng chạy dao.

5.4. Nội suy theo toạ độ cực
13


Cú pháp

N.. G16
…………..
N.. G15..

Chức năng
Diễn giải

Chạy dao cắt gọt theo toạ độ cực.
G16 bắt đầu nội suy.
G15 kết thúc nội suy.

5.5. Chọn mặt phẳng làm việc
Cú pháp

N.. G17/G18/G19

Chức năng
Diễn giải


Xác lập mặt phẳng làm việc.
G17 mặt phẳng XY.
G18 mặt phẳng XZ.
G19 mặt phẳng YZ.

5.6. Bù trừ bán kính dao
Cú pháp

N.. G41/G42 D
14


………
………
N.. G40
Chức năng
Diễn giải

Bù trừ bán kính dao
G41 bù trái bán kính dao
G42 bù phải bán kính dao
G40 hủy bù bán kính dao

5.7. Bù trừ chiều dài dao
Cú pháp

N.. G43 H..

Chức năng

Diễn giải

Bù trừ chiều dài dao
H.. thanh ghi lưu trữ chiều dài bù trừ

5.8. Quay hệ toạ độ
Cú pháp

N.. G68 α.. β.. R..
…..
N.. G69

Chức năng

Quay góc toạ độ trong mặt phẳng làm việc.
15


Diễn giải

5.9. Đơn vị lập trình
Cú pháp
Chức năng
Diễn giải

G68 bắt đầu quay.
G69 kết thúc quay.
α.. β.. toạ độ tâm quay trong mặt phẳng làm việc.
R.. góc quay.


N.. G20/G21
Xác lập đơn vị đo theo hệ Mét, hệ Inch.
G21 đo theo hệ Mét.
G20 đo theo hệ Inch.

5.10. Tiếp cận điểm tham chiếu
Cú pháp
N.. G28 X.. Y.. Z..
Chức năng
Diễn giải

Dịch chuyển dao về điểm tham chiếu.
X.. Y.. Z.. toạ độ điểm trung gian.

16


5.11. Khai báo hệ toạ độ làm việc
Cú pháp
N.. G54/G55/G56/G57/G58/G59
Chức năng
Diễn giải

5.12. Khai báo dao
Cú pháp
Chức năng
Diễn giải

Cài đặt hệ toạ độ làm việc.
Khi lập trình, có thể sử dụng từ lệnh G54-G59 để cài đặt gốc

tọa độ làm việc của phơi

N.. T.. G43 H.. M6
Gọi dao vào vị trí làm việc.
T.. vị trí dao trên đài dao.
M6 thực hiện thay dao.

5.13. Lập trình toạ độ tương đối tuyệt đối
Cú pháp
N.. G90/G91
Chức năng
Diễn giải

Lập trình theo toạ độ tuyệt đối hoặc tương đối.
G90 lập trình tuyệt đối.
G91 lập trình tương đối.

17


5.14. Đơn vị tốc độ cắt
Cú pháp

N.. G94/G95 F..

Chức năng
Diễn giải

Xác lập đơn vị tốc độ cắt.
G94 tốc độ cắt theo mm/phút.

G95 tốc độ cắt theo mm/vịng.

6. Chu trình phay

Lệnh chu trình phay được định nghĩa như tập chỉ thị được lập trình trước, nhằm
thực hiện quy trình gia cơng có tính lặp lại và được sử dụng thường xun như khoan,
doa, kht, tarơ,…
6.1. Chu trình G81 - Khoan lỗ
Cú pháp

N.. G98(G99)

G81 X.. Y.. Z.. (R..) F.. K..

Chức năng
Diễn giải

Khoan lỗ ngắn.
G98(G99) trở về mặt phẳng bắt đầu (mặt phẳng lùi dao).
X.. Y.. vị trí lỗ.
Z.. chiều sâu lỗ.
R(mm).. chiều cao tuyệt đối (G91-tương đối) mặt phẳng lùi.
F.. lượng chạy dao.
K.. số lần lặp.

18


6.2. Chu trình G82 - Khoan lỗ có thời gian dừng
Cú pháp


N.. G98(G99)

G82 X.. Y.. Z.. (R..) P.. F.. K..

Chức năng
Diễn giải

Khoan lỗ ngắn, làm sạch đáy lỗ.
G98(G99) trở về mặt phẳng bắt đầu (mặt phẳng lùi dao).
X.. Y.. vị trí lỗ.
Z.. chiều sâu lỗ.
R(mm).. chiều cao tuyệt đối (G91-tương đối) mặt phẳng lùi.
P..(msec) thời gian dừng tại đáy lỗ.
F.. lượng chạy dao.
K.. số lần lặp.

6.3. Chu trình G83 - Khoan lỗ sâu
Cú pháp

N.. G98(G99) G83 X.. Y.. Z.. (R..) P.. Q.. F.. K..

Chức năng
Diễn giải

Khoan lỗ sâu, làm sạch đáy lỗ.
G98(G99) trở về mặt phẳng bắt đầu (mặt phẳng lùi dao).
X.. Y.. vị trí lỗ.
Z.. chiều sâu lỗ.
R(mm).. chiều cao tuyệt đối (G91-tương đối) mặt phẳng lùi.

P..(msec) thời gian dừng tại đáy lỗ.
Q.. chiều sâu ăn dao.
F.. lượng chạy dao.
K.. số lần lặp.

6.4. Chu trình G84 - Tarơ lỗ
19


Cú pháp

N.. G98(G99)

G84 X.. Y.. Z.. (R..) F.. P.. K..

Chức năng
Diễn giải

Tarô lỗ, làm sạch đáy lỗ.
G98(G99) trở về mặt phẳng bắt đầu (mặt phẳng lùi dao).
X.. Y.. vị trí lỗ.
Z.. chiều sâu lỗ.
R(mm).. chiều cao tuyệt đối (G91-tương đối) mặt phẳng lùi.
F.. bước ren.
P..(msec) thời gian dừng tại đáy lỗ.
K.. số lần lặp.

6.5. Chu trình G85 - Doa tinh
Cú pháp


N.. G98(G99)

Chức năng
Diễn giải

Doa tinh lỗ.
G98(G99) trở về mặt phẳng bắt đầu (mặt phẳng lùi dao).
X.. Y.. vị trí lỗ.
Z.. chiều sâu lỗ.
R(mm).. chiều cao tuyệt đối (G91-tương đối) mặt phẳng lùi.
F.. lượng chạy dao.
K.. số lần lặp.

6.6. Chu trình G86 - Doa thô
Cú pháp
N.. G98(G99)
Chức năng

G85 X.. Y.. Z.. (R..) F.. K..

G86 X.. Y.. Z.. (R..) F..

Doa thô lỗ.
20


Diễn giải

G98(G99) trở về mặt phẳng bắt đầu (mặt phẳng lùi dao).
X.. Y.. vị trí lỗ.

Z.. chiều sâu lỗ.
R(mm).. chiều cao tuyệt đối (G91-tương đối) mặt phẳng lùi.
F.. lượng chạy dao.
K.. số lần lặp.

6.7. Chu trình G87 - Khoét lỗ bậc
Cú pháp

N.. G87 X.. Y.. Z.. R.. Q.. F..

Chức năng
Diễn giải

Khoét lỗ bậc kín đã được khoan lỗ trước .
X.. Y.. vị trí lỗ.
Z.. chiều sâu lỗ.
R(mm).. cao độ tham chiếu.
F.. lượng chạy dao.

6.8. Chu trình G88 - Doa lỗ có thời gian dừng
Cú pháp

N.. G88 X.. Y.. Z.. (R..) P.. F.. M..

Chức năng
Diễn giải

Doa lỗ và xoáy tại đáy lỗ trong thời gian P .
X.. Y.. vị trí lỗ.
Z.. chiều sâu lỗ.

21


R(mm).. chiều cao mặt phẳng lùi.
P.. (msec) thời gian dừng tại đáy lỗ.
F.. lượng chạy dao.

6.9. Chương trình con
Chương trình con là một phần của chương trình chính. Khi chương trình con
được gọi, quy trình điều khiển được thực hiện theo chương trình con. Sau khi chương
trình con kết thúc, quy trình điều khiển được chuyển về câu lệnh kế sau lệnh gọi chương
trình con.
Thơng thường, chương trình con bao gồm ba phần: số hiệu chương trình, nội
dung chương trình, lệnh kết thúc chương trình.
Sử dụng chương trình con trong trường hợp cơng việc có tính lặp lại, làm cho
chương trình ngắn ngọn, dễ quản lý.
- Gọi chương trình con - M98:
Cú pháp
N.. M98 Pxxxxxx
Chức năng
Diễn giải

Gọi chương trình con.
P……..bốn kí số bên phải xác định số hiệu chương trình con,
các kí số khác xác định số lần lặp.

22


Ghi chú:

M98 có thể biểu thị trong cùng một khối lệnh di chuyển dao.
Khi số lần lặp không xác định, chương trình con được gọi một lần.

7. Mã lệnh M
Cú pháp
M00
M01
M02
M03
M04
M05
M06
M08
M09
M30

Chức năng
Dừng chương trình.
Dừng chương trình có điều kiện (khi OPT.STOP kích hoạt).
Kết thúc chương trình chính.
Xác lập trục chính quay cùng chiều kim đồng hồ.
Xác lập trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ.
Dừng trục chính.
Thay dao.
Mở dung dịch trơn nguội.
Tắt dung dịch trơn nguội.
Kết thúc và trở về đầu chương trình chính.

8.Thực hành


Lập trình gia cơng chi tiết như hình vẽ

23


Trình tự gia cơng
-Phay thơ biên dạng
-Phay tinh biên dạng
-Khoan lỗ
Thứ tự thao tác gia cơng:
-Viết chương trình
G90 G54;
T01 M6; (Phay thơ, dao ngón 10mm)
S1000 M3 F300;
G90 G54;
G0 X0. Y-10.;
G0 Z5.;
M8;
G1 Z-5.;
G42 D1;
G1 X5. Y5.;
G1 X36.;
G1 Y8.;
G2 X64. Y8 R14.;
G1 Y5.;
G1 X95.;
G1 Y29.;
G1 X83.;
G2 X83. Y41. R6.;
G3 X83. Y65. R12.;


G1 Z-5.;
G42 D2;
G1 X5. Y5.;
G1 X36.;
G1 Y8.;
G2 X64. Y8 R14.;
G1 Y5.;
G1 X95.;
G1 Y29.;
G1 X83.;
G2 X83. Y41. R6.;
G3 X83. Y65. R12.;
G1 X10.;
G1 X5. Y57.;
G1 Y-10.;
G1 G40 X0. Y-10.;
G0 Z50.;
M9;
M5;
24


G1 X10.;
G1 X5. Y57.;
G1 Y-10.;
G1 G40 X0. Y-10.;
G0 Z50.;
M9;
M5;

T02 M6; (Phay tinh, dao ngón 10mm)
S1500 M3 F500;
G90 G54;
G0 X0. Y-10.;
G0 Z5.;
M8;

T03 M6; (Khoan lỗ, mũi khoan phi 8)
S1500 M3 F200;
G0 X30. Y53.;
G0 Z50.;
G0 Z5.;
G98 G83 Z-10. Q3.;
X45.;
X60.;
G0 Z100.;
M9;
M5;
M30;

-Khai báo dao: Dao phay ngón 10mm, mũi khoan 8mm.
-Khai báo phơi, gốc tọa độ W: Kích thước phơi 100x70.
-Dời gốc tọa độ: G54
-Chạy mơ phỏng, kiểm tra chương trình, đường chạy dao
Trọng tâm cần chú ý trong bài
-Xác định trình tự gia công chi tiết phù hợp
-Xác định tọa độ làm việc của phơi W trùng với tọa độ lập trình
-Xác định tọa độ biên dạng chính xác
-Nhập đúng cú pháp từ lệnh
Bài tập mở rộng và nâng cao

1.Trình bày hệ trục tọa độ, các dạng điều khiển trên máy phay CNC
2.Trình bày cú pháp lệnh nội suy cung tròn, lệnh khoan lỗ sâu.
2.Lập trình gia cơng chi tiết như hình vẽ

25


×