Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi kì 1 toán 8 sách KNTT số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.83 KB, 14 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MƠN: TỐN – LỚP 8
ĐỀ SỐ 02
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – TỐN 8

STT

1

Chương/
Chủ đề
Đa

thức

nhiều biến

Nội dung kiến thức
Đa thức nhiều biến. Các
phép toán cộng, trừ, nhân,
chia các đa thức nhiều biến

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cao
TN
TL
TN


TL
TN
TL
TN
TL
2

2

(0,5đ)

(1,0đ)

Tổng
%
điểm
15%

Hằng đẳng
2

thức đáng
nhớ và ứng

Hằng đẳng thức đáng nhớ

2

1


2

1

1

(0,5đ)

(0,25đ)

(1,0đ)

(0,5đ)

(0,5đ)

1

1

(1,0đ)

27,5%

dụng
Tứ giác
3
4

(0,25đ)

Tính chất và dấu hiệu nhận
2

Tứ giác
Định

biết các tứ giác đặc biệt
lí Định lí Thalès trong tam

Thalès
trong

1

giác
tam

(0,5đ)
1

1

(1,0đ)
1

(0,25đ)

(0,25đ)

(1,0đ)


27,5%
15%


giác
Thu thập, phân loại, tổ
5

Dữ liệu và
biểu đồ

chức dữ liệu theo tiêu chí
cho trước
Mơ tả và biểu diễn dữ liệu

trên các bảng, biểu đồ
Tổng: Số câu
Điểm
Tỉ lệ
Tỉ lệ chung

1
2

(0,25đ)
1
(0,25đ)
10
(2,5đ)

25%

15%

(1,0đ)
2

7

(0,5đ) (4,0đ)
45%
70%

3
(2,5đ)
25%
30%

1
(0,5đ)
5%

23
(10đ)
100%
100%

Lưu ý:
– Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.

– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng
phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.


B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
ST

Chương/

Nội dung kiến

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm

T

Chủ đề

thức

tra, đánh giá

1

Đa thức

Đa

nhiều biến biến.
toán


thức
Các

nhiều Nhận biết:
phép – Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều

cộng,

trừ, biến, đơn thức và đa thức thu gọn.

nhân, chia các đa – Nhận biết hệ số, phần biến, bậc của đơn
thức nhiều biến

thức và bậc của đa thức.
– Nhận biết các đơn thức đồng dạng.
Thơng hiểu:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết
giá trị của các biến.
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức,
đa thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với
đa thức và phép chia hết một đơn thức
cho một đơn thức.
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: phép

Số câu hỏi theo mức độ
Nhận Thơng
Vận

Vận
biết
2TN

hiểu
2TL

dụng

dụng cao


cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức
nhiều biến trong những trường hợp đơn
giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa
thức cho một đơn thức trong những
trường hợp đơn giản.
– Vận dụng nhân và chia đa thức để giải
2

Hằng
đẳng thức
đáng nhớ

bài tốn tìm x, rút gọn biểu thức.
Hằng đẳng thức Nhận biết:
đáng nhớ

– Nhận biết được các khái niệm: đồng

nhất thức, hằng đẳng thức.

và ứng

– Nhận biết được các hằng đẳng thức:

dụng

bình phương của tổng; bình phương của
một hiệu; hiệu hai bình phương; lập
phương của một tổng và lập phương của
một hiệu.
Thông hiểu:
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng; bình phương của một
hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương

2TN

1TN
2TL

1TL

1TL


của một tổng và lập phương của một hiệu.
– Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
cách đặt nhân tử chung, dùng hẳng đẳng

thức, nhóm hạng tử.
Vận dụng:
– Vận dụng các hằng đẳng thức để giải
bài tốn tìm x, phân tích đa thức thành
nhân tử.
Vận dụng cao:
– Chứng minh đa thức chia hết cho một
số.
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
một đa thức nhiều biến.
– Vận dụng hằng đẳng thức để chứng
3

Tứ giác

Tứ giác

minh đẳng thức, bất đẳng thức.
Nhận biết:
– Nhận biết được tứ giác, tứ giác lồi.
− Nhận biết các cạnh, các đỉnh đối nhau,
cạnh đối, góc đối, đường chéo của tứ
giác.

1TN

1TL


Tính chất và dấu Nhận biết:

hiệu nhận biết các − Mơ tả khái niệm hình thang, hình thang
tứ giác đặc biệt

cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình
thoi, hình vng và các yếu tố của chúng.
− Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là
hình thang cân, hình bình hành.
− Nhận biết dấu hiệu để một hình bình
hành là hình chữ nhật.
− Nhận biết dấu hiệu để một hình là hình
thoi, hình vng.
Thơng hiểu:
− Giải thích được tính chất về cạnh đối,
góc đối, đường chéo của hình bình hành.
− Giải thích được tính chất về góc kề một
đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang
cân.
− Giải thích được tính chất về hai đường
chéo của hình thoi, hình chữ nhật, hình
vng.
Vận dụng:

2TN

1TL

1TL


− Vận dụng dấu hiệu nhận biết các tứ giác

đặc biệt để chứng minh một tứ giác là
một hình thang cân, hình bình hành, hình
chữ nhật, hình thoi và hình vng.
− Vận dụng tính chất của các tứ giác đặc
biệt để chứng minh hai cạnh bằng nhau,
hai cạnh song song.
− Tìm điều kiện của hình A hoặc một
điểm trong hình A để hình B là hình thoi,
4

Định lí

Định

Thalès

trong tam giác

trong tam
giác



hình vng.
Thalès Nhận biết:
− Nhận biết đường trung bình của tam
giác.
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định
lí Thalès.
Thơng hiểu:

− Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
− Mơ tả được định nghĩa đường trung
bình của tam giác. Giải thích được tính

1TN

1TN

1TL


chất đường trung bình của tam giác
(đường trung bình của tam giác thì song
song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh
đó).
− Giải thích được tính chất đường phân
giác trong của tam giác.
Vận dụng:
− Vận dụng định lí Thalès, tính chất của
đường trung bình hoặc tính chất đường
phân giác để tính được độ dài của đoạn
thẳng.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví
5

Dữ liệu và Thu
biểu đồ


thập,

dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).
phân Nhận biết:

loại, tổ chức dữ − Thực hiện và lí giải được việc thu thập,
liệu theo tiêu chí phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho
cho trước

trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản,
bảng biểu, kiến thức trong các lĩnh vực
giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục

1TN

2TL


mơi trường, Giáo dục tài chính,..); phỏng
vấn, truyền thơng, Internet; thực tiễn (mơi
trường, tài chính, y tế, giá cả thị
trường,...).
Thơng hiểu:
− Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu
theo các tiêu chí tốn học đơn giản (ví dụ:
tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính
hợp lí của các quảng cáo,...)
Mô tả và biểu diễn Nhận biết:
dữ liệu trên các − Nhận biết được mối liên hệ toán học
bảng, biểu đồ


giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu khơng chính
xác trong những ví dụ đơn giản.
Thơng hiểu:
− Lập bảng thống kê dựa vào biểu đồ cho
trước.
− Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào
bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng
thống kê, biểu đồ tranh, biểu đồ dạng cột/

1TN


cột kép, biểu đồ hình quạt trịn (cho sẵn),
biểu đồ đoạn thẳng.
− So sánh được các dạng biểu diễn khác
nhau cho một tập dữ liệu.
− Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ
dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn
khác.


C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – TỐN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

TRƯỜNG …


MƠN: TỐN – LỚP 8

MÃ ĐỀ MT102

NĂM HỌC: … – …
Thời gian: 90 phút

(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Cho các biểu thức

 5 xy 2  xyz ; 

1
2
xy ; x 2  3x  5; xy  3 y
4
7
, có bao nhiêu

đa thức nhiều biến?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


4 4
C. 4x y .

4 3
D. 8x y .

6 4
2
Câu 2. Kết quả phép tính 12 x y : 3x y bằng
3 3
A. 4x y .

4 3
B. 4x y .

2
2
Câu 3. Thu gọn hằng đẳng thức A  2 AB  B ta được
2
A

B


A.
.

2
A


B


B.
.

2
2
C. A  B .

2
2
D. A  B .

2

Câu 4. Trong biểu thức
A. 3y .

x 2  6 xy  .......  x  3 y  , đơn thức còn thiếu tại ... là
2

3y
B.
.

2
3y
C.

.

2
9
y
D.
.

2
2
2 2
Câu 5. Đa thức 14 x y  21xy  28 x y có nhân tử chung là

A. 7 y .

B. 7xy .

C. 7x .

2
D. 7x y .

Câu 6. Đường chéo của tứ giác lồi ABCD là
A. AB, CD .
B. BC , CD .
C. AC , BD .
D. AC , CD .

Câu 7. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. AB // CD, AC BD .


 
B. A C .


   
D. A C ; B D .

C. AB CD .

Câu 8. Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau là
A. hình vng.

B. hình chữ nhật.

C. hình thoi.

D. hình thang.

Câu 9. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A. Trung điểm của một cạnh của một tam giác.
B. Trung điểm của hai cạnh của một tam giác.
C. Hai đỉnh của một tam giác.
D. Một đỉnh và một trung điểm của một cạnh của một tam giác.
Câu 10. Cho biết  ABC

có AB 4 cm,

A


BC 6 cm, CA 8 cm và AD là đường phân
giác của  ABC . Độ dài cạnh DB là
A. 5 cm.

B. 4 cm.
B

C

D

Hình 2
C. 3 cm.
D. 2 cm.
Câu 11. Dữ liệu về số người trong mỗi nhà của các nhà gần nhà em thuộc loại dữ liệu

nào trong các loại dữ liệu sau:
A. Dữ liệu số rời rạc.
B. Dữ liệu số liên tục.
C. Dữ liệu khơng là số có thể sắp thứ tự.
D. Dữ liệu không là số không thể sắp thứ tự.
Câu 12. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một quốc gia được biểu diễn
trong bảng sau:
Tháng
Nhiệt độ (độ C)

1
2

2

3

3
5

4
15

5
20

6
30

7
29

8
27

9
20

10 11 12
15 12 7

Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn.

B. Biểu đồ cột tranh.


C. Biểu đồ đoạn thẳng.

D. Không thể biểu diễn được.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Tính

G  7 x5 y 4 z 3  3x 4 yz 2  2 x 2 y 2 z  : x 2 yz

.


2
2
2
2
b) Tìm đa thức A biết: A  x  y x  2 y  3xy  2 .

Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b)  x  y 

a) xy  3 x ;

2

 9x2 ;

2

2
c)  7 xy  3x  2 y .

Bài 3. (1,0 điểm) Biểu đồ cột kép ở hình bên dưới biểu diễn trị giá xuất khẩu, nhập
khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 – 2022 của nước ta.

Trị giá (tỉ USD)

Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 – 2022
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0

89.1 87.64
78.56 76.1
63.4

59.59

Quý I/2020

Quý I/2021


Quý I/2022

Giai đoạn
Xuất khẩu

Nhập khẩu

(Nguồn: Tổng cục Hải quan)
a) Lập bảng thống kê trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I
của giai đoạn 2020 – 2022 (đơn vị: tỷ USD) theo mẫu sau:
Giai đoạn
Quý I/2020
Quý I/2021
Xuất khẩu
?
?
Nhập khẩu
?
?
b) Giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm

Quý I/2022
?
?
2021 tăng hay giảm

bao nhiêu phần trăm so với quý I năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng phần
mười)?
Bài 4. (1,0 điểm) Bóng của một cái tháp trên mặt đất có độ dài BC 63 m. Cùng thời

điểm đó, một cây cột DE cao 2 m cắm vng góc với mặt đất có bóng dài 3 m. Tính
chiều cao của tháp.


Bài 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM . Gọi D
là trung điểm của AB , E là điểm đối xứng của M qua D .
a) Các tứ giác AEMC là hình gì? Vì sao?
b) Tam giác vng ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AEBM là hình
vng?
Bài

6.

(0,5

điểm)

Cho

x 2  5 y 2  4 x  4 xy  6 y  5 0.
P  x  3

2023

  y  2

2023

hai


số

Tính

  x  y  5

x,y

giá

thỏa
trị

mãn
của

2023

.

−−−−−HẾT−−−−−

Để có đáp án chi tiết, q thầy cơ liên hệ zalo: 0985 273 504

điều
biểu

kiện
thức




×