Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Hoàn thiện kế toán bán hàng tại công ty tnhh phát triển công nghệ polyme hoàng linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.02 KB, 76 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
VIỆN KẾ TOÁN – KIỂM TỐN

CHUN ĐỀ
THỰC TẬP CHUN NGÀNH
Đề tài:
HỒN THIỆN KẾ TỐN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH PHÁT
TRIỂN CÔNG NGHỆ POLYME HỒNG LINH

Họ tên sinh viên
Lớp
MSSV
Giảng viên hướng dẫn

:
:
:
:

Phạm Văn Hịa
Kế toán 43
TC434195
Th.s Nguyễn Phi Long

Hà Nội, T12/2014


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............................................iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU..............................................................iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ......................................................................v


LỜI MỞ ĐẦU............................................................................. vi
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG
CỦA CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CƠNG NGHỆ POLYME HỒNG
LINH........................................................................................ 1
1.1. Đặc điểm hoạt động bán hàng của Công ty TNHH Phát triển Cơng nghệ
Polyme Hồng Linh.......................................................................1
1.1.1. Danh mục hàng bán của công ty..................................................1
1.1.2. Thị trường của Công ty.............................................................2
1.1.3. Các phương thức bán hàng của công ty..........................................3
1.2. Tổ chức quản lý hoạt động bán hàng của Công ty TNHH Phát triển Công
nghệ Polyme Hồng Linh.................................................................4
1.2.1. Mơ hình tổ chức quản lý hoạt động động bán hàng của Công ty...............4
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận quản lý.................................4
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN BÁN HÀNG TẠI CƠNG TY TNHH
PHÁT TRIỂN CƠNG NGHỆ POLYME HỒNG LINH............................ 7
2.1 Kế tốn doanh thu tại Cơng ty TNHH Phát triển Cơng nghệ Polyme Hồng
Linh......................................................................................... 7
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán.......................................................7
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu........................................................13
2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu...................................................17
2.2. Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu tại Cơng ty TNHH Phát triển Cơng
nghệ Polyme Hồng Linh...............................................................21
2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán......................................................21


2.2.2. Kế toán chi tiết các khoản giảm trừ doanh thu.................................22
2.2.3. Kế toán tổng hợp doanh thu hàng bán bị trả lại................................27
2.3. Kế tốn giá vốn hàng bán tại Cơng ty TNHH Phát triển Cơng nghệ Polyme
Hồng Linh............................................................................... 28
2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán......................................................28

2.3.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán................................................29
2.3.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán..........................................35
2.4. Kế tốn chi phí bán hàng tại Cơng ty TNHH Phát triển Cơng nghệ Polyme
Hồng Linh............................................................................... 38
2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán......................................................38
2.4.2. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng.................................................47
2.3.3. Kế tốn tổng hợp chi phí bán hàn...............................................48
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN KẾ TỐN BÁN
HÀNG TẠI CƠNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CƠNG NGHỆ POLYME
HỒNG LINH........................................................................... 51
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế tốn bán hàng tại Cơng ty và phương hướng
hoàn thiện................................................................................51
3.1.1. Ưu điểm............................................................................51
3.1.2. Hạn chế............................................................................54
3.2. Một số giải pháp hồn thiện kế tốn bán hàng tại Cơng ty TNHH Phát triển
Cơng nghệ Polyme Hồng Linh........................................................54
3.2.1. Về cơng tác quản lý bán hàng....................................................54
3.2.2. Về tài khoản sử dụng và phương pháp tính giá, phương pháp kế tốn......55
3.2.3. Về chứng từ và luân chuyển chứng từ..........................................59
3.2.4.Về sổ kế toán chi tiết...............................................................60
3.2.5.Về sổ kế toán tổng hợp.............................................................60
3.2.6. Về báo cáo kế toán có liên quan đến bán hàng.................................60


3.3. Điều kiện thực hiện tại Công ty TNHH Phát triển Cơng nghệ Polyme Hồng
Linh....................................................................................... 61
3.3.1. Về phía cơ quan Nhà nước.......................................................61
3.3.2. Về phía cơ quan Nhà nước.......................................................61
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
BTH
BCĐKT
BCKQKD
BHXH
BHYT
CP
GTGT

KHTSCĐ
KPCĐ
NVL
PB
TK
TSCĐ
VNĐ
SPDD
XDCB

Giải thích ký hiệu viết tắt
Bảng tổng hợp
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế

Cổ phần
Giá trị gia tăng
Hóa đơn
Khấu hao tài sản cố định
Kinh phí cơng đồn
Ngun vật liệu
Phân bổ
Tài khoản
Tài sản cố định
Việt Nam đồng
Sản phẩm dở dang
Xây dựng cơ bản

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1.................................................................................. 2
Biểu 2.1................................................................................... 9
Biểu 2.2.................................................................................. 10
Biểu 2.3.................................................................................. 11
Biểu 2.4.................................................................................. 11


Biểu 2.5.................................................................................. 14
Biểu 2.6.................................................................................. 14
Biểu 2.7.................................................................................. 16
Biểu 2.8.................................................................................. 18
Biểu 2.9.................................................................................. 20
Biểu 2.10................................................................................ 22
Biểu 2.11................................................................................ 24
Biểu 2.12................................................................................ 25
Biểu 2.13................................................................................ 25

Biểu 2.14................................................................................ 27
Biểu 2.15................................................................................ 30
Biểu 2.16................................................................................ 30
Biểu 2.17................................................................................ 31
Biểu 2.18................................................................................ 32
Biểu 2.19................................................................................ 33
Biểu 2.20................................................................................ 36
Biểu 2.21................................................................................ 37
Biểu 2.22................................................................................ 39
Biểu 2.23................................................................................ 40
Biểu 2.24................................................................................ 40
Biểu 2.25................................................................................ 42
Biểu 2.26................................................................................ 44
Biểu 2.27................................................................................ 44
Biểu 2.28................................................................................ 46
Biểu 2.29................................................................................ 47
Biểu 2.30................................................................................ 49
Biểu 2.31................................................................................ 50


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Mơ hình bộ máy quản lý hoạt động bán hàng của Công ty

............................................................................................... 4
Sơ đồ 2.1: Quy trình ghi sổ chi tiết doanh thu.............................. 13


Sơ đồ 2.2: Trình tự ghi sổ tổng hợp doanh thu............................. 17

LỜI MỞ ĐẦU

Dưới sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng và Nhà nước, cùng xu thế hội
nhập kinh tế khu vực và thế giới ngày càng được đẩy mạnh, nền kinh tế nước
ta đã có sự chuyển biến tích cực cả về chiều rộng và chiều sâu. Việt Nam đã


trở thành thành viên thứ 110 của tổ chức thương mại thế giới (WTO), đã tạo
nhiều điều kiện thuận lợi và khó khăn cũng như đã đặt ra nhiều thử thách đối
với các doanh nghiệp trong nước. Điều này đã đặt các doanh nghiệp Việt
Nam trước một thách thức lớn lao, bởi sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt hơn
trong nền kinh tế thị trường. Các doanh nghiệp thương mại không những chịu
tác động của quy luật giá trị mà còn chịu tác động của quy luật cung cầu và
quy luật cạnh tranh. Cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước và các tập
đoàn kinh tế, doanh nghiệp nước ngoài. Khi sản phẩm của doanh nghiệp được
thị trường đón nhận tức là giá trị sản phẩm được thực hiện, quá trình đó được
gọi là bán hàng. Sau khi bán hàng doanh nghiệp sẽ thu về một khoản tiền,
khoản tiền này được gọi là doanh thu.
Vì thế cơng tác bán hàng được coi là một khâu quan trọng bởi vì bất kỳ
doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng mong muốn đạt lợi nhuận tối đa. Để
đạt được mục đích đó thì doanh nghiệp phải có đội ngũ bán hàng thật năng
động, quản lý bán hàng hiệu quả để tăng doanh thu, giảm chi phí mà doanh
thu trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh đạt được chủ yếu là do quá
trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa và có biện pháp làm giảm chi phí cho hợp
lý. Do đó việc thực hiện kế tốn bán hàng sẽ đóng vai trị quan trọng trong
việc xác định hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Công tác bán hàng giải quyết đầu ra của hoạt động sản xuất kinh doanh,
đáp ứng nhu cầu thị trường. Vì vậy, thực hiện tốt cơng tác bán hàng đảm bảo
cho doanh nghiệp thu hồi vốn nhanh, tăng vòng quay vốn kinh doanh, đem lại
lợi nhuận cao cho doanh nghiệp và mở rộng hoạt động kinh doanh. Thấy được
tầm quan trọng của kế toán bán hàng trong việc đánh giá hiệu quả kinh doanh
của doanh nghiệp nên em đã nghiên cứu và chọn đề tài: “Hồn thiện Kế tốn

bán hàng tại Cơng ty TNHH Phát triển Cơng nghệ Polyme Hồng Linh”.


Ngoài lời mở đầu và kết luận chuyên đề thực tập của em bao gồm 3
chương:
Chương 1: Đặc điểm và tổ chức quản lý hoạt động bán hàng tại Công
ty Cơng ty TNHH Phát triển Cơng nghệ Polyme Hồng Linh.
Chương 2: Thực trạng kế tốn bán hàng tại Cơng ty Cơng ty TNHH
Phát triển Cơng nghệ Polyme Hồng Linh
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hồn thiện kế tốn bán hàng tại
Cơng ty TNHH Phát triển Cơng nghệ Polyme Hồng Linh.
Trong quá trình thực tập, em đã nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn của
các thầy cô trong Viện kế toán, trực tiếp là Thầy giáo Th.s Nguyễn Phi Long,
cùng các anh, chị trong phịng kế tốn Cơng ty TNHH Phát triển Cơng nghệ
Polyme Hồng Linh. Tuy nhiên, do thời gian thực tập khơng dài, trình độ
năng lực và nhận thức về lý luận thực tiền còn hạn chế, nên chun đề của em
khơng tránh được những sai sót, kính mong thầy cơ thơng cảm và giúp đỡ góp
ý cho em để em hồn thiện chun đề cuối khóa của mình, cũng như kiến
thức của em.
Em xin chân thành cảm ơn!


CHƯƠNG 1
ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHÊ POLYME HỒNG
LINH
1.1. Đặc điểm hoạt động bán hàng của Cơng ty TNHH Phát triển Cơng
nghệ Polyme Hồng Linh
1.1.1. Danh mục hàng bán của công ty
Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Polyme Hồng Linh là Cơng ty

thương mại lĩnh vực kinh doanh chính là các mặt hàng hóa chất thơng thường
như nhựa Polyeste, vải thủy tinh, Xylen…các vật tư nghành xây dựng, hóa
chất, ngành nước. Khách hàng của Cơng ty chủ yếu là các doanh nghiệp, đại
lý, cửa hàng và khách hàng lẻ. Đất nước ta hiện đang phát triển theo hướng
cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa, các nhà máy, xí nghiệp mọc lên ngày càng
nhiều nên cơ hội để phát triển công ty trong tương lai là rất đáng kỳ vọng.
Nhưng bên cạnh đó thách thức về cạnh tranh cũng sẽ rất lớn. Sau đây là
những danh mục hàng bán của Công ty:


Bảng 1.1: Danh mục hàng bán tại Công ty

STT
1

TÊN SẢN PHẨM
Butanox

ĐVT
Kg

MÃ SP
BT

2

Polyeste Resin 8508

Kg


PL8508

3

Wax

Hộp

WA

4

Geloat

Kg

GL

5

Axeton

Lít

AX

6

Fom AB


Kg

FAB

7

Màu vàng

Kg

MV

8

Màu trắng

Kg

MT

9

Vải 200

Chiếc

VA

10


Mát 300

Kg

M300

….

….

11

….

(Nguồn: Phịng Kinh doanh)
Để phục vụ cho hoạt động kinh doanh diễn ra liên tục, đảm bảo tính kịp
thời trong kinh doanh Cơng ty khơng ngừng đa dạng hố các nguồn hàng hố.
Cơng ty bảo quản hàng hố tại các kho riêng biệt khô ráo, sạch sẽ và được sắp
xếp khoa học. Chính vì vậy mà khách hàng đến với cơng ty ngày càng đông
hơn, công việc kinh doanh ngày một tốt hơn cũng như uy tín của cơng ty ngày
càng được nâng cao.
1.1.2. Thị trường của Công ty
Từ ngày thành lập Cơng ty TNHH Phát triển Cơng nghệ Polyme Hồng
Linh khơng ngừng mở rộng mạng lưới kinh doanh, mở rộng thị trường tiêu


thụ đáp ứng nhu cầu của khách hàng, tạo uy tín và ngày càng đưa cơng ty
kinh doanh có hiệu quả tốt hơn. Địa bàn kinh doanh của công ty chủ yếu là
Hà Nội và các đại lý tỉnh lân cận như Hưng Yên, Hải Dương, Hà Nam, Bắc
Ninh, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên…

Công ty đã tạo được chỗ đứng trên thị trường và chiếm được tình cảm
của người tiêu dùng. Có được điều đó là do Ban Giám đốc cơng ty là những
người rất am hiểu về lĩnh vực vật tư cơng kinh doanh các mặt hàng hóa chất,
vật liệu Polyme…Chính vì có được kinh nghiệm q báu đó cộng với sự linh
hoạt nhạy bén trong việc kinh doanh nên cơng ty đã nhanh chóng chiếm được
thị trường. Đặc biệt là thu hút được các bạn hàng là các công ty, các đại lý,
cửa hàng đặc biệt là các khách hàng lẻ về với Công ty.
1.1.3. Các phương thức bán hàng của Công ty
Đối với các doanh nghiệp thương mại, tổ chức tiêu thụ hàng hóa là vấn
đề sống cịn, quyết định sự tồn tại và phát triển của bản thân mỗi doanh
nghiệp. Vì thế các phương thức bán hàng ngày càng phong phú nhằm hỗ trợ
tốt hơn cho công tác bán hàng. Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Polyme
Hoàng Linh bên cạnh hàng loạt các sản phẩm, hàng hố có chất lượng tốt, đa
dạng chủng loại, mẫu mã cịn đa dạng về phương thức bán hàng. Hiện tại
cơng ty áp dụng các phương thức bán hàng sau:
+ Bán buôn trực tiếp qua kho: Công ty xuất hàng trực tiếp tại kho cho
khách hàng nhận hàng bằng phương tiện vận chuyển của công ty. Nhân viên
bán hàng lấy hàng trong kho, người mua nhận hàng và chấp nhận thanh tốn
hoặc chấp nhận nợ khi đó hàng hố được coi là tiêu thụ.
+ Bán hàng vận chuyển thẳng theo hình thức chuyển hàng: Công ty
mua hàng không qua nhập kho ngay mà chuyển hàng luôn cho khách. Thực tế
phương pháp này rất phổ biến vì cơng ty ln có hàng đáp ứng nhu cầu của
khách hàng chỉ trừ khi hàng khan hiếm.


1.2. Tổ chức quản lý hoạt động bán hàng của Cơng ty TNHH Phát triển
Cơng nghệ Polyme Hồng Linh
1.2.1. Mơ hình tổ chức quản lý hoạt động động bán hàng của Công ty
Đối với một hoạt động được coi quan trọng bậc nhất trong quá trình
kinh doanh thì khâu tổ chức quản lý hoạt động bán hàng là một khâu mang

tính chất quyết định đến sự tồn tại và phát triển của một công ty. Tổ chức
quản lý hoạt động bán hàng của Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Polyme
Hồng Linh là sự chun mơn hóa ở từng bộ phận nhưng thống nhất trong
tồn bộ hệ thống.

Giám đốc

Phịng
kinh
doanh

Phịng kĩ
thuật

Phịng tài
chính kế
tốn

Kho và
vận
chuyển

Thủ quỹ

Sơ đồ 1.1: Mơ hình bộ máy quản lý hoạt động bán hàng
của Công ty
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận quản lý
Cơng ty có bộ máy quản lý đơn giản, gọn nhẹ, phù hợp với tình hình
quản lý của Cơng ty. Tổ chức quản lý hoạt động bán hàng của Công ty TNHH
Phát triển Cơng nghệ Polyme Hồng Linh được thực hiện như sau:

 Giám đốc


Trong cơng ty giám đốc là người có quyền hành cao nhất. Là người
giám sát và điều hành tình hình kinh doanh chung của toàn doanh nghiệp, ký
kết những hợp đồng kinh tế, văn bản chứng từ liên quan. Là người đưa ra
quyết định cuối cùng trong doanh nghiệp, có vai trị quan trọng với sự phát
triển của tồn doanh nghiệp.
 Phó Giám đốc kỹ thuật:
Tổ chức, điều hành, quản lý về mặt kỹ thuật, bảo trì, bảo dưỡng các
thiết bị, máy móc, phương tiện thuộc quyền quản lý của Công ty, đồng thời
chỉ đạo thực hiện mọi biện pháp để nâng cao hiệu suất sử dụng thiết bị, máy
móc và tiết kiệm nguyên vật liệu. Giải quyết những khó khăn, bất trắc về kỹ
thuật hàng ngày. Chịu trách nhiệm trước Giám đốc về chỉ đạo và kiểm tra kỹ
thuật để bảo đảm hoàn thành tốt kế hoạch sản xuất. Bảo đảm sản phẩm bán ra
đúng quy cách, đúng tiêu chuẩn và chất lượng tốt.
 Phịng Kinh doanh:
Có chức năng giao dịch, mua bán hàng hố thiết bị máy móc trong và
ngoài ngành, tập hợp các đơn hàng về số lượng chất lượng tham mưu cho ban
giám đốc trong việc ký kết các hợp đồng kinh tế, xây dựng các kế hoạch về
sản lượng sản phẩm bán trong tháng quý và tiếp nhận của các đơn đặt hàng
của khách hàng, trực tiếp tiếp xúc thị trường về tiêu chuẩn kỹ thuật chủng loại
giá cả để có đề xuất biện pháp kịp thời khắc phục. Phối hợp với các phòng
ban khác phân tích tình hình kinh doanh của cơng ty và có trách nhiệm phụ
trách về bán hàng của cơng ty giúp ban giám đốc trong việc ra những chiến
lược kinh doanh tốt nhất mang lại lợi nhuận cao cho doanh nghiệp.
Trong cơng ty phịng kinh doanh có nhiệm vụ Marketing tiếp thị hàng
hóa giúp cho DN tiếp cận được với thị trường đưa sản phẩm của DN đến
được với khách hàng.



Trưởng phịng kinh doanh chịu trách nhiệm chính về việc quảng bá và
tiêu thụ sản phẩm, giới thiệu sản phẩm hàng hóa của cơng ty đến khách hàng
và người tiêu dùng. Đồng thời là người phân công công việc cho nhân viên
cấp dưới và chịu trách nhiệm trực tiếp trước giám đốc. Trưởng phịng tổ chức
hành chính có nhiệm vụ xem xét và làm hợp đồng bán hàng cho khách hàng,
giới thiệu cho khách hàng về các mặt hàng, chủng loại hàng hóa.
 Phịng kế tốn:
Phịng kế tốn có nhiệm vụ ghi chép các nghiệp vụ phát sinh để hạch
toán doanh thu bán hàng trong tháng. Theo dõi tình hình bán hàng diễn ra tại
doanh nghiệp và tại các đại lý gửi hàng của Cơng ty. Hàng ngày kế tốn dựa
vào các chứng từ phát sinh: bảng kê bán hàng, phiếu xuất kho, lệnh giao hàng
để phản ánh vào phần mềm kế tốn và theo dõi cơng nợ phải thu của khách
hàng.
 Bộ phận kho và vận chuyển:
Thủ kho căn cứ vào lệnh, phiếu xuất kho để tiến hành xuất kho, kí xác
nhận vào phiếu xuất kho rồi chuyển cho kế tốn phụ trách hàng hóa đồng thời
ghi vào sổ, thẻ kho. Nếu bên mua không nhận hàng tại kho của cơng ty thì bộ
phận vận chuyển có nhiệm vụ chuyển hàng cho khách.
 Thủ quỹ:
Có nhiệm vụ chi tiền mặt khi có quyết định của lãnh đạo và thu tiền của
các đơn vị mua, theo dõi, ghi chép, phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác tình
hình tăng, giảm và số tiền cịn tồn tại quỹ. Cung cấp thơng tin kịp thời, chính
xác cho kế tốn trưởng để làm cơ sở cho việc kiểm soát, điều chỉnh vốn bằng
tiền, từ đó đưa ra những quyết định thích hợp cho hoạt động sản xuất kinh
doanh và quản lý tài chính của Công ty.


CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG KẾ TỐN BÁN HÀNG TẠI CƠNG TY TNHH PHÁT

TRIỂN CƠNG NGHỆ POLYME HỒNG LINH
2.1. Kế tốn doanh thu tại Cơng ty TNHH Phát triển
Cơng nghệ Polyme Hồng Linh
2.1.1.

Chứng từ và thủ tục kế toán

 Chứng từ kế tốn:
Chứng từ kế tốn doanh thu sử dụng trong Cơng ty TNHH Phát triển
Cơng nghệ Polyme Hồng Linh bao gồm:
+ Phiếu xuất kho
+ Hóa đơn GTGT
+ Phiếu thu
+ Giấy báo Có
+ Biên bản kiểm nghiệm
+ Ngồi ra Cơng ty cịn sử dụng các chứng từ liên quan tới giao dịch mua bán
khác như: Báo giá, Bảng kê, Hợp đồng kinh tế, bản thanh lý hợp đồng kinh tế.
 Thủ tục kế toán:
Trên cơ sở Hợp đồng kinh tế, khi khách hàng có nhu cầu sẽ đến đặt
hàng trực tiếp hoặc fax đơn đặt hàng cho Cơng ty. Nhân viên phịng bán hàng
sau khi nhận được đơn đặt hàng sẽ trình thủ kho yêu cầu xuất hàng. Kế toán
hàng tồn kho lập phiếu xuất kho xin chữ ký giám đốc và kế tốn trưởng. Sau
đó thủ kho tiến hành xuất hàng và lập biên bản giao hàng. Dựa vào biên bản
giao hàng của bộ phận kho, kế toán bán hàng sẽ tiến hành xuất hóa đơn
GTGT. Hóa đơn GTGT do chi cục thuế phát hành và được lập căn cứ theo
đơn đặt hàng của khách hàng và biên bản giao hàng của bộ phận kho. Hóa
đơn GTGT được lập gồm có 03 liên:


+ 01 liên màu đỏ giao cho khách hàng;

+ 01 liên màu trắng lưu tại gốc;
+ 01 liên màu xanh giao cho kế tốn thuế (Kế tốn kê khai thuế);
Hóa đơn GTGT được ghi đầy đủ 03 chỉ tiêu: Giá bán chưa thuế GTGT, Thuế
suất thuế GTGT, Tổng giá thanh tốn và hóa đơn GTGT phải có đầy đủ chữ
ký của người mua hàng, người bán hàng và thủ trưởng đơn vị.
+ Ví dụ 1: Trường hợp khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt
Ngày 02 tháng 07 năm 2014 Cơng ty TNHH Phát triển Cơng nghệ
Polyme Hồng Linh có bán cho Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Sông
Hồng 400 Kg Polyeste Resin 8508 với đơn giá chưa có thuế GTGT là
45.000đ/Kg. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Tổng giá bán của đơn hàng bao
gồm 10% thuế GTGT là 19.800.000đ (Hóa đơn GTGT số 00290581). Cơng ty
TNHH Thương mại và Dịch vụ Sơng Hồng đã thanh tốn bằng tiền mặt. Kế
tốn đã lập Phiếu thu.
+ Ví dụ 2: Trường hợp khách hàng thanh toán thanh toán trả chậm
Ngày 10 tháng 07 năm 2014 Công ty xuất bán cho Anh Thao – Công ty
Cổ phần Thao Hà 500 Butanox (theo đơn đặt hàng ngày 08/05) với đơn giá
chưa có thuế GTGT 70.000 đồng/Kg. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Công ty
Thao Hà đã chuyển khoản đặt cọc trước 30% tiền hàng, còn lại 70% trả chậm
trong vòng 15 ngày kể từ ngày giao hàng. (Trích HĐ GTGT số 0029058 ).
Căn cứ vào đơn đặt hàng của khách kế toán lập Hóa đơn GTGT, Phiếu
thu, Giấy báo Có của Ngân hàng.


Biểu 2.1: Hóa đơn giá trị gia tăng
Đơn vị: Cơng ty TNHH Phát triển Cơng nghệ Polyme Hồng Linh
Địa chỉ: Số nhà 21, Tổ 20 P.Thượng Thanh, Q. Long Biên, TP. Hà Nội
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Mẫu số: 01GTGT3/001
HL/2014B

Số: 0029018

Liên 2 giao cho khách hàng
Ngày 02 tháng 07 năm 2014

Đơn vị bán: Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Polyme Hoàng Linh
Địa chỉ: Số nhà 21, Tổ 20 P.Thượng Thanh, Q. Long Biên, TP. Hà Nội
MST: 0104963118
Số tài khoản:
Điện thoại: 043 868 7127/ 0438687120
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Quốc Huy
Đơn vị mua: Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Sông Hồng
MST: 0102914718
Địa chỉ: Số 6, ngõ 6 Phố Vạn Phúc, Phường Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội.
Số tài khoản: 110 215 10 19 5010 mở tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam.
Điện thoại: 0438 253 532

Hình thức thanh tốn: Tiền mặt c thanh tốn: Tiền mặt n mặt t
STT
1
1

Tên hàng hố
2
Polyeste Resin 8508
Cộng

Đơn vị
tính
3

Kg

Số
lượng
4
400

Đơn giá
5
45.000

Thành tiền
6 = 4x5
18.000.000
18.000.000

Thuế suất GTGT 10 % Tiền thuế GTGT
1.800.000
Tổng số tiền thanh toán :
19.800.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười chín triệu tám trăm nghìn đồng chẵn./.
Ngày 02 tháng 07 năm 2014
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)



Khi khách hàng thanh toán tiền hàng, thủ quỹ lập phiếu thu như sau:
Biểu 2.2: Phiếu thu
Đơn vị: Công ty TNHH Phát triển Cơng nghệ Polyme Hồng Linh
Địa chỉ: Số nhà 21, Tổ 20 P.Thượng Thanh, Q. Long Biên, TP. Hà Nội

PHIẾU THU

Quyển số: 12

Ngày 02 tháng 07 năm 2014

Số: 28

Nợ TK 1111

19.800.000

Có TK 5111

18.000.000

Có TK 3331

1.800.000

Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Quốc Huy
Đơn vị: Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Sông Hồng
Địa chỉ: Số 6, ngõ 6 Phố Vạn Phúc, Phường Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội.
Nội dung nộp: Thanh toán tiền mua 400 Kg Polyeste Resin 8508
Số tiền: 19.800.000 đồng

(Viết bằng chữ: Mười chín triệu tám trăm nghìn đồng chẵn./.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc hóa đơn GTGT số 0029018
(Đã nhận đủ số tiền): Mười chín triệu tám trăm nghìn đồng chẵn./.
Ngày 01 tháng 07 năm 2014
Giám đốc

Kế toán trưởng

Thủ quỹ

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Người lập phiếu
(Ký, họ tên)

Người nộp tiền
(Ký, họ tên)



×