Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

(TIỂU LUẬN) NGUYÊN lí kế TOÁN chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 15 trang )

NGUN LÍ KẾ TỐN

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN.........................................................................................2
1. Khái niệm và phân loại của kế toán....................................................................2
2. Đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn...................................................................3
3. Đối tượng của kế tốn:........................................................................................4

Tieu luan


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1. Khái niệm và phân loại của kế tốn
Kế tốn là việc thu thập, xử lí, kiểm tra, phân tích, và cung cấp thơng tin kinh tế, tài
chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động (Luật kế toán 2015).
Kế toán được hiểu theo 2 góc độ :




cơng việc ghi chép, để ghi chép thì phải có hoạt động thu thập -> Thu thập cái
gì? Thu thập những minh chứng- cái mà thể hiện rằng có sự kiện kinh tế phát
sinh (chứng từ, hóa đơn); xử lí là tiến hành phân loại cái nào thuộc đối tượng
nào để ghi chép đúng theo nguyên tắc kế tốn
Chức năng: cung cấp thơng tin : Ghi để làm gì -> cung cấp thơng tin, trình
bày qua những báo cáo kế toán. BCKT bao gồm BCTC-đúng theo mẫu biểu
của BTC quy định.

Nếu chỉ là một hộ kinh doanh cá thể thì chỉ cần 1 kế tốn, nhưng nếu là doanh ngiệp
quy mơ lớn hơn thì có bộ phận kế tốn/ phịng kế tốn để thực hiện.


Tieu luan


(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1






Kế tốn HDSXKD : Doanh nghiệp, ngân hàng
Kế tốn cơng: Hành chính sự nghiệp, Bệnh viện, trường học, hoạt động khơng vì
mục tiêu lợi nhuận
KTTC: Tài chính là ghi nhận và cung cấp thông tin dưới dạng BCTC
KTQT: Cung cấp thơng tin theo u cầu quản trị trong chính doanh nghiệp của
mình

Vì việc cung cấp thơng tin khác nhau -> Tổ chức công việc ghi chép khác nhau
KTTC phản ánh số liệu xảy ra trong quá khứ; KTQT dựa trên những số liệu quá khứ
để dự đoán và vạch kế hoạch định hướng cho tương lai
2. Đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn

(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

Tieu luan


(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1








Ban quản trị: Ban giám đốc, Ban lãnh đạo, Hội đồng quản trị sử dụng thơng tin
kế tốn
Các cơ quan chủ quản: Nhà nước, cơ quan thuế để điều hành
Cổ đơng cơng ty, những người góp vốn, chủ đầu tư cần biết được tình hình hoạt
động của cơng ty như thế nào
Khách hàng, chủ nợ..
Những người sử dụng thông tin: những người đọc báo cáo mà công ti cung cấp

Đối tượng của kế tốn có khác với những đối tượng trên hay khơng ?
3. Đối tượng của kế tốn
Kế tốn cung cấp thơng tin, những thơng tin đó chính là các đối tượng mà kế toán
đang theo dõi.

Bất cứ loại tài sản nào cũng đều có nguồn hình thành nên tài sản. Và tài sản sau khi
hình thành xong sẽ có sự vận động -> sự vận động của tài sản sẽ tạo ra thu nhập và chi
phí
Hiệu quả trong doanh nghiệp được đo lường bởi thông qua lợi nhuận:



Sự vận động hiện quả -> KQKD có lãi
Sự vận động khơng hiệu quả -> KQKD có lỗ

(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1


Tieu luan


(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

Đối tượng cụ thể thuộc loại hình doanh nghiệp sản xuất và thương mại

TÀI SẢN NGẮN HẠN, GỒM :

(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

Tieu luan


(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1













Tiền (tiền mặt, vàng bạc, đá quý..);
Các khoản tương đương tiền (những khoản tiền gửi khơng kì hạn, dưới ba

tháng), đầu tư tài chính ngắn hạn (đầu tư lướt sóng, mua đi bán lại để hưởng
chênh lệch giá);
Phải thu khách hàng;
Phải thu khác (tạm ứng, tài sản thiếu..không liên quan đến khách hàng);
Nguyên vật liệu (tư liệu lao động chuyển đổi hoàn toàn trạng thái vật chất sau
khi hoàn thành q trình sản xuất, chế biến, NVL gồm có NVL chính và NVL
phụ, kể cả nhiên liệu..);
CCDC( tư liệu tham gia vào q trình sản xuất, khơng thay đổi trạng thái vật
chất, có giá trị nhỏ, thời gian sử dụng ngắn);
CPSXDD (tập hợp những khoản chi phí tham gia vào q trình sản xuất nhưng
sản phẩm chưa hồn thành, trong spdd có NVL, CCDC, nhân cơng,.. nhưng
vẫn chưa làm ra thành phẩm hoàn chỉnh);
Thành phẩm (tự sản xuất từ những yếu tố đầu vào đủ tiêu chuẩn đem đi tiêu
thụ), Hàng hóa (mang tính chất mua đi bán lại);

Ví dụ : DNSX sản xuất ra nước ép, thì nước ép gọi là thành phẩm, DNTM mua nước
ép về để bán thì nước ép gọi là hàng hóa. Có những doanh nghiệp vừa có chức năng
sản xuất vừa có chức năng thương mại.
TÀI SẢN DÀI HẠN, GỒM:








TSCDHH (đủ tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng thì mới được ghi nhận là
TSCDHH, cụ thể giá trị >= 30 triệu, thời gian sử dụng >= 1 năm)
TSCDVH chỉ khác nhau về hình thái vật chất so với TSCDHH : bằng sáng chế,

thương hiệu, nhãn hiệu..)
TSCD Th tài chính (khơng thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, mà thuộc
quyền sở hữu của bên cho th, vì tính chất của nó là thuê tài chính, tức là trong
suốt thời gian thuê, DN phải trả tiền thuê và tiền lãi cho các công ti mang chức
năng cho thuê TC – công ti con của NHTM, DN hầu như sử dụng hầu hết thời gian
vòng đời của TS và được quyền mua lại theo giá thỏa thuận khi tới thời gian đáo
hạn. Khi mà mua TS này rồi thì nó mới thuộc quyền sở hữu của DN. Thuê tài TC
khác với thuê thông thường ở chỗ, thuê thông thường là chỉ thuê trong thời gian
ngắn, chỉ trả tiền thuê, không liên quan đến giá trị của tài sản và không phải trả lãi
cho hoạt động th, và khơng sử dụng hết vịng đời của TS đó)
Đầu tư tài chính dài hạn
Phải thu dài hạn
Kí quỹ, kí cược dài hạn

...

(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

Tieu luan


(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

NGUỒN VỐN

VCSH là vốn tự có của các nhà đầu tư góp vốn và quỹ mà DN hình thành
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn





Vốn đầu tư chủ sở hữu: Vốn góp của các nhà đầu tư, cổ đơng
Thặng dư vốn cổ phần: Chỉ phát sinh đối với CTCP khi phát hành Cổ phiếu

(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

Tieu luan


(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1





Lợi nhuận chưa phân phối: Quá trình HDDN sẽ phát sinh DT và CP -> hình
thành nên lợi nhuận lãi/ lỗ
Các khoản chênh lệch: tỷ giá hối đoái phát sinh thường xuyên, CLDGL tài
sản
Nguồn kinh phí và các quỹ

Nếu DN nợ tiền ai đó -> khoản tiền được ghi nhận là NỢ PHẢI TRẢ
-> thuộc NV trên BCDKT
Nếu DN cho ai đó nợ tiền -> khoản tiền được ghi nhận là NỢ PHẢI THU
-> thuộc TS trên BCDKT

Góp vốn liên doanh : phần vốn góp tại các DN khác thể hiện khoản phải thu của đơn
vị đi góp vốn => TS(Nợ phải thu) của đơn vị đi góp vốn, NV (Vốn góp của CSH) của
DN nhận góp vốn
Kí quỹ: DN là người đi kí quỹ, TS của chúng ta để một nơi khác , để đảm bảo cho 1

NV xảy ra trong tương lai

(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

Tieu luan


(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

Mối quan hệ giữa TS và NV

Dù về toán học, NPT = TS – VCSH
Về góc độ kinh tế, cơng thức trên khơng hợp lý, vì NPT là nghĩa vụ thanh tốn của
DN, do đó, khi chúng ta thanh tốn nợ hết rồi, thì phần cịn lại mới là VCSH.
Q trình vận động của tài sản

Quá trình vận động của tài sản phụ thuộc và các chu trình hoạt động của doanh
nghiệp. Mỗi loại hình doanh nghiệp khác nhau thì có các chu kì hoạt động khác nhau

(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

Tieu luan


(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

CHU TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ SẢN XUẤT
T => H : Giai đoạn dự trữ, mua yếu tố đầu vào phục vụ quá trình sản xuất
H => SX : Tư liệu sản xuất kết hợp với lao động để tao ra sản phẩm (NLVL, NC,
CCDC,..)

SX => H’: Đưa sản phẩm đi tiêu thụ
H’ => T’ : Thu được tiền
Tính chất mua về để sản xuất
CHU TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI
T => H Giai đoạn mua hàng
H => T’ Giai đoạn bán hàng
Tính chất mua đi bán lại
CHU TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ KINH DOANH TIỀN TỆ
T => T’ Thông qua chênh lệch lãi suất
Các phương pháp kế tốn

Chứng từ: kiểm tra sự hình thành của NVKTPS (sự kiện làm thay đổi TTS và TNV)
=> THU THẬP, TẬP HỢP ĐẦY ĐỦ CHỨNG TỪ => Cơ sở căn cứ để ghi sổ kế toán
Tài khoản: PHÂN LOẠI, HỆ THỐNG CÁC NVKTPS THEO TỪNG ĐỐI TƯỢNG =
Ghi sổ kép: TỔNG HỢP TT, tất cả đơn vị kế toán được đưa về cùng 1 đơn vị
Tính giá: Dùng thước đo giá trị để đo lường
Xác định trên thực tế và sổ sách kế tốn có khớp đúng với nhau khôn, và phải điều
chỉnh sổ sách nếu phát sinh chênh lệch
(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

Tieu luan


(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

Cung cấp thông tin dưới dạng BCKT
Các quy định đối với cơng tác kế tốn

Tư cách pháp nhân, tổng giám đốc chịu trách nhiệm chính điều hành DN đó, chứ
khơng phải là người CSH là người được tham dự hết tất cả hoạt động của DN

Tùy theo quy mô hoạt động lớn hay nhỏ, đvkt có thể là 1 ngân hàng, 1 hộ kinh doanh
cá thể, 1 doanh nghiệp

(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

Tieu luan


(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

Chương 2: TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tổng hợp – cân đối kế tốn

Mối quan hệ vốn có của các đối tượng kế toán ?

Cân đối bộ phận Cho biết tình hình phát sinh của từng đối tượng cụ thể
Muốn biết trong kì thu chi bao nhiêu, một báo cáo tổng thể về chi tiêu tiền mặt thế nào
=> cân đối bộ phận

(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

Tieu luan


(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

Tổng quan về BCTC

(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1


Tieu luan


(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

BCDKT trình bày nội dung gì?
Trình bày TS và NV của DN tại thời điểm cuối kì kế tốn
BC KQHDKD Phản ánh tổng quát tình hình KQKD của đơn vị trong khoản thời gian
nhất định (kì kế tốn)
BC KQHDKD và BCDKT có chỉ tiêu nào giống nhau ?
Chỉ tiêu lợi nhuận
BCTC là một hệ thống cung cấp thông tin

CHƯƠNG 3 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ

(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

Tieu luan


(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1

(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1(TIEU.LUAN).NGUYEN.li.ke.TOAN.chuong.1



×