Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Hoàn thiện công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước tại ban quản lý dự án thành phố nam định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.83 MB, 125 trang )

ei eas

oo.

3t/PIMO 114 KHXC XÂY BUMGi

Ren DAD PAC BAU BAEC

SER eS eC

Cece a

:

Pee

ae ee

RASS

ve Thi ong 72uk

PORN OU

CONG TAC OUAN LY Ci PH U17

Ray OUNG SU GUNG VON NCAN SACK NEA SOC
Tài ĐA QUẦN y BẠ AI TA HT PHO NA SINE
Đệ

ee



ign

K:

Nang: Quan TẾ say (hông



Tà CÁ tàn

Tin To

hen

Chuyen phan: Quan tỷ tụt áo Xây dong,

HANG. 107

mm.
ee

EE
ee
REAP eS

Oca

UA OPC


aH ueviptli/ t1 tuiplidorieirerss si trtrtadEHtirEe
toi ki soircrtderseee so

Ss


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA DAO TAO SAU DAI HOC

K

<4

a

ĐẠI

HỌC

XÂY DỰNG

Vũ Thị Hồng Hạnh

HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ

XÂY DỰNG SỬ DỤNG VĨN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THÀNH PHÓ NAM ĐỊNH

LUẬN VĂN THẠC SỸ
THƯ VIÊN` LV


“Trusting

xa

Wa

Dorheu

ĐỨNG,

Ngành: Quản lý Xây dựng
Chuyên

ngành: Quản lý dự án Xây dựng
Mã ngành: 60.58.03.02 - 2

CB hướng dẫn: GS. TSKH. Nguyễn Mậu Bành

l~..
/

VÀ,

HA NOI - 2017

HS


LOI CAM DOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các sô liệu, kêt quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
cơng bơ trong bât kỳ cơng trình nào.

TÁC GIÁ LUẬN VĂN


Vũ Thị Hồng Hạnh


LỜI CẢM ƠN
Sau hai năm được tham gia khóa đảo tạo sau đại học chuyên ngành Quản lý dự
án xây dựng tại trường Đại học Xây dựng, tôi đã tiếp thu được nhiều kiến thức bổ
ích về lĩnh vực quản lý dự án xây dựng, tạo cho tôi cơ sở vững chắc về kiến thức

nghề nghiệp. Tôi xin được bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc tới các Quý thầy cô của trường
Đại học Xây dựng, khoa Đào tạo sau đại học, khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng đã
xây dựng một chương trình đào tạo Thạc sỹ chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng
rất hiệu quả, để tơi có cơ hội được học hỏi, nâng cao trình độ chun mơn và tầm

hiểu biết của mình.
Đặc

biệt, tơi xin chân

thành

cảm

ơn sự hướng


dẫn tận tâm

của GS.

TSKH.

Nguyễn Mậu Bành cũng như các thầy cơ đã giúp đỡ tơi hồn thành tốt bài luận văn.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tới Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phó
Nam Dinh, đặc biệt là Phịng Ké hoạch đã quan tâm giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi
trong việc thu thập thông tin, cung cấp tài liệu phục vụ cho luận văn của tôi.

Xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã giúp đỡ, chia sẻ khó khăn và
động viên tơi trong suốt q trình học tập và nghiên cứu để hoàn thiện luận văn này.
Xin tran trọng cảm ơn!

TÁC GIÁ LUẬN VĂN

Vu

-

Vũ Thị Hồng Hạnh


Mục lục

Trang

Nội dung


DANH MỤC CÁC KỸ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮTT .......................«-cceseccceeseeeeesseerxessreres
DANH MỤC CÁC BẢNG BIẾU, SƠ ĐƠ..............................---es°ceseerererresrrrrarnraastrrasrnrassie ii
DANH MUC CAC HINH VE wesssssssssssescsssecssssscssnsscsnsecssnsccsseecssecsncessnesssossssessssnecsesnecssssesssnss iii
MO DAU vicscscscscscscsseccsssccscscssssssscsssssssssssssssssssssssscsssecssnecsnscessccsnccesccesseesseesssecsscsssssssssssssessenessens 1
CHUONG 1: CO SO LY LUAN CHUNG VE CHI PHi BAU TU VA QUAN LY

CHI PHi DAU TU XAY DUNG SỬ DỤNG VÓN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC......3
1.1 Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước ......................... ----sccscse«ees 3
CRN GD
HR NaS ORME....
........
28811 Haas ERR
1.1.IKhái niệm dự án đầu tư XÂY tỰHỮ............

3

1.1.2 Đặc điểm và yêu câu của dự án đầu tư xây dựng su dung von ngân sách nhà

NUGC 20.0... ^........... ỊƠỊƠỎ 3

ven va HG S557 58314 T00 KHUU78 2EEET HE" 3
1.1/2.1 Đo đIỂNH an cecnss comms ecery roves seers ecoees hon
................... 4
In...
..
ni
-- -:- ¿+ + +sxks.......
1.1.3 Phân loại dự án đầu tư xây dựng..........


a

85333506 8031683 00505 00674 He

5

1.1.3.1 Thep quy mô đầu ttl cccss oes coms reer euenes eres enenes enenen enna
1.1.3.2 Theo tinh chat cong trinh xdy dung oo...

1.1.3.3 Theo cách thức quản lý VỐn. . . . . . .

eee eeeeeeeeeeeseeeeeeeseeeseeaseeseeeeeseees 5

5 +S‡S£EvEvEEEvEkErkrkrkrrererrrrrrererrrres 5

1.1.3.4 Theo hinh thite dau tur .....csececcescesesseeseesseseseesceesassessesscseessseseeseensensenenseneenes 6

Beene

et

6

...................

7

Ce.

1.2 Chi phi tô...


1.2.1 Khai niém chi phi dau tu xdy dung... cceeeeseeeeeeeeeeeeeesescseeesessessssesenenenees 7
1.2.2 Cac giai doan hinh thanh chi phi đầu tư xây dựng...................- :----:c+cstsscerrereerees §

1.2.2.1 Sơ bộ tổng mức đầu tư:. . . . . .
1.2.2.2 Tổng mức đầu tư xây dựng...............

5:2: 2t+t2x2E#xExEYEEEEkEErkrkrrrrưe 9
-:-¿- +

St

St

9

eres 1 9
came sna cease eneaa
tình Lưnnị nHHg......
122.2,4Quyết toắn vẫn đầu Trừ Xây ỦỰHG........
1.2.3 Co céu chi phi dau tu xdy du0ng....c.ceeceeeeeeceeeeeseeeeseeeesceeessieeesseeeasseeneneeess 10

1.3 Quan ly chi phi dau tur xdy dung ...cecceceeceeeseeceeseeceeeeeeseeseeseestesesseesseeseseneesseeseeses 10


1.3.1 Khái niệm về quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng.....................-.-------------+- 10
1.3.2 Mục tiêu, vai trò của cơng tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng .....................- 11
1.3.3 Nguyén tac co ban vé quan ly chi phi đầu tư xây dựng....................--‹-----x+x-++ 12

1.3.4 Nội dung quan lý chi phi đầu tư xây dựng....................---¿-:-ccccccstsrererrerrrrrri 12

...res 13
S+ St tstterrrrrrrrrrrrrrrrrr
........
¿c6
1.3.4.1Quản lý tổng mức đầu tư xây dựng....
....--- 14
eesseseeeeerrrre
+ ++
1.3.4.2 Quan lý dự tốn xây dựng cơng trình...................

5: + tt 2# #EkEkrkrkrrrrrrrrrerrrrrrerree 17

1.3.4.3 Quản lý dự tốn giá gói thẦU. . . . . . . .

1.3.4.5 Quản lý định mức, đơn giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng....................--: 19
1.3.4.6 Quan ly chi phi quan ly du an va chi phi tu van dau tư xây dựng.................. 21
1.3.4.7 Quan lý thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơng trình...................- 21
1.3.5 Trách nhiệm quan ly chi phi đầu tư xây dựng của các chủ thỂ.................---cccss5¿ 23

1.3.5.1 Quan ly chi phi đầu tư của người quyết định đầu tư......................----------e-+e 23

1.3.5.2 Quản lý chỉ phí đầu tư của Chủ đầu tư......................-¿-¿-ccccccssererrrrrrrrrerrrre 24
1.3.5.3 Quan lý chỉ phí đầu tư của Ban Quản lý dự án......................-------cccc+csxerrrres 25
1.3.5.4 Quản lý chỉ phí đầu tư của Nhà thầu tư van quan ly chi phí đầu tư xây dựng.. 25

1.3.5.5 Quan ly chi phi đầu tư của Nhà thầu thi công xây dựng............................--- 26
1.3.6. Các nguyên tắc quản lý chỉ phí đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà
TC...

cS125 (26555 t3 x4 TYE 4 tưng P9 S2 9 08835 0157 E94 chi ke


sen sremae sms miA14 E6/68083 88/80/8 KẾ ai

1.3.7. Các chỉ tiêu đánh giá cơng tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng.....................- 28
1.3.7.1 Giai đoạn xác định tổng mức đầu tư .............- -..c-

E111 2212 EE£rrEesreeseeres 28

v.v he
S11 ng ......
........
- ---cccc-cnn
1.3.7.2 Giai đoạn thực hiện dự án......

28

ae NE He

28

1⁄3,7,3 Glnl đuan quyểt TOÁN, ................... .--- sec ccoexcsang44 B4ngig HANGIN KOS Le

1.3.8 Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản ly chi phi dầu tư xây dựng ................ 28
1.3.8.1. Các nhân tố chủ quaI. . . . . . . . 1.3.8.2, Cấu nhiần 1Ô khách qua

¿- c2 523213131 E9EEEEEkE#EEeEEekrerrrrkkrrrrrrrrrrrrrerre 28
cece: owes cone even seeeen erneen ennme omnia RASA RESEND T186. 400588 2007 29

reve 30
.....

¿+ +c+++s££+xszteererererere
..........
1.4. Kiểm soát rủi ro trong quản lý chỉ phí.......--¿-¿l1

Nhiện chưng THĨ THƠ naen tan thung emer

me era

NE I

Men mn mee conn

RS

30

14.2 Gadd phedp Ted SoS TG 16 cers eevee oven none nannes nana nei SAGAS OD Cas Ra CRS OE NS 30
1.5. Các giải pháp quản lý chỉ phí của Chủ đầu tư.....................----c--+ccccccerrrerrerrrrrrea 30


1.6. Cơ sở pháp lý về quản ly chi phi đầu tư xây dựng...................-. ------c-c-ccccsreerererrres 33

CHƯƠNG

2: THỰC

QUẢN

TRẠNG


LÝ CHI PHÍ ĐẦU

TƯ XÂY DỰNG

THUỘC DỰ ÁN SỬ DỤNG VÓN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN THÀNH PHÓ NAM ĐỊNH..............................------ce----eeeeererrrrrrrriiiiiirrrrrrrree
2.1. Cơ cấu tô chức bộ máy của Ban quản lý dự án thành phố Nam Định ................. 34
---- - - - 34
2.1.1 Giới thiệu về Ban Quản lý dự án Thành phố Nam Định ........................-

2,1,1.1 Thơng TÌn GHẾ cua canen nhan na phrêt na ceieesrie se

eeesei neaillà 135 35305 10H01 S80015

34

. 34
rrrrrer
......
¿c2 Sc+c+tstztsrrrrt
2.1.1.2 Cơ cấu tổ chức của Ban quản lý dự án..........
2.1.2 Thực trạng về nhân lực của Ban quản lý dự án thành phố Nam Định......e‹.«: 35

2.2. Chức năng nhiệm vụ cụ thể của Ban quản lý dự án thành phố Nam Định............ 38
rrrrrrre 38
.-----⁄‡
+ nhsehhrheehtrrr
2.2.1 Chức năng của Ban Quản lý dự án..................---.
2.2.2 Nhiệm vụ chính của Ban Quản lý dự án.........................-----++++++seeehtrhrhttrrrrrer 38


2.3. Tổng quan các dự án đầu tư xây dựng thuộc Ban quản lý dự án thành phố Nam
011

.

.....ốốố..ốnnnae

40

2.4. Thực trạng công tác quản lý chỉ phí ĐTXD các dự án sử dung vốn ngân sách nhà
nước tại Ban QLDA trong thời gian từ năm 2010 -20 16 ......................---------++txererrtre 40
2.4.1. Thực trạng công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng tại Ban QLDA trong giai
đoạn cinfls:f:

111...
i03...

40

2.4.1.1. Thực trạng công tác quản lý Tổng mức đầu tư của Ban QLDA.................... 40
c2 46
2.4.1.2. Thực trạng cơng tác quản lý chi phí Giải phóng mặt bằng....................-c
2.4.1.3 Thực trạng công tác kế hoạch ngân sách của Ban quản lý dự án................... 48

2.4.2 Thực trạng công tác quản lý chi phi tai Ban QLDA giai doan thực hiện dự án.... 49

2.4.2.1. Thực trạng công tác quản lý dự tốn xây dựng cơng trình....................------ 49
- 55
--- -:-:
2.4.2.2. Thực trạng cơng tác quản lý định mức dự tốn xây dựng................-----: -- 56

2.4.2.3. Thực trạng công tác quản lý đơn giá xây dựng cơng trình ....................-2.4.2.4. Thực trạng cơng tác quản lý đấu thầu, lựa chọn nhà thầu và quản lý hợp đồng
gim điều THÊNG c«enesnnnh kneee osseerescerree cerse ru ki :N 2N ISIE

IRS RES RONEN WEEE HON Htmker
2.4.2.5 . Thực trạng cơng tác quản lý chỉ phí trong q trình thi cơng................------- 61
2.4.2.6. Thực trạng cơng tác quản lý thanh toán, quyết toán hợp đồng...................--- 63


giai đoạn kết
2.4.3. Thực trạng công tác quản lý chi phí tại Ban quản lý dự án trong
rritrrrrerttrrrne 67
thúc dự án đầu tư xây dựng ............---.------------+*rethhtthttrrrrrrrrrtrrrddi

trình............... 67
2.4.3.1. Thực trạng cơng tác quản lý nghiệm thu và hồn thành cơng

- 68
thành................- --2.4.3.2. Thực trạng cơng tác Kiểm tốn, quyết tốn dự án hồn

anna seme’ 71
eese
2.4.3.3. Thực trạng cơng tác giám sát đánh giá đầu TW seeessee
cceeerrrrrrrrree 72
2.4.4 Thực trạng quản lý chỉ phí của Ban Quản lý dự án.................----c

đầu tư xây dựng sử
2.5. Những kết quả đạt được của việc thực hiện quản lý chi phí về
....eeaseseessee 72

dụng vốn ngân sách nhà nước tại Ban QLDA Thành phó Nam ĐỊHH

xây dựng sử dụng
2.6. Những hạn chế, tồn tại của việc thực hiện quan ly chi phí đầu tư

............----- -----------=+ 73
vốn ngân sách nhà nước tại Ban QLDA Thành phó Nam Định....

trrrie 74
2.6.1 Quản lý tổng mức đầu tư................----::+csttrrrietrrrtrrtertrrtrrrdtrtrtrrrrrrd

trtrtrtrrrrtrrrrre 74
2.6.2 Quản lý chỉ phí GPMB...................------:5:scs‡teetththttrtrttrtrtr

2.6.3 Quản lý lập Dự tốn thiết kế.................---ccsrrreerrrerrrrertrtrrrtrtrtrrrrrrrdtrrrie 74

75
2.6.4 Quan ly hop dbng....cseecsseesseesseessescseeeneecensseesssersseessecsnsenessaeenscasssensseesasenny

rrrerirrnrrrrrre 75
2.6.5 Giám sát thi công ................ --- --- + nnhnnhhhhhhhnrhhhhrrthrrtrrrri

i 75
2.6.6 Quản lý quyết toán................--c---csstscrrtrrrrtrrrrrrrrrrrrrririiridrtritrrrrtrrrtrrrii

rrrrrrrnrrrre 75
2.6.7 Bộ máy quản lý. . . . .- - -:-:--+++s+s+esehttthhthhttthttttrhtrtttrrtrrrrttrrrrrrr
sử dụng vốn ngân
2.7. Nguyên nhân dưa đến các tồn tại trong quản lý chi phí xây dựng


sseeceemasermerrrismiie 76
sách nhà nước tại Ban QLDA Thành phố Nam Định.................

trrrtrrrrrrrrrrrr 76
2.7.1 Nguyên nhân chủ quan ................---------+-+++>tretettererrtetttrttrtttr

re 76
2.7.1.1 Năng lực của Chủ đầu tư................--.-----csrrrrerrrerrrrerrrrrrrtrtrrrrtrrrrdt
71
2.7.1.2 Năng lực của nhà thầu Tư vấắn. . . . . . -..---:-‹--ccc+steereerrterttttrrrtrtrrrrrrrre
.
2.7.1.3 Năng lực lập TMĐT, Dự toán và hợp t0 `..

77

ie
2.7.1.4 Năng lựccủa Nhà thầu.................---:--2:+sttrttrtrerrrttrttrrtertrrtttrdrrrrrrrrtrr 71

c sec 77
2.7.1.5 Phương tiện kỹ thuật, cơng nghệ và chính sách phát triỂn.............-.---c
trrrrrrrrrrtrr Tỉ
2.7.2 Nguyên nhân khách quan...............-----:-:+++++trtrtrerrertrtrtrrtrtrtrttrtrrrr

eteerrrrrtrrrre T7
2.7.2.1 Văn bản pháp luật, cơ chế chính sách ................--- ----==+++++*#EEErs

2.7.2.2 Cơng nghệ và điều kiện tự nhiên....................--‹---+:++++ertrrrtetttrtetrtrrrtrrtrtrtrre 78
2.7.2.3 Quam LY ri TO.

naneees 78

gases seer
eee eecseeeneeeeeeeeetetseeeseesseeenenecneeaesseeesnennanee


3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ CHI PHÍ
.......--ĐTXD SỬ DỤNG VĨN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI BAN QLDA............
CHƯƠNG

dựng sử dụng vốn
3.1 Phương hướng hồn thiện cơng tác quản ly chi phi đầu tư xây

--- 79
ngân sách nhà nước tại Ban quản lý dự án thành phố Nam Định..................-------:--

sử dụng
3.2 Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện cơng tác quản lý chỉ phí ĐTXD

................---- 79
vốn ngân sách nhà nước tại Ban quản lý dự án thành phố Nam Định....
cơng tác quản lý chỉ
3.2.1Giải pháp hồn thiện nguồn nhân lực và trang thiết bị phục vụ
trrrrrrtllrnd 80
phí đầu tư xây đựng............... -------ccstshnhhhhnhhhHHrdtrrrrrrrrrrrrrdditttrrrtrrrr
lý dự án............ 80
3.2.1.1 Giải pháp hoàn thiện cơ cấu bộ máy nhân lực của Ban quản

phi DTXD.......... 82
3.2.1.2 Đầu tư trang thiết bị, công nghệ thông tin trong quan ly chi
dự án............... 84
3.2.2 Hồn thiện mơ hình quy trình quản lý chỉ phí của Ban quản lý


..........---:-------- 84
3.2.3 Hoàn thiện một số nội dung quản lý chi phi đầu tư xây dựng....
-----xcsscccsereerrree 84
3.2.3.1 Hoan thién phuong phap quan ly Tổng mức đầu tư...........-..

rerrrrrrrrrrtre 88
3.2.3.2 Hoàn thiện cơng tác quản lý dự tốn xây dựng..........-------------+eret
đàm phán ký kết
3.2.3.3 Hồn thiện cơng tác quản lý chi phi trong lựa chọn nhà thầu,

mo

TT -.........aốốaa..nnrr

89

chi phí phát sinh 92
3.2.3.4 Hồn thiện công tác quản lý giá hợp đồng trong trường hợp có
.----:-:-++-+rs+: 94
3.2.3.5 Hồn thiện cơng tác quản lý việc thanh toán, quyết toán............

đánh giá đầu tư .9 4
3.2.3.6 Hoan thiện cơng tác quản lý chi phí trong cơng tác giám sát
--------++-+**+*e++ 95
3.2.4 Giải pháp quản lý chỉ phí rủi ro, dự phịng chỉ phí rủi rO............-.
rtrrttrtrttttrrrtrtre 95
3.2.4.1 Lập kế hoạch quản trị rủi fO. . . . . . . -:--:-----+-++*++trtrtttrttttrttrrr

iir 96

3.2.4.3 Đối phó với rủi fO.............-‹-:5-+c2cxrtrrtttrtrrrrtrrrdtrrtrtrrrrrrrrrrrrrrdrirtr
3.2.4.3 Kiểm sốt rủi rO. . . . . -

- .-- --S +

** he

tre

96

rrtrtrrrtrrrtrtrrrrre 97
3.3.5 Giải pháp quản lý chỉ phí quản lý dự ắn...........------------cererre
6280 620281105
-{ŸS
3.3.6 Giải pháp quản lý chi phí trong công tác GPIB vires sess si cSSS

rttrrrni
KT LUẬN ...................------s--++eeeeettrrrerErrtttrrttrirrrrrriirrrrrtnniiiiirirrriirrriii
trtrre
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................-----s-++--ssrreeeettrrrtettrtrttrrreerrrrrrrrtrrr
CÁC PHỤ LỤC


ố...
1181085205 ......ốỐỐỐỐốố.
Phare Fae .Ì. . . . . . . .

.a và cán nen


se c1 1188741108

ng em e ch NHI KHI 9 800% 2 Se

IH

.aẻ
071055225 .........._.-.

VỊ

...
171171602227 .......ốóó......

Vil

.
010811277 .......
--nhe
--hề
.-hen
hhhhhh
..
thnhhhh
..
hhhrhhh
....
cành
Phục lục 3.4.....

EEE EES
EERE REESE .
Eee EEE ..
77
1713175652nee
TEESE
EEE.
.
.EEE
eee
171317560

VII
IX


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIET TAT

CPM

- Construction Project Management (Quan ly du an xây dựng)

DA

: Dự án

DTXDCT

: Dự tốn xây dựng cơng trình


ĐIXD

: Đầu tư xây dựng

ĐTXDCT

: Đầu tư xây dựng cơng trình

EVM

- Earned Value Management (Quản lý giá trị thu được)

PMBOK

nang
: A guide to the project management body of knowledge (Câm

các kiến thức cơ bản về quản lý dự án)
Ban QLDA

Định
: Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng thành phố Nam

CDT

: Chủ Đầu tư

TMDT

: Tổng mức đầu tư


TVGS

: Tư vấn giám sát

TMDTXD

: Tổng mức đầu tư xây dựng

DGXD

: Đơn giá xây dựng

BT

: Bê tông

TKCS

: Thiết kế cơ sở

TKKT

: Thiết kế kỹ thuật

TKBVTC

: Thiết kế bản vẽ thi công

HSMT


: Hồ sơ mời thầu

HSDT

: Hồ sơ dự thầu

GPMB

: Giải phóng mặt bằng


il

DANH MUC CAC BANG BIEU
công tác quản
Bang 2.1: Thong ké thuc trang số cán bộ có chứng chỉ phục vụ
+rtt
..
-++*+++
...
-- ------ly dự án tại Ban QLDA thành phố Nam Định ......--...
Bảng 2.2: Trình độ theo thâm niên cán bộ Ban QUA.
Bảng 2.3: Một số dự án bị vượt TMĐT

..............-------------

trong những năm qua do Ban QLDA

36


38

4l

thực hiện và quản lý

Đông A —
Bảng 2.4: Bảng tổng hợp chi phí dự án Trang trí dao Giao thơng

43

Quốc lộ 10 thành phố Nam Định

khu vực ao Mã
Bảng 2.5: Bảng Bảng tổng hợp chi phí dự án xây dựng chợ
Chói — phường Trần Quang Khải - thành phó Nam Định

43

Bảng 2.6: So sánh giữa giá trị dự toán trước và sau thâm định

50

đường nỗi
Bảng 2.7: So sánh giá trị một số gói thầu của dự án xây dựng tuyến
dài kết nối
từ QL10 đến đầm Do, dim Bét và đường Nguyễn Công Trứ kéo

58


với đầm Do, đầm Bét thành phó Nam Định

học chức
Bảng 2.8: So sánh giá trị một số gói thầu của dự án Xây dựng phòng
Định
năng và nhà hiệu bộ trường Tiểu học Lộc Hạ thành phó Nam

trị quyết tốn
Bảng 2.9: Thống kê các hợp đồng có giá trị thanh tốn vượt giá

59


ill

DANH MUC CAC HINH VE
nhi
ceằŸằẰ ..c
sex «‹.
Hình 1.1: Qua trinh hinh thanh chi phi đầu tư xây đựng.....
Hình 1.2:

..
tt nhttetrh
......
- -- ----Hoạt động quản lý chỉ phí theo PMI......

1]


Hình 1.3:

TE
ons
ta
Các thành phần chỉ phí thuộc tổng mức GAG TH teu s gre gene

14

Hình 1.4: Các thành phần chỉ phí thuộc dự án xây dựng ...........---------‹----+-++:

15

Hình 1.5:

Mơ hình quản lý giá trị thu được ŸVM)...........---‹- chen

33

Hình 2.1:

Sơ đồ Bộ may quan ly cla Ban QLDA

35

Hình 2.1:

Sơ đồ những tồn tại hạn chế quản lý chỉ phí

73


Hình 2.2:

Sơ đồ những ngun nhân đưa đến hạn chế quản lý chỉ phí

76

Hinh 3.1:

Sơ đồ các giải pháp hồn thiện cơng tác QLCP

79


MỞ ĐÀU
1. Lý do lựa chọn đề tài nghiên cứu

nguồn vốn ngân sách còn hạn
Trong bối cảnh kinh tế đất nước cịn nhiều khó khăn,
quan tâm để hạn chế tối đa thất
hẹp thì việc quản lý sử dụng ngân sách cần phải được

Luật, Nghị định và Thơng tư
thốt, lãng phí trong đầu tư xây dựng. Việc ban hành các
xây dựng ở Việt Nam thời gian
có liên quan trực tiếp đến hoạt động quản lý đầu tư và

khi thực hiện theo cơ chế cũ.
qua đã góp phần hồn thiện và khắc phục những hạn chế
trong dự án đầu tư xây dựng

Tuy nhiên, trong thời gian qua công tác quản lý chỉ phí
ứng được yêu cầu đặt ra, tồn tại
tại Ban Quản lý dự án Thành phố Nam Định chưa đáp
vốn, tông mức đầu tư và dự toán
nhiều vướng mắc trong việc thu xếp và quản lý nguồn
đa chi phí thực hiện dự án. Xuất
phải điều chỉnh nhiều lần, chưa đảm bảo tiết giảm tối
nói trên và nhận thức được tầm
phát từ yêu cầu cấp bách đang đặt ra trong thực tiễn
dựng str dung vốn ngân sách nhà
quan trọng của công tác quan ly chi phi dầu tư xây

học viên lựa chọn đề tài "Hoàn
nước tại Ban Quản lý dự án thành phố Nam Định,
dụng vốn ngân sách nhà nước tại
thiện công tác quản lý chỉ phí đầu tr xây dựng sử
tài nghiên cứu cho luận văn tốt
Ban Quản lý dự án Thanh pho Nam Dinh” \am đề
nghiệp khóa học của mình.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài

cơng tác quản ly chi phi dau
Luận văn được lựa chọn nghiên cứu đánh giá thực trạng
tại Ban Quản lý dự án thành
tư xây dựng ở các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
hồn thiện cơng tác quản lý
phố Nam Định. trên cơ sở đó tìm ra các đề xuất giải pháp
cho Ban quản lý dự án.
chỉ phí đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước


3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài

và cơng tác quản lý chi phí
- Nghiên cứu cơ sở lý luận về chi phi đầu tư xây dựng
đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

xây dựng sử dụng vốn ngân
- Đánh giá thực trạng cơng tác quản lý chi phí đầu tư
sách nhà nước tại Ban Quản lý dự án Thành phô Nam Dinh.

ly chi phi dau tư xây dựng
- Nghiên cứu đề xuất giải pháp hồn thiện cơng tác quan

án Thành phố Nam Định.
sử dụng vốn ngân sách nhà nước tại Ban Quản lý dự


4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài

chi phí đầu
- Đối tượng nghiên cứu của đề tài: Nội dung chỉ phí và cơng tác quan ly
tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước của Chủ đầu tư.
vốn ngân
- Phạm vi nghiên cứu: Công tác quản lý chi phi đầu tư xây dựng sử dụng

đoạn 2010 sách nhà nước tại Ban Quản lý dự án Thành phố Nam Định trong giai
2015.
5. Phương pháp nghiên cứu của đề tài

điểm thực tiễn

- Phương pháp luận: Duy vật biện chứng, phân tích hệ thống, quan
giải pháp
trong tiếp cận đối tượng nghiên cứu, phân tích thực trạng và đề xuất

đầu tư và
- Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Phân tích tổng hợp lý luận về chỉ phí

quan ly chi phi đầu tư để có cơ sở đề xuất giải pháp

phương pháp
- Phương pháp nghiên cứu thực tiễn: Điều tra khảo sát, thống kê,
quản lý chi phí
chuyên gia để đánh giá thực trạng. tôn tại và nguyên nhân tồn tại trong
đầu tư xây dựng

sánh và tổng
- Kết hợp phân tích định tính và phân tích định lượng; phương pháp so

hợp kết quả.
6. Cơ sở khoa học và thực tiễn của luận văn

xây dựng sử
- Cơ sở khoa học: Lý luận cơ bản về cơng tác quản lý chi phí đầu tư

dụng vốn ngân sách nhà nước.

các dự án sử
- Cơ sở thực tiễn: Thực trạng cơng tác quản lý ch phí đầu tư xây dựng

Định.

dụng vốn ngân sách nhà nước tại Ban Quản lý dự án Thành phố Nam

8. Kết quả đạt được
- Hệ thơng hóa cơ sở lý luận về quản lý chỉ phí đầu tư xây dựng cơng trình.
án sử dụng
- Đánh giá thực trạng công tác quản lý chỉ phí đầu tư xây dựng các dự
vốn ngân sách nhà nước tại Ban Quản lý dự án Thành phố Nam

Định và xác định

bất cập đó
được các hạn chế, tồn tại và các nguyên nhân chu yếu của các sự tồn tại,
của Ban Quản lý dự án.

đầu tư xây
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác quản lý chi phí

dựng tại Ban Quản lý dự án Thành phố Nam Định.


CHUONG 1: CO SO LY LUAN CHUNG VE CHI PHi DAU TU VA QUAN

LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỬ DỤNG VÓN NGÂN SÁCH

NHÀ NƯỚC

1.1 Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước
1.1.1Khái niệm dự án đầu tư xây dựng

Dự án ĐTXD theo Điều 3 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 là “tập hợp các đề


xuất có liên quan đến việc sử dụng vốn để tiến hành hoạt động xây dựng để xây
dựng mới, sửa chữa, cải tạo cơng trình xây dựng nhằm phát triển, duy trì, nâng cao
chất lượng cơng trình hoặc sản phẩm, dịch vụ trong thời hạn và chi phí xác định. Ở
giai đoạn chuẩn bị dự án ĐTXD, dự án được thể hiện thông qua Báo cáo nghiên cứu

tiền khả thi ĐTXD,

Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD

hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ

thuật ĐTXD” [14|
1.1.2 Đặc điểm và yêu cầu của dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà
nước

1.1.2.1 Đặc điểm
- DAĐT XDCT sử dụng vốn ngân sách Nhà nước chịu sự ràng buộc chặt chẽ của
các quy định về quản lý ngân sách, quản lý đầu tư, quản lý chi phí,... Các quy định này
sé chi phối đến việc cấp phát vốn; lập. thâm định, phê duyệt DA; lập. thâm định, phê
duyệt tổng mức đầu tư, dự toán XDCT;

lựa chọn nhà thầu; ký kết và thực hiện hợp

đồng: thanh quyết toán vốn đầu tư; giám sát và đánh giá đầu tư...
- Nhà nước quản lý tồn bộ q trình đầu tư xây dựng đối với DAĐT XDCT sử
dụng vốn nhà nước, từ việc xác định chủ trương đầu tư, lập DA, quyết định đầu tư, lập
thiết kế, tổng dự toán, lựa chọn nhà thầu, thi công xây dựng dến khi nghiệm thu, ban

giao và đưa cơng trình vào khai thác sử dụng, thanh quyết tốn cơng trình.

- Các DAĐT

XDCT

sử dụng vốn Nhà nước chủ yếu theo nguyên tac cap-phat,

phan b6 vốn cho địa phương, ngành, dự án theo kế hoạch, theo chương trình của nhà
nước. Do đó, việc quản lý dự án trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư có vai trị đặc biệt
quan trọng.


- CĐT không phải là chủ sở hữu vốn, mà là người được Nhà nước trao quyền sử
dụng vốn và trực tiếp quản lí. Việc quản lý DAĐT XDCT sử dụng vốn nhà nước được
thực hiện theo một quy tính chặt chẽ từ trung ương đến địa phương để tránh xảy ra tình
trạng thất thốt lãng phí.
- Tham quyền quyết định đầu tư các DAĐT XDCT sử dụng vốn Nhà nước được
quy định cụ thể và được phân cấp theo nhóm dự án DAĐT XDCT sử dụng vốn Nhà
nước, chịu sự thẩm định của người quyết định dầu tư.

1.1.2.2 Yêu cầu

DADT XDCT sử dụng vốn ngân sách nhà nước thông thường là những dự án có

quốc
vai trị quan trọng trên mọi mặt kinh tế, chính trị, xã hội, giáo dục, y tế, an ninh

phòng.
Về kinh tế: Các DADT XDCT sử dụng vốn ngân sách nhà nước góp phần tạo ra
các nhà máy, xí nghiệp. thiết bị dây chuyền cơng nghệ thông qua đầu tư mới, cải tạo,
mở rộng hay nâng cấp. Từ đó tăng năng suất lao động, tăng chất lượng sản phẩm, giảm

chi phi san xuat,... ZOp phan tang thu nhập cho doanh nghiệp và ngân sách.
Về chính trị, xã hội: Các DAĐT

XDCT

sử dụng vốn ngân sách nhà nước tạo điều

(các
kiện xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cơ sở hạ tầng giao thông, hạ tầng xã hội
phat
trường học, bệnh viện. các cơng trình văn hoa,...) tao diéu kién 6n dinh chinh tri,

triên văn hóa của địa phương và đất nước.
Về an ninh, quốc phòng: Các dự án an ninh quốc phòng sử dụng vốn ngân sách nhà
nước như doanh trại, đường tuần tra, đường biên giới và các cơ sở vật chất khác tạo
điều kiện cho bảo vệ an ninh, sự toàn vẹn lãnh tho.

Các dự án này phải:
- Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành và
quy hoạch xây dựng;
- Có phương án thiết kế và phương án cơng nghệ phù hợp;
- An tồn trong xây dựng, vận hành, khai thác, sử dụng cơng trình, an tồn phịngchồng cháy, nơ và bảo vệ mơi trường;

- Bảo đảm hiệu quả kinh tê - xã hội của dự án;


Chính vì vậy, Giám sát, đánh giá DAĐT XDCT sử dụng vốn ngân sách nhà nước ở
tất cả các giai đoạn, trên mọi khía cạnh của dự án là hết sức cần thiết để đảm bảo dự án
thực hiện đúng mục tiêu. tiết kiệm chỉ phí và phát huy hiệu quả cao nhất; giảm thiểu


thất thốt lãng phí là hết sức cần thiết.
1.1.3 Phân loại dự án đầu tư xây dựng
Đối với DAĐT XDCT thường được phân loại theo tính chất cơng trình của dự án,
quy mơ vốn đầu tư và theo nguồn vốn hay phân loại theo hình thức đầu tư.
1.1.3.1 Theo quy mô dau tw
Tuy theo tinh chất của dự án và quy mô đầu tư, dự án đầu tư trong nước được phân
loại thành: dự án quan trọng quốc gia; dự án nhóm A; dự án nhóm B; dự án nhóm C.
Tiêu chí chủ yếu để phân nhóm dự án là ngàh, lĩnh vực đầu tư, loại hình cơng trình và

quy mơ vốn của DAĐT (tổng mức đầu tư). Tiêu chí phân loại DAĐT XDCT theo quy
định của Luật Xây dựng 2014 và Luật Đầu tư công. [14. 15]
Ứng với mỗi loại dự án này Nhà nước quy định những quy chế quản lý riêng được
quy định trong Luật Xây dựng và Nghị định của Chính phủ về quản lý DAĐT XDCT.
1.1.3.2 Theo tính chất cơng trình xây dựng
Theo Luật Xây dựng 50/2014QH13, DAĐT XDCT được phân thành 6 nhóm: [14]
- DAĐT XDCT dân dụng
- DAĐT XDCT công nghiệp
- DAĐT XDCT giao thông
- DAĐT XDCT nông nghiệp và phát triển nông thôn

- DAĐT XDCT hạ tầng kỹ thuật
- DA cơng trình khác
1.1.3.3 Theo cách thức quản lý von
Vốn đầu tư XDCT có nhiều nguồn khác nhau, do đó có nhiều cách phân loại chỉ tiết
khác nhau theo nguồn vốn đầu tư như: phân loại theo nguồn vốn trong nước và nước
ngoài; phân loại theo nguồn vốn Nhà nước và nguồn vốn ngoài nhà nước; phân loại theo
nguồn vốn đơn nhât (sử dụng 1 nguôn vôn duy nhâU và nguôn vốn hỗn hợp.... Tuy nhiên


trong thực tế quản lý, phân loại DAĐT XDCT theo cách thức quản lý vốn được sử dụng

phố biến hơn. Theo cách phân loại này, DAĐT XDCT được phân thành:
- DAĐT xây dựng sử dụng vốn nhà nước: Là những dự án có sử dụng từ 30% vốn
Nhà nước trở lên trong tổng vốn đầu tư của dự án.
- DAĐT xây dựng sử dụng vốn trong nước khác: Là những dự án sử dụng vốn trong
nước khác mà trong tổng vốn đầu tư của dự án không sử dụng vốn Nhà nước hoặc sử

dụng vốn Nhà nước với tỷ lệ ít hơn 30%.
- DAĐT xây dựng sử dụng vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài: Là những DAĐT mà
nguồn vốn là của các tổ chức, cá nhân nước ngoài dầu tư vào Việt Nam.

1.1.3.4 Theo hình thức đầu tr:
Theo cách phân loại này, DAĐT' XDCT được phân thành DAĐTT xây dựng mới cơng
trình; DAĐTT sửa chữa, cải tạo hoặc DAĐTT mở rộng, nâng cấp cơng trình.

Theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP thì dự án đầu tư xây dựng được phân loại theo quy
mơ, tính chất, loại cơng trình chính của dự án gom: Du an quan trong quốc gia, du án

nhóm A, dự án nhóm B và dự án nhóm C theo các tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công và được quy định chỉ tiết tại Phụ lục I của Nghị định 59/2015/NĐ-CP. [10]
Dự án đầu tư xây dựng cơng trình chỉ cần u cầu lập Báo cáo kinh tế -kỹ thuật đầu

tư xây dựng øồm:
+ Công trình xây dựng sử dụng cho mục đích tơn giáo;
+ Cơng trình xây dựng mới. sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tơng mức đầu tư đưới 15
tỷ đồng (khơng bao gồm tiền sử dụng đất).
Dự án đầu tư xây dựng dược phân loại theo nguồn

vốn sử dụng gom: Dự án sử

dụng vốn ngân sách nhà nước, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án sử

dụng vốn khác.
1.1.4 Trình tự đầu tư xây dựng
Trình

tự thực

50/2014/QH13

hiện

đầu

tư xây dựng

có 03 giai đoạn gồm:

được

quy

định

tại Luật Xây

dựng

sỐ

Chuẩn bị dự án; thực hiện dự án và kết thúc


xây dựng đưa cơng trình của dự án vào khai thác sử dụng. Trình tự thực hiện ĐTXID
như sau: [14]


- Giai đoạn chuẩn

bị dự án gốm

các công việc: Tổ chức

lập. thẩm định, phê

duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (nếu có); lập, thắm

định, phê duyệt Báo cáo

nghiên cứu khả thi hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD

để xem xét, quyết định

ĐTXD và thực hiện các công việc cần thiết khác liên quan đến chuẩn bị dự án.
- Giai đoạn thực hiện dự án gom cdc cong viéc: Thue hién viéc giao dat hoặc

thuê đất (nếu có); chuẩn bị mặt băng xây dựng, rà phá bom mìn (nếu có); khảo sát
xây dựng: lập, thâm định, phê duyệt thiết kế, DTXDCT;

cấp giấy phép xây dựng

(đối với cơng trình theo quy định phải có giấy phép xây dựng); tổ chức lựa chọn nhà
thầu và ký kết hợp đồng xây dựng: thi cơng xây dựng cơng trình; giám sát thi cơng

xây dựng: tạm ứng, thanh tốn khối lượng hồn thành: nghiệm thu cơng trình xây
dựng hồn thành; bàn giao cơng trình hồn thành đưa vào sử dụng: vận hành, chạy
thử và thực hiện các công việc cần thiết khác.

- Giai đoạn kết thúc xây dựng đưa cơng trình của dự án vào khai thác sử dụng
gồm các công việc: Quyết tốn hợp đồng xây dựng, bảo hành cơng trình xây dựng.

1.2 Chi phí đầu tư xây dựng
1.2.1 Khái niệm chỉ phí đầu tư xây dựng
Chi phi dau tu xây dựng là toàn bộ giá trị các nguồn lực cần thiết để thực hiện dự án

đầu tư xây dựng (dưới các hình thức khác nhau: xây dựng mới hoặc sửa chữa, cải tạo.
mở rộng cơng trình xây dựng, kề cả trang thiết bị và các chỉ phí gián tiếp khác).
Chỉ phí đầu tư xây dựng được biểu thị qua chỉ tiêu TMĐT của dự án ở giai đoạn lập
dự án đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng ở giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng,

giá trị thanh toán, quyết toán vốn đầu tư khi kết thúc xây dựng cơng trình vào khai thác
sử dụng
Chi phí đầu tư xây dựng được lập theo từng cơng trình cụ thể, phù hợp với giai
đoạn đầu tư xây dựng. các bước thiết kế và quy định của Nhà nước.
Việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng phải đảm bảo mục tiêu, hiệu quả đầu
tư, đồng thời phải đảm bảo tính khả thi của dự án đầu tư xây dựng cơng trình, đảm bảo
tính đúng, tính đủ. hợp lý, phù hợp với điều kiện thực tế và yêu cầu khách quan của cơ
chế thị trường.



×