Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

Triển khai dạy học theo hướng tích cực hóa môn dung sai đo lường kỹ thuật nghề cắt gọt kim loại tại trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 136 trang )

TịM T T
Đổi m i ph

ng pháp d y h c theo h

những vấn đ đ
qu vƠ chất l

ng tích cực hóa ng ời h c lƠ m t trong

c quan tơm hƠng đầu trong lĩnh vực giáo d c nhằm nơng cao hi u
ng đƠo t o. Chính vì l đó mƠ ng ời nghiên c u ti n hƠnh nghiên

c u đ tƠi “ Triể n khai da ̣y ho ̣c theo h
thu t nghê căt go ̣t kim loa ̣i ta ̣i tr

ng tích cực hóa mơn dung sai ậ đo l ờng kỹ

ng Cao Đẳ ng Nghê Kỹ Thuơ ̣t Cơng Nghê ̣ Tp . Hồ

Chí Minh” nhằm góp phần nơng cao chất l

ng vƠ hi u qu c a môn h c nƠy

bằng vi c tổ ch c các ho t đ ng d y h c cũng nh vi c v n d ng các kỹ thu t
d y h c vào quá trình d y h c.
N i dung đ tƠi đ

c tri n khai trên ba ch

ng



Chương 1: Ng ời nghiên c u trình bƠy c sở lỦ lu n liên quan đ n đ tƠi nghiên
c u: m t s khái ni m liên quan v d y h c tích cực, các ph

ng pháp d y h c tích

cực, m t s kỹ thu t d y h c và các n i dung liên quan đ n quá trình d y h c tích
cực hóa ng ời h c
Chương 2: Tác gi gi i thi u v tr ờng Cao đẳng Ngh Kỹ Thuơ ̣t Công Nghê ̣ Tp .
Hồ Chí Minh, m c tiêu, n i dung mơn h c, đánh giá thực tr ng gi ng d y từ đó lƠm
c sở đ xuất ph

ng án thực hi n bƠi d y tích cực.

Chương 3: Ng ời nghiên c u v n d ng hi u bi t c a mình đ thi t k bƠi d y theo
h

ng tích cực vƠ ti n hƠnh thực nghi m trên các bƠi gi ng đƣ biên so n, đánh giá

thực nghi m. K t qu thực nghi m cho thấy sinh viên say mê, h ng thú, tích cực
h c t p g p phần nâng cao chất l

ng d y và h c c a giáo viên và h c sinh.

Cu i cùng lƠ k t lu n vƠ ki n ngh , ng ời nghiên c u đi m l i m t s k t qu
đ tđ

c c a cơng trình nghiên c u, đ a ra m t s đ ngh cần thi t thơng qua q

trình thực hi n đ tƠi.


iv


ABSTRACT
Innovation of teaching methods in the way of being active in learning is one of the
matters of great interest in the field of education to improve the efficiency and
quality of training. For this reason, the researcher studied the subject "Deployment
of teaching in the way of being active in learning Tolerance ậ Technical
Measurement in cutting metal in Ho Chi Minh city Vocational College of
Technology” in order to contribute to improving the quality and effectiveness of
this subject in the organization of teaching activities as well as the application of
teaching techniques in the teaching process.
The content of this topic are deployed on three chapters
Chapter 1: The researcher presents the rationale regarding the research topic:the
concepts regarding the active teaching, active teaching methods, teaching
techniques and contents related to the teaching process making learners more
active.
Chapter 2: The author talks about Ho Chi Minh city Vocational College of
Technology, objectives, subject content;assesses the current teaching status which is
used to recommend making an active lesson.
Chapter 3: The researchers applied their knowledge to design lessons in active way
and conducted experiments on lectures compiled and make the empirical evaluation.
The experimental results show that

the student passion, excitement, active

learning.That contributes to improve

the quality of teaching and learning of


teachers and students.
Finally, there are the conclusions and proposals. The researcher reviews some
results of the research, gives out some necessary proposals during the process of
implementing the project.

v


MỤC LỤC
Quy t đ nh giao đ tƠi
LỦ l ch khoa h c ........................................................................................................... i
Lời cam đoan ...............................................................................................................ii
Lời c m n ................................................................................................................ iii
Tóm tắt ....................................................................................................................... iv
M c l c ....................................................................................................................... vi
Danh sách các chữ vi t tắt .......................................................................................... ix
Danh sách các b ng ..................................................................................................... x
Danh sách các hình..................................................................................................... xi
PH N M

Đ U ........................................................................................................ 1

1. Lụ DO CH N Đ TÀI .......................................................................................... 1
2. M C TIểU NGHIểN C U.................................................................................... 1
3. NHI M V NGHIểN C U ................................................................................... 2
4. Đ I T

NG NGHIểN C U VÀ KHÁCH TH NGHIểN C U ....................... 3


5. GI THUY T NGHIểN C U ............................................................................... 3
6. GI I H N C A Đ TÀI ....................................................................................... 3
7. PH
CH

NG PHÁP NGHIểN C U ........................................................................... 3
NG 1: C S

HịA NG

Lụ LUẬN V D Y H C THEO H ỚNG TệCH C C

I H C .......................................................................................................................... 5

1.1 L ch sử c a vấn đ nghiên c u .......................................................................................... 5
1.1.1 M t s nghiên c u v d y h c tích cực trên th gi i................................................ 5
1.1.2 Các cơng trình nghiên c u v d y h c tích cực t i Vi t Nam ................................ 6
1.2 Quan đi m v d y h c tích cực.......................................................................................... 6
1.2.1 M t s khái ni m liên quan .......................................................................... 6
1.2.2 Những bi u hi n c a tính tích cực ho t đ ng nh n th c c a h c sinh .......... 7
1.2.3 Các bi n pháp c th đ tích cực hóa d y h c .............................................. 8
1.3 Đặc đi m c a d y h c tích cực ........................................................................... 11
1.3.1 Hỗ tr ho t đ ng h c t p tích cực c a ng ời h c ........................................ 11
1.3.2 Hỗ tr sự tham gia trực ti p c a ng ời h c trong quá trình d y h c ........... 11
1.4 Vai trò c a ng ời d y trong d y h c tích cực ..................................................... 13
1.5 M t s ph

ng pháp d y h c tích cực ................................................................ 15
vi



1.5.1 Ph

ng pháp lƠm vi c theo nhóm. .............................................................. 15

1.5.2 Ph

ng pháp d y h c gi i quy t vấn đ . ..................................................... 20

1.5.3 Ph

ng pháp trực quan. .............................................................................. 22

1.5.4 Ph

ng pháp thuy t trình có minh h a ........................................................ 23

1.5.5 Ph

ng pháp đƠm tho i ............................................................................... 24

1.6 M t s kỹ thu t d y h c v n d ng trong quá trình d y h c tích cực ................. 24
1.6.1 Kỹ thu t đặt cơu h i .................................................................................... 24
1.6.2 Kỹ thu t t m dừng lƠm rõ .......................................................................... 26
1.6.3 Th o lu n nhóm ........................................................................................... 26
1.6.4 Chia s suy nghĩ .......................................................................................... 26
1.6.5 Kỹ thu t tia ch p .......................................................................................... 26
1.6.6 Kỹ thu t đi n n i dung ................................................................................ 26
1.6.7 Kỹ thu t m t phút giấy ................................................................................ 27
1.6.8 Th o lu n Jigsaw ......................................................................................... 27

1.6.9 Kỹ thu t nƣo công ........................................................................................ 27
1.7 Tổ ch c d y h c hi u qu ................................................................................... 28
1.8 Đi u ki n c b n đ thực hi n d y h c tích cực ................................................. 29
1.8.1 Đi u ki n c sở v t chất ............................................................................... 29
1.8.2 N i dung ch

ng trình đƠo t o .................................................................... 29

1.8.3 Đ i ngũ giáo viên ......................................................................................... 29
1.9 Quy trình thực hi n bƠi d y theo h
K T LU N CH
CH

ng tích cực ............................................... 29

NG I ......................................................................... 32

NG 2 : TH C TR NG C A VI C GI NG D Y MỌN DUNG SAI -

ĐO L

NG KỸ THUẬT T I TR

NG CAO ĐẲNG NGH KỸ THUẬT

CỌNG NGH TP.HCM ......................................................................................... 33
2.1 S l

c v Tr ờng Cao đẳng ngh kỹ thu t cơng ngh thƠnh ph Hồ Chí


Minh.................................................................................................................... 33
2.1.1 L ch sử hình thƠnh ....................................................................................... 33
2.1.2 Thơng tin v tr ờng ..................................................................................... 34
2.1.3 C cấu tổ ch c ............................................................................................. 35
2.1.4 C sở v t chất .............................................................................................. 35
2.1.5 Các ngh đƠo t o .......................................................................................... 36
vii


2.2 Ch

ng trình đƠo t o mơn h c Dung sai- đo l ờng kỹ thu t ngh cắt g t kim

lo i t i Tr ờng Cao đẳng ngh kỹ thu t cơng ngh thƠnh ph Hồ Chí Minh .... 36
2.2.1 Vai trị, v trí mơn h c dung sai ậ đo l ờng kỹ thu t ................................... 36
2.2.2 M c tiêu c a môn h c dung sai- đo l ờng kỹ thu t .................................... 36
2.2.3 N i dung ch

ng trình mơn h c dung sai ậ đo l ờng kỹ thu t ................... 37

2.3 Đánh giá thực tr ng d y h c môn dung sai đo l ờng kỹ thu t t i tr ờng cao
đẳng ngh kỹ thu t cơng ngh thành ph Hồ Chí Minh ..................................... 44
2.3.1 M c đích, n i dung đánh giá ....................................................................... 44
2.3.2 K t qu đánh giá .......................................................................................... 44
K T LU N CH
CH

NG 2.......................................................................................... 56

NG 3: D Y H C MỌN DUNG SAI-ĐO L


H ỚNG TệCH C C HịA T I TR

NG KỸ THUẬT THEO

NG CAO ĐẲNG NGH KỸ THUẬT

CỌNG NGH THÀNH PHỐ HỒ CHệ MINH .................................................... 58
3.1 C sở đ xuất tổ ch c d y h c mơn dung sai-đo l ờng kỹ thu t theo h

ng

tích cực hóa ng ời h c ............................................................................. 58
3.2 Cấu trúc ch

ng trình mơn h c dung sai-đo l ờng kỹ thu t theo h

ng tích

cực ........................................................................................................... 59
3.3 Tổ ch c giờ h c dung sai đo l ờng kỹ thu t theo h

ng tích cực............... 61

3.3.1 D y h c tích cực t duy thơng qua trực quan bằng v t th t, hình v .... 61
3.3.2 D y h c thơng qua ho t đ ng nhóm nghiên c u lỦ thuy t ................... 61
3.3.3 Ph

ng pháp d y h c gi i quy t vấn đ .............................................. 62


3.3.4 Tổ ch c giờ h c thực hƠnh theo h
3.4 Ph

ng ho t đ ng nhóm ..................... 63

ng án thực hi n bƠi d y tích cực ........................................................ 64

3.5 Thực nghi m s ph m ............................................................................... 66
3.5.1 M c đích c a thực nghi m s ph m ............................................................ 66
3.5.2 N i dung thực nghi m ................................................................................. 66
3.5.3 Đ i t
3.5.4 Ph

ng thực nghi m ................................................................................ 67
ng pháp ki m tra đánh giá k t qu thực nghi m ................................. 68

3.6 K ho ch giáo án thực nghi m ............................................................................ 68
3.7 K t qu thực nghi m ........................................................................................... 68
K T LU N CH

NG 3.......................................................................................... 80

K T LUẬN VÀ KI N NGH ................................................................................ 81
viii


1. K t lu n ................................................................................................................. 81
2. Ki n ngh ............................................................................................................... 81
3. H


ng phát tri n c a đ tƠi .................................................................................. 82

TÀI LI U THAM KH O ...................................................................................... 83

ix


DANH MỤC CH

Ch vi t t t

VI T T T

Ch vi t đ y đ

CĐN

Cao đẳng ngh

KTCN

Kỹ thu t công ngh

TPHCM

ThƠnh ph Hồ Chí Minh

GV

Giáo viên


HS

H c sinh

SV

Sinh viên

PPDH

Ph

NDDH

N i dung d y h c

CKCT

C khí ch t o

ng pháp d y h c

x


DANH MỤC CÁC B NG
B ng 2.1 M c đ sử d ng các ph
B ng 2.2 M c đ sử d ng ph


ng pháp gi ng d y c a giáo viên .................... 45

ng ti n gi ng d y c a giáo viên ............................. 47

B ng 2.3 Các hình th c tổ ch c d y h c .......................................................... 48
B ng 2.4 Hình th c tổ ch c d y h c gơy h ng thú ........................................... 49
B ng 2.5 M c đ sử d ng các kỹ thu t d y h c ............................................... 50
B ng 2.6 Đánh giá vi c h c t p tích cực c a sinh viên ........................................... 52
B ng 2.7 Các hình th c h c ngoƠi giờ c a sinh viên ............................................... 53
B ng 2.8 Các y u t

nh h ởng đ n chất l

ng d y h c ......................................... 54

B ng 3.1 K t qu đánh giá c a GV dự giờ .............................................................. 69
B ng 3.2 Thái đ h c t p c a sinh viên l p thực nghi m ........................................ 71
B ng 3.3 Thái đ h c t p c a sinh viên khi ho t đ ng nhóm ở trên l p ................ 71
B ng 3.4 Thái đ tham kh o tƠi li u ........................................................................ 72
B ng 3.5 Đi m kiể m tra cho l p đôi ch ng va th c nghiê ̣m ................................... 73
̣
B ng 3.6 Phơn phôi xac suơt (Fi: SHS; Xi điể m đa ̣t)............................................... 74
B ng 3.7 Phơn phôi tơn suơt hô ̣i tu .̣ Fi % (Fi: % SHS; Xi điể m đa ̣t) ....................... 74
B ng 3.8 Tổng trung bình l p đ i ch ng ................................................................. 75
B ng 3.9 Tổng trung bình l p thực nghi m ............................................................. 76
B ng 3.10 B ng so sanh gi ̃ a l p th c nghiê ̣m va l p đôi ch ng. ........................... 76
̣

xi



DANH MỤC CÁC HỊNH
Hình 1.1 Vai trị c a giáo viên vƠ h c sinh trong d y h c tích cực ......................... 13
Hình 1.2 S đồ hình th c tổ ch c d y h c theo nhóm ............................................. 19
Hình 1.3 S đồ quá trình t duy gi i quy t vấn đ .................................................. 21
Hình 2.1 Tr ờng cao đẳng ngh kỹ thu t cơng ngh Tp. Hồ Chí Minh ................... 33
Hình 2.2 S đồ c cấu tổ ch c c a tr ờng Cao đẳng ngh KTCN Tp.HCM ........... 35
Hình 2.3 M c đ sử d ng các ph

ng pháp gi ng d y c a giáo viên ..................... 46

Hình 2.4 Bi u đồ m c đ sử d ng ph

ng ti n gi ng d y c a giáo viên ................ 47

Hình 2.5 Bi u đồ các hình th c tổ ch c d y h c c a giáo viên ........................ 49
Hình 2.6 Bi u đồ hình th c tổ ch c d y h c gơy h ng thú h c t p .................. 50
Hình 2.7 Bi u đồ m c đ sử d ng các kỹ thu t d y h c c a giáo viên ............. 51
Hình 2.8 Bi u đồ đánh giá m c đ h c t p tích cực c a sinh viên .......................... 52
Hình 2.9 Bi u đồ các hình th c h c ngoƠi giờ c a sinh viên ................................... 53
Hình 3.1 Bi u đồ k t qu đánh giá c a GV dự giờ .................................................. 70
Hình 3.2 Bi u đồ thái đ h c t p c a SV tham gia gi i quy t vấn đ ..................... 71
Hình 3.3 Bi u đồ thái đ h c t p c a sinh viên khi ho t đ ng nhóm trên l p ......... 72
Hình 3.4 Bi u đồ m c đ sử d ng tƠi li u tham kh o.............................................. 73
Hình 3.5 Bi u đồ phơn ph i tần suất đi m c a l p đ i ch ng vƠ thực nghi m ....... 78

xii


PH N M


Đ U

1. Lụ DO CH N Đ TÀI
Viê ̣t Nam la mô ̣t quôc gia đang trong th i ky phát triển , h i nh p kinh t toƠn cầu
đoi hỏi nh ̃ ng thách thức l n v nguồn nhơn l c phải có đ phẩm chất vƠ năng l c
đáp ứng yêu cầu c a xƣ h i trong giai đo n m i. Để có nguồn l c trên, yêu cầu đặt
ra lƠ ph i đ i m i giáo d c - đ i m i m c tiêu giáo d c, n i dung giáo d c, ph
pháp d y vƠ h c. Đ nh h

ng đ i m i ph

ng

ng pháp d y vƠ h c đƣ đ ợc xác đ nh

trong ngh quyêt Đa ̣i hô ̣i Đảng toan quôc lơn th IX “ Tiêp tục nâng cao chât lượng
gío ḍc tòn dịn, đổ i mơi nội dung, phương phap dạy va học , hê ̣ thông trương lơp
v̀ ḥ th́ng qủn ĺ gío ḍc ; thực hiê ̣n chuẩn hóa , hiê ̣n đại hóa , x̃ ḥi hóa ; đẩy
ṃnh phong tr̀o ṭ ḥc c̉a nhân dân, thực hiê ̣n giao dục cho mọi ngươi , c̉ nức
trở thanh một xã hội học tập… ” và Lu t giáo d c sửa đ i ban hƠnh ngƠy 27/6/2005,
đi u 2.4 có ghi: “phương ph́p gío ḍc ph̉i ph́t huy tính tích c̣c, ṭ gíc, ch̉
đ̣ng, tư duy śng ṭo c̉a người ḥc, bồi dưỡng năng ḷc ṭ ḥc, kh̉ năng tḥc
h̀nh, lòng say mê ḥc tập v̀ ́ chí vươn lên”….
Để c thể hóa nh ng n i dung trên, thì m i giáo viên, c s đƠo t o cần ph i nghiên
cứu, tìm tịi, h c hỏi để triển khai vƠ áp d ng nh m nơng cao chất l ợng đƠo t o.
M t th c t mƠ chúng ta nh n thấy r ng vi c trang b ki n thức m i lƠ cần thi t,
nh ng cách thức t chức d y nh th nƠo để giúp cho ng

i h c lƿnh h i đ ợc tri


thức vƠ c p nh t thơng tin, từ đó h có nhu cầu tìm ki m thơng tin m i, có kh năng
khai thác, thể hi n thông tin, rồi ph c v cho nhu cầu cá nhơn, cho gia đình vƠ cho
xƣ h i đúng nh tinh thần Ngh quy t c a Chính ph số 14/2005/NQ-CP ngày 02
tháng 11 năm 2005 v đ i m i c b n vƠ toƠn di n giáo d c đ i h c Vi t Nam giai
đo n 2006 ậ 2020 đƣ đ c p đ n vấn đ đ i m i n i dung, ph

ng pháp vƠ qui trình

đƠo t o. Trong đó nêu rõ “Triển khai đ i m i ph

ng pháp đƠo t o theo ba tiêu chí:

Trang b cách h c, phát huy tính ch đ ng c a ng

i h c; sử d ng công ngh thông

tin vƠ truy n thông trong ho t đ ng d y vƠ h c; Khai thác các nguồn t li u giáo
d c m vƠ nguồn t li u trên m ng internet”(trang 4 c a Ngh quy t t i c ng thơng
tin đi n tử chính ph )

1


Căn cứ theo đ nh h

ng phát triển c a Tr

ng Cao đ ng ngh K thu t công ngh


TPHCM giai đo n 2010 đ n 2020 là nơng cao chất l ợng đƠo t o đáp ứng theo yêu
cầu c a th tr

ng lao đ ng.

Xuất phát từ nh ng lỦ do trên, tác gi ch n đ tƠi: Triể n khai da ̣y ho ̣c theo h
tích c c hóa mơn DUNG SAI ậ ĐO L
tr

ng

NG K THU T nghê căt go ̣t kim loa ̣i ta ̣i

ng Cao đẳ ng nghê kỹ thuơ ̣t công nghê ̣ TP. Hồ Chí Minh để nghiên cứu.

2. MỤC TIểU NGHIểN C U
T chức d y h c tích c c hóa ng

i h c vƠo mơn h c dung sai ậ đo l

ng k thu t

3. NHI M VỤ NGHIểN C U
3.1 Nghiên cứu c s lỦ lu n v d y h c theo h

ng tích c c hóa ng

ih c

- M t số khái ni m

- Ph

ng pháp d y h c tích c c

- Đặc tr ng c a ph

ng pháp d y h c tích c c

- K thu t d y h c
3.2 Kh o sát th c tr ng gi ng d y môn dung sai ậ đo l

ng k thu t t i tr

ng Cao

đ ng ngh k thu t công ngh ThƠnh Phố Hồ Chí Minh
-

T ng quan v tr

ng Cao đ ng ngh k thu t cơng ngh ThƠnh Phố Hồ

Chí Minh
-

Kh o sát, đánh giá th c tr ng gi ng d y môn dung sai ậ đo l
thu t t i tr

ng k


ng Cao đ ng ngh k thu t cơng ngh ThƠnh Phố Hồ Chí

Minh
3.3 Triển khai d y h c theo h
l

ng tích c c hóa ng

i h c trong môn dung sai ậ đo

ng k thu t

- Xơy d ng ph
l

ng án s ph m t

ng k thu t theo h

ng ứng v i n i dung mơn dung sai ậ đo

ng tích c c hóa t i tr

ng Cao đ ng ngh k thu t

công ngh ThƠnh Phố Hồ Chí Minh
- Ti n hƠnh th c nghi m s ph m để kh ng đ nh tính kh thi c a vi c triển
khai d y h c môn dung sai ậ đo l
ng


i h c.

2

ng k thu t theo h

ng tích c c hóa


4. ĐỐI T

NG NGHIểN C U VÀ KHÁCH TH NGHIểN C U

4.1 Đối t ợng nghiên cứu
D y h c tích c c cho mơn h c dung sai - đo l

ng k thu t

4.2 Khách thể nghiên cứu
ng trình môn h c dung sai ậ đo l

ng k thu t trình đ cao đ ng

-

Ch

-

Ho t đ ng gi ng d y vƠ h c t p môn dung sai đo l

đ ng t i tr

ng k thu t trình đ cao

ng cao đ ng ngh k thu t cơng ngh thƠnh phố Hồ Chí Minh

5. GI THUY T NGHIểN C U
Hi n nay vi c gi ng d y môn dung sai ậ đo l

ng k thu t t i tr

ng CĐN KTCN

TPHCM h c sinh ch a đ ợc tích c c, n u áp d ng d y h c theo h

ng nh ng

nghiên cứu đ xuất thì sẽ phát huy tính tích c c, t l c, t giác, sáng t o

ng

i
i

h c.
6. GIỚI H N C A Đ TÀI
Triển khai d y h c môn h c dung sai ậ đo l

ng k thu t chỉ đ ợc th c hi n cho h


cao đ ng ngh cắt g t kim lo i vƠ ti n hƠnh th c nghi m s ph m trên ba bài: Khái
ni m c b n v dung sai lắp ghép; Chu i kích th
7. PH

c cặp.

NG PHÁP NGHIểN C U

7.1 Ph

c; D ng c đo ậTh

ng pháp nghiên c u lỦ lu n

Ng
h

i nghiên cứu phân tích thu th p tƠi li u, các văn b n pháp quy mang tính đ nh
ng có liên quan đ n d y h c tích c c từ đó phơn tích t ng hợp v n d ng vƠo đ

tài
7.2 Ph
Ph

ng pháp nghiên c u th c ti n
ng pháp quan sát

Quan sát ho t đ ng d y c a giáo viên và ho t đ ng h c t p c a sinh viên t i khoa c
khí ch t o tr
Ph


ng CĐN KTCN TPHCM

ng pháp đi u tra - bút v n

Sử d ng b ng cơu hỏi tham kh o Ủ ki n (xem ph l c 1) để thu th p thông tin vƠ
đánh giá th c tr ng d y h c môn dung sai ậ đo l

ng k thu t t i tr

KTCN TPHCM thông qua các n i dung sau:
- Nh n thức c a giáo viên v d y h c tích c c

3

ng CĐN


- Các ph

ng pháp, hình thức t chức d y h c mƠ giáo viên đang th c

hi n
- Ph
Ph

ng pháp kiểm tra đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên

ng pháp chuyên gia:


Trao đ i v i nh ng giáo viên có kinh nghi m gi ng d y môn dung sai đo l
thu t vƠ nh ng chuyên gia nghiên cứu v ph
Ph

ng k

ng pháp d y h c k thu t.

ng pháp th c nghi m s ph m:

Thơng qua q trình nghiên cứu n i dung, ch

ng trình mơn h c dung sai đo l

k thu t cùng v i nh ng đóng g p Ủ ki n từ chuyên gia, ng

ng

i nghiên cứu ti n hành

th c nghi m s ph m để kh ng đ nh tính hi u qu c a gi thuy t mƠ ng

i nghiên

cứu đ xuất.
7.3 Ph

ng pháp th ng kê toán h c

D a vƠo các số li u, k t qu sau khi k t thúc th c nghi m s ph m. Ng


i nghiên

cứu ti n hƠnh xử lỦ số li u b ng kiểm nghi m thống kê để chứng minh tính kh thi
c a gi thuy t mƠ ng

i nghiên cứu đƣ đ xuất.

4


NG 1

CH
C S

Lụ LUẬN V

D Y H C THEO H ỚNG TệCH C C HịA NG

IH C

1.1 L ch s c a v n đ nghiên c u1
1.1.1 M t s nghiên c u v d y h c tích c c trên th gi i
Quan điểm v giáo d c tích c c hình thƠnh rất s m

Chơu ơu v i các nhƠ giáo d c tiên

phong nh :
- Jean Jacquess Rousseau v i tác phẩm giáo d c “Émile” xuất b n 1962.

- Johann Bernhard Basedow thi t l p trung tơm giáo d c th c nghi m “ h c
vi n nhơn văn xƣ h i” t i Đức năm 1774.
- Frieddrich Froebel thƠnh l p v

n trẻ đầu tiên vƠo năm 1873

- John Dewey phát triển quan điểm giáo d c tích c c nƠy t i M .
John Dewey (1859-1952) lƠ ng
r ng ng

i kh i x

ng phong trƠo “giáo d c tích c c”. Ọng cho

i h c sẽ h c hỏi đ ợc nhi u khi h h c nh ng gì mƠ h nhìn thấy, ti p xúc tr c

ti p chứ khơng ph i h c thu c lịng. Các nhƠ giáo d c ti n b cùng th i v i John Dewey
cũng cho r ng trong l p h c sinh viên có thể đi l i trong l p để th o lu n v i b n bè,
đ ợc đặt cơu hỏi v i gi ng viên, cùng v i gi ng viên gi i quy t vấn đ đ ợc nêu ra.
Quan điểm d y h c nƠy ti n triển ch m vƠo th p niên đầu th k XX. Năm 1919, “hi p
h i giáo d c tích c c” đ ợc thƠnh l p t i M , năm 1921, “hi p h i giáo d c m i” đ ợc
thƠnh l p t i Chơu Âu d a theo quan điểm giáo d c tích c c. C thể nh sau:
VƠo các th p niên 1910 tr đi, M đƣ bắt đầu ch
tơm đ n cá nhơn sinh viên, từ đó bắt đầu quan tơm đ n ch

ng trình d y h c tích c c, quan
ng trình đƠo t o giáo viên có

tính linh ho t trong m i ho t đ ng gi ng d y, bi t phối hợp nhi u ph
gi ng d y…Tuy nhiên, ch


ng pháp trong

ng trình giáo d c tích c c b chỉ trích nh ng giai đo n đầu

nh ng quan điểm nƠy v n đ ợc m r ng vƠ phát triển m nh mẽ.
Năm 1964, giáo d c t i Anh đƣ có nhi u thay đ i thơng qua vi c Đ ng lao đ ng
trong cu c v n đ ng tranh cử đƣ lấy ch tr
cu c v n đ ng nhơn dơn. Từ đó vai trị ng

ng đ i m i giáo d c lƠm chi n l ợc trong
i giáo viên đ ợc đ cao, mơi tr

thơn thi n, phát triển tính tích c c, t tin trong m i ho t đ ng c a ng
1

ng h c t p

ih c

ĐoƠn Huy Oánh, s l ợc l ch sử giáo d c, 2004, NXB Đ i h c quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, phần 5

5


Năm 1961,

Nh t, B giáo d c đƣ c i t ch

ng trình vƠ ph


ng pháp d y h c

c a giáo viên
1.1.2 Các cơng trình nghiên c u v d y h c tích c c t i Vi t Nam
-

D y vƠ h c tích c c c a D án Vi t-Bỉ “Nơng cao chất l ợng đƠo t o bồi
d ỡng giáo viên tiểu h c, THCS các tỉnh mi n núi phía Bắc Vi t Nam”.

-

Ch

ng trình giáo d c c a Intel t i Vi t Nam đƣ giúp các giáo viên khối ph

thông ứng d ng công ngh vƠo bƠi h c, cũng nh thúc đẩy k năng gi i
quy t vấn đ , t duy phê phán vƠ k năng hợp tác đối v i h c sinh
-

Đ tƠi “Nơng cao kh năng gi ng d y theo h

ng d y h c tích c c vƠ năng

l c nghiên cứu c a cán b gi ng d y Khoa S ph m”.- PGS. TS Lê Ph

c

L c- Đ i h c Cần Th
-


M t số đ tƠi đ ợc th c hi n t i tr

ng Đ i h c s ph m k thu t Tp. Hồ Chí

Minh:
Đ tƠi “Ph

ng pháp d y nh m nơng cao tính ch đ ng c a h c sinh trong

đi u ki n d y lấy h c sinh lƠm trung tơm”- Nguy n Th Cẩm Vơn
Đ tƠi “C i ti n ph
h

ng pháp d y h c môn LỦ thuy t thi t b may theo

ng tích c c hố ng

i h c t i tr

ng Cao đ ng Kinh t K thu t

Vinatex TPHCM”- Võ Th Th c HƠ
Đ tƠi “T chức d y h c theo nhóm nh m nơng cao k t qu h c t p mơn tốn
l p 11 t i tr ng THPT Nguy n H u Huơn” - Nguy n Th Hồng
Vân.
Đ tƠi “C i ti n ph ng pháp gi ng d y môn Cơng ngh l p 10 theo h ng
tích c c hóa ng i h c t i tr ng Trung h c ph thông Vƿnh L c
Tp.HCM” ậ Đặng Th Li Na
1.2 Quan đi m v d y h c tích c c

1.2.1 M t s khái ni m liên quan
* Tính tích cực :
- Theo t điển giáo d c, tích c c lƠ m t tính cách rất quan tr ng c a con
ng

i đ ợc thể hi n

năng l c tác đ ng vƠo th c ti n, thay đ i th c ti n

theo Ủ muốn c a b n thơn.
- Theo tri t h c, tính tích c c thể hi n

6

thái đ c i t o c a ch thể đối v i


đối t ợng trên ba ph

ng di n sinh h c, tơm lỦ, xƣ h i.

* Tích cực hóa:
Tích c c hóa lƠ m t t p hợp các ho t đ ng nh m lƠm chuyển bi n v trí
c a ng

i h c từ th đ ng sang ch đ ng, từ đối t ợng ti p nh n tri thức

sang ch thể tìm ki m tri thức để nơng cao hi u qu h c t p.2
* Tính tích c c ho t đ ng nh n th c lƠ gì ?
- Theo Thái Duy Tun: Tính tích c c nh n thức trong ho t đ ng lƠ m t

t p hợp các ho t đ ng nh m lƠm chuyển bi n v trí c a ng

i h c từ th

đ ng sang ch đ ng, từ đối t ợng ti p thu tri thức sang ch thể tìm ki m
tri thức để nơng cao hi u qu h c t p
- Theo Ti n sƿ I.F. Kharlamop (Liên Xơ cũ ) có thể đ ợc đ nh nghƿa nh
sau: tính tích c c nh n thức lƠ tr ng thái ho t đ ng c a h c sinh, đặc
tr ng b i khát v ng h c t p, cố gắng trí tu vƠ ngh l c cao trong quá
trình nắm v ng ki n thức.
1.2.2 Nh ng bi u hi n c a tính tích c c ho t đ ng nh n th c c a h c sinh
H c sinh lƠ ch thể c a quá trình h c t p, n u h c sinh lƠ ng
đ ng tích c c vƠ sáng t o thì đ t k t qu cao. Tính tích c c

i có Ủ thức ch

đơy lƠ thái đ c a h c

sinh muốn nắm v ng ki n thức, hiểu sơu n i dung h c t p b ng m i cách vƠ cố
gắng để v n d ng nh ng hiểu bi t ấy vƠo cu c sống.
Tính tích c c ho t đ ng nh n thức c a h c sinh đ ợc biểu hi n qua các dấu
hi u sau:

Tính tích c c ho t đ ng

Nh ng dấu hi u biểu hi n

nh n thức
- Có chú Ủ h c t p khơng?
- Có hăng hái tham gia vƠo m i hình thức

2

THÁI DUY TUYÊN, Gío ḍc ḥc hịn đ̣i, NXB ĐH Quốc gia HƠ N i, trang 281

7


ho t đ ng h c t p hay không? (thể hi n
vi c hăng hái phát biểu Ủ ki n,trao đ i,
th o lu n...)
- Có thể trình bƠy l i n i dung bƠi h c theo
Dấu hi u d nh n thấy

ngơn ng riêng khơng
- Có hoƠn thƠnh nh ng nhi m v đ ợc giao
khơng?
- Có hiểu n i dung vƠ v n d ng đ ợc các
ki n thức đƣ h c vƠo th c ti n khơng?
- Có hứng thú trong h c t p hay khơng?
- Có quy t tơm, có Ủ chí v ợt khó khăn
trong h c t p khơng?
- Có sáng t o trong h c t p không?

1.2.3 Các bi n pháp c th đ tích c c hóa d y h c3
a. Phân hóa ḍy ḥc vi mơ:
Th c hi n cách ti p c n riêng bi t trên l p để tăng hi u qu h c nhóm vƠ cá
nhân, đặt ra yêu cầu riêng cho từng nhóm hay cá nhơn, cung cấp nh ng tƠi
li u h trợ khác nhau, h

ng d n riêng từng nhóm hay cá nhơn khi cần thi t,


bi t đ ợc sức h c c a từng cá nhơn t chức nh ng hình thức h c t p thích
hợp (em nƠy ph i kèm cặp, em kia ph i h c nhóm, em khác ph i đ ợc theo
dõi đặc bi t…)
b. Sử ḍng ćc kỹ thuật tương t́c đa phương tịn:
Đa ph

ng ti n có vai trị to l n huy đ ng nh ng ti m năng khác nhau

c a ng

i h c trong ho t đ ng v t chất vƠ ho t đ ng tơm lỦ. Nghe có thể

hiểu m t phần, vừa nghe vừa trơng thấy vƠ theo dõi thì hiểu ba phần, vừa
3

Đặng thƠnh H ng, D y h c hi n đ i, 2002, Đ i h c Quốc gia HƠ N i trang 218

8


nghe vừa thấy l i vừa lƠm theo thì hiểu đ n sáu phần, n u l i thêm trao
đ i v i ng

i khác thì hiểu đ n tám phần, vƠ hiểu đ m

vừa nghe, vừa thấy, vừa t mình lƠm, xem ng
ng

i phần n u nh


i khác lƠm, lƠm cùng v i

i khác….

c. Tổ chức ćc quan ḥ v̀ môi trường ḥc tập đa ḍng, gìu c̉m xúc tích c̣c.
Đó lƠ đa d ng hóa mơi tr

ng h c t p hay các hình thức t chức d y h c.

M i bƠi h c hay ch đ h c t p cần đ ợc th c hi n d

i nhi u hình thức

khác nhau, tránh nhƠm chán, h n ch s đ n đi u trong quá trình ho t
đ ng c a ng

i h c, t o ra nh ng tình huống nh n thức, giao ti p, đ o

đức… linh ho t vƠ sống đ ng: gi lên l p, gi h c tham quan, gi h c
th c hƠnh, nghiên cứu chuyên đ , h c đ c l p

nhóm hoặc cá nhơn, h c

từ th c t (nhƠ máy, xí nghi p, cơng ty…), h c d

i nh ng hình thức xƣ

h i hóa nh liên hoan, lao đ ng cơng ích, sinh ho t l p vƠ tr


ng, l h i,

cơu l c b truy n thống…
d. Sử ḍng những phương ph́p ḍy ḥc thích hợp v́i người ḥc, ṃc tiêu, ṇi
dung ḥc tập.
- Ḍy ḥc ph́t triển: d a vƠo ho t đ ng c a ng

i h c, tr

c h t lƠ ho t

đ ng c m tính, nơng cao tính khái quát c a n i dung h c, đồng th i lƠ n i
dung c a ho t đ ng h c t p
- Ḍy ḥc gỉi quyết vấn đề : d a vƠo ho t đ ng tìm tịi, phát hi n, ra quy t
đ nh vƠ nghiên cứu c a ng

i h c, h

ng vƠo quá trình h c t p nhi u h n

vào k t qu cuối cùng
- Ḍy ḥc hợp t́c: d a vƠo các quan h trao đ i, chia sẻ trong ho t đ ng
chung, k t hợp nh ng kinh nghi m, t t

ng vƠ năng l c cá nhơn thƠnh

sức m nh chung, đồng th i phát triển cá nhơn nh ch d a lƠ sức m nh
chung này.
e. Tổ chức v̀ khuyến khích ćc họt đ̣ng tḥc h̀nh, tḥc nghịm, ứng ḍng
Tri thức c a ng


i h c đ ợc c ng cố, hoƠn thi n k t qu h c t p không chỉ

b ng suy nghƿ, mƠ b ng vi c lƠm vƠ kiểm nghi m th c ti n, do đó nơng cao
nhu cầu, đ ng c h c t p, giúp sinh viên tr i nghi m thƠnh công sơu sắc h n.

9


f. Huy đ̣ng v̀ sử ḍng kinh nghịm śng, kinh nghịm ḥc tập c̉a người ḥc
trong qú trình ḥc tập.
Kinh nghi m h c t p cá nhơn sẽ d dƠng t o d ng đ ợc liên h n i dung gi a
các bƠi h c, môn h c. Kinh nghi m sống giúp cho ng
quan h t

i h c th c hi n nhi u

ng tác, hợp tác, tham gia vƠ ch đ ng suy nghƿ, hƠnh đ ng, t

kiểm tra, t đánh giá.
g. Sử ḍng trò chơi v̀ những môi trường ḥc tập cởi mở
Sử d ng trị ch i vƠ nh ng mơi tr

ng h c t p c i m khác để nơng cao tính

t giác, t nguy n, t do c a h c t p, gi m nhẹ s căng th ng thể chất vƠ tơm
lỦ c a ng

i h c, gi i phóng ng


i h c khỏi nh ng h n ch , gị bó, đ n đi u,

khơ khan, giúp h th giƣn, hứng thú h c t p.
h. Đ́nh gí người ḥc v̀ kết qủ ḥc tập
Đánh giá khách quan, công b ng, c thể, k p th i, k t hợp v i vi c t chức,
khuy n khích ng

i h c t đánh giá quá trình vƠ k t qu h c t p c a mình vƠ

đánh giá l n nhau. Đó lƠ sử d ng đánh giá vƠ t đánh giá không nh ng để
thẩm đ nh k t qu , mƠ ch y u để đ ng viên, giáo d c nhu cầu, tình c m, đ ng
c h c t p, khích l nh ng ti n b c a ng

i h c, qua đó tích c c hóa h c t p.

i. Thu hút, đ̣ng viên người ḥc hợp t́c, tương trợ, quan tâm lẫn nhau
Bi n pháp nƠy nơng cao tính ch thể vƠ t giác c a ng
ng

i h c, t o c h i cho

i h c th c hƠnh, ứng d ng, v n d ng nh ng đi u đƣ h c vƠo các tình

huống th c t . “Ḥc thầy khơng t̀y ḥc ḅn”, vì hình thức h c hỏi vƠ giúp đỡ
l n nhau nói chung t nhiên, d ch u, tho i mái vƠ hi u qu h n so v i khi ph i
đối di n v i thầy.
1.3 Đ c đi m c a d y h c tích c c4
1.3.1 H tr ho t đ ng h c t p tích c c c a ng
-


i h c:

Hỗ trợ qú trình trình b̀y thơng tin, đa giác quan hóa q trình lƿnh h i
thông tin: ng

i h c h c b ng b máy h c (b nƣo vƠ các c quan c m

giác); sử d ng các công c giao ti p hi u qu ; t chức vƠ cấu trúc thông
tin (n i dung, ki n thức môn h c) phù hợp v i đối t ợng…
4

Tôn Quang C

ng, T̀i lịu tập huấn d̀nh cho gío viên, 2009, Đ i h c QGHN, trang 18

10


-

Theo dõi, qủn lí, điều khiển v̀ gím śt chặt chẽ qú trình ḥc tập:
th

ng xuyên thu nh n vƠ xử lí các thơng tin ph n hồi từ ng

c h i h c t p tối đa cho ng

i h c; t o

i h c; đi u chỉnh, can thi p k p th i trong


nh ng tình huống phát sinh gơy khó khăn cho vi c h c; ti n hƠnh đánh
giá th

ng xuyên vƠ cung cấp k p th i thông tin v s ti n b cho ng

i

h c…
-

Hứng dẫn v̀ tổ chức tḥc hịn cho người ḥc: xơy d ng k ho ch h c
t p chi ti t; thi t k các ho t đ ng m t cách đa d ng, logic, khoa h c, có
h thống; xơy d ng các nhi m v mang tính thách thức, gắn chặt v i th c
ti n, phát triển t duy b c cao; đa d ng hóa các k thu t, ph
d y h c; t o d ng môi tr

-

ng pháp

ng h c t p an toƠn…

Qủn lí tiến trình ćc họt đ̣ng ḍy ḥc: k t nối nh p nhƠng các mắt xích
trong t chức ho t đ ng; t o d ng các điểm nhấn trong t hợp ho t đ ng;
có k ho ch ch đ ng vƠ đi u chỉnh, can thi p k p th i, linh ho t trong
triển khai các ho t đ ng …

-


Qủn lí mơi trường ḥc tập: duy trì, đi u chỉnh bầu khơng khí h c t p
thơn thi n, mơi tr

ng (xƣ h i, v t chất) h c t p an toƠn; gi i tỏa k p th i

các rƠo c n, xung đ t tơm lỦ, phát sinh; duy trì giao ti p hi u qu …
1.3.2 H tr s tham gia tr c ti p c a ng
-

i h c trong quá trình d y h c

Ṭo đ̣ng ḷc cho người ḥc: tôn tr ng, đ ng viên ng

i h c b ng chính

s thƠnh cơng c a h (s ph m thƠnh công, s ph m hứng thú); xơy d ng
h thống cơu hỏi t duy b c cao, tình huống có vấn đ ; cùng xơy d ng
ki n thức m i v i ng

i h c d a trên nh ng kinh nghi m, theo phong

cách h c c a chính h …
-

Khuyến khích người ḥc: khuy n khích s n l c c a ng
môi tr

ng h c t p thơn thi n, duy trì s hƠi h

i h c; t o d ng


c dí dỏm trong h c t p;

bố trí th i gian hợp lỦ cho các ho t đ ng h c t p khác nhau; tăng c

ng

b sung các ví d minh h a, hình nh ẩn d liên quan đ n n i dung bƠi
h c; k t nối hợp lỦ gi a các ho t đ ng h c trên l p vƠ ngoƠi l p, lƠm vi c
đ c l p vƠ vƠ hợp tác…

11


-

Hứng dẫn người ḥc: cùng tham gia xơy d ng k ho ch h c t p v i cá
nhơn hoặc nhóm; áp d ng “hợp đồng h c t p”; l p k ho ch theo dõi,
quan tơm đ n nh ng nhu cầu, nguy n v ng h c t p c a cá nhơn; đ a ra
các nh n xét mang tính xơy d ng…

-

Trợ giúp người ḥc: xơy d ng các nguồn h c li u m r ng (theo các ch
đ bám sát vƠ nơng cao); can thi p vƠ h trợ hợp lỦ đối v i cá nhơn/nhóm
trong h c t p; xơy d ng vƠ công bố các mô t chi ti t v tiêu chí đánh giá
v năng l c nh n thức, th c hi n ho t đ ng c a ng

i h c; cung cấp


thông tin ph n hồi k p th i; chia sẻ kinh nghi m h c t p v i ng
-

i h c…

Ṭo cơ ḥi ḷa cḥn cho người ḥc: đa d ng hóa các nhi m v m c tiêu,
các ho t đ ng phù hợp v i năng l c c a cá nhơn; chấp nh n s khác bi t
trong t duy vƠ hƠnh vi c a ng

i h c; xơy d ng các cơu hỏi, vấn đ

mang tính m …
Vi c d y h c theo h
lơu dƠi tr

ng tích c c đƣ lƠm thay đ i nh ng đặc điểm vốn đƣ tồn t i

c đơy. Sau đơy lƠ b ng so sánh m t vƠi đặc điểm v hai ph

d y h c theo h
Đặc điểm

1

ng tích c c vƠ ph

ng pháp

ng pháp d y h c truy n thống.


D y h c truy n thống
- Cung cấp s ki n, nh tốt, h c
thu c lòng.

D y h c tích c c
- Cung cấp ki n thức c b n có
ch n l c.
- NgoƠi ki n thức h c đ ợc

2

- GV lƠ nguồn ki n thức duy nhất.

l p, cịn có nhi u nguồn ki n
thức khác: b n bè, ph

ng ti n

thông tin đ i chúng...
- T h c, k t hợp v i nhóm, t

3

- HS lƠm vi c m t mình.

4

- D y thƠnh từng bƠi riêng bi t.

vƠ s giúp đỡ c a thầy giáo.


12

- H thống bƠi h c.


- Coi tr ng đ sơu c a ki n thức,
5

- Coi tr ng trí nh .

khơng chỉ nh mƠ còn suy
nghƿ, đặt ra nhi u vấn đ m i.
- Vẽ s đồ lƠm b c l cấu trúc

6

bài h c, giúp HS d nh vƠ v n

- Ghi chép tóm tắt.

d ng.
7

- Chỉ dừng l i

cơu hỏi, bƠi t p.

- Th c hƠnh nêu Ủ ki n riêng.


- Không gắn lí thuy t v i th c hƠnh. - Lí thuy t k t hợp v i th c
hƠnh, v n d ng ki n thức vƠo

8

cu c sống.
- C vũ cho h c sinh tìm tịi b
9

- Dùng th i gian h c t p để nắm
ki n thức do thầy giáo truy n th .

sung ki n thức từ vi c nghiên
cứu lí lu n vƠ từ nh ng bƠi h c
kinh nghi m rút ra từ th c ti n.

10

- Nguồn ki n thức h n hẹp.

1.4 Vai trò c a ng

- Nguồn ki n thức r ng l n.

i d y trong d y h c tích c c

Trong d y h c tích c c, h c sinh lƠ ch thể c a m i ho t đ ng, giáo viên chỉ đóng vai trò
lƠ ng

i t chức h


ng d n, thi t k ho t đ ng, giúp đỡ h c sinh, sẵn sƠng ti p nh n nh ng

ph n hồi cũng nh chia sẽ thông tin vƠ ph i công b ng khách quan trong kiểm tra đánh
giá..

Hình 1.1 : Vai trò c a giáo viên vƠ h c sinh trong d y h c tích c c

13


S so sánh gi a hƠnh vi có hi u qu vƠ khơng có hi u qu c a giáo viên trong q
trình d y h c5
HƠnh vi có hi u qu

HƠnh vi khơng có hi u qu

Ho t bát, thể hi n nhi t tình

Lƣnh đ m, uể o i; thể hi n buồn chán

Quan tơm đ n sinh viên vƠ các ho t đ ng Thể hi n không quan tơm đ n sinh viên vƠ
c al ph c

các ho t đ ng c a l p h c

Vui vẻ vƠ l c quan

Chán n n, bi quan; buồn bƣ


T kiểm sốt đ ợc mình, khơng bối rối

D mất bình tƿnh, bối rối

Thích đùa, hƠi h

Q nghiêm chỉnh, hƠi h

c

Thừa nh n thi u sót vƠ khuy t điểm

c thái quá

Không nh n thức đ ợc hoặc không nh n
khuy t điểm c a mình

Cơng b ng, vơ t , vƠ khách quan trong Không công b ng hoặc không vô t trong
đối xử v i sinh viên

quan h v i sinh viên

Kiên nh n

Không kiên nh n

Cho thấy hiểu bi t vƠ c m thông v i sinh Chấp nhặt v i sinh viên, dùng nh ng nh n
xét chăm ch c hoặc thi u thi n c m v i

viên


sinh viên
Thơn thi n vƠ nhƣ nhặn trong quan h

Xa lánh vƠ bi t l p trong quan h v i sinh

v i sinh viên

viên

Giúp đỡ sinh viên gặp khó khăn v cá D
nhơn cũng nh v giáo d c

ng nh không để Ủ đ n các khó khăn

vƠ nhu cầu cá nhơn c a sinh viên

Khen ngợi nh ng cố gắng vƠ đ ng viên Không bao gi khen sinh viên; th

ng chê

bai, bắt bẻ c nh ng chuy n nhỏ nhặt.

thành công

Chấp nh n nh ng cố gắng c a sinh viên Nghi ng đ ng c c a sinh viên
m t cách chơn thành
Đoán đ ợc ph n ứng c a ng

i khác Không thấy tr


trong nh ng tình huống giao ti p

c ph n ứng c a ng

i

khác trong nh ng tình huống giao ti p

Khuy n khích sinh viên để phát huy tối Không để tơm đ n vi c khuy n khích sinh
5

“Guide to Teaching and Learning in Higher Education” c a tác gi Pai Obanya, Juma
Shabani, Peter Okebukola do nhóm gi ng viên tr ng Đ i h c Nông nghi p I, Hà N i
d ch.

14


đa kh năng

viên phát huy kh năng

Các ho t đ ng trên l p đ u đ ợc l p k

Các ho t đ ng trên l p không đ ợc l p k

ho ch vƠ t chức tốt

ho ch vƠ t chức chu đáo


Ph

ng pháp qu n lỦ l p h c linh ho t Thể hi n quá cứng nhắc trong qu n lỦ l p

trong khuôn kh k ho ch chung

h c, khơng có kh năng th c hi n uyển
chuyển k ho ch

Bi t tr

c các nhu cầu cá nhơn

Không để Ủ đ n nhu cầu cá nhơn vƠ s
khác bi t c a m i sinh viên

Kh i d y trong sinh viên lòng ham muốn Sử d ng các tƠi li u nhƠm chán cũ rích vƠ
h c t p qua các tƠi li u b ích vƠ lỦ thú k thu t gi ng không lôi cuốn
cũng nh các k thu t gi ng d y.
Gi i thích vƠ chứng minh sinh đ ng rõ Gi i thích vƠ chứng minh khơng rõ rƠng vƠ
ràng

d n dắt nghèo nƠn

D n dắt rõ rƠng vƠ đầy đ

D n dắt không đầy đ vƠ thi u m ch l c

Khuy n khích các sinh viên t gi i quy t Không t o cho các sinh viên nh ng c h i

các vấn đ c a chính h

vƠ đánh giá để gi i quy t các vấn đ c a b n thơn vƠ

thƠnh tích h đ t đ ợc
K lu t không ồn Ơo, ng

đánh giá vi c lƠm c a chính h
i b k lu t Khiển trách dai d ng, gi u cợt, ác Ủ vƠ

c m thấy tho i mái vƠ thấy đ ợc thi n khơng có tác d ng khắc ph c thi u sót.
chí
Sẵn sƠng giúp đỡ

Thi u thi n chí hoặc giúp đỡ mi n c ỡng

D đốn, gi i quy t các khó khăn ti m Khơng có kh năng d đốn vƠ gi i quy t
tàng

1.5 M t s ph
Ph

ng pháp d y h c tích c c

ng pháp d y h c bao gồm ph

ng pháp d y vƠ ph

ng pháp h c, chúng có


mối quan h chặt chẽ, thống nhất v i nhau trong suốt quá trình d y h c. Ph

ng

pháp d y h c luôn luôn bi n đ i linh ho t, không cứng nhắc, đ n đi u. Sau đơy lƠ
m t số ph
1.5.1 Ph

ng pháp d y h c th

ng đ ợc sử d ng

ng pháp lƠm vi c theo nhóm.

D y h c theo nhóm lƠ hình thức d y h c mƠ trong đó sinh viên khơng cịn lƠm vi c
cá nhơn mƠ lƠm vi c v i nhau b ng nh ng nhóm nhỏ. Th o lu n chung trong nhóm

15


v nh ng vấn đ do GV đ ra nh m tìm hiểu nh ng n i dung vƠ t gi i đáp tr

c

khi vấn đ đó đ ợc gi i quy t v i s giám sát, đi u chỉnh chung c a l p h c vƠ c a
GV. K t qu lƠm vi c c a m i nhóm sẽ đóng góp vƠo k t qu h c t p chung c a c
l p. Ph

ng pháp nƠy giúp sinh viên rèn luy n kh năng giao ti p, hợp tác, kh


năng qu n lỦ vƠ lƣnh đ o nhóm.
a. Đặc trưng c̉a ḍy ḥc theo nhóm:
- HS hợp tác, cùng nhau “khám phá” l i tri thức đồng th i có c h i giao ti p vƠ
chia sẻ nh ng suy nghƿ băn khoăn, kinh nghi m c a b n thơn v i b n bè.
- B ng cách nói ra nh ng suy nghƿ, m i ng

i có thể t đánh giá đ ợc trình đ

c a mình, c a b n, bi t nh ng h n ch

mình cũng nh nh ng gì h c hỏi

đ ợc

b n.

- BƠi h c tr thƠnh quá trình h c hỏi l n nhau chứ không ph i lƠ s ti p nh n
th đ ng ki n thức từ GV. Nh đó, HS rèn luy n tính tích c c, ch đ ng, sáng
t o trong h c t p. Phát huy tính tích c c c a HS nh ng d y h c hợp tác khơng
lƠm nhẹ vai trị c a GV b i ngoƠi vi c t chức kích thích ho t đ ng d y h c,
GV còn theo dõi ho t đ ng c a trò v i trò lƠm sao cho HS thể hi n đ ợc mình
vƠ hợp tác v i b n bè trên c s t l c, ch đ ng; đôi khi GV cần can thi p
đúng lúc khi cu c th o lu n đi l ch h

ng cũng nh gợi Ủ n u th o lu n đ n

ch b tắc.
b. Yêu cầu đ́i v́i ḍy ḥc theo nhóm
Để vi c h c hợp tác đ t hi u qu , GV ph i thi t l p đ ợc năm y u tố c b n
trong m i bƠi h c:

- Y u tố đầu tiên vƠ quan tr ng nhất lƠ s ph thu c l n nhau mang tính tích
c c. Giáo viên ph i nêu ra đ ợc m c tiêu, nhi m v cho c nhóm m t cách
rõ rƠng để các thƠnh viên trong nhóm ph i nh n thức đ ợc r ng s n l c c a
m i ng

i không chỉ đem l i lợi ích cho cá nhơn mƠ cịn cho c nhóm. Đơy

chính lƠ điểm cốt y u c a h c t p theo nhóm. Khơng có s ph thu c l n nhau
m t cách tích c c thì cũng khơng có s hợp tác.
- Y u tố thứ hai lƠ trách nhi m c a cá nhơn vƠ c a nhóm. Nhóm ph i có trách
nhi m đ t đ ợc m c tiêu đ ra, đồng th i m i cá nhơn cũng ph i có trách

16


×