Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 86 SO SÁNH I- Mục tiêu cần đạt Giúp hs - Hai kiểu so sánh cơ bản: ngang potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.14 KB, 5 trang )

Tiết 86
SO SÁNH
I- Mục tiêu cần đạt
Giúp hs
- Hai kiểu so sánh cơ bản: ngang bằng và không ngang bằng.
- Hiểu đợc tác dụng của so sánh.
- Bớc đầu tạo đợc phép so sánh.
II- Chuẩn bị:
- GV: sgk – sgv – giáo án - tài liệu tham khảo – bảng phụ
- HS: sgk – vở ghi – phiếu học tập
III- Tiến trình tổ chức các hoạt động

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giới thiệu bài mới




Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu các kiểu so sánh I- Các kiểu so sánh
- Gv treo bảng phụ
BT1/41
- Gọi hs đọc BT1
? Hãy tìm phép so sánh
trong khổ thơ
? Từ ngữ chỉ so sánh
bằng các phép so sánh
trên có gì khác nhau?
? Viết mô hình của


kiểu so sánh vừa nêu.
? Em hãy tìm thêm
những từ ngữ chỉ ý so
sánh mà em biết?
? Có mấy kiểu so
sánh?
- Quan sát

- Đọc BT1
- Chẳng bằng
- Mẹ là

- Suy nghĩ – trả lời
- So sánh ngang bằng A là
B
- Hơn kém A chẳng bằng
B

- Nh, tựa, hơn, kém, khác


- Suy nghĩ – trả lời
Bài tập 1/41

- Chẳng bằng (phép so sánh
1)
- Là (phép so sánh 2)


Bài tập 3/42

Nh, tựa, hơn, kém, kém hơn,
hơn là, khác.




* Ghi nhớ: sgk/42
Hoạt động 3: HDHS tìm hiểu td của phép so sánh

II – Tác dụng của phép so
- Gv treo bảng phụ
BT1/42
- Gọi hs đọc BT
? Tìm phép so sánh
trong đoạn văn.

- Quan sát

- Đọc BT
- Suy nghĩ – trả lời
sánh.

? Phép so sánh có tác
dụng gì đối với việc
miêu tả sự vật.
? Phép so sánh có tác
dụng gì đối với việc
thể hiện tâm t tình cảm
của tác giả?
- Phép so sánh có tác

dụng gì?
- Gv chốt ý
- Tạo hình ảnh cụ thể sinh
động  hớng dẫ
n cách
dụng khác nhau của lá.
- Tạo ra lối nói hàm xúc
giúp ngời đọc ngời nghe
nắm đợc tâm t, tình cảm
của ngời viết.
- Suy nghĩ – trả lời

- Lắng nghe






* Ghi nhớ: sgk/42
Hoạt động 4: HDHS luyện tập III – Luyện tập:
- Y/c học sinh làm việc
vào phiếu cá nhân BT1
- Y/c học sinh đổi
phiếu
- Treo đáp án
- Y/c học sinh chấm
bài cho bạn











- Gọi học sinh đọc
BT2, y/c học sinh làm
BT vào vở sau đó trình
bày.
- Gọi hs đọc y/c BT3
-
Y/c h

c sinh vi
ế
t 1
- Thực hiện

- Đổi phiếu cho bạn

- Thực hiện












- Học sinh đọc BT2
- Làm BT vào vở
- Trình bày trớc lớp
- Đọc BT3
- Thực hiện
- Trình bày
Bài tập 1/43


Là, nh, y
nh, giống
nh, tựa nh,
tựa nh là,
bao nhiêu,
bấy nhiêu.
So sánh
ngang
bằng
Các
từ so
sánh

Hơn, hơn
là, không
bằng, cha

bằng,
chẳng
bằng
So sánh
không
ngang
bằng

Bài tập 2/43
Hoạt động 5: Củng cố – dặn dò
? có mấy kiểu so sánh?
So sánh có tác dụng
gì?
- Về nhà học bài
- Làm BT còn lại
- Chuẩn bị bài chơng
trình địa phơng tiếng
việt
- Suy nghĩ – trả lời


- Lắng nghe – thực hiện


×