Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

KỸ THUẬT THỰC PHẨM 2 báo cáo THỰC HÀNH THIẾT bị TRUYỀN NHIỆT vỏ ỐNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 26 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠNG NGHỆ HỐ HỌC

KỸ THUẬT THỰC PHẨM 2
BÁO CÁO THỰC HÀNH

THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT VỎ ỐNG

THIÊN THANH TRÚC

2

0


1. Tóm tắt
Q trình khảo sát ảnh hưởng của chiều chuyển động lưu chất lên q trình truyền nhiệt xi
chiều và ngược chiều lên quá trình truyền nhiệt vỏ ống với dạng ống xoắn. Quá trình thực
nghiệm và xử lý kết quả nhằm xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm KTN của thiết bị và so
sánh với kết quả được tính tốn theo lý thuyết KLT. Hệ số truyền nhiệt lý thuyết KLT được xác
định thông qua chế độ dịng chảy và các chuẩn sốđể tìm hệ số cấp nhiệt của dịng nóng và dịng
lạnh. Đồng thời tính nhiệt lượng dịng nóng tỏa ra, dịng lạnh thu vào, các hiệu suất của q trình
truyền nhiệt từ đó rút ra nhận xét xem chế độ chảy nào mang lại hiệu quả truyền nhiệt tốt hơn

2. Giới thiệu
Trong công nghiệp đặc biệt là lĩnh vực cơng nghệ hóa học, thực phẩm và môi
trường sự biến đổi vật chất luôn luôn kèm theo sự tỏa nhiệt hay thu nhiệt do đó cần
phải có nguồi thu năng lượng nhiệt (thiết bị làm lạnh hay ngưng tụ) hay nguồn tỏa
nhiệt (thiết bị gia nhiệt, đun sơi).
Q trình truyền nhiệt được phân biệt thành q trình truyền nhiệt ổn định và q


trình truyền nhiệt khơng ổn định. Quá trình truyền nhiệt ổn định là quá trình mà ở đó
nhiệt độ chỉ thay đổi theo khơng gian mà khơng thay đổi theo thời gian. Q trình
truyền nhiệt khơng ổn định là q trình mà ở đó nhiệt độ thay đổi theo cả không gian
và thời gian.
Quá trình truyền nhiệt khơng ổn định thường xảy ra trong các thiết bị làm việc
gián đoạn hoặc trong giai đoạn đầu và cuối của q trình liên tục. Cịn q trình truyền
nhiệt ổn định thường xảy ra trong thiết bị làm việc liên tục.
Trong thực tế các thiết bị truyền nhiệt thường làm việc ở chế độ liên tục, việc
nghiên cứu q trình truyền nhiệt khơng ổn định nhằm mục đích chính là điếu khiển
các q trình khơng ổn định để đưa về trạng thái ổn định, ngoài ra lý thuyết về truyền
nhiệt không ổn định khá phức tạp. Do đó, trong chương trình này chúng ta chỉ xét đến
q trình truyền nhiệt ổn định.
Quá trình truyền nhiệt là quá trình một chiều, nghĩa là nhiệt lượng chỉ được truyền
từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp và truyền từ vật này sang vật khác hay
từ không gian này sang không gian khác thường theo một phương thức cụ thể nào đó
THIÊN THANH TRÚC

2

0


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

hoặc là tổ hợp các nhiều phương thức (truyền nhiệt phức tạp). Các phương thức truyền
nhiệt về cơ bản gồm dẫn nhiệt đối lưu, bức xạ.
Trong bài thực hành này chúng ta tiếp cận thiết bị truyền nhiệt loại vỏ ống, quá
trình truyền nhiệt được xem là truyền nhiệt biến nhiệt ổn định.

3. Mục đích thí nghiệm



Sinh viên biết vận hành thiết bị truyền nhiệt, hiểu nguyên lý đóng mở van để điều
chỉnh lưu lượng và hướng dòng chảy, biết những sự cố có thể xảy ra và cách sử lý
tình huống.



Khảo sát q trình truyền nhiệt khi đun nóng hoặc làm nguội gián tiếp giữa 2 dòng
qua một bề mặt ngăn cách là ống lồng ống, ống chùm và ống xoắn…



Tính tốn hiệu suất tồn phần dựa vào cân bằng nhiệt lượng ở những lưu lượng
dòng khác nhau.



Khảo sát ảnh hưởng của chiều chuyển động lên quá trình truyền nhiệt lên 2 trường
hợp xuôi chiều và ngược chiều.



Xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm KTN của thiết bị từ đó so sánh với kết quả
tính tốn theo lý thuyết KLT.

4. Cơ sở lý thuyết:
Qúa trình trao đổi nhiệt giữa 2 dòng lưu chất qua một bề mặt ngăn cách rất thường gặp
trong các lĩnh vực cơng nghiệp hóa chất, thực phẩm, hóa dầu,… Trong đó nhiệt lượng do
dịng nóng tỏa ra sẽ được dịng lạnh thu vào. Mục đích của q trình nhằm thực hiện một

giai đoạn nào đó trong qui trình cơng nghệ, đó có thể llà đun nóng, làm nguội, ngưng tụ
hay bốc hơi,… Tùy thuộc vào bản chất q trình mà ta sẽ bố trí sự phân bố của các dòng
sao cho giảm tổn thất, tang hiệu suất của quá trình.
- Hiệu suất của quá trình trao đổi nhiệt cao hay thấp tùy thuộc vào cách ta bố trí thiết bị,
điều kiện hoạt động,… Trong đó, chiều chuyển động của các dịng có ý nghĩa rất quan
trọng.
- Cân bằng năng lượng khi 2 dòng lỏng trao đổi nhiệt gian tiếp: Nhiệt lượng do dịng
nóng tỏa ra:
QN=GN.CN.ΔTN (6.1)
THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

- Nhiệt lượng do dòng lạnh thu vào:
QL=GL.CL.ΔTL (6.2)
- Nhiệt lượng tổn thất (phần nhiệt lượng mà dịng nóng tỏa ra nhưng dịng lạnh khơng thu
vào được có thể do trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh):
Qf=QN-QL (6.3)
- Cân bằng nhiệt lượng:
QN=QL+Qf (6.4)
Mặt khác nhiệt lượng trao đổi cũng có thể tính theo cơng thức:
Q= K. F. Δtlog (6.5)
Từ (6.5) ta thấy nhiệt lượng trao đổi sẽ phụ thuộc vào kích thước thiết bị F, cách bố trí

các dịng Δ tlog . Do thiết bị là phần cứng ta rất khó thay đổi nên có thể xem nhiệt lượng
trao đổi trong trường hợp này phụ thuộc vào cách bố trí dịng chảy
Ta có các cách bố trí sau:
- Chảy xuôi chiều: lưu thể 1 và 2 chảy song song cùng chiều với nhau
1
2
Chảy ngược chiều: lưu thể 1 và 2 chảy song song nhưng ngược chiều với nhau

Chảy chéo dòng: lưu thể 1 và lưu thể 2 chảy theo phương vng góc

THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

- Chảy hỗn hợp: lưu thể 1 chảy theo hướng nào đó cịn lưu thể 2 thì có đoạn chảy cùng chiều có
đoạn chạy ngược chiều có đoạn chảy chéo dịng

Tùy vào cách bố trí mà ta có phương pháp xác định hiệu số nhiệt độ hữu ích logarit Δtlog khác
nhau

Trường hợp chảy ngược chiều:

Xét trường hợp hai lưu thể chảy ngược chiều dọc theo bề mặt trao đổi nhiệt, nhiệt độ của lưu thể

nóng giảm, nhiệt độ của lưu thể nguội tăng và được biểu diễn như giản đồ sau

THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

Trường hợp hai lưu thể chảy xuôi chiều
Xét trường hợp hai lưu thể chảy xuôi chiều dọc bề mặt trao đổi nhiệt, nhiệt độ của lưu thể nóng
giảm, nhiệt độ của lưu thể ngội tăng và được biểu diễn như giản đồ sau

Hiệu suất nhiệt độ trong các quá trình truyền nhiệt của dịng nóng và dịng lạnh lần lượt là:

THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


Hiệu suất nhiệt độ hữu ích của q trình truyền nhiệt:

Hiệu suất của quá trình truyền nhiệt

Xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm

Xác định hệ số truyền nhiệt theo lý thuyết

5Mơ hình thí nghiệm
5.1. Sơ đồ hệ thống
5.1.1. Sơ đồ hệ thống thí nghiệm truyền nhiệt loại ống chùm

THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

5.1.2. Sơ đồ hệ thống thí nghiệm truyền nhiệt loại ống xoắn

THIÊN THANH TRÚC

2

0


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

- Hai mơ hình có cấu tạo giống nhau nên được giới thiệu chung

- Hệ thống khảo sát gồm 2 loại thiết bị chính:
+ Thiết bị truyền nhiệt loại ống chùm (xoắn TB2) có vỏ ngồi bằng thủy tinh TB1.
+ Thiết bị truyền nhiệt loại ống chùm (xoắn TB1) có vỏ ngồi bằng kim loại TB2
- Hệ thống thí nghiệm gồm 2 thùng chứa nước nóng TN (thùng nóng) và nước lạnh
TL (thùng lạnh) được nối với 2 bơm tương ứng bơm nóng B, vả bơm lạnh B để
dẫn 2 dịng nóng và lạnh vào lần lượt 2 thiết bị truyền nhiệt loại ống chùm qua 2
thiết bị đo lưu lượng loại rotamet
- Sự phân bổ các dòng lưu chất vào 2 thiết bị được điều chỉnh qua hệ thống các van
VL và VNj, ( i = 1÷9 , j = 1÷7 )> Lưu lượng của dịng nóng và dịng lạnh được
điều chỉnh nhờ 2 van VN và VL
- Nhiệt độ đầu vào và ra của các dòng lần lượt được xác định nhờ các đầu cảm biến
độ của cặp nhiệt điện loại K và truyền tín hiệu về tủ điều khiển và hiển thị trên các
đồng hồ hiển thị RTC.
- Nước trong thùng chứa nước nóng sẽ được gia nhiệt nhờ điện trở 3KW có kết nối
với bộ điều khiển ON/OF trên tủ điều khiển để khống chế nhiệt độ trong thùng
chứa theo yêu cầu của thí nghiệm
Chú ý: Đối với các van VL và VN khi đóng thì phải đóng hồn tồn, khi mở thì
phải mở hồn tồn

THIÊN THANH TRÚC

2


0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

- Hệ thồng tủ điện bao gồm:
+ Đèn báo sáng khi có điện vào tủ điều khiển
+ Cơng tắc tổng (có đèn báo sáng khi mở)
+ Nút nhấn mở (màu xanh) nút nhấn tắt (màu đỏ) của bơm nóng, bơm lạnh
+ Công tắt điện trở
+ Nút dừng khẩn cấp (nhấn vào khi có sự cố, xoay theo chiều kim đồng hồ khi cần
mở)
+ Đồng hồ hiển thị nhiệt độ dòng nóng T1, T3, T5, T7
+ Đồng hồ hiển thị nhiệt độ dòng lạnh T2, T4, T6, T8
+ Bộ cài đặt nhiệt độ thùng nóng T9
5.1.3 Sơ đồ hệ thống thí nghiệm truyền nhiệt loại ống lồng ống

THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


- Đối với mơ hình này cấu tạo gồm những bộ phận sau:
+ Thùng chứa nước nóng
+ Điện trở gia nhiệt (ĐT)
+ Bơm nóng (BN)
+ Van điều khiển lưu lượng dịng nóng (VN)
+ Lưu lượng kế dịng nóng (R1)
+ Thiết bị truyền nhiệt chính ống lồng ống
+ Dịng nước lạnh lấy nguồn nước cấp của nhà trường
+ Van điều khiển lưu lượng dịng lạnh (VL)
+ Lưu lượng kế dịng nóng (R2)
+ Van điều chỉnh hướng chảy dòng lạnh (V1, V2, V3, V4)
+ Đầu dị nhiệt độ thùng nóng tương ứng với đồng hồ hiển thị trên tủ điện (TN)
+ Đầu dị nhiệt độ dịng nóng vào tương ứng với đồng hồ hiển thị trên tủ điện (T1)
+ Đầu dò nhiệt độ dịng nóng ra tương ứng với đồng hồ hiển thị trên tủ điện (T3)
+ Đầu dò nhiệt độ dòng lạnh vào (ra) tương ứng với đồng hồ hiển thị trên tủ điện
(T2, T4)
+ Tủ điện: là phần điều khiển và hiển thị nhiệt độ
- Gồm có:
+ CB tổng nằm trên trong tủ bật nguồn vào máy khi đã cấp nguồn cho tủ điện
+ Công tắc tổng
+ Công tắc bơm nóng
+ Cơng tắc điện trở
+ Nút dừng khẩn cấp
+ Đồng hồ cài đặt và hiển thị nhiệt độ thùng nóng (TN )
+ Địng hồ hiển nhiệt độ dịng nóng vào ( T1)
+ Đồng hồ hiển nhiệt độ dịng nóng ra (T3 )
+ Hai đồng hồ hiển nhiệt độ dòng vào và ra (T2 , T4)
5.2. Trang thiết bị hoá chất
Bài thực hành được trang bị hệ thống tủ điện điều khiển hệ thống bơm, điện trở, cài

đặt nhiệt độ và các đầu báo nhiệt độ, cách thức hoạt động như sau:
- Kết nối nguồn điện cung cấp cho tủ điều khiển (đèn báo sáng )
- Bật công tắc tổng (đèn báo sáng)
THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

- Mở nắp thùng chứa nước nóng TN và lạnh TL (nếu có) kiểm tra nước đến hơn
2/3 thùng. Trước khi cho nước vào thùng phải đóng van xả ở đáy.
- Đóng nắp thùng chứa nước nóng và lạnh 9 (nếu có).
- Cài đặt nhiệt độ trên bộ điều khiển ON/OFF cho thùng chứa nước nóng TN.
- Bật cơng tắc điện trở
- Khi nhiệt độ trong thùng chứa nước nóng TNđạt giá trị cài đặt thì bắt đầu tiến
hành thí nghiệm
- Trên mơ hình thiết bị ống chùm và ống xoắn bố trí dịng chảy xi chiều hay
ngược chiều chỉ cần điều chỉnh dịng lạnh, cịn dịng nóng thì ln bố trí cố định
một chiều từ trên xuống.
- Trên mơ hình thiết bị ống lồng ống thì dịng nóng cố định một chiều chảy từ dưới
lên.
Các ký hiệu
o ΔTN: hiệu số nhiệt độ giữa đầu vào và ra của dòng nóng
o ΔTL: hiệu số nhiệt độ giữa đầu ra và vào của dòng lạnh
o ηN: hiệu suất nhiệt độ của dịng nóng

o ηL: hiệu suất nhiệt độ của dịng lạnh
o ηhi: hiệu suất nhiệt độ hữu ích
o η: hiệu suất truyền nhiệt
o VN: lưu lượng thể tích của dịng nóng (m /s)
o VL: lưu lượng thể tích dịng lạnh (m /s)
o GN: lưu lượng khối lượng của dịng nóng (kg/s)
o GL: lưu lượng khối lượng của dòng lạnh (kg/s)
o CN: nhiệt dung riêng của dịng nóng (J/kg.°C) (tra bảng)
o CL: nhiệt dung riêng của dòng lạnh (J/kg.°C) (tra bảng)
o ρN: khối lượng riêng của dịng nóng (kg/m ) (tra bảng)
o ρL: khối lượng riêng của dòng lạnh (kg/m ) (tra bảng)
o QN: nhiệt lượng do dịng nóng tỏa ra
o QL: nhiệt lượng do dòng lạnh thu vào (W)
o Qf: nhiệt lượng tổn thất (W) Δ
o Δt1: hiệu số nhiệt độ giữa dịng nóng và dịng lạnh tại đầu trên của
thiết bị
o Δt2: hiệu số nhiệt độ giữa dịng nóng và dòng lạnh tại đầu dưới của
thiết bị
o Δtlog: hiệu số nhiệt độ hữu ích logarit
o K: hệ số truyền nhiệt (W/m . °C)
o F: diện tích trao đổi nhiệt (m )
Đối với ký hiệu kích thước ống chùm:
o d1t: đường kính trong của ống trong thiết bị thủy tinh TB1 (m)
o d1n: đường kính ngồi của ống trong thiết bị thủy tinh TB1 (m)
o d2t: đường kính trong của ống trong thiết bị inox TB2 (m)
o d2n: đường kính ngồi của ống trong thiết bị inox TB2 (m)
o D1: đường kính trong của thiết bị thủy tinh TB1 (m)
o D2: đường kính trong của ống inox TB2 (m)
o L1: chiều dài của ống trong trong của thiết bị thủy tinh TB1 (m)
o L2: chiều dài của ống trong của thiết bị inox TB2 (m)

o n1: số ống trong của thiết bị thủy tinh
o n2: số ống trong của thiết bị inox
Bảng 6.1: Bảng kích thước ống chum
THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

d1t
d1n
8 mm 10
mm

D2t
11
mm

D2n
13
mm

D1
250
mm


N1
19

n2
61

D2
100
mm

L1
650
mm

L2
500
mm

Đối với ký hiệu kích thước ống xoắn:
o di: đường kính trong của ống xoắn (m)
o do: đường kính ngồi của ống xoắn (m)
o D1: đường kính trong của thiết bị inox (m)
o D2: đường kính trong của ống thủy tinh (m)
o L1 chiều dài của ống xoắn trong của thiết bị inox TB1 (m)
o L2: chiều dài của ống xoắn trong của thiết bị thủy tinh TB2 (m)
6.2 Bảng kích thước ống xoắn

di
15mm


do
17mm

D1
250mm

D2
100mm

L1
12m

L2
6m

Đối với kí hiệu kích thước ống lồng ống:
. d1 đường kính trong của ống trong
. d2 đường kính ngồi của ống trong
. D1 đường kính trong của ống ngồi
. D2 đường kính ngồi của ống trong.
. L chiều dài ống tryền nhiệt
Bảng 6.3: Bảng kích thước ống lồng ống

d1
17mm

d2
21mm


D1
30mm

D2
34mm

l
500mm

6. Tiến hành thí nghiệm hực nghiệm
6.1. Tóm tắt các thơng số quan trọng của hóa chất và thiết bị sử dụng
 Mở nắp thùng chứa nước nóng và lạnh kiểm tra nước đến hơn 2/3 thùng. Trước
khi cho nước vào thùng phải kháo van xá ở đáy.
 Đóng nắp thùng chứa nước nóng.
 Khi nhiệt đọ trong thùng chưa nước nóng đạt giá trị cài đặt thì bắt đầu thí nghiệm.
 Trên mơ hình thiết bị ống chùm và ống xoắn bố trí dịng chảy xi chiều hay
ngược chiều chỉ cần chỉnh dịng lạnh cịn dịng nóng ln bố trí cố định một chiều
từ trên xuống.
6.2. Thực hiện thí nghiệm
6.2.1 Thí nghiệm 1: Khảo sát trường hợp xuôi chiều thiết bị
6.2.1.1. Chuẩn bị

THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG



KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

Trước khi mở bơm phải đảm bảo hệ thống van phải phù hợp (nghĩa là phải có
dịng chảy), tránh trường hợp mở bơm mà khơng có dịng chảy (nghĩa là van đóng
mở sai) thì sẽ gặp hiện tượng sau:
 Lưu lượng kế không thấy hoạt động
 Tiếng kêu động cơ lớn hơn bình thường
 Bung một số khớp nối mềm
 Xì nước ở roăn mặt bích
 Có khả năng hỏng bơm (bốc mùi khét)
 Gặp trường hợp như vậy như vậy thì tắt bơm kiểm tra lại hệ thống van
Trước khi mở điện trở phải đảm bảo trong thùng có nước điều này rất quan trọng vì
nếu bật điện trở mà khơng có nước trong thùng thì chỉ cần 1-3 phút điện trở sẽ
hỏng.
Phải xác định được các vị trí đầu dị nhiệt độ, quan trọng đó là nhiệt độ nóng vào và
nóng ra, lạnh vào, lạnh ra nếu việc đánh số trên đàu dị khơng khớp mơ hình thì sinh
viên có thể dùng phán đốn.


Khi mở bơm khởi động phải mở van hồn lưu



Khi vận hành chính thức dịng chảy qua nhánh phụ không qua lưu lượng kế.

6.2.1.2. Tiến hành
Mở điện trở đun nước trong thùng nóng cho tới khi đạt nhiệt độ từ 75-85 oC thì tiến
hành thí nghiệm.
Mở van và điều chỉnh van cho phù hợp sau đó mở bơm nóng và điều chỉnh dịng

nóng đến lưu lượng cần thiết và điều chỉnh lưu lượng qua dòng nóng. Tắt bơm nóng
và mở bơm lạnh điều chỉnh lưu lượng, sau đó mở bơm nóng. Đợi khoảng một phút
thì tiến hành ghi số liệu
6.2.1.3. Các lưu ý
Trước khi mở điện trở phải đảm bảo trong thùng phải có nước ít nhất 2/3 thùng
Trước khi mở bơm phải đảm bảo trong thùng chứa phải có nước.
Trước khi mở bơm phải đảm bảo hệ thống van phải phù hợp
Khi mở bơm khởi động phải mở van hoàn lưu.
THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

Khi điều chỉnh lưu lượng cần điều chỉnh lưu lượng dịng nóng trước vàm điều chỉnh
xong dịng nóng qua nhánh phụ sau dó tắt bơm nóng. Tiếp theo điều chỉnh lưu
lượng dịng lạnh, điều chỉnh xong mở bơm nóng.
Nhiệt độ đầu vào mỗi thí nghiệm phải giống nhau.
6.2.1.4. Báo cáo
Xác định nhiệt lượng do dịng nóng tỏ ra, lạnh thu vào và nhiệt lượng tổn thất
Xác định và so sánh hiệu số nhiệt độ của các dòng và hiệu suất nhiệt độ
Xác định hiệu số của quá trình truyền nhiệt.
Xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm
Xác định hệ sô truyền nhiệt theo lý thuyết.
Vẽ đồ thị biểu diễn hệ số truyền nhiệt thực nghiệm K TN của thiết bị từ đó so sánh

với kết quả tính tốn theo lý thuyết KLT trong trường hợp xi chiều.
6.3Thí nghiệm 2: Khảo sát trường hợp ngược chiều thiết bị
6.3.1. Chuẩn bị
Giống thí nghiệm 1
6.3.2. Tiến hành
Mở điện trở đun nước trong thùng nóng cho tới khi đạt nhiệt độ từ 75-85 oC thì tiến
hành thí nghiệm.
Mở van và điều chỉnh van cho phù hợp sau đó mở bơm nóng và điều chỉnh dịng
nóng đến lưu lượng cần thiết và điều chỉnh lưu lượng qua dịng nóng. Tắt bơm nóng
và mở bơm lạnh điều chỉnh lưu lượng, sau đó mở bơm nóng. Đợi khoảng một phút
thì tiến hành ghi số liệu.
6.3.3. Các lưu ý
Giống thì nghiệm 1
6.4.4. Báo cáo
Xác định nhiệt lượng do dịng nóng tỏ ra, lạnh thu vào và nhiệt lượng tổn thất
Xác định và so sánh hiệu số nhiệt độ của các dòng và hiệu suất nhiệt độ
THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

Xác định hiệu số của quá trình truyền nhiệt.
Xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm
Xác định hệ sô truyền nhiệt theo lý thuyết.

Vẽ đồ thị biểu diễn hệ số truyền nhiệt thực nghiệm K TN của thiết bị từ đó so sánh
với kết quả tính tốn theo lý thuyết K LT trong trường hợp ngược chiều và so sánh
với thí nghiệm
Tượng tự có thể khảo sát các thiết bị TB2 đối với mơ hình ống chum và ống xoắn
hoặc có thể tháo lắp các thiết bị khác đối với mơ hình thiết bị ống lồng ống.

7. Kết quả và bàn luận
Thí nghiệm 1: Khảo sát trường hợp xi chiều thiết bị
STT

(LPM)

1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4

4


8

12

14

(LPM)

T (nồi
đun)

4
8
12
16
4
8
12
16
4
8
12
16
4
8
12
16

74

74
74
74
74
74
73
73
71
71
71
71
69
68
68
68

vào
74.5
74.6
74.6
74.7
78
76.5
77
76.6
77.8
77.3
77.1
76.9
77.9

77.6
77.5
77.3

ra

vào

ra

44.7
54.7
54.7
53.8
64.5
62
62.9
61.1
67.2
67.4
66.6
65.9
67.8
67.8
67.6
66.9

29.1
32
32

31.8
32.5
32.5
31.8
32.5
32
31.8
31.8
31.8
31.7
31.7
31.6
31.6

32.8
35.6
34.6
37.5
37.5
38.9
39.5
37.3
41
42.3
43
41.9
40.3
41.1
41.5
41.3


Thí nghiệm 2: Khảo sát trường hợp ngược chiều thiết bị
STT

(LPM)

1
2
3
4

4

(LPM T (nồi
)
đun)

vào

ra

vào

ra

4
8
12
16


75.6
73.6
72.3
71.7

54.2
53.7
50.5
49.1

22.5
25.4
22.6
22.2

45.6
45.2
46.1
44.5

78
78
78
79

THIÊN THANH TRÚC

2

0


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4

8

4
8
12
16
4
8
12
16
4

8
12
16

12

16

81
80
80
80
81
81
81
81
81
81
81
81

78.8
78.8
78.3
78.1
79.3
78.5
78.2
77.5
77.4

77.8
77.5
77.1

53.1
53.4
55.8
58.9
60.7
63.1
63.6
63.6
61.5
64.4
65.2
65.6

24.3
24.5
24.5
24.4
25.8
26.3
25.6
25.5
25.4
25.8
25.5
25.5


38.1
40.3
41.3
42.5
41.7
42
43.3
43.7
39
39.2
41.3
42.7

7.1. Xử lí số liệu
Bảng 6.2: Bảng kích thước ống chùm, đơn vị mm.
8

10

t0
0
C

(kg/)

0
10

1000
1000


4,23
4,19

20

998

4,19

30

996

40

Cp
(KJ/kg.K)

100
19
Bảng 6.3: các thơng số vật lí của nước
. 106
(m2/s)

650

Pr

1,79

1,31

. 104
-0,63
0,7

13,7
9,25

1790
1310

68,74

1,01

1,82

7,02

1000

4,18

70,92

0,81

3,21


5,42

804

992

4,18

72,75

0,66

3,87

4,31

657

50
60

988
983

4,18
4,18

74,36
75,62


0,556
0,478

4,49
5,11

3,54
2,98

549
470

70

978

4,19

76,66

0,415

5,7

2,55

406

.102 (kcal/m.h.K)
63,23

65,98

GN , được đổi từ lưu lượng thể tích sang lưu lượng khối lượng:
− Lưu lượng khối lượng của dịng nóng:
� � = ��. � � = 983,175�4. 10−4 = 0.065(��/�)
−Nhiệt do dịng nóng tỏa ra
=0.065*29.9*4179.65=8191.26 (W)
Nhiệt lượng do dòng lạnh thu vào
=0.066*3.5*4180=971,02 (W)
Nhiệt tổn thất
= 8191.26-971.02=7220.24 (W)
Nhiệt lượng trao đổi cũng có thể tính theo công thức
THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

Hiệu suất nhiệt độ trong các quá trình truyền nhiệt của dịng nóng và dịng lạnh:

Hiệu suất nhiệt độ hữu ích

Hiệu suất của quá trình truyền nhiệt

= =11.85%

Xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm

Trong đó:
(m)
Tính hệ số cấp nhiệt (dịng nóng)
Trong đó là vận tốc dịng nóng:

(m/s)


là độ nhớt của dịng nóng tra bảng
Dựa vào chuẩn số Reynolds:



Dịng chảy xoáy: ( Re > 104 )
Nu = 0,021. . Re0,8. Pr0,43 (đơn giản cho )

Tra bảng:
Chuẩn số Prandtl, =1.232
 Hệ số hiểu chình phụ thuộc vào giá trị Re và =
 Tính chuẩn số Nusselt:

Nu = 0.17.1.23270.8.1.60210.43.()0.25 = 87.897
= =13536.3(W/m2.)
Tính hệ số cấp nhiệt dòng lạnh tương tự nhưng thay các chỉ số dịng nóng bằng dịng lạnh


Dựa vào chuẩn số Reynolds:




Trong đó là vận tốc dịng lạnh:

là độ nhớt của dịng nóng tra bảng, (m2/s).
THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG



Dựa vào chuẩn số Reynolds:



Dòng chảy dòng: ( Re < 2300 )
Nu = 0,158. . Re0,33. Pr0.43.Gr0,1

Tra bảng
Chuẩn số Prandtl, 2.84

(W/m.K)




Hệ số hiểu chình phụ thuộc vào giá trị Re và =
Chuẩn số Grashoff

Với g= 9,81 m/s2 , l là đường kính tương đương ở đây l=dtd , là hệ số giãn nở thể tính được
tính bằng
 Tính chuẩn số Nusselt:

Nu = (0,17.1.(3832.50.33).(2.84370.43).(4569.240.1)()0.25=8.0627
= (W/m2.)
Xác định hệ truyền nhiệt lý thuyết

7.2 KẾT QUẢ TÍNH TỐN

 Thí nghiệm 1: Khảo sát trường hợp ngược chiều của thiết bị
Bảng nhiệt lượng dịng nóng tỏa ra ,lạnh thu vào và nhiệt lượng tổn thất

GN
(Kg/s)

CN
(J/Kg.độ
)

QN
(W)

∆TL
(OC)


GL
(Kg/s)

CL
(J/Kg.độ
)

20.8

0.1305

4187.90

11371.1201

20.9

0.0667

4146.4

20.7

0.1306

4187.25

11318.4508


19.6

0.1333

4151.6

22.6

0.1307

4185.10

12364.5543

21.2

0.2000

4145.2

23.4
25.6
22.8

0.1308
0.1957
0.1956

4183.70
4189.00

4190.20

12807.0922
20986.5549
18685.0404

19.9
12.6
14.9

0.2667
0.0667
0.1333

4150.4
4179.6
4170.4

22.4

0.1956

4190.10

18357.7332

14.8

0.2000


4170.8

22.2
18.3
15.6

0.1956
0.2605
0.2604

4190.10
4192.05
4180.00

18193.8248
19986.1769
16980.1632

16.5
16.0
16.1

0.2667
0.0667
0.1333

4164.0
4166.0
4165.6


14.6

0.2604

4180.00

15891.6912

17.4

0.2000

4160.4

14
15.7
13.3

0.2604
0.3257
0.3255

4180.00
4180.00
4180.00

15240.9488
21376.0289
18093.5306


18.4
13.6
13.5

0.2667
0.0667
0.1333

4156.4
4175.6
4176.0

∆TN
(OC)

QL
(W)
5777.3173
10849.514
7
17575.648
0
22024.789
3
3510.8640
8285.1947
12345.568
0
18321.600
0

4443.7333
8942.1547
14478.192
0
20394.069
3
3785.8773
7516.8000

THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

12.3

0.3254

4180.00

16731.4010

15.4


0.2000

4168.4

11.7

0.3254

4180.00

15916.0502

16.9

0.2667

4162.4

12838.672
0
18758.549
3

Bảng xác định và so sánh hiệu số nhiệt độ của các dòng và hiệu suất nhiệt độ
VN
VL
∆TN
∆TL
ηN(%)
ηL(%)

ηhi(%)
(LPM)
(LPM)
4

8
.
12

16

4
8
12
16
4
8
12
16
4
8
12
16
4
8
12
16

20.8
20.7

22.6
23.4
25.6
22.8
22.4
22.2
18.3
15.6
14.6
14.0
15.7
13.3
12.3
11.7

20.9
19.6
21.2
19.9
12.6
14.9
14.8
16.5
16.0
16.1
17.4
18.4
13.6
13.5
15.4

16.9

70.5085
70.1695
82.4818
83.8710
61.3909
58.4615
57.7320
59.8383
49.0617
42.7397
41.4773
41.4201
40.8854
34.3669
33.6066
33.7176

70.8475
66.4407
77.3723
71.3262
30.2158
38.2051
38.1443
44.4744
42.8954
44.1096
49.4318

54.4379
35.4167
34.8837
42.0765
48.7032

70.6780
68.3051
79.9270
77.5986
45.8034
48.3333
47.9381
52.1563
45.9786
43.4247
45.4545
47.9290
38.1510
34.6253
37.8415
41.2104

VN
(LPM)

VL
(LPM)

Bảng xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm

QN
F
∆Tmax
∆Tmin
∆Tlog
(W)
(m2)

KTN
(W/m2.độ)

4

4
8
12
16
4
8
12
16
4
8
12
16
4
8
12
16


11371.1201
11318.4508
12364.5543
12807.0922
20986.5549
18685.0404
18357.7332
18193.8248
19986.1769
16980.1632
15891.6912
15240.9488
21376.0289
18093.5306
16731.4010
15916.0502

1102.6184
1120.3913
1327.2288
1405.4244
1728.1776
1534.0300
1508.8473
1525.6253
1584.7000
1323.9460
1244.7440
1214.5910
1640.3251

1336.2004
1257.3493
1224.6455

8

12

16

29.5
29.5
27.4
27.9
41.7
39.0
38.8
37.1
37.3
36.5
35.2
33.8
38.4
38.7
36.6
34.7

29.6
28.4
26.0

24.4
28.7
31.1
31.2
31.4
35.0
37.0
38.0
38.2
36.3
38.9
39.7
39.9

29.5
28.9
26.7
26.1
34.8
34.9
34.9
34.2
36.1
36.7
36.6
36.0
37.3
38.8
38.1
37.2


0.35

Bảng xác định hiệu suất của quá trình truyền nhiệt.

VN
(LPM)

VL
(LPM)

QN
(W)

QL
(W)

η(%)

4

4
8

11371.1201
11318.4508

5777.3173
10849.5147


50.8069
95.8569

THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

12
16
4
8
12
16
4
8
12
16
4
8
12
16

8


12

16

Dịng nóng
Gr
Pr
2.6 140517.1
2
4
2.6 137204.9
7
4
2.7 141340.7
6
9
2.8 142482.4
2
6
2.5 178146.2
9
2
2.5
4
164117.99
2.5
5
160942.11
2.5 300024.9

5
1
2.4 262661.4
6
2
2.2 163418.4
5
6
2.2 152942.9
5
1
2.2 144396.5
7
1
2.3 153438.6
3
7
2.2
4
141147.66
2.2 131904.1
3
2
2.2 124816.4
3
6

12364.5543
12807.0922
20986.5549

18685.0404
18357.7332
18193.8248
19986.1769
16980.1632
15891.6912
15240.9488
21376.0289
18093.5306
16731.4010
15916.0502

17575.6480
22024.7893
3510.8640
8285.1947
12345.5680
18321.6000
4443.7333
8942.1547
14478.1920
20394.0693
3785.8773
7516.8000
12838.6720
18758.5493

142.1454
171.9734
16.7291

44.3413
67.2500
100.7023
22.2340
52.6624
91.1054
133.8110
17.7109
41.5441
76.7340
117.8593

Bảng xác định hệ số truyền nhiệt lý thuyết
Dòng lạnh

Re

Nu

2609.4
5
2584.7
3
2506.2
1
2457.5
9
3978.5
5
4051.2

5
4045.0
9
4045.0
9
5558.2
4
5934.3
8
5934.3
8
5897.7
3
7216.2
0
7456.5
8
7487.7
6
7472.1
4

1753.4
11.26 5
1746.5
11.22 8
1724.4
11.11 6
1710.5
11.05 3

15.6 2441.6
5
5
15.7 2459.9
4
0
15.7 2458.3
4
6
15.7 2458.3
4
6
20.0 3132.9
0
9
20.4 3223.6
8
2
20.4 3223.6
8
2
20.4 3215.2
4
6
24.2 3809.3
5
6
24.5 3862.0
2
4

24.5 3868.8
6
0
24.5 3865.4
4
1

��

Pr

Gr

Re

KLT
Nu

1456.
9
1453.
0
1438.
0
1428.
4
1900.
11295 440115.6 7
1532 602687. 1914.
2

8
0
1746 686758. 1913.
6
4
8
2001 792250. 1914.
0
6
5
1263 499352. 2296.
8
6
4
1608 635930. 2347.
8
8
0
1864 741017. 2348.
8
9
3
2075 828007. 2344.
4
5
6
456325. 2638.
11663 4
6
1469 574857. 2667.

9
3
0
1770 697627. 2672.
0
5
4
2019 801013. 2672.
9
1
1

1391
6
1766
0
1994
1177970012.0 11822.62 1
14585.2 2136
1104378362.5 0
3

4.4
0
4.9
8
4.2
7
4.8
4

8.0
9
7.0
7

1187010585.7 3868.75
1214968659.
7
7168.94

7.11
6.3
6
6.5
8
6.5
4
5.9
6
5.5
1
7.6
5
7.6
9
6.8
5
6.1
8


671293583.9

2568.29

829239327.8

5664.18

822743845.5
923601881.1

8458.50
12200.1
3

915596493.6

2978.41

945665426.9

5984.92

987417046.9
1022763358.
9

9564.09
13427.1
4


734207767.8

2676.69

738293208.5

5330.88

854632475.4

8690.33
12439.4
4

948028796.5

��
560798.
6
707989.
9
804539.
4
857475.
2

THIÊN THANH TRÚC

2


0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

 Thí nghiệm 2: Khảo sát trường hợp xi chiều của thiết bị
Bảng nhiệt lượng dịng nóng tỏa ra ,lạnh thu vào và nhiệt lượng tổn thất

∆TN
(OC)
29,9
21,4
21,4
20,6
13,4
14,5
14,2
14,9
10,7
10,3
10,5
11
10
9,8
9,7
10,2


GN
(Kg/s)
0,06554
5
0,06536
3
0,06536
3
0,06539
3
0,13030
7
0,13043
7
0,13038
7
0,13047
7
0,19536
5
0,19536
5
0,19539
5
0,19544
0
0,26040
0
0,26041
3

0,26043
3
0,26050
7

CN
(J/Kg.độ
)

QN
(W)

∆TL GL
(OC) (Kg/s)

4179,65

8191,25926

3,5

4185,1

5854,01465

3,5

4185,1

5854,01465


3,6

4184,2

5636,54698

2

4191,4

7318,64266

5,2

4189,45

7923,63945

7

4190,2

7758,11619

7,8

4180

8126,34775


5,5

4180

8737,89499

9,2

4180

8411,24471

10,5

4180

8575,88655

11,3

4180

10,2

4180

8986,33120
10884,7200
0

10667,5717
9
10559,5299
3

4180

11106,96224 9,7

4180
4180

8,6
9,6
9,9

0,0663
7
0,1325
9
0,1988
9
0,2652
7
0,0662
8
0,1325
1
0,1987
4

0,2650
9
0,0662
2
0,1324
1
0,1986
0
0,2648
5
0,0662
3
0,1324
5
0,1986
5
0,2648
8

CL
(J/Kg.độ
)

QL
(W)

4180

971,022


4180

1939,860

4180

2992,867

4180

2217,652

4180

1440,604

4180

3877,145

4180

6479,589

4180

6094,496

4180


2546,710

4180

5811,621

4180

9380,483

4180

11292,287

4180

2381,004

4180

5314,873

4180

8220,617
10739,82
4

4180


Xác định và so sánh hiệu số nhiệt độ của các dòng và hiệu suất nhiệt độ
VN
VL
∆TN
∆TL
ηN(%)
ηL(%)
ηhi(%)
(LPM)
(LPM)
4

8

12

4
8
12
16
4
8
12
16
4

29,9
21,4
21,4
20,6

13,4
14,5
14,2
14,9
10,7

3,5
3,5
3,6
2
5,2
7
7,8
5,5
9,2

71,5311
53,2338
53,3666
50,9901
32,7628
38,4615
37,7660
38,4021
29,3151

8,3732
8,7065
8,9776
4,9505

12,7139
18,5676
20,7447
14,1753
25,2055

39.95
30.97
31.17
27.97
22.74
28.51
29.26
26.29
27.26

THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

8
12
16

4
8
12
16

14

VN
(LPM)

10,3
10,5
11
10
9,8
9,7
10,2

VL
(LPM)

10,5
11,3
10,2
8,6
9,6
9,9
9,7

29,4286

30,7918
31,4286
26,6667
26,9231
27,0950
28,5714

Bảng xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm
F
QN
∆Tmax
∆Tmin
∆Tlog
(W)
(m2)

4
4

8191,2593

45,3

11.9

8

5854,0146

43,7


18.8

12

5854,0146

43,7

18.7

16

5636,5470

42,4

4

7318,6427

46,1

27.5

8

7923,6395

44,7


23.2

12

7758,1162

45,4

23.4

19.8

8

12

16

8126,3478

44,8

23.9

4

8737,8950

45,7


25.8

8

8411,2447

45,5

24.7

12

8575,8866

45,4

23.6

16

45,2

24

46,1

27.5

46


26.6

12

8986,3312
10884,720
0
10667,571
8
10559,529
9

45,7

26.1

16

11106,9622 45,4

25.5

14
4
8

VN
(LPM)
4


30,0000
33,1378
29,1429
22,9333
26,3736
27,6536
27,1709

24.9856
3
29.5201
6
29.4524
9
29.6795
8
36.0027
7
32.7833
2
33.1937
1
33.2627
9
34.8070
2
34.0476
2
33.3198

1
33.4890
2
36.0027
7
35.4189
34.9898
2
34.4986
8

29.71
31.96
30.29
24.80
26.65
27.37
27.87

KTN
(W/m2.độ)
887,7133
552,1894
552,9446
535,6662
572,2091
671,4689
648,0681

0,35

687,1941
700,4221
686,6251
712,2702
744,2024
847,5927
842,0258
842,7847
897,7422

Xác định hiệu suất của quá trình truyền nhiệt.
VL
QN
QL
η(%)
(LPM)
(W)
(W)
4
8
12
16

8191,2593
5854,0146
5854,0146
5636,5470

971,02236
1939,859973

2992,866624
2217,651627

11,8544
33,1373
51,1250
39,3442

THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

8

4
8
12
16
4
8
12
16
4

8
12
16

12

14

7318,6427
7923,6395
7758,1162
8126,3478
8737,8950
8411,2447
8575,8866
8986,3312
10884,7200
10667,5718
10559,5299
11106,9622

Gr

3.
0
2.
8
2.
8
2.

8
2.
5
2.
6
2.
5
2.
4
2.
5
2.
3
2.
3
2.
3
2.
3
2.
3
2.
3
2.
3

165725,4
2
146276,9
0

146276,9
0
135947,1
9

19,6840
48,9314
83,5201
74,9967
29,1456
69,0935
109,3821
125,6607
21,8747
49,8227
77,8502
96,6945

Xác định hệ số truyền nhiệt lý thuyết
Dịng
Lạnh

Dịng
nóng

Pr

1440,604117
3877,145067
6479,588544

6094,495733
2546,710144
5811,6212
9380,483464
11292,28672
2381,003797
5314,873344
8220,617064
10739,82448

Re

2327,0
1
2506,2
1
2506,2
1
2474,7
4
4126,6
117950,52 6
4005,5
117856,64 1
4051,2
118991,32 5
126598,6 4098,5
3
0
108386,7 5855,5

8
5
104334,9 5855,5
4
5
105068,5 5819,8
7
7
107744,7 5767,1
5
3
103218,4 7417,9
4
7
102236,3 7402,6
4
8
100463,2 7379,7
0
6
103124,8 7297,0
5
6

Nu
87,8971
89,9733
89,9733
89,6140
128,216

3
126,992
3
127,456
6
129,085
9
161,672
4
165,028
2
164,988
1
164,627
4
196,491
8
198,163
5
198,015
9
197,743
1

Pr

��
13536,2
9
13959,9

4
13959,9
4
13887,0
9
20064,7
4
19820,7
4
19913,4
6
20182,2
9
25422,3
8
25950,0
8
25931,0
6
25855,3
6
30930,4
0

5.
3
5.
0
5.
0

5.
1
4.
9
4.
8
4.
8
4.
9
4.
7
4.
6
4.
6
4.
6
4.
7
4.
31188,47 7
4.
31157,60 7
31086,7
4.
5
7

KLT


Gr

Re

Nu

4569,24

3832,46

8,0627

��

334,97
1536,2
5380,75 8092,87 36,7119 2
12151,4 50,794 2125,7
5550,82 2
8
9
15947,2 63,616 2656,9
4
4
2942,12 5
21,188
8356,57 4107,87 0
888,31
1559,4

11867,90 8368,20 37,1110 6
13463,5 12630,4 51,434 2163,0
6
2
5
1
16481,5 64,293 2696,5
8917,66 2
1
4
16661,9
21,475
8
4281,20 2
904,95
19778,9
1585,4
1
8681,44 37,5611 0
21677,4 13106,2 52,063 2199,2
6
7
9
2
18924,9 17270,5 65,282 2753,7
5
6
3
0
15204,8

21,416
3
4245,37 1
901,54
37,390 1575,6
17386,4
1
1
8562,40 5
18202,3
51,807 2184,5
9
12911,69 2
0
17727,2 17179,1 65,168 2747,2
5
6
6
0

THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

315.11
1194.93

1523.6
2
1777.2
5
775.28
1240.7
2
1595.3
5
1870.2
8
794.50
1276.2
0
1645.9
4
1937.5
9
796.29
1280.3
7
1655.2
1
1959.0
1


KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

7.3. BIỂU ĐỒ


Thí nghiệm 1: Khảo sát trường hợp ngược chiều của thiết bị:
3000

2500

2000

1500

1000

500

0
0

2

4

6

8

10

K tn

12


14

16

K lt

Đồ thị biểu diễn hệ số truyền nhiệt KTN và hề số truyền nhiệt lý thuyết KLT

Thí nghiệm 2: Khảo sát trường hợp xi chiều của thiết bị

THIÊN THANH TRÚC

2

0

KY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONGKY.THUAT.THUC.PHAM.2.bao.cao.THUC.HANH.THIET.bi.TRUYEN.NHIET.vo.ONG

18


×