Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

ĐATN thiết kế hệ động lực tàu hàng 7000 tấn lắp máy BW MAN 6L35MC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 74 trang )

MỤC LỤC
CH ƯƠ NG 1.

LỜI CẢM ƠN .................................................... Error! Bookmark not defined.
LỜI CAM ĐOAN .............................................. Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC KỲ HIỆU VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................ iv
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................ vii
LỜI MỞ ĐẦU .................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG................................................................. 1
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG................................................................................ 1
1.1.1. Loại tàu, công dụng .................................................................................. 1
1.2. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC................................ 2
1.2.1. Bố trí buồng máy ...................................................................................... 2
1.2.2. Máy chính ................................................................................................ 3
1.2.3. Thiết bị kèm theo máy chính .................................................................... 5
1.2.4. Các tổ máy phát điện ................................................................................ 5
1.2.5. Các thiết bị động lực khác ........................................................................ 6
CHƯƠNG 2. TÍNH SỨC CẢN VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHĨNG ......16
2.1. SỨC CẢN ................................................................................................. 16
2.1.1. Các kích thước ban đầu ........................................................................... 16
2.1.2. Tính sức cản của tàu ............................................................................... 16
2.1.3. Xác định sơ bộ tốc độ tàu cho thiết kế chong chóng................................ 20
2.2. THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHĨNG ....................................................... 20
2.2.1. Chọn vật liệu chế tạo chong chóng.......................................................... 20
2.2.2. Tính hệ số dịng theo và hệ số dịng hút. ................................................. 20
2.2.3. Chọn số cánh của chong chóng. .............................................................. 21
2.2.4. Chọn tỉ số đĩa theo điều kiện bền ............................................................ 22
2.2.5. Tính chong chóng khi đạt cơng suất tối đa. ............................................. 22
2.2.6. Kiểm tra độ bền xâm thực của chong chóng ........................................... 24
2.2.7. Xác định khối lượng chong chóng. ......................................................... 25


i


CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ HỆ TRỤC ................................................................27
3.1. DỮ LIỆU PHỤC VỤ THIẾT KẾ .............................................................. 27
3.1.1. Số liệu ban đầu. ...................................................................................... 27
3.1.2. Bố trí hệ trục........................................................................................... 27
3.2. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH TRỤC.................................................................... 28
3.2.1. Trục chong chóng. .................................................................................. 28
3.2.2. Trục trung gian ....................................................................................... 30
3.3. TÍNH CÁC CHI TIẾT CHÍNH CỦA HỆ TRỤC ....................................... 31
3.3.1. Đường kính bu lơng khớp nối trục trung gian và trục chong chóng ........ 31
3.3.2. Đường kính bu lơng khớp nối trục trung gian và bích ra của động cơ ..... 31
3.3.3. Chiều dày bích nối trục ........................................................................... 31
3.3.4. Chiều dày ống bao trục ........................................................................... 32
3.3.5. Chiều dài bạc .......................................................................................... 34
3.4. NGHIỆM BỀN HỆ TRỤC ........................................................................ 34
3.4.1. Phụ tải trên gối đỡ .................................................................................. 34
3.4.2. Số liệu tính tốn...................................................................................... 35
3.4.3. Mô men tại gối đỡ .................................................................................. 35
3.4.4. Nghiệm bền hệ trục ................................................................................ 37
3.3.5. Nghiệm bền bu lơng bích nối.................................................................. 43
CHƯƠNG 4. TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHỤC VỤ ......................45
4.1. DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ .............................................................. 45
4.1.2. Cấp thiết kế .............................................................................................45
4.2.1. Lượng nhiên liệu dự trữ và trực nhật........................................................45
4.2.2. Vận chuyển dầu đốt .................................................................................49
4.2.3. Cấp dầu đốt cho động cơ. ........................................................................50
4.3.1. Dự trữ dầu bôi trơn ..................................................................................51
4.3.2. Vận chuyển..............................................................................................52

4.4. HỆ THỐNG NƯỚC LÀM MÁT. ..............................................................52
4.4.1. Két giãn nở ..............................................................................................53
ii


4.4.2. Đường kính ống nối hai cửa thơng biển. ..................................................54
4.4.3. Hệ thống làm mát nước biển ....................................................................54
4.4.4. Hệ thống làm mát máy phát điện chính....................................................55
4.5. HỆ THỐNG KHƠNG KHÍ NÉN................................................................54
4.5.1. Bình chứa khơng khí nén .........................................................................56
4.5.2. Máy nén khí.............................................................................................57
4.5.3. Ngu yên lý hoạt động. ..........................................................................57
CHƯƠNG 5. BỐ TRÍ BUỒNG MÁY ...............................................................59
5.1. NGUYÊN TẮC BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRONG BUỒNG MÁY ....................59
5.1.1. Nguyên tắc chung ....................................................................................59
5.1.2. Một số yêu cầu khi bố trí buồng máy. ......................................................59
5.2. TRÌNH TỰ BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRONG BUỒNG MÁY ...........................59
5.2.1 Quy trình bố trí và vị trí các thiết bị ......................................................... 60
5.2.2. Quy trình xác định trọng tâm buồng máy................................................ 60
5.2.3. Liệt kê các thiết bị trong buồng máy ....................................................... 60
KẾT LUẬN........................................................ Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................66

iii


DANH MỤC KỲ HIỆU VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT

Ký hiệu


Tên gọi

“1

B

Chiều rộng tàu

2

CB

Hệ số béo thể tích

3

d, T

Mớn nước

4

D, H

Chiều cao tàu

5

Disp


Lượng chiếm nước

6

L

Chiều dài tàu nói chung

7

Ltk

Chiều dài đường nước thiết kế

8

Fr

Số Froude

9

g

Gia tốc trọng trường

10

R


Sức cản nói chung

11

Rf

Sức cản ma sát

12

Rt

Sức cản tồn bộ

13

t

Thời gian

14

V

Vận tốc nói chung

15

γ


Trọng lượng riêng của nước

16

λ

Bước chong chóng

17

I

Mơ men qn tính

18

n

Vịng quay trong một giây

19

P

Cơng suất nói chung

20

w


Hệ số dịng theo

21

m

Khối lượng”

iv


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Phạm vi áp dụng công thức tính sức cản tàu ..................................... 17
Bảng 2.2. Q trình tính sức cản tàu ................................................................. 18
Bảng 2.3. Tính chọn số cánh chong chóng ....................................................... 21
Bảng 2.4. Tính chong chóng khi đạt công suất tối đa........................................ 22
Bảng 2.5. Độ bền xâm thực của chong chóng ................................................... 24
Bảng 2.6. Tính khối lượng của chong chóng .................................................... 25
Bảng 3.1. Tính đường kính trục chong chóng tại ổ đỡ phía lái.......................... 28
Bảng 3.2. Tính đường kính trục chong chong phần trong ống bao.................... 29
Bảng 3.3. Tính đường kính trục trung gian ....................................................... 30
Bảng 3.4. Đường kính bu lơng khớp nối trục trung gian và trục chong chóng .. 31
Bảng 3.5. Đường kính bu lơng khớp nối trục trung gian và bích ra của động cơ
......................................................................................................................... 31
Bảng 3.6. Tính chiều dày bích nối trục ............................................................. 32
Bảng 3.7. Tính chiều dày ống bao trục ............................................................. 33
Bảng 3.8. Tính chiều dài bạc ............................................................................ 34
Bảng 3.9. Tính mơ men, phản lực tại các gối đỡ ............................................... 35
Bảng 3.10. Tính nghiệm bền trục theo hệ số an toàn ........................................ 37

Bảng 3.11. Tính nghiệm bền ổn định dọc trục .................................................. 39
Bảng 3.12. Tính nghiệm biến dạng xoắn hệ trục............................................... 41
Bảng 3.13. Tính kiểm tra độ võng lớn nhất....................................................... 42
Bảng 3.14. Tính nghiệm bền bu lông bich nối theo ứng suất cắt ....................... 43
Bảng 3.15. Tính nghiệm bền ổ đỡ..................................................................... 44
Bảng 4.1.Tính dung tích các két hệ thống HFO ................................................ 45
Bảng 4.2. Tính dung tích các két hệ thống DO ................................................. 47
Bảng 4.3. Tính chọn bơm vận chuyển .............................................................. 48
Bảng 4.4. Tính chọn máy lọc ............................................................................ 49
Bảng 4.5. Tính dung tích dự trữ dầu bơi trơn .................................................... 51
Bảng 4.6. Dung tích két giãn nở hệ thống nước ngọt nhiệt độ thấp ................... 53
v


Bảng 4.7.Tính đường kính ống nối hai cửa thơng biển ..................................... 54
Bảng 4.8. Tính thể tích bính chứa khơng khí nén khởi động............................. 56
Bảng 4.9. Tính chọn máy nén khí khởi động .................................................... 57
Bảng 5.1. Xác định trọng tâm buồng máy ........................................................ 63

vi


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Tàu chở hàng 7000 tấn sử dụng máy chính 6L35MC .......................... 1
Hình 1.2. Bố trí buồng máy ................................................................................ 3
Hình 1.3. Mặt cắt máy chính 6L35MC ............................................................... 4
Hình 2.1. Đồ thị sức cản và cơng suất kéo của tàu ............................................ 19
Hình 3.1. Kết cấu trục chong chóng ................................................................. 28
Hình 3.2. Kết cấu trục trung gian...................................................................... 30
Hình 3.3. Sơ đồ tải trọng hệ trục....................................................................... 35


vii


CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG

1.1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1.1. Loại tàu, công dụng
Loại tàu
Tàu.hàng.khô.sức.chở.7000.tấn.là.loại.tàu.vỏ.thép, kết cấu hàn điện hồ
quang, đáy đôi buồng máy của tàu được bố trí từ Sn10 đến Sn30. Trên tàu bố trí
01 máy chính lai trực tiếp 01 chong chóng. Tàu chạy theo tuyến tồn thế giới được
chun dùng để chở hàng khơ, hàng báchjhóa.
Hầm hàng của.tàujđượcjthiếtjkếjrộngjrãi để thuận tiện chojviệc nâng, xếp
dỡjhàngjhóa. Khung sườn của hầmjhàngjđượcjgiajcường mạnh mẽ để đảm bảo có
thể chịu được va đập từ các loại hàng hóa cũng như các thiết bị trong quá trình
xếp dỡ.
Tàu hàng với sức chứa 7000 tấn được thiết kế tuân thủ các quy phạm về
cấp không hạn chế theo Quy phạm phân cấp và tiêu chuẩn đóng tàu biển vỏ thép
năm 2015.”

Hình 1.1. Tàu chở hàng 7000 tấn sử dụng máy chính 6L35MC

1


Loại tàu, công dụng
a. Vùng hoạt động của tàu: Không hạn chế
b. Quy phạm:
Tàu hàng 7000 tấn có hệ động lực được thiết kế thoả mãn cấp không hạn

chế của Quy phạm phân cấp và đòng tàu biển vỏ thép TCVN6259 – 7 năm
2015/BGTVT sửa đổi lần 2: 2016 qui định và các cơng ước khác có liên quan“Quy phạm phân cấp và đóng tàu vỏ thép”.
Các thơng số cơ bản của tàu :
ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Chiều dài lớn nhất :

Lmax

– Chiều dài thiết kế :

Lw

ii

ii

ii


ii

ii

ii

ii

ii

Lpp

– Chiều rộng thiết kế:

B

– Chiều cao mạn

:

H

– Mớn nước

:

T

ii


ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Lượng chiếm nước:

D

ii

ii

ii

ii


ii

ii

CB

ii

ii

ii

– Hệ số béo thể tích :
ii

i i ii i i i i ii ii ii i i i i ii ii ii i i ii ii ii ii ii ii ii ii

102,79

m

100

m

94,5

m


17

m

8,8

m

6,95

m

0,67

m

9105

Tấn

i i i i ii ii ii i i i i i i ii ii ii i i i i ii ii

– Chiều dài hai trụ :
ii

ii

ii

ii


Hệ động lực chính
– Máy chính

:

6L35MC

– Tổng số

:

01

– Cơng suất

:

3120/4224

– Số vịng quay

:

210 v/p

– Kiểu mẫu truyền động :

Trực tiếp


– Chong chóng

Định bước

:

kW/cv

1.2. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
1.2.1. Bố trí buồng máy

2


Hình 1.2. Bố trí buồng máy


ii

ii

ii

ii

Buồngjmáyjđượcjbốjtríjtừjsườnj10j(Sn10)jđến sườn 30 (Sn30). Trong
ii

ii


ii

ii

buồngjmáyjlắpjđặtj01jmáyjchínhjvàjcácjthiếtjbị phục vụ hệ thống động lực,
ii

ii

ii

ii

ii

ii

hệ thống ống toàn tàu. Ngồi ra cịn bố trí 3 tổ máy phát điện, các bơm hệ thống
ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

động lực. Trên sàn boong lửng bố trí phịng điều khiển máy, quạt thơng gió, các
ii

ii

ii


ii

ii

trang thiết bị buồng máy.
ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

””

1.2.2. Máy chính
“Máy chính, động cơ có ký hiệu 6L35MC do hãng MANB&W chế tạo, là
động cơ diesel 2 kỳ, 6 xi lanh một hàng thẳng đứng, làm mát gián tiếp bằng nước
biển, bôi trơn bằng dầu nhờn áp lực tuần hồn cácte khơ, tự đảo chiều, khởi động
bằng khơng khí nén, điều khiển tại chỗ hoặc từ xa trên buồng lái.”

3


Hình 1.3. Mặt cắt máy chính 6L35MC

Thơng số của máy chính:
– Kiểu mẫu máy

:

6L35MC

– Tổng số

:

01


– Hãng sản xuất

:

MANB&W

– Cơng suất định mức

:

H

=

3120/4224

kW/cv

– Vòng quay định mức

:

N

=

210

v/p


– Số kỳ

:



=

2

kỳ

– Số xi lanh

:

Z

=

6

Xi lanh

– Đường kính xi lanh

:

D


=

350

mm

– Hành trình piston

:

S

=

1050

mm

– Suất tiêu hao nhiên liệu

:

ge

=

171

g/kWh


4


1.2.3. Thiết bị kèm theo máy chính
– “Tuajbinjtăngjáp

Tổng số

01

– Bầujlàmjmátjkhíjnạp

Tổng số

01

– Motorjkhíjnén

Tổng số

01

– Bơmjnướcjngọt làm mát nhiệtjđộjcao

Tổng số

01

– Bơmjnướcjngọt làm mátjnhiệtjđộjthấp


Tổng số

01

– BơmjápjlựcjdầujnhờnjMC

Tổng số

01

– Bầujlọcjdầujnhiênjliệujkép

Tổng số

01

– SinhjhànjnướcjngọtjMCjnhiệt độ cao

Tổng số

01

– Sinh hàn nước ngọt MC nhiệt độ thấp

Tổng số

01

– Chai gió khởi động


Tổng số

02”

1.2.4. Các tổ máy phát điện
1.2.4.1. Tổ máy phát điện CCFJ100J 100kW
ii

1- Diesel lai máy phát
ii

ii

“ “ ”

ii

ii

ii

ii

Diesel lai máy phát có ký hiệu 6135JZCa, là diesel 4 kỳ tác dụng đơn,
ii

ii

ii


ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

một hàng xi lanh thẳng đứng, có tăng áp, gián tiếp làm mát, bơi trơn áp lực tuần
ii

ii

ii

ii


ii

ii

ii

ii

ii

hồn kín, sử dụng điện để khởi động và khí nén.
ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii


– Tổng số

ii

ii

ii

ii

ii



3

ii

– Kiểu mẫu dáng máy
ii

ii

ii

ii

6BTA5.9G2

ii


– Cơng suất định mức, Ne

145

kW

– Vòng quay định mức, n

1500

v/p

– Số kỳ, 

4

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

ii

– Số xi lanh, Z
ii

6

ii

2- Máy phát điện
ii

ii

ii

– Tổng số

03

ii

– Kiểu mẫu dáng máy

MPĐ XC khơng cổ góp


– Cơng suất máy phát

120(150)

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

kW
ii

5


(kVA)

ii


– Vòng quay máy phát

1500

v/p

– Điện áp

400

V

– Tần số

50

Hz

ii

ii

ii

ii


ii

1.2.4.2. Thiết bị kèm theo mỗi tổ máy phát điện

























Bơmj LO bôi trơn máy”

ii



ii

ii

Bơm nước ngọt làm mát
ii

ii

ii

ii

Bơm nước biển làm mát
ii

ii

ii

ii

Bầu làm mát dầu nhờn
ii

ii


ii

ii

ii

ii

Các bầu lọc
ii

ii

ii

ii



Quạt gió làm mát
ii

ii





Bầu tiêu âm

ii





Bầu làm mát nước ngọt
ii



ii



01

Cụm

01

Cụm

01

Cụm

01

Cụm


01

Cụm

01

Cụm

01

Cụm

01

Cụm



1.2.5. Các thiết bị động lực khác
1.2.5.1. Các két
1– Két dầu cặn máy lọc DO
ii

ii



ii


ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Sức chứa

0,4

ii

ii

ii

ii

m3

2– Két dầu cặn máy lọc LO
ii

ii

ii


ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Sức chứa

0,4

ii

ii

ii

ii

m3

3– Két lắng dầu LO
ii

ii


ii

ii

– Tổng số

01

– Sức chứa

5

ii

ii

ii

ii

m3

4– Két lắng dầu FO
ii

ii

ii

ii


– Tổng số

01

– Sức chứa

08

ii

ii

ii

ii

m3

5– Két dầu FO hàng ngày
ii

ii

ii

ii

ii


– Tổng số

02

– Sức chứa

4

ii

ii

ii

ii

m3
6


6– Két dầu DO hàng ngày
ii

ii

ii

ii

ii


– Tổng số

02

– Sức chứa

4

ii

ii

ii

ii

m3

7– Két tách đổ 1300 lít
ii

ii

ii

ii

ii


– Tổng số
ii

01

ii

8– Két dầu nhờn dự trữ
ii

ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Sức chứa

4

ii

ii


ii

ii

m3

9– Két dầu nhờn bôi trơn máy nén khí
ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Sức chứa

0,4

ii


ii

ii

ii

ii

m3



10– Két dầu nhờn máy phát
ii

ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Sức chứa


2

ii

ii

ii

ii

m3

11– Két chứa LO rò rỉ
ii

ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Sức chứa

0,5


ii

ii

ii

ii

m3

12– Két chứa FO rò rỉ
ii

ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Sức chứa

0,8


ii

ii

ii

ii

m3

13– Két dầu thải
ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Sức chứa

1

ii

ii

ii


ii

m3

14– Két nước dãn nở
ii

ii

ii

ii

– Tổng số

02

– Sức chứa

1,3

ii

ii

ii

ii


m3

1.2.5.2. Các tổ bơm
1– Bơm chữa cháy
i i ii

ii



ii

– Tổng số
ii

01

ii

– Kiểu mẫu dáng
ii

ii

Ly tâm

ii

ii


7


– Dòng chảy

60

m 3/h

– Cột áp

30

m.c.n

ii

ii

ii

ii

– Kiểu mẫu động cơ điện

AC, 3 pha đấu ∆

– Công suất động cơ điện

15kW


kW

– Vòng quay động cơ

1500

v/p

– Tần số

50

Hz

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

2– Bơm xử lý hỏa hoạnsự cố
i i ii

ii


ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Kiểu

Ly tâm

ii

ii

ii

ii

– Dòng chảy

35

m 3/h


– Cột áp

30

m.c.n

ii

ii

ii

ii

– Kiểu mẫu động cơ điện

AC, 3 pha đấu ∆

– Cơng suất động cơ điện

15

kW

– Vịng quay động cơ

1500

v/p


– Tần số

50

Hz

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

3– Bơm vận chuyển dầu DO
ii

ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01


– Kiểu

Bánh răng tự hút ,ngang

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Dòng chảy

4

m 3/h

– Cột áp

30

m.c.n


ii

ii

ii

ii

– Kiểu mẫu động cơ điện

AC

– Công suất động cơ điện

1,5

kW

– Vòng quay động cơ

1500

v/p

50

Hz

ii


ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Vòng quay động cơ
ii


ii

ii

ii

ii

ii

4– Bơm vận chuyển dầu FO
ii

ii

ii

ii ii

ii

– Tổng số

01

– Kiểu

Bánh răng, tự hút, ngang

ii


ii

ii

ii

– Dòng chảy
ii

4

ii

8

ii

ii

ii

m 3/h


– Cột áp
ii

30


ii

m.c.n

– Kiểu mẫu động cơ điện

AC

– Công suất động cơ điện

1,5

kW

– Vòng quay động cơ

1500

v/p

50

Hz

ii

ii

ii


ii ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Tần số
ii

ii




5– Bơm vận chuyển dầu LO
ii

ii



ii

ii i i

ii

– Tổng số

01

– Kiểu

Bánh răng, tự hút, nằm ngang

ii

ii



ii


ii

ii

ii

ii

ii

– Dòng chảy

4

m 3/h

– Cột áp

30

m.c.n

1,5

kW

1450

v/p


50

Hz

ii

ii

ii

ii

ii

– Cơng suất động cơ điện
ii

ii

ii

ii

ii

– Vịng quay động cơ
ii

ii


ii

ii

i i i i ii ii ii i i i i i i ii ii ii i i i i ii ii ii i i i i ii ii ii

ii

– Tần số
ii

ii



6– Bơm nước biển dùng chung
ii

ii



ii

ii

ii

– Tổng số


01

– Kiểu

Li tâm trục đứng

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Dịng chảy

60

m 3/h

– Cột áp

25

mcn


– Cơng suất động cơ điện

7,5

kW

– Vòng quay động cơ

1500

v/p

50

Hz

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Tần số
ii

ii

7– Bơm làm mát máy điều hồ trung tâm
ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Kiểu

Ly tâm

ii

ii

ii

ii

– Dịng chảy

40

m 3/h


– Cột áp

23

mcn

– Cơng suất động cơ điện

5,5

kW

– Vịng quay động cơ

1500

v/p

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

9


– Tần số
ii

50

ii

Hz

” ”


8– Bơm dầu bẩn
ii

ii



ii

– Tổng số

01

– Kiểu

Bánh răng

ii

ii



ii

ii

– Dòng chảy

4


m 3/h

– Cột áp

6

mcn

ii

ii

ii

ii

– Kiểu mẫu động cơ điện

AC

– Cơng suất động cơ điện

1,5

kW

– Vịng quay động cơ

1450


v/p

50

Hz

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

ii

– Tần số
ii

ii

9– Bơm hút khô dằn
ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Kiểu

Ly tâm trục đứng

ii


ii

ii

ii

ii

ii

– Dòng chảy

55

m 3/h

– Cột áp

30

mcn

ii

ii

ii

ii


– Kiểu mẫu động cơ điện

AC, 3 pha

– Cơng suất động cơ điện

15

kW

– Vịng quay động cơ

1500

v/p

50

Hz

ii

ii

ii

ii ii

ii


ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Tần số
ii

ii

ii




10– Bơm nước thải
ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Kiểu

Bánh răng

ii

ii



ii

ii

– Dòng chảy

12


m 3/h

– Cột áp

35

mcn

ii

ii

ii

ii

– Kiểu mẫu động cơ điện

AC, 3 pha

– Công suất động cơ điện

3,7

kW

– Vòng quay động cơ

1500


v/p

50

Hz

ii

ii

ii

ii ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

ii

ii

– Tần số
ii

ii

10

ii


11– Bơm phục vụ hydropho nước ngọt
ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

– Tổng số

01

– Kiểu

Ly tâm

ii

ii

ii

ii

– Dòng chảy

5

m 3/h

– Cột áp

45


m.c.n

ii

ii

ii

ii

– Kiểu mẫu động cơ điện

AC, 3 pha

– Cơng suất động cơ điện

3

kW

– Vịng quay động cơ

1450

v/p

50

Hz


ii

ii

ii

ii ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

– Tần số
ii

ii

ii



12– Bơm dự phòng phục vụ hydropho nước ngọt
ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Tổng số
ii

ii




– Kiểu mẫu
ii

ii



ii

ii

01

Ly tâm

ii

ii

– Dòng chảy

5

m 3/h

– Cột áp


45

m.c.n

ii

ii

ii

ii

– Kiểu mẫu động cơ điện

AC, 3 pha

– Cơng suất động cơ điện

3

kW

– Vịng quay động cơ

1450

v/p

50


Hz

ii

ii

ii

ii ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

– Tần số
ii

ii

ii

” ”

13– Bơm nước ngọt sinh hoạt
ii

ii

ii

ii

ii

– Tổng số
ii

02

ii


– Kiểu mẫu
ii

ii

Ly tâm

ii

ii

– Dòng chảy

5

m 3/h

– Cột áp

50

m.c.n

ii

ii

ii


ii

– Kiểu mẫu động cơ điện
ii

ii

ii ii

ii

AC, 3 pha

ii

ii

ii



1.2.5.3. Các tổ quạt
1– Quạt thơng gió buồng máy
ii

ii



ii


ii i i

ii

– Tổng số

02

– Dịng chảy

24000

ii

ii

ii

ii

11

m 3/h


– Cột áp
ii

50


ii

– Động cơ điện
ii

ii

m.c.n

AC, 3 pha

ii

ii

ii

– Công suất động cơ điện

7,5

kW

– Vòng quay động cơ

1450

v/p


50

Hz

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Tần số
ii

ii

2– Quạt hút gió buồng máy loại chống nổ

ii

ii



ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Dịng chảy

6000

m 3/h

– Cột áp


40

m.c.n

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Động cơ điện
ii

ii

AC, 3 pha

ii

ii

ii

– Công suất động cơ điện


0,4

kW

– Vòng quay động cơ

1450

v/p

50

Hz

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

– Tần số
ii

ii

3– Quạt thơng gió khoang hàng
ii

ii

ii

ii ii

ii

– Tổng số

04

– Dịng chảy

18000

m 3/h


– Cột áp

50

m.c.n

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Động cơ điện
ii

ii

AC, 3 pha

ii

ii


ii

4– Quạt thông gió buồng máy phát sự cố
ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Dịng chảy

1000

m 3/h

– Cột áp


45

m.c.n

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Động cơ điện
ii

ii

AC, 3 pha

ii

ii

ii


5– Quạt thông gió buồng bơm xử lý hỏa hoạn sự cố, kho mũi, kho sơn
ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Tổng số

03


– Dòng chảy

400

m 3/h

– Cột áp

45

m.c.n



ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Động cơ điện
ii


ii

ii

AC, 3 pha
ii

12

ii

ii




6– Quạt thơng gió phịng bếp
ii

ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01


– Dịng chảy

600

m 3/h

– Cột áp

45

m.c.n

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Động cơ điện
ii

ii


AC, 3 pha

ii

ii

ii

1.2.5.4. Thiết bị phân ly
1– Máy phân ly dầu nước
ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Dòng chảy

2,0


ii

ii

ii

ii

m 3/h

2– Máy lọc dầu HFO
ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Năng suất

800

ii

ii


ii

ii

l/h

3– Máy lọc dầu DO
ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Năng suất

850

ii

ii

ii


ii

l/h

ii

4– Máy lọc dầu LO
ii

ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Năng suất

850

ii

ii

ii

ii


l/h

1.2.5.5. Máy lạnh và điều hịa khơng khí
1– Tổ máy điều hịa trung tâm
ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Tổng số

02

– Năng suất

90000

ii

ii


ii

ii

kcal/h

2– Tổ máy nén lạnh
ii

ii

ii

ii

– Tổng số

02

– Năng suất

4000

ii

ii

ii


ii

13

kcal/h


3– Điều hồ nhiệt độ phịng điều khiển buồng máy
ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

– Tổng số

02


– Năng suất

4000

ii

ii

ii

ii

kcal/h



1.2.5.6. Các thiết bị chữa cháy buồng máy
1– Hệ thống xử lý hỏa hoạn CO 2
ii



ii

ii

ii

ii


ii

– Loại:

JKAWAJU/YS

ii

– Bình CO2 xử lý hỏa hoạn,V=10 (l)

04

– Chai CO2 xử lý hỏa hoạn,V=68 (l)

55

– Bình bọt xử lý hỏa hoạn,V=10 (l)

08

ii

ii

ii

ii

iiii


ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii i i

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii ii


ii

ii ii

– Bình bọt xử lí hỏa hoạn,V=45 (l)
ii

ii

i i ii

ii

ii

ii

i i i i ii ii

ii

ii

i i ii

ii

ii

ii


ii

01

i i ii ii ii i i i i ii ii ii i i i i i i ii ii

– Bình bọt xử lý hỏa hoạn,V=135 (l)
ii

i i ii

ii

ii

ii

ii

01

i i i i ii ii ii i i i i ii ii ii i i i i i i ii

– Bình bọt xử lý hỏa hoạn xách tay,V=20 (l)
ii

ii

ii


ii

i i ii

02

2– Hệ thống phun sương nước xử lý hỏa hoạncục bộ
ii

ii

ii

ii

– Bơmjáp lực phun sương
ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

ii

ii

– Két lưu trữ nước
ii

ii

ii

ii

1.2.5.7. Các thiết bị buồng máy khác
1– Cần cẩu
ii

ii

– Tổng số

03

– Trọng tải


2,0

ii

ii

ii

ii

2– Máy khoan
ii

ii

– Tổng số

01

– Kiểu

Đứng

ii

ii

ii

3– Máy mài

ii

ii

– Tổng số
ii

01

ii

4– Máy cắt hơi
ii

ii

ii

– Tổng số

01

– Kiểu

ACET

ii

ii


ii

5– Palăng
ii

14

tấn


– Tổng số

01

– Loại

2,5

ii

ii

ii

ii

7– Máy tiện
ii

ii


– Tổng số
ii

01

ii

– Kiểu mẫu động cơ điện
ii

ii

ii

ii

ii

AC , 3 pha
i

15

ii

ii

””


tấn


CHƯƠNG 2. TÍNH SỨC CẢN VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHĨNG

2.1. SỨC CẢN
2.1.1. Các kích thước ban đầu
1. Thơng số kích thước tàu.

Chiều dài lớn nhất của tàu

Lmax = 102,79

m

Chiều dài giữa hai bên trụ tàu

Lpp

m

Chiều dài đường nước thiết kế

LWL = 100

m

Chiều rộng lớn nhất của tàu

B max = 17


m

Chiều rộng của tàu theo thiết kế

B

= 17

m

Chiều cao mạn tàu

H

= 8,8

m

Chiều chìm tồn tải

d

=

m

Lượng chiếm nước

Disp


= 9105

Hệ số béo thể tích

CB

= 0,72

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

= 94,5

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

7,2

ii

tấn

ii

2. Thơng số máy chính.
Máy chính

:

Tổng số

:

01

Cơng suất

:

3120/4224 kW/cv

ii


ii

ii

Số vịng quay
ii

ii

ii

ii

:

Chong chóng

:

ii

ii

ii

6L35MC

210 v/p

ii


Kiểu mẫu truyền động
ii

ii

ii

ii

2.1.2. Tính sức cản của tàu
1- Tìm chọn phương thức tính sức cản.

16

Trực tiếp
ii

Định bước
ii


Bảng 2.1. Phạm vi áp dụng cơng thức tính sức cản tàu


Đại lượng xác định

No.

Phạm vi


Tàu thực thiết kế

của Pamiel

1

Tỷ số kích thước [B/d]

2,36

1,5 – 3,5

2

Tỷ số kích thước [L/B]

5,9

4 – 11

3

Hệ số béo thể tích [CB]

0,72

0,35 – 0,8

4


Hệ số thon đuôi tàu []

0,78

0,33 – 1,5



Kết luận: Từ số liệu ta chọn phương pháp Pamiel để tính sức cản của tàu.
2. Công thức xác định sức cản của công suất kéo theo Pamiel:
𝐷𝑖𝑠𝑝. 𝑉𝑠3
𝐸𝑃𝑆 =
𝐿. 𝐶0
Trong đó:
ii

EPS cơng suất kéo theo Pamiel, (hp);
ii

𝑉𝑠

ii

ii

ii

ii


tốc độ tàu tương ứng với giá trị EPS cần xác định, (m/s);
ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

Disp: lượng chiếm nước của tàu, (tấn);
ii

ii


ii

ii

ii

L:

chiều dài tàu thiết kế, (m);

𝐶 0:

hệ số tính tốn theo cơng thức Pamiel:

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii

ii


ii

ii

ii

C0 

ii

C1.1
`
x1.  1

.

Trong Đó:


x1 - Hệ số đường trục, với tàu một đường trục x1 = 1;

 1 -Hệ số điều chỉnh chiều dài tàu, tàu có chiều dài L  100m thì  1 = 1;
 1- Hệ số đặc trưng về hình dáng thân tàu:
 1=

10.𝐵.
𝐿

=


10.17.0,78
102,79

= 1,29

C1- Hệ số phụ thuộc vào  1 và tốc độ tương đối
v1  v s

17

1
L .


Hệ số C1 được xác định theo đồ thị hình 6.1/trang 67, sách lực cản tàu thuỷ
- nhà xuất bản giao thơng vận tải
Rt – Sức cản tồn phần”
Rt 

75EPS
Vs
(kG)

3. Kết quả xác định sức cản tàu theo Pamiel.
Bảng 2.2. Q trình tính sức cản tàu
Đại lượng
ii

No.


ii

xác định

Cơng thức tính
ii

Kết quả

ii

ii

ii

“Tốc độ tính
ii

ii

Theo thiết kế

1 tốn VS
ii

ii

ii

11


12

VA = 0,514.Vs

5,564

6,168

Theo thiết kế

0,72

0,72

Theo thiết kế

9105

9105

 = 10. . 𝐶B

1,224

1,224


𝑉1 = 𝑉𝑠 . √
𝐿


1,21

1,32

98
1,0

ii

ii

ii

13

14

[knots]

Tốc độ tính
ii

ii

2 tốn VA [m/s]
ii

ii


ii

Hệ số béo thể
ii

3

ii

ii

ii

ii

ii

tích

ii

ii

i i ii

6,682 7,196

0,72

0,72


Lượng chiến
ii

ii

4
ii

nước

ii

ii

9105

9105”

DISP[tấn]
Hệ số hình
ii

5
ii

ii

dáng 


𝐵
𝐿

1,224

1,224

ii

Tốc độ
ii

tương đối
ii

6

V1

1,43

1,5

95

91

88

1,0


1,0

1,0

Hệ số tính
ii

ii

Cp, theo đồ
ii

7

ii

ii

8

thị

Hệ số hình
ii

ii

𝐶𝑃 = 𝑓(𝑉1 , )
1 đường trục

ii

ii

18


×